佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 優Ưu 陀Đà 夷Di 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 將tương/tướng 自tự 宮cung 內nội 。 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 復phục 將tương/tướng 悉tất 達đạt 太thái 子tử 宮cung 內nội 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 將tương/tướng 其kỳ 餘dư 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 并tinh 釋thích 童đồng 子tử 及cập 諸chư 左tả 右hữu 。 復phục 將tương/tướng 四tứ 兵binh 百bá 官quan 大đại 臣thần 將tướng 帥súy 僚liêu 佐tá 。 及cập 諸chư 居cư 士sĩ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 長trưởng 者giả 耆kỳ 年niên 。 以dĩ 顯hiển 大đại 王vương 威uy 勢thế 之chi 力lực 。 并tinh 顯hiển 大đại 王vương 神thần 德đức 自tự 在tại 。 將tương/tướng 大đại 親thân 族tộc 兵binh 眾chúng 左tả 右hữu 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 爾nhĩ 時thời 。 釋thích 種chủng/chúng 宗tông 族tộc 士sĩ 眾chúng 。 一nhất 切thiết 合hợp 有hữu 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 及cập 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 所sở 居cư 人nhân 民dân 。 從tùng 城thành 共cộng 往vãng 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 嚴nghiêm 備bị 而nhi 來lai 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 若nhược 見kiến 彼bỉ 。 不bất 起khởi 迎nghênh 奉phụng 。 人nhân 當đương 說thuyết 我ngã 。 此thử 豈khởi 戒giới 行hạnh 果quả 報báo 人nhân 乎hồ 。 云vân 何hà 見kiến 父phụ 不bất 起khởi 迎nghênh 逆nghịch 。 我ngã 今kim 若nhược 見kiến 父phụ 及cập 大đại 眾chúng 。 起khởi 往vãng 迎nghênh 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 獲hoạch 得đắc 無vô 量lượng 大đại 罪tội 。 若nhược 我ngã 今kim 者giả 。 持trì 其kỳ 威uy 儀nghi 。 在tại 此thử 住trụ 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 我ngã 。 不bất 生sanh 敬kính 心tâm 。 如Như 來Lai 作tác 此thử 三tam 種chủng 念niệm 觀quán 。 見kiến 有hữu 如như 此thử 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 。 思tư 量lượng 如như 是thị 三tam 種chủng 義nghĩa 已dĩ 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 經kinh 行hành 來lai 往vãng 。 或hoặc 立lập 或hoặc 坐tọa 。 或hoặc 臥ngọa 或hoặc 睡thụy 。 身thân 或hoặc 放phóng 烟yên 。 或hoặc 放phóng 炎diễm 火hỏa 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 現hiện 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 顯hiển 示thị 。 時thời 。 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 。 有hữu 護hộ 城thành 神thần 守thủ 門môn 神thần 等đẳng 。 在tại 於ư 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 之chi 前tiền 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 詣nghệ 向hướng 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 以dĩ 其kỳ 偈kệ 頌tụng 。 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 初sơ 始thỉ 出xuất 家gia 日nhật 。 夜dạ 叉xoa 諸chư 神thần 為vi 開khai 門môn 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 等đẳng 示thị 道đạo 路lộ 。 世Thế 尊Tôn 是thị 大đại 功công 德đức 器khí 。 如Như 來Lai 當đương 爾nhĩ 出xuất 門môn 時thời 。 發phát 心tâm 作tác 是thị 大đại 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 不bất 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 眾chúng 。 我ngã 更cánh 不bất 入nhập 此thử 城thành 中trung 。 彼bỉ 願nguyện 今kim 者giả 已dĩ 滿mãn 足túc 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 復phục 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 。 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 成thành 於ư 昔tích 日nhật 之chi 誓thệ 願nguyện 。 丈trượng 夫phu 為vi 福phước 出xuất 於ư 世thế 。 已dĩ 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 親thân 族tộc 故cố 。 今kim 者giả 還hoàn 來lai 入nhập 此thử 城thành 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 憶ức 往vãng 昔tích 。 悉tất 達đạt 太thái 子tử 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 今kim 成thành 大đại 仙tiên 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 從tùng 其kỳ 馬mã 車xa 下hạ 地địa 足túc 步bộ 。 往vãng 向hướng 佛Phật 所sở 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 漸tiệm 欲dục 近cận 佛Phật 。 佛Phật 復phục 從tùng 空không 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 下hạ 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 至chí 佛Phật 住trụ 所sở 。 佛Phật 即tức 從tùng 空không 下hạ 至chí 本bổn 處xứ 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 見kiến 佛Phật 頭đầu 上thượng 無vô 有hữu 天thiên 冠quan 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 。 以dĩ 愛ái 子tử 故cố 。 悶muộn 絕tuyệt 躃tích 地địa 。 經kinh 於ư 少thiểu 時thời 。 方phương 乃nãi 還hoàn 穌tô 。 在tại 地địa 宛uyển 轉chuyển 。 悲bi 啼đề 涕thế 泣khấp 。 流lưu 淚lệ 被bị 面diện 。 時thời 彼bỉ 釋thích 種chủng/chúng 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 及cập 以dĩ 內nội 外ngoại 。 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 悉tất 亦diệc 悶muộn 絕tuyệt 。 