金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 其kỳ 後hậu 常thường 時thời 親thân 近cận 有hữu 智trí 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 隨tùy 逐trục 聽thính 受thọ 善thiện 妙diệu 所sở 說thuyết 解giải 脫thoát 道Đạo 法Pháp 。 或hoặc 復phục 親thân 自tự 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。 及cập 營doanh 勝thắng 事sự 。 是thị 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 外ngoại 有hữu 一nhất 大đại 園viên 。 花hoa 菓quả 繁phồn 茂mậu 清thanh 流lưu 嚴nghiêm 好hảo 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 日nhật 往vãng 遊du 適thích 。 或hoặc 時thời 棲tê 處xứ 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 妓kỹ 女nữ 。 名danh 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 。 年niên 少thiếu 端đoan 嚴nghiêm 人nhân 皆giai 欣hân 慕mộ 。 是thị 時thời 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 其kỳ 名danh 勇dũng 戾lệ 。 王vương 極cực 寵sủng 念niệm 多đa 所sở 委ủy 用dụng 。 於ư 彼bỉ 妓kỹ 女nữ 素tố 深thâm 染nhiễm 緣duyên 。 日nhật 日nhật 邀yêu 詣nghệ 勇dũng 戾lệ 園viên 中trung 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 其kỳ 後hậu 一nhất 時thời 。 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 詣nghệ 勇dũng 戾lệ 園viên 。 方phương 及cập 路lộ 次thứ 。 見kiến 金kim 色sắc 童đồng 子tử 亦diệc 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 外ngoại 詣nghệ 日nhật 照chiếu 園viên 中trung 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 。 身thân 有hữu 金kim 色sắc 威uy 光quang 艶diễm 赫hách 。 金kim 黃hoàng 色sắc 衣y 自tự 然nhiên 覆phú 體thể 。 悅duyệt 目mục 適thích 心tâm 眾chúng 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 彼bỉ 女nữ 見kiến 已dĩ 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 。 色sắc 相tướng 殊thù 妙diệu 若nhược 此thử 。 奇kỳ 哉tai 。 威uy 光quang 艶diễm 赫hách 無vô 比tỉ 。 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 恣tứ 其kỳ 瞻chiêm 矚chú 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 世thế 間gian 若nhược 有hữu 具cụ 福phước 女nữ 人nhân 。 應ưng/ứng 得đắc 此thử 子tử 而nhi 為vi 其kỳ 夫phu 。 尠tiển 福phước 女nữ 人nhân 彼bỉ 應ưng/ứng 難nan 得đắc 如như 是thị 丈trượng 夫phu 嬉hi 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 然nhiên 我ngã 今kim 者giả 其kỳ 復phục 云vân 何hà 。 欲dục 祈kỳ 緣duyên 契khế 有hữu 無vô 礙ngại 耶da 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 諸chư 丈trượng 夫phu 中trung 而nhi 獨độc 殊thù 麗lệ 。 我ngã 今kim 雖tuy 復phục 極cực 生sanh 愛ái 戀luyến 。 設thiết 何hà 方phương 便tiện 而nhi 獲hoạch 契khế 會hội 。 即tức 時thời 趨xu 詣nghệ 彼bỉ 童đồng 子tử 前tiền 。 注chú 意ý 觀quán 覩đổ 。 復phục 自tự 思tư 忖thốn 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 體thể 性tánh 端đoan 凝ngưng 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 棄khí 背bội 世thế 間gian 欲dục 染nhiễm 邪tà 緣duyên 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 真chân 實thật 正Chánh 道Đạo 。 我ngã 雖tuy 愛ái 慕mộ 彼bỉ 不bất 納nạp 受thọ 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng/ứng 於ư 斯tư 受thọ 恥sỉ 。 我ngã 亦diệc 不bất 住trụ 勇dũng 戾lệ 園viên 中trung 。 宜nghi 隨tùy 彼bỉ 往vãng 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 。 言ngôn 已dĩ 。 即tức 時thời 密mật 隨tùy 童đồng 子tử 之chi 後hậu 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 而nhi 即tức 速tốc 行hành 先tiên 入nhập 園viên 中trung 。 遣khiển 守thủ 門môn 者giả 關quan 閉bế 其kỳ 門môn 。 是thị 時thời 伽già 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 隔cách 門môn 白bạch 言ngôn 。 童đồng 子tử 。 此thử 何hà 道đạo 理lý 關quan 閉bế 園viên 門môn 。 我ngã 今kim 故cố 為vì 汝nhữ 來lai 至chí 此thử 。 汝nhữ 今kim 堅kiên 不bất 令linh 我ngã 獲hoạch 其kỳ 瞻chiêm 覩đổ 。 亦diệc 非phi 所sở 宜nghi 。 童đồng 子tử 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 又hựu 復phục 惟duy 忖thốn 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 不bất 出xuất 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 。 或hoặc 復phục 畢tất 竟cánh 不bất 為vi 世thế 欲dục 所sở 染nhiễm 。 二nhị 者giả 。 或hoặc 為vi 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 以dĩ 我ngã 色sắc 相tướng 或hoặc 以dĩ 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 獲hoạch 其kỳ 附phụ 近cận 。 我ngã 今kim 雖tuy 復phục 志chí 欲dục 親thân 附phụ 。 然nhiên 斯tư 觀quán 覩đổ 關quan 閉bế 于vu 門môn 。 縱túng 使sử 巧xảo 智trí 設thiết 何hà 等đẳng 方phương 便tiện 。 而nhi 終chung 於ư 我ngã 作tác 其kỳ 遮già 止chỉ 。 我ngã 今kim 或hoặc 復phục 勿vật 令linh 知tri 覺giác 。 但đãn 俟sĩ 他tha 晨thần 先tiên 來lai 園viên 中trung 。 潛tiềm 伏phục 宵tiêu 止chỉ 。 而nhi 是thị 童đồng 子tử 其kỳ 必tất 後hậu 來lai 。 我ngã 即tức 進tiến 身thân 潛tiềm 相tương/tướng 附phụ 近cận 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 復phục 旋toàn 歸quy 入nhập 於ư 城thành 中trung 。 是thị 日nhật 。 女nữ 人nhân 不bất 獲hoạch 造tạo 詣nghệ 勇dũng 戾lệ 之chi 園viên 。 是thị 時thời 。 勇dũng 戾lệ 於ư 自tự 園viên 中trung 竟cánh 日nhật 遊du 賞thưởng 。 日nhật 時thời 向hướng 暮mộ 彼bỉ 亦diệc 不bất 來lai 。 傾khuynh 望vọng 既ký 久cửu 還hoàn 入nhập 城thành 中trung 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 詣nghệ 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 之chi 舍xá 。 謂vị 女nữ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 不bất 至chí 園viên 中trung 。 是thị 時thời 女nữ 人nhân 巧xảo 運vận 方phương 計kế 。 答đáp 使sử 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 。 