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 悲bi 號hào 啼đề 哭khốc 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。 煩phiền 冤oan 懊áo 惱não 而nhi 受thọ 大đại 苦khổ 。 時thời 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 王vương 將tương/tướng 眾chúng 至chí 佛Phật 邊biên 。 父phụ 見kiến 世Thế 尊Tôn 未vị 共cộng 語ngữ 。 王vương 欲dục 稱xưng 子tử 不bất 得đắc 言ngôn 。 欲dục 道đạo 比Tỳ 丘Kheo 復phục 不bất 得đắc 。 王vương 見kiến 如Như 來Lai 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 。 自tự 於ư 傘tản 下hạ 生sanh 羞tu 慙tàm 。 長trường/trưởng 呌 口khẩu 中trung 出xuất 熱nhiệt 氣khí 。 迷mê 悶muộn 躃tích 地địa 種chủng 種chủng/chúng 道đạo 。 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 入nhập 禪thiền 定định 。 王vương 見kiến 如như 是thị 自tự 憂ưu 煎tiễn 。 猶do 如như 渴khát 人nhân 從tùng 遠viễn 來lai 。 遙diêu 見kiến 水thủy 已dĩ 還hoàn 枯khô 竭kiệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 釋thích 種chủng/chúng 輩bối 。 有hữu 大đại 我ngã 慢mạn 。 貢cống 高cao 自tự 在tại 。 若nhược 其kỳ 以dĩ 頂đảnh 著trước 地địa 禮lễ 我ngã 。 即tức 生sanh 懈giải 勌 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 騰đằng 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 一nhất 丈trượng 。 又hựu 念niệm 。 我ngã 今kim 離ly 地địa 若nhược 干can 。 彼bỉ 輩bối 應ưng 當đương 僂lũ 身thân 作tác 禮lễ 。 而nhi 有hữu 偈kệ 說thuyết 。 佛Phật 觀quán 王vương 輩bối 懷hoài 我ngã 慢mạn 。 飛phi 住trụ 虛hư 空không 高cao 一nhất 丈trượng 。 憐lân 愍mẫn 自tự 餘dư 諸chư 人nhân 等đẳng 。 是thị 故cố 佛Phật 在tại 空không 中trung 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 三tam 禮lễ 真Chân 如Như 尊tôn 。 初sơ 生sanh 已dĩ 復phục 禮lễ 佛Phật 足túc 。 昔tích 在tại 宮cung 內nội 相tương/tướng 師sư 記ký 。 當đương 坐tọa 樹thụ 下hạ 蔭ấm 覆phú 身thân 。 今kim 見kiến 行hành 於ư 第đệ 一nhất 行hành 。 面diện 目mục 清thanh 淨tịnh 如như 華hoa 開khai 。 令linh 我ngã 身thân 心tâm 大đại 欣hân 悅duyệt 。 是thị 故cố 今kim 還hoàn 三tam 頂đảnh 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 然nhiên 後hậu 次thứ 第đệ 二nhị 宮cung 眷quyến 屬thuộc 。 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 。 次thứ 有hữu 外ngoại 親thân 。 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 亦diệc 禮lễ 佛Phật 足túc 。 復phục 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 諸chư 童đồng 子tử 等đẳng 。 亦diệc 復phục 頂đảnh 禮lễ 。 復phục 有hữu 左tả 右hữu 將tương/tướng 士sĩ 僚liêu 佐tá 百bá 官quan 大đại 臣thần 。 次thứ 第đệ 作tác 禮lễ 。 復phục 有hữu 如như 是thị 。 大đại 姓tánh 居cư 士sĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 次thứ 第đệ 復phục 有hữu 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 諸chư 老lão 宿tú/túc 等đẳng 。 亦diệc 復phục 作tác 禮lễ 。 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 深thâm 有hữu 如như 是thị 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 但đãn 恐khủng 大đại 眾chúng 未vị 生sanh 歡hoan 喜hỷ 渴khát 仰ngưỡng 之chi 心tâm 。 未vị 生sanh 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 之chi 意ý 。 是thị 故cố 未vị 說thuyết 如như 此thử 法pháp 耳nhĩ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh 。 時thời 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 信tín 敬kính 心tâm 故cố 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 飛phi 騰đằng 空không 裏lý 。 在tại 於ư 東đông 方phương 。 去khứ 地địa 高cao 至chí 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 住trụ 空không 中trung 已dĩ 。 又hựu 作tác 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 所sở 謂vị 一nhất 身thân 分phân 作tác 多đa 身thân 。 或hoặc 以dĩ 多đa 身thân 合hợp 作tác 一nhất 身thân 。 從tùng 下hạ 橫hoành 行hành 。 足túc 不bất 蹈đạo 地địa 。 從tùng 下hạ 上thượng 行hành 。 從tùng 上thượng 下hạ 行hành 。 石thạch 壁bích 山sơn 障chướng 皆giai 過quá 無vô 礙ngại 。 入nhập 地địa 如như 水thủy 。 履lý 水thủy 如như 地địa 。 在tại 於ư 虛hư 空không 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 安an 然nhiên 不bất 動động 。 經kinh 行hành 虛hư 空không 猶do 如như 飛phi 鳥điểu 。 身thân 上thượng 放phóng 烟yên 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 亦diệc 如như 日nhật 月nguyệt 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 光quang 明minh 顯hiển 赫hách 。 或hoặc 時thời 以dĩ 手thủ 捫 摸mạc 日nhật 月nguyệt 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 出xuất 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 之chi 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 事sự 已dĩ 。 復phục 現hiện 如như 是thị 雙song 對đối 神thần 通thông 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 於ư 其kỳ 半bán 身thân 。 身thân 下hạ 出xuất 烟yên 。 又hựu 於ư 半bán 身thân 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 如Như 來Lai 或hoặc 復phục 於ư 其kỳ 半bán 身thân 。 身thân 上thượng 出xuất 烟yên 。 或hoặc 於ư 半bán 身thân 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 如Như 來Lai 或hoặc 復phục 左tả 廂sương 出xuất 火hỏa 。 右hữu 廂sương 放phóng 烟yên 。 右hữu 廂sương 出xuất 火hỏa 。 