啟khải 白bạch 大đại 臣thần 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 風phong 恙dạng 所sở 縈oanh 。 頭đầu 目mục 昏hôn 痛thống 。 由do 斯tư 事sự 故cố 不bất 獲hoạch 詣nghệ 園viên 。 使sử 人nhân 受thọ 言ngôn 未vị 遑hoàng 迴hồi 白bạch 。 親thân 里lý 近cận 人nhân 潛tiềm 已dĩ 告cáo 語ngữ 。 是thị 日nhật 女nữ 人nhân 都đô 無vô 疾tật 恙dạng 。 但đãn 為vì 往vãng 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 園viên 中trung 遊du 觀quán 。 是thị 故cố 不bất 來lai 大đại 臣thần 園viên 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 忿phẫn 恚khuể 欻hốt 生sanh 審thẩm 諦đế 思tư 忖thốn 。 若nhược 此thử 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 女nữ 。 與dữ 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 有hữu 所sở 契khế 會hội 。 斯tư 實thật 令linh 我ngã 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 。 由do 是thị 忿phẫn 恚khuể 結kết 縛phược 於ư 心tâm 。 世thế 間gian 所sở 謂vị 女nữ 人nhân 怨oán 縛phược 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 時thời 。 大đại 臣thần 恚khuể 火hỏa 燒thiêu 心tâm 極cực 為vi 逼bức 惱não 。 守thủ 度độ 是thị 夜dạ 。 得đắc 至chí 明minh 旦đán 。 召triệu 一nhất 侍thị 人nhân 而nhi 謂vị 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 可khả 執chấp 劍kiếm 。 從tùng 于vu 我ngã 後hậu 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 詣nghệ 日nhật 照chiếu 園viên 。 我ngã 有hữu 少thiểu 緣duyên 速tốc 疾tật 營doanh 作tác 。 侍thị 人nhân 答đáp 言ngôn 。 如như 尊tôn 旨chỉ 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 。 侍thị 人nhân 執chấp 劍kiếm 隨tùy 從tùng 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 。 入nhập 彼bỉ 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 園viên 已dĩ 。 時thời 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 身thân 亦diệc 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 外ngoại 。 詣nghệ 于vu 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 之chi 園viên 。 繼kế 踵chủng 而nhi 入nhập 。 時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân 園viên 中trung 忽hốt 見kiến 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 。 見kiến 已dĩ 。 驚kinh 惶hoàng 投đầu 竄thoán 無vô 地địa 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 日nhật 大đại 臣thần 決quyết 定định 於ư 我ngã 大đại 作tác 佷hận 惡ác 無vô 義nghĩa 利lợi 事sự 。 是thị 時thời 。 大đại 臣thần 見kiến 女nữ 人nhân 已dĩ 。 恚khuể 火hỏa 熾sí 然nhiên 焚phần 燒thiêu 心tâm 意ý 。 眉mi 蹙túc 額ngạch 皺trứu 異dị 相tướng 悖bội 興hưng 。 即tức 速tốc 奔bôn 前tiền 執chấp 拽duệ 其kỳ 女nữ 。 髮phát 髻kế 蓬bồng 亂loạn 覆phú 面diện 于vu 地địa 。 勵lệ 聲thanh 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 來lai 此thử 與dữ 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 誠thành 有hữu 要yếu 契khế 。 妄vọng 謂vị 我ngã 言ngôn 風phong 恙dạng 縈oanh 逼bức 。 巧xảo 以dĩ 方phương 計kế 而nhi 相tương/tướng 欺khi 調điều 。 事sự 相tương/tướng 若nhược 此thử 。 怨oán 縛phược 寧ninh 逃đào 。 諒 汝nhữ 今kim 時thời 故cố 難nạn/nan 活hoạt 命mạng 。 是thị 時thời 。 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 苦khổ 惱não 自tự 召triệu 。 大đại 生sanh 驚kinh 怖bố 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 命mạng 得đắc 存tồn 耶da 。 內nội 極cực 悲bi 哀ai 垂thùy 淚lệ 號hào 泣khấp 。 從tùng 地địa 旋toàn 起khởi 前tiền 詣nghệ 大đại 臣thần 。 禮lễ 奉phụng 雙song 足túc 緩hoãn 發phát 其kỳ 言ngôn 。 懇khẩn 切thiết 告cáo 白bạch 。 仁Nhân 者giả 悲bi 念niệm 。 不bất 應ưng/ứng 於ư 我ngã 殞vẫn 害hại 其kỳ 命mạng 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 多đa 生sanh 過quá 失thất 。 自tự 今kim 而nhi 後hậu 我ngã 不bất 復phục 作tác 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 誓thệ 為vi 婢tỳ 使sử 。 願nguyện 以dĩ 仁nhân 慈từ 止chỉ 息tức 忿phẫn 恚khuể 。 與dữ 我ngã 殘tàn 命mạng 使sử 令linh 存tồn 活hoạt 。 時thời 彼bỉ 大đại 臣thần 雖tuy 聞văn 如như 是thị 悲bi 切thiết 之chi 言ngôn 。 以dĩ 佷hận 毒độc 心tâm 都đô 無vô 聽thính 納nạp 。 於ư 其kỳ 恚khuể 火hỏa 轉chuyển 復phục 熾sí 然nhiên 。 謂vị 侍thị 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 速tốc 揮huy 以dĩ 利lợi 劍kiếm 。 斷đoán/đoạn 取thủ 其kỳ 頭đầu 棄khí 置trí 于vu 地địa 。 時thời 彼bỉ 侍thị 人nhân 聞văn 是thị 惡ác 者giả 猛mãnh 惡ác 言ngôn 已dĩ 。 發phát 大đại 戰chiến 怖bố 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 苦khổ 哉tai 。 癡si 人nhân 極cực 無vô 悲bi 愍mẫn 。 與dữ 此thử 女nữ 人nhân 素tố 深thâm 染nhiễm 緣duyên 。 而nhi 何hà 一nhất 旦đán 以dĩ 彼bỉ 小tiểu 罪tội 欲dục 害hại 其kỳ 命mạng 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 於ư 斯tư 人nhân 所sở 求cầu 其kỳ 養dưỡng 活hoạt 。 猶do 如như 蛇xà 毒độc 實thật 堪kham 驚kinh 畏úy 。 何hà 故cố 我ngã 於ư 下hạ 劣liệt 人nhân 所sở 。 而nhi 求cầu 依y 止chỉ 。 我ngã 於ư 諸chư 處xứ 隨tùy 入nhập 艱gian 險hiểm 。 豈khởi 非phi 我ngã 今kim 死tử 時thời 至chí 耶da 。 或hoặc 復phục 我ngã 今kim 顯hiển 說thuyết 其kỳ 言ngôn 而nhi 當đương 告cáo 白bạch 。 若nhược 顯hiển 說thuyết 時thời 彼bỉ 或hoặc 能năng 止chỉ 如như 斯tư 罪tội 業nghiệp 。 知tri 是thị 不bất 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 毀hủy 責trách 心tâm 意ý 。 又hựu 復phục 見kiến 是thị 女nữ 人nhân 驚kinh 懅cứ 危nguy 逼bức 。 悲bi 哀ai 涕thế 泣khấp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 合hợp 掌chưởng 前tiền 白bạch 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 悲bi 哀ai 止chỉ 息tức 。 無vô 令linh 我ngã 作tác 如như 是thị 種chủng 類loại 不bất 義nghĩa 利lợi 事sự 。 無vô 令linh 我ngã 作tác 宰tể 殺sát 之chi 人nhân 。 