左tả 廂sương 出xuất 烟yên 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 於ư 其kỳ 半bán 身thân 。 身thân 下hạ 出xuất 烟yên 。 或hoặc 復phục 半bán 身thân 。 身thân 上thượng 出xuất 於ư 清thanh 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 於ư 其kỳ 半bán 身thân 。 身thân 下hạ 出xuất 於ư 清thanh 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 或hoặc 於ư 半bán 身thân 。 身thân 上thượng 出xuất 烟yên 。 如Như 來Lai 或hoặc 時thời 。 左tả 廂sương 出xuất 烟yên 。 於ư 其kỳ 右hữu 廂sương 。 出xuất 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 須tu 臾du 或hoặc 復phục 右hữu 廂sương 出xuất 烟yên 。 於ư 其kỳ 左tả 廂sương 。 出xuất 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 於ư 半bán 身thân 下hạ 。 出xuất 其kỳ 炎diễm 火hỏa 。 於ư 半bán 身thân 上thượng 。 出xuất 涼lương 冷lãnh 水thủy 。 又hựu 半bán 身thân 上thượng 。 出xuất 其kỳ 炎diễm 火hỏa 。 於ư 半bán 身thân 下hạ 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 又hựu 時thời 如Như 來Lai 。 左tả 廂sương 出xuất 火hỏa 。 復phục 於ư 右hữu 廂sương 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 左tả 廂sương 出xuất 火hỏa 。 於ư 其kỳ 右hữu 廂sương 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 或hoặc 復phục 右hữu 廂sương 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 於ư 其kỳ 左tả 廂sương 。 放phóng 其kỳ 焰diễm 火hỏa 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 遍biến 身thân 出xuất 火hỏa 。 於ư 兩lưỡng 目mục 間gián 。 出xuất 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 或hoặc 於ư 目mục 間gián 。 出xuất 其kỳ 焰diễm 火hỏa 。 或hoặc 復phục 遍biến 身thân 。 放phóng 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 如Như 來Lai 或hoặc 時thời 。 現hiện 下hạ 分phân 身thân 。 上thượng 分phần/phân 不bất 現hiện 。 而nhi 說thuyết 其kỳ 法pháp 。 或hoặc 時thời 唯duy 現hiện 上thượng 分phân 之chi 身thân 下hạ 分phần/phân 不bất 現hiện 。 而nhi 說thuyết 其kỳ 法pháp 。 如Như 來Lai 又hựu 時thời 。 或hoặc 復phục 入nhập 於ư 火hỏa 光quang 三tam 昧muội 。 於ư 諸chư 毛mao 孔khổng 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 所sở 謂vị 青thanh 色sắc 光quang 明minh 。 黃hoàng 色sắc 光quang 明minh 。 赤xích 色sắc 光quang 明minh 。 白bạch 色sắc 光quang 明minh 。 蒨 草thảo 色sắc 光quang 。 頗pha 梨lê 色sắc 光quang 。 如Như 來Lai 或hoặc 復phục 乘thừa 於ư 空không 中trung 。 去khứ 地địa 高cao 於ư 一nhất 多đa 羅la 樹thụ 。 而nhi 現hiện 神thần 通thông 。 或hoặc 復phục 去khứ 地địa 高cao 二nhị 多đa 羅la 。 或hoặc 三tam 四tứ 五ngũ 。 或hoặc 七thất 多đa 羅la 。 住trụ 於ư 空không 中trung 而nhi 現hiện 神thần 通thông 。 所sở 謂vị 一nhất 身thân 分phân 作tác 多đa 身thân 。 乃nãi 至chí 放phóng 於ư 頗pha 梨lê 色sắc 光quang 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 悉tất 皆giai 示thị 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 或hoặc 復phục 從tùng 於ư 南nam 方phương 出xuất 身thân 。 西tây 方phương 去khứ 地địa 高cao 一nhất 多đa 羅la 。 而nhi 作tác 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 世Thế 尊Tôn 或hoặc 復phục 西tây 方phương 沒một 身thân 。 北bắc 方phương 去khứ 地địa 高cao 一nhất 多đa 羅la 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 作tác 於ư 種chủng 種chủng 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 所sở 謂vị 一nhất 身thân 分phân 作tác 多đa 身thân 。 乃nãi 至chí 放phóng 於ư 頗pha 梨lê 色sắc 光quang 。 乃nãi 至chí 一nhất 一nhất 諸chư 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 乘thừa 虛hư 空không 。 去khứ 地địa 高cao 至chí 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 俱câu 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 道đạo 變biến 化hóa 。 所sở 謂vị 一nhất 身thân 分phân 作tác 多đa 身thân 。 乃nãi 至chí 放phóng 於ư 頗pha 梨lê 色sắc 光quang 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 是thị 神thần 通thông 。 即tức 於ư 佛Phật 邊biên 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 信tín 敬kính 希hy 有hữu 如như 是thị 等đẳng 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 彼bỉ 大đại 眾chúng 生sanh 於ư 信tín 敬kính 希hy 有hữu 心tâm 故cố 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 在tại 其kỳ 眾chúng 首thủ 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 為vi 其kỳ 大đại 眾chúng 。 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 。 言ngôn 說thuyết 法Pháp 者giả 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 長trường 夜dạ 。 在tại 於ư 煩phiền 惱não 之chi 中trung 。 聞văn 是thị 語ngữ 者giả 。 令linh 生sanh 厭yểm 離ly 。 是thị 故cố 勸khuyến 行hành 布bố 施thí 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 忍nhẫn 辱nhục 。 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 教giáo 行hành 厭yểm 離ly 欲dục 有hữu 漏lậu 等đẳng 。 令linh 出xuất 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 讚tán 歎thán 出xuất 家gia 功công 德đức 。 復phục 讚tán 解giải 脫thoát 有hữu 如như 是thị 法pháp 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 諸chư 法pháp 之chi 時thời 。 知tri 其kỳ 大đại 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 踊dũng 躍dược 之chi 心tâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 等đẳng 心tâm 。 得đắc 無vô 外ngoại 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 有hữu 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 等đẳng 法pháp 。 於ư 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vì 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 方phương 便tiện 顯hiển 說thuyết 。 宣tuyên 通thông 示thị 現hiện 。 時thời 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 類loại 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 所sở 有hữu 集tập 法pháp 。 悉tất 皆giai 滅diệt 相tướng 。 得đắc 如như 實thật 智trí 。 譬thí 如như 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 衣y 裳thường 。 堪kham 入nhập 諸chư 色sắc 。 入nhập 諸chư 色sắc 者giả 。 尋tầm 受thọ 其kỳ 色sắc 。 如như 是thị 說thuyết 已dĩ 。 彼bỉ 時thời 大đại 眾chúng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 滅diệt 相tướng 。 得đắc 如như 實thật 智trí 。 而nhi 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 自tự 見kiến 諸chư 法pháp 。 已dĩ 得đắc 諸chư 法pháp 。 已dĩ 證chứng 諸chư 法pháp 。 已dĩ 入nhập 諸chư 法pháp 。 眾chúng 疑nghi 已dĩ 度độ 。 諸chư 惑hoặc 已dĩ 滅diệt 。 無vô 復phục 疑nghi 心tâm 。 已dĩ 得đắc 無Vô 畏Úy 。 我ngã 生sanh 因nhân 緣duyên 。 悉tất 皆giai 盡tận 滅diệt 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 歸quy 依y 於ư 佛Phật 。 歸quy 依y 於ư 法pháp 。 歸quy 依y 於ư 僧tăng 。 受thọ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 之chi 法pháp 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 為vi 於ư 愛ái 子tử 煩phiền 惱não 羅la 網võng 之chi 所sở 覆phú 故cố 。 遂toại 不bất 獲hoạch 果quả 。 坐tọa 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 哀ai 愍mẫn 音âm 。 悲bi 泣khấp 哽ngạnh 咽ế 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 首thủ 戴đái 七thất 寶bảo 冠quan 。 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 捨xả 何hà 處xứ 。 又hựu 捨xả 髻kế 中trung 明minh 淨tịnh 珠châu 。 露lộ 頭đầu 毀hủy 形hình 無vô 威uy 德đức 。 昔tích 日nhật 上thượng 妙diệu 迦ca 尸thi 服phục 。 汝nhữ 亦diệc 當đương 於ư 何hà 處xứ 捨xả 。 如như 此thử 麤thô 澁sáp 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 我ngã 所sở 愛ái 子tử 云vân 何hà 著trước 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 報báo 彼bỉ 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 有hữu 國quốc 名danh 奴nô 師sư 。 我ngã 於ư 彼bỉ 處xứ 捨xả 天thiên 冠quan 。 心tâm 欲dục 除trừ 其kỳ 我ngã 慢mạn 故cố 。 又hựu 欲dục 證chứng 彼bỉ 甘cam 露lộ 句cú 。 為vi 諸chư 染nhiễm 色sắc 袈ca 裟sa 衣y 。 故cố 我ngã 棄khí 彼bỉ 迦ca 尸thi 服phục 。 袈ca 裟sa 既ký 著trước 身thân 體thể 已dĩ 。 我ngã 證chứng 無vô 上thượng 妙diệu 菩bồ 提đề 。 於ư 是thị 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 向hướng 如Như 來Lai 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 昔tích 在tại 宮cung 求cầu 百bách 願nguyện 。 願nguyện 得đắc 生sanh 子tử 作tác 輪luân 王vương 。 今kim 見kiến 剃thế 頭đầu 手thủ 執chấp 鉢bát 。 子tử 為vì 我ngã 說thuyết 得đắc 何hà 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 作tác 是thị 言ngôn 曰viết 。 輪luân 王vương 得đắc 萬vạn 心tâm 無vô 厭yếm 。 雖tuy 得đắc 命mạng 長trường/trưởng 不bất 自tự 在tại 。 我ngã 心tâm 自tự 在tại 無vô 邊biên 際tế 。 願nguyện 子tử 輪luân 王vương 實thật 愚ngu 癡si 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 七thất 寶bảo 革cách 屣tỉ 汝nhữ 先tiên 著trước 。 臥ngọa 具cụ 柔nhu 軟nhuyễn 種chủng 種chủng 鋪phô 。 宮cung 殿điện 樓lầu 閣các 安an 隱ẩn 居cư 。 頭đầu 上thượng 罩 籠lung 白bạch 傘tản 蓋cái 。 足túc 相tướng 軟nhuyễn 淨tịnh 如như 蓮liên 華hoa 。 沙sa 棘cức 礫lịch 磧thích 云vân 何hà 踏đạp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 言ngôn 。 我ngã 今kim 一nhất 切thiết 遍biến 知tri 尊tôn 。 諸chư 法pháp 不bất 染nhiễm 如như 蓮liên 華hoa 。 諸chư 有hữu 已dĩ 捨xả 無vô 愛ái 著trước 。 如như 我ngã 今kim 者giả 無vô 諸chư 惱não 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 昔tích 在tại 宮cung 殿điện 栴chiên 檀đàn 等đẳng 。 及cập 以dĩ 諸chư 香hương 涼lương 似tự 月nguyệt 。 隨tùy 時thời 用dụng 此thử 摩ma 汝nhữ 身thân 。 摩ma 已dĩ 遍biến 體thể 受thọ 安an 隱ẩn 。 今kim 時thời 初sơ 夏hạ 正chánh 以dĩ 熱nhiệt 。 獨độc 步bộ 林lâm 藪tẩu 若nhược 為vi 行hành 。 本bổn 在tại 宮cung 內nội 微vi 妙diệu 音âm 。 今kim 無vô 婇thể 女nữ 誰thùy 娛ngu 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 復phục 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 言ngôn 。 我ngã 有hữu 法pháp 池trì 清thanh 涼lương 水thủy 。 智trí 人nhân 所sở 歎thán 無vô 憂ưu 處xứ 。 功công 德đức 寶bảo 池trì 洗tẩy 浴dục 身thân 。 不bất 為vi 水thủy 溺nịch 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 在tại 宮cung 昔tích 著trước 迦ca 尸thi 衣y 。 蓮liên 華hoa 瞻chiêm 蔔bặc 香hương 熏huân 體thể 。 柔nhu 軟nhuyễn 疊điệp 華hoa 貯trữ 衣y 內nội 。 坐tọa 釋thích 宮cung 殿điện 威uy 顯hiển 赫hách 。 今kim 者giả 麤thô 麻ma 糞phẩn 掃tảo 物vật 。 隨tùy 處xứ 樹thụ 皮bì 之chi 所sở 染nhiễm 。 纔tài 覆phú 身thân 體thể 可khả 羞tu 慙tàm 。 汝nhữ 大đại 丈trượng 夫phu 不bất 厭yếm 惡ác 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 悉tất 生sanh 貪tham 。 