無vô 令linh 我ngã 今kim 勇dũng 悍hãn 其kỳ 意ý 而nhi 造tạo 殺sát 業nghiệp 。 我ngã 主chủ 仁nhân 慈từ 。 願nguyện 賜tứ 救cứu 護hộ 。 況huống 此thử 女nữ 人nhân 容dung 止chỉ 端đoan 嚴nghiêm 。 人nhân 所sở 樂lạc 見kiến 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 久cửu 時thời 棲tê 止chỉ 。 諸chư 方phương 來lai 者giả 多đa 人nhân 欣hân 慕mộ 。 又hựu 此thử 女nữ 人nhân 一nhất 切thiết 人nhân 眾chúng 共cộng 所sở 愛ái 念niệm 。 云vân 何hà 我ngã 主chủ 明minh 慧tuệ 有hữu 智trí 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 所sở 愛ái 念niệm 處xứ 。 反phản 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 願nguyện 今kim 止chỉ 息tức 如như 是thị 惡ác 緣duyên 。 當đương 免miễn 二nhị 世thế 極cực 重trọng 殺sát 業nghiệp 。 無vô 至chí 堅kiên 執chấp 使sử 其kỳ 破phá 壞hoại 。 勿vật 令linh 我ngã 身thân 造tạo 斯tư 惡ác 行hạnh 而nhi 自tự 焚phần 燒thiêu 。 又hựu 此thử 女nữ 人nhân 色sắc 相tướng 盛thình/thịnh 年niên 眾chúng 共cộng 慈từ 愛ái 。 於ư 仁Nhân 者giả 前tiền 悲bi 哀ai 逼bức 迫bách 。 以dĩ 甘cam 軟nhuyễn 言ngôn 懇khẩn 切thiết 祈kỳ 告cáo 。 我ngã 聞văn 彼bỉ 言ngôn 心tâm 大đại 戰chiến 悚tủng 。 又hựu 聞văn 仁Nhân 者giả 猛mãnh 惡ác 之chi 言ngôn 欲dục 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 轉chuyển 增tăng 惶hoàng 怖bố 。 至chí 于vu 邊biên 地địa 惡ác 人nhân 尚thượng 無vô 勇dũng 心tâm 故cố 害hại 人nhân 命mạng 。 況huống 乎hồ 仁Nhân 者giả 能năng 勇dũng 害hại 耶da 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 畜súc 生sanh 之chi 類loại 。 見kiến 諸chư 危nguy 逼bức 尚thượng 起khởi 愍mẫn 心tâm 。 況huống 復phục 人nhân 倫luân 生sanh 殺sát 害hại 意ý 。 是thị 時thời 。 侍thị 人nhân 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 仁Nhân 者giả 所sở 出xuất 非phi 理lý 言ngôn 。 我ngã 尚thượng 不bất 欲dục 聞văn 其kỳ 說thuyết 。 況huống 復phục 使sử 我ngã 實thật 所sở 行hành 。 願nguyện 今kim 止chỉ 斯tư 極cực 惡ác 業nghiệp 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 以dĩ 佷hận 恚khuể 緣duyên 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 。 意ý 念niệm 差sai/sái 失thất 不bất 復phục 本bổn 心tâm 。 轉chuyển 增tăng 瞋sân 恚khuể 起khởi 諸chư 惡ác 相tướng 。 厲lệ 聲thanh 謂vị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 。 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 此thử 女nữ 亦diệc 深thâm 愛ái 念niệm 。 以dĩ 儻thảng 護hộ 心tâm 違vi 我ngã 旨chỉ 教giáo 。 隨tùy 處xứ 遮già 止chỉ 不bất 欲dục 彼bỉ 殺sát 。 汝nhữ 今kim 從tùng 命mạng 殺sát 即tức 為vi 善thiện 。 若nhược 不bất 殺sát 者giả 。 汝nhữ 於ư 今kim 時thời 命mạng 亦diệc 不bất 存tồn 。 時thời 彼bỉ 侍thị 人nhân 覩đổ 斯tư 執chấp 見kiến 佷hận 惡ác 危nguy 逼bức 。 乃nãi 自tự 惟duy 忖thốn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 隨tùy 逐trục 入nhập 是thị 險hiểm 惡ác 難nạn/nan 中trung 。 