微vi 妙diệu 端đoan 正chánh 色sắc 愛ái 處xứ 。 於ư 今kim 正chánh 念niệm 皆giai 已dĩ 捨xả 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 宮cung 中trung 七thất 寶bảo 器khí 。 及cập 用dụng 金kim 銀ngân 槃bàn 案án 等đẳng 。 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 甘cam 美mỹ 味vị 。 諸chư 王vương 隨tùy 意ý 所sở 堪kham 食thực 。 今kim 得đắc 冷lãnh 熱nhiệt 麤thô 澁sáp 等đẳng 。 非phi 妙diệu 薄bạc 淡đạm 云vân 何hà 飡xan 。 云vân 何hà 不bất 嫌hiềm 如như 是thị 食thực 。 不bất 生sanh 臭xú 穢uế 嫌hiềm 恨hận 想tưởng 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 傳truyền 聞văn 過quá 去khứ 今kim 現hiện 在tại 。 及cập 以dĩ 未vị 來lai 諸chư 聖thánh 者giả 。 隨tùy 飡xan 麤thô 澁sáp 及cập 苦khổ 味vị 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 故cố 不bất 嫌hiềm 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 而nhi 說thuyết 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 我ngã 宮cung 內nội 時thời 。 坐tọa 臥ngọa 微vi 妙diệu 柔nhu 軟nhuyễn 鋪phô 。 世thế 間gian 最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 方phương 。 倚ỷ 枕chẩm 稱xưng 意ý 無vô 嫌hiềm 者giả 。 今kim 於ư 麤thô 澁sáp [革*卬] 地địa 上thượng 。 唯duy 鋪phô 諸chư 草thảo 及cập 樹thụ 葉diếp/diệp 。 云vân 何hà 眠miên 臥ngọa 而nhi 無vô 嫌hiềm 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 傷thương 損tổn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 得đắc 諸chư 自tự 在tại 智trí 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 悉tất 已dĩ 脫thoát 。 為vi 拔bạt 諸chư 苦khổ 煩phiền 惱não 刺thứ 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 故cố 不bất 嫌hiềm 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 昔tích 日nhật 愛ái 樂nhạo 家gia 。 種chủng 種chủng 妙diệu 華hoa 散tán 地địa 上thượng 。 室thất 內nội 無vô 風phong 燈đăng 明minh 照chiếu 。 及cập 以dĩ 樓lầu 閣các 諸chư 窓song 牖dũ 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 婦phụ 人nhân 端đoan 正chánh 猶do 玉ngọc 女nữ 。 語ngữ 言ngôn 婉uyển 媚mị 相tương 隨tùy 順thuận 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 不bất 亂loạn 聽thính 夫phu 勅sắc 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 釋thích 王vương 我ngã 有hữu 新tân 學học 行hành 。 微vi 妙diệu 天thiên 中trung 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 以dĩ 得đắc 心tâm 自tự 在tại 行hành 。 隨tùy 我ngã 意ý 去khứ 皆giai 得đắc 行hành 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 音âm 聲thanh 鼓cổ 瑟sắt 箜không 篌hầu 等đẳng 。 微vi 妙diệu 歌ca 詠vịnh 覺giác 汝nhữ 眠miên 。 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 在tại 天thiên 中trung 。 汝nhữ 昔tích 在tại 宮cung 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 修tu 多đa 祇kỳ 夜dạ 出xuất 妙diệu 音âm 。 如như 意ý 解giải 脫thoát 今kim 覺giác 我ngã 。 我ngã 有hữu 梵Phạm 行hạnh 諸chư 友hữu 等đẳng 。 大đại 王vương 我ngã 住trụ 如như 是thị 眾chúng 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 向hướng 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 降hàng 伏phục 大đại 地địa 諸chư 山sơn 川xuyên 。 并tinh 及cập 欲dục 具cụ 諸chư 千thiên 子tử 。 微vi 妙diệu 七thất 寶bảo 捨xả 棄khí 來lai 。 云vân 何hà 行hành 此thử 沙Sa 門Môn 行hành 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 三tam 昧muội 我ngã 大đại 地địa 。 千thiên 數số 禪thiền 定định 是thị 我ngã 子tử 。 七thất 種chủng/chúng 覺giác 分phân 是thị 其kỳ 寶bảo 。 大đại 王vương 知tri 我ngã 悉tất 已dĩ 得đắc 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 而nhi 說thuyết 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 昔tích 駕giá 車xa 調điều 善thiện 馬mã 。 其kỳ 車xa 雜tạp 寶bảo 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 潔khiết 白bạch 傘tản 蓋cái 持trì 覆phú 身thân 。 素tố 拂phất 清thanh 淨tịnh 琉lưu 璃ly 把bả 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 而nhi 報báo 王vương 言ngôn 。 我ngã 持trì 正chánh 勤cần 為vi 駟tứ 馬mã 。 慧tuệ 思tư 慚tàm 愧quý 以dĩ 為vi 車xa 。 精tinh 進tấn 駿tuấn 疾tật 作tác 所sở 乘thừa 。 我ngã 乘thừa 以dĩ 入nhập 無vô 憂ưu 處xứ 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 家gia 乘thừa 揵kiền 陟trắc 。 其kỳ 身thân 潔khiết 白bạch 清thanh 淨tịnh 勝thắng 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 鞍yên 轡bí 等đẳng 。 乘thừa 此thử 調điều 馬mã 隨tùy 意ý 行hành 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 而nhi 報báo 王vương 言ngôn 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 諸chư 眾chúng 馬mã 。 世thế 間gian 無vô 數số 多đa 人nhân 乘thừa 。 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 無vô 常thường 定định 。 觀quán 已dĩ 隨tùy 意ý 馭 神thần 通thông 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 而nhi 說thuyết 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 於ư 宮cung 內nội 時thời 。 殿điện 閤 如như 天thiên 無vô 有hữu 異dị 。 執chấp 刀đao 弓cung 箭tiễn 眾chúng 所sở 護hộ 。 身thân 著trước 鎧khải 甲giáp 甚thậm 精tinh 微vi 。 今kim 汝nhữ 在tại 林lâm 無vô 護hộ 者giả 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 可khả 畏úy 所sở 。 