我ngã 今kim 若nhược 不bất 從tùng 命mạng 致trí 殺sát 。 彼bỉ 當đương 決quyết 定định 反phản 害hại 我ngã 命mạng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 而nhi 此thử 女nữ 人nhân 愛ái 念niệm 素tố 深thâm 。 尚thượng 欲dục 堅kiên 害hại 。 況huống 復phục 於ư 我ngã 不bất 致trí 殺sát 耶da 。 我ngã 若nhược 從tùng 命mạng 。 於ư 此thử 女nữ 人nhân 賢hiền 善thiện 之chi 身thân 揮huy 其kỳ 刃nhận 者giả 。 我ngã 即tức 復phục 何hà 名danh 丈trượng 夫phu 耶da 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 壞hoại 自tự 身thân 命mạng 。 決quyết 定định 終chung 不bất 害hại 彼bỉ 女nữ 人nhân 。 其kỳ 後hậu 侍thị 人nhân 別biệt 運vận 方phương 計kế 。 即tức 自tự 惟duy 忖thốn 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 執chấp 劍kiếm 逃đào 竄thoán 。 若nhược 己kỷ 若nhược 他tha 必tất 能năng 護hộ 命mạng 。 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 持trì 劍kiếm 奔bôn 竄thoán 。 迅tấn 速tốc 其kỳ 步bộ 欲dục 出xuất 園viên 中trung 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 亦diệc 逐trục 其kỳ 後hậu 。 至chí 於ư 門môn 側trắc 。 時thời 。 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 身thân 力lực 羸luy 瘁 。 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 思tư 欲dục 奔bôn 竄thoán 其kỳ 力lực 無vô 堪kham 。 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 勉miễn 力lực 而nhi 起khởi 。 即tức 速tốc 前tiền 奔bôn 至chí 一nhất 牆tường 界giới 。 牆tường 仞 既ký 高cao 不bất 能năng 過quá 越việt 。 是thị 處xứ 適thích 值trị 大đại 臣thần 旋toàn 還hoàn 。 即tức 時thời 女nữ 人nhân 於ư 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 花hoa 林lâm 之chi 間gián 。 避tị 走tẩu 潛tiềm 伏phục 。 大đại 臣thần 不bất 見kiến 。 即tức 於ư 是thị 處xứ 周châu/chu 行hành 觀quán 矚chú 。 乃nãi 見kiến 女nữ 人nhân 在tại 高cao 牆tường 側trắc 潛tiềm 伏phục 林lâm 間gian 。 是thị 時thời 牆tường 下hạ 。 先tiên 有hữu 黑hắc 蛇xà 潛tiềm 處xứ 其kỳ 穴huyệt 。 因nhân 是thị 出xuất 穴huyệt 螫thích 彼bỉ 女nữ 人nhân 右hữu 足túc 致trí 傷thương 。 大đại 臣thần 見kiến 已dĩ 。 亦diệc 復phục 奔bôn 走tẩu 。 是thị 時thời 女nữ 人nhân 即tức 自tự 思tư 念niệm 。 此thử 必tất 大đại 臣thần 來lai 害hại 我ngã 命mạng 。 爾nhĩ 時thời 專chuyên 一nhất 唯duy 懷hoài 死tử 怖bố 。 其kỳ 後hậu 非phi 久cửu 即tức 知tri 是thị 處xứ 為vi 蛇xà 所sở 螫thích 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 。 旋toàn 詣nghệ 林lâm 間gian 觀quán 其kỳ 女nữ 人nhân 。 瞋sân 恚khuể 劇kịch 增tăng 心tâm 無vô 悲bi 愍mẫn 。 即tức 復phục 前tiền 拽duệ 彼bỉ 女nữ 人nhân 身thân 。 蹂 踐tiễn 髮phát 髻kế 愈dũ 增tăng 疲bì 困khốn 。 苦khổ 哉tai 。 女nữ 人nhân 受thọ 斯tư 殘tàn 害hại 。 氣khí 力lực 綿miên 微vi 悶muộn 絕tuyệt 于vu 地địa 。 是thị 時thời 大đại 臣thần 審thẩm 復phục 觀quán 矚chú 。 見kiến 是thị 女nữ 人nhân 偃yển 仆phó 其kỳ 地địa 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 女nữ 人nhân 命mạng 已dĩ 殞vẫn 謝tạ 。 我ngã 應ưng/ứng 迴hồi 復phục 。 然nhiên 慮lự 餘dư 人nhân 窺khuy 其kỳ 事sự 狀trạng 。 即tức 時thời 舉cử 身thân 越việt 牆tường 而nhi 度độ 。 入nhập 於ư 城thành 內nội 。 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 諸chư 巡tuần 警cảnh 官quan 。 周châu/chu 行hành 警cảnh 察sát 至chí 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 園viên 中trung 。 到đáo 已dĩ 。 見kiến 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 至chí 自tự 園viên 內nội 。 乃nãi 至chí 復phục 見kiến 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 妓kỹ 女nữ 偃yển 仆phó 於ư 地địa 。 見kiến 已dĩ 。 即tức 時thời 極cực 生sanh 傷thương 愍mẫn 。 諸chư 臣thần 乃nãi 共cộng 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 此thử 何hà 惡ác 人nhân 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 不bất 懼cụ 他tha 世thế 罪tội 業nghiệp 報báo 應ứng 。 深thâm 結kết 怨oán 縛phược 殺sát 害hại 其kỳ 命mạng 。 苦khổ 哉tai 。 人nhân 倫luân 懷hoài 斯tư 慘thảm 毒độc 。 於ư 女nữ 人nhân 身thân 無vô 慈từ 致trí 害hại 。 是thị 時thời 群quần 官quan 周châu 遍biến 園viên 中trung 。 精tinh 審thẩm 伺tứ 察sát 不bất 覩đổ 餘dư 狀trạng 。 又hựu 復phục 思tư 忖thốn 。 今kim 此thử 女nữ 人nhân 容dung 止chỉ 端đoan 嚴nghiêm 素tố 傳truyền 名danh 譽dự 。 而nhi 何hà 此thử 中trung 致trí 傷thương 其kỳ 命mạng 。 何hà 等đẳng 惡ác 人nhân 造tạo 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 事sự 狀trạng 隱ẩn 暗ám 唯duy 天thiên 所sở 明minh 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 未vị 辯biện 其kỳ 由do 。 亦diệc 招chiêu 罪tội 咎cữu 。 于vu 是thị 群quần 官quan 極cực 生sanh 憂ưu 蹙túc 。 互hỗ 起khởi 疑nghi 心tâm 榰 頤di 不bất 樂nhạo 。 群quần 官quan 又hựu 復phục 再tái 入nhập 園viên 中trung 審thẩm 細tế 推thôi 求cầu 。 復phục 覩đổ 前tiền 狀trạng 。 但đãn 見kiến 女nữ 人nhân 偃yển 仆phó 其kỳ 地địa 。 豈khởi 非phi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 宿túc 業nghiệp 報báo 力lực 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 耶da 。 何hà 故cố 此thử 女nữ 命mạng 致trí 殞vẫn 絕tuyệt 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 巡tuần 警cảnh 官quan 互hỗ 相tương 議nghị 言ngôn 。 今kim 此thử 妓kỹ 女nữ 何hà 人nhân 致trí 殺sát 。 我ngã 等đẳng 園viên 中trung 于vu 三tam 審thẩm 諦đế 周châu/chu 行hành 觀quán 矚chú 。 餘dư 無vô 事sự 狀trạng 。 唯duy 見kiến 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 群quần 官quan 即tức 時thời 召triệu 其kỳ 童đồng 子tử 。 而nhi 發phát 問vấn 言ngôn 。 今kim 此thử 妓kỹ 女nữ 何hà 人nhân 所sở 殺sát 。 童đồng 子tử 答đáp 言ngôn 。 諸chư 官quan 明minh 察sát 。 我ngã 於ư 是thị 事sự 雖tuy 覩đổ 其kỳ 狀trạng 。 而nhi 實thật 不bất 知tri 誰thùy 人nhân 所sở 殺sát 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com