闇ám 夜dạ 種chủng 種chủng 諸chư 獸thú 鳴minh 。 云vân 何hà 能năng 生sanh 是thị 無Vô 畏Úy 。 佛Phật 復phục 以dĩ 偈kệ 而nhi 報báo 王vương 言ngôn 。 所sở 有hữu 夜dạ 叉xoa 卑ty 舍xá 遮già 。 種chủng 種chủng 諸chư 獸thú 可khả 畏úy 者giả 。 黑hắc 闇ám 夜dạ 行hành 在tại 林lâm 內nội 。 不bất 能năng 動động 我ngã 一nhất 毛mao 端đoan 。 不bất 畏úy 他tha 聲thanh 如như 師sư 子tử 。 如như 風phong 繩thằng 所sở 不bất 能năng 羈ki 。 亦diệc 如như 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 吾ngô 在tại 世thế 法pháp 濁trược 不bất 污ô 。 爾nhĩ 時thời 。 長trưởng 老lão 目mục 揵kiền 連liên 。 長trưởng 老lão 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 長trưởng 老lão 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 優ưu 婆bà 斯tư 那na 。 摩ma 訶ha 俱câu 郗hi 羅la 。 村thôn 陀đà 。 離Ly 波Ba 多Đa 等đẳng 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 坐tọa 佛Phật 左tả 右hữu 。 時thời 彼bỉ 諸chư 德đức 。 以dĩ 苦khổ 行hạnh 故cố 。 身thân 無vô 精tinh 光quang 。 勤cần 體thể 疲bì 勞lao 。 形hình 容dung 羸luy 瘦sấu 。 色sắc 不bất 光quang 澤trạch 。 氣khí 力lực 尠tiển 少thiểu 。 唯duy 有hữu 筋cân 皮bì 纏triền 裹khỏa 其kỳ 形hình 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 在tại 世Thế 尊Tôn 右hữu 邊biên 坐tọa 者giả 。 此thử 等đẳng 人nhân 輩bối 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 得đắc 出xuất 家gia 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 伸thân 金kim 色sắc 臂tý 。 向hướng 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 指chỉ 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 口khẩu 悉tất 稱xưng 名danh 而nhi 示thị 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 是thị 優ưu 婆bà 斯tư 那na 。 此thử 是thị 離Ly 波Ba 多Đa 。 此thử 別biệt 離Ly 波Ba 多Đa 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 皆giai 是thị 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 大đại 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 復phục 問vấn 佛Phật 言ngôn 。 今kim 在tại 世Thế 尊Tôn 左tả 邊biên 坐tọa 者giả 。 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 在tại 世Thế 尊Tôn 邊biên 而nhi 出xuất 家gia 也dã 。 佛Phật 告cáo 王vương 言ngôn 。 此thử 是thị 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 此thử 是thị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 此thử 是thị 摩ma 訶ha 俱câu 郗hi 羅la 。 此thử 是thị 摩ma 訶ha 純thuần 陀đà 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 亦diệc 摩ma 伽già 陀đà 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 大đại 姓tánh 諸chư 子tử 。 時thời 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 悵trướng 怏ưởng 不bất 樂nhạo 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 我ngã 子tử 者giả 。 真chân 是thị 大đại 姓tánh 剎sát 利lợi 童đồng 子tử 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 視thị 者giả 不bất 厭yếm 。 猶do 如như 金kim 像tượng 。 既ký 是thị 大đại 姓tánh 剎sát 利lợi 童đồng 子tử 。 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 。 此thử 事sự 非phi 宜nghi 。 既ký 是thị 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 童đồng 子tử 。 還hoàn 應ưng/ứng 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 圍vi 遶nhiễu 。 此thử 順thuận 其kỳ 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 為vi 欲dục 成thành 就tựu 如như 是thị 事sự 故cố 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 還hoàn 其kỳ 宮cung 內nội 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 優Ưu 波Ba 離Ly 因nhân 緣duyên 品phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 上thượng 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 還hoàn 宮cung 未vị 久cửu 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 名danh 優Ưu 波Ba 離Ly 。 從tùng 其kỳ 前tiền 眾chúng 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 時thời 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 牽khiên 捉tróc 其kỳ 子tử 優Ưu 波Ba 離Ly 手thủ 。 將tương/tướng 以dĩ 奉phụng 佛Phật 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 此thử 優Ưu 波Ba 離Ly 。 曾tằng 為vi 世Thế 尊Tôn 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 。 即tức 為vi 世Thế 尊Tôn 而nhi 剃thế 鬚tu 髮phát 。 時thời 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 。 剃thế 佛Phật 鬚tu 髮phát 。 善thiện 能năng 已dĩ 不phủ 。 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 母mẫu 言ngôn 。 雖tuy 復phục 善thiện 能năng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 太thái 低đê 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 汝nhữ 為vi 如Như 來Lai 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 莫mạc 太thái 低đê 令linh 尊tôn 心tâm 亂loạn 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 。 即tức 入nhập 初sơ 禪thiền 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 善thiện 能năng 已dĩ 不phủ 。 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 母mẫu 言ngôn 。 雖tuy 復phục 善thiện 能năng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 其kỳ 身thân 太thái 仰ngưỡng 。 爾nhĩ 時thời 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 復phục 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 身thân 莫mạc 太thái 仰ngưỡng 令linh 尊tôn 心tâm 亂loạn 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 善thiện 能năng 已dĩ 不phủ 。 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 母mẫu 言ngôn 。 雖tuy 復phục 善thiện 能năng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 但đãn 以dĩ 入nhập 息tức 稍sảo 復phục 太thái 多đa 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 與dữ 如Như 來Lai 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 勿vật 使sử 入nhập 息tức 如như 是thị 太thái 多đa 令linh 尊tôn 心tâm 亂loạn 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 。 於ư 即tức 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 善thiện 能năng 已dĩ 不phủ 。 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 母mẫu 言ngôn 。 雖tuy 復phục 善thiện 能năng 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 然nhiên 其kỳ 出xuất 息tức 稍sảo 太thái 多đa 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 優Ưu 波Ba 離Ly 母mẫu 。 語ngữ 優Ưu 波Ba 離Ly 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 與dữ 如Như 來Lai 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 勿vật 令linh 出xuất 息tức 如như 是thị 太thái 多đa 令linh 尊tôn 心tâm 亂loạn 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 。 於ư 即tức 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 疾tật 取thủ 優Ưu 波Ba 離Ly 手thủ 中trung 剃thế 刀đao 。 勿vật 使sử 倒đảo 地địa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 彼bỉ 童đồng 子tử 。 已dĩ 入nhập 四tứ 禪thiền 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 之chi 母mẫu 。 從tùng 優Ưu 波Ba 離Ly 童đồng 子tử 手thủ 中trung 即tức 取thủ 刀đao 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 入nhập 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 城thành 。 喚hoán 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 悉tất 皆giai 來lai 集tập 。 於ư 大đại 殿điện 庭đình 。 而nhi 勅sắc 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 釋thích 種chủng/chúng 應ưng 當đương 知tri 我ngã 王vương 子tử 悉tất 達đạt 。 若nhược 不bất 出xuất 家gia 。 必tất 定định 當đương 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 汝nhữ 等đẳng 釋thích 種chủng/chúng 亦diệc 應ưng 承thừa 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 而nhi 彼bỉ 出xuất 家gia 。 已dĩ 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 能năng 轉chuyển 於ư 。 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 人nhân 天thiên 中trung 勝thắng 。 彼bỉ 既ký 剎sát 利lợi 種chủng 姓tánh 王vương 子tử 。 可khả 喜hỷ 端đoan 嚴nghiêm 。 猶do 如như 金kim 像tượng 。 人nhân 皆giai 樂nhạo 見kiến 。 而nhi 彼bỉ 乃nãi 用dụng 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 以dĩ 為vi 弟đệ 子tử 。 左tả 右hữu 圍vi 遶nhiễu 。 此thử 實thật 非phi 宜nghi 。 既ký 是thị 剎sát 利lợi 釋thích 種chủng/chúng 王vương 子tử 。 還hoàn 應ưng/ứng 剎sát 利lợi 釋thích 種chủng/chúng 圍vi 遶nhiễu 。 乃nãi 可khả 為vi 善thiện 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 釋thích 咸hàm 皆giai 共cộng 白bạch 輸du 頭đầu 檀đàn 言ngôn 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 欲dục 於ư 我ngã 等đẳng 先tiên 作tác 何hà 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 告cáo 諸chư 釋thích 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 釋thích 。 若nhược 知tri 時thời 者giả 。 必tất 須tu 家gia 別biệt 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 。 若nhược 其kỳ 釋thích 種chủng/chúng 。 兄huynh 弟đệ 五ngũ 人nhân 。 令linh 三tam 出xuất 家gia 。 二nhị 人nhân 在tại 家gia 。 若nhược 四tứ 人nhân 者giả 。 二nhị 人nhân 出xuất 家gia 。 二nhị 人nhân 在tại 家gia 。 若nhược 三tam 人nhân 者giả 。 二nhị 人nhân 出xuất 家gia 。 一nhất 人nhân 在tại 家gia 。 若nhược 二nhị 人nhân 者giả 。 一nhất 人nhân 出xuất 家gia 。 一nhất 人nhân 在tại 家gia 。 若nhược 一nhất 人nhân 者giả 。 不bất 令linh 出xuất 家gia 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 使sử 斷đoán/đoạn 我ngã 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 釋thích 咸hàm 復phục 共cộng 白bạch 輸du 頭đầu 檀đàn 言ngôn 。 大đại 王vương 若nhược 爾nhĩ 。 必tất 須tu 分phân 明minh 立lập 其kỳ 言ngôn 契khế 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 即tức 集tập 諸chư 釋thích 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 我ngã 子tử 今kim 者giả 既ký 已dĩ 出xuất 家gia 。 誰thùy 能năng 隨tùy 從tùng 而nhi 出xuất 家gia 也dã 。 若nhược 能năng 隨tùy 從tùng 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 可khả 自tự 抄sao 名danh 署 以dĩ 為vi 記ký 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 百bách 諸chư 釋thích 童đồng 子tử 。 各các 自tự 手thủ 抄sao 己kỷ 之chi 名danh 字tự 。 咸hàm 謂vị 能năng 隨tùy 太thái 子tử 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 子tử 。 各các 解giải 己kỷ 身thân 所sở 服phục 瓔anh 珞lạc 。 自tự 相tương 謂vị 言ngôn 。 阿a 誰thùy 合hợp 取thủ 我ngã 等đẳng 瓔anh 珞lạc 。 作tác 籌trù 量lượng 已dĩ 。 復phục 作tác 念niệm 言ngôn 。 此thử 優Ưu 波Ba 離Ly 。 昔tích 於ư 長trường 夜dạ 。 勤cần 事sự 我ngã 等đẳng 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 來lai 。 是thị 優Ưu 波Ba 離Ly 。 堪kham 受thọ 我ngã 等đẳng 所sở 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 百bách 諸chư 釋thích 童đồng 子tử 。 各các 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 付phó 優Ưu 波Ba 離Ly 。 既ký 付phó 囑chúc 已dĩ 。 俱câu 還hoàn 本bổn 家gia 。 諮tư 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 。 尋tầm 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 釋thích 。 今kim 既ký 能năng 捨xả 。 珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 我ngã 若nhược 受thọ 用dụng 。 是thị 所sở 不bất 應ưng/ứng 。 而nhi 諸chư 釋thích 子tử 。 有hữu 大đại 威uy 勢thế 。 有hữu 大đại 神thần 德đức 。 既ký 能năng 棄khí 捨xả 所sở 重trọng/trùng 官quan 位vị 。 及cập 諸chư 財tài 寶bảo 。 尚thượng 欲dục 出xuất 家gia 。 我ngã 今kim 何hà 事sự 不bất 出xuất 家gia 也dã 。 時thời 優Ưu 波Ba 離Ly 剃thế 鬚tu 髮phát 師sư 。 見kiến 諸chư 釋thích 子tử 。 各các 往vãng 諮tư 白bạch 父phụ 母mẫu 之chi 時thời 。 便tiện 即tức 捨xả 彼bỉ 所sở 施thí 瓔anh 珞lạc 。 即tức 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 其kỳ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 住trụ 一nhất 面diện 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 聽thính 我ngã 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 即tức 聽thính 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 時thời 彼bỉ 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 童đồng 子tử 。 各các 至chí 己kỷ 家gia 。 諮tư 父phụ 母mẫu 已dĩ 。 還hoàn 復phục 來lai 至chí 輸du 頭đầu 檀đàn 邊biên 而nhi 白bạch 之chi 曰viết 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 可khả 將tương/tướng 我ngã 等đẳng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 彼bỉ 既ký 出xuất 家gia 。 我ngã 亦diệc 應ưng 當đương 隨tùy 從tùng 出xuất 家gia 。 時thời 輸du 頭đầu 檀đàn 。 共cộng 彼bỉ 五ngũ 百bách 諸chư 釋thích 童đồng 子tử 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 既ký 安an 坐tọa 已dĩ 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 哉tai 大đại 德đức 剎sát 利lợi 種chủng 姓tánh 。 不bất 合hợp 將tương/tướng 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 共cộng 相tương 圍vi 遶nhiễu 。 實thật 謂vị 非phi 宜nghi 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 剎sát 利lợi 種chủng 姓tánh 。 還hoàn 應ưng/ứng 以dĩ 此thử 剎sát 利lợi 圍vi 遶nhiễu 。 乃nãi 可khả 為vi 善thiện 。 然nhiên 今kim 世Thế 尊Tôn 釋thích 種chủng/chúng 之chi 內nội 。 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 欲dục 於ư 世Thế 尊Tôn 法pháp 中trung 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 兼kiêm 受thọ 具cụ 戒giới 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 聽thính 彼bỉ 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 戒giới 已dĩ 。 教giáo 學học 威uy 儀nghi 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 咸hàm 可khả 俱câu 來lai 禮lễ 優Ưu 波Ba 離Ly 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 彼bỉ 五ngũ 百bách 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 先tiên 禮lễ 佛Phật 足túc 。 然nhiên 後hậu 頂đảnh 禮lễ 彼bỉ 優Ưu 波Ba 離Ly 上thượng 座tòa 比Tỳ 丘Kheo 。 修tu 禮lễ 已dĩ 畢tất 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 言ngôn 曰viết 。 大đại 王vương 。 今kim 可khả 頂đảnh 禮lễ 比Tỳ 丘Kheo 優Ưu 波Ba 離Ly 已dĩ 。 次thứ 第đệ 應ưng/ứng 禮lễ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 。 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 敢cảm 違vi 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 然nhiên 後hậu 禮lễ 彼bỉ 上thượng 坐tọa 比Tỳ 丘Kheo 優Ưu 波Ba 離Ly 已dĩ 。 次thứ 第đệ 復phục 禮lễ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 禮lễ 已dĩ 次thứ 第đệ 還hoàn 其kỳ 本bổn 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 威uy 顏nhan 悅duyệt 豫dự 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 者giả 釋thích 種chủng/chúng 。 已dĩ 自tự 降hàng 伏phục 釋thích 種chủng/chúng 憍kiều/kiêu 豪hào 。 亦diệc 復phục 摧tồi 撲phác 諸chư 釋thích 慠ngạo 慢mạn 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 今kim 因nhân 世Thế 尊Tôn 。 得đắc 此thử 五ngũ 百bách 釋thích 種chủng/chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 及cập 輸du 頭đầu 檀đàn 王vương 尊tôn 敬kính 禮lễ 拜bái 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 優Ưu 波Ba 離Ly 非phi 但đãn 今kim 日nhật 因nhân 我ngã 得đắc 此thử 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 輸du 頭đầu 檀đàn 等đẳng 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 汝nhữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 其kỳ 優Ưu 波Ba 離Ly 。 亦diệc 因nhân 我ngã 故cố 。 曾tằng 得đắc 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 跪quỵ 拜bái 。 亦diệc 得đắc 彼bỉ 王vương 名danh 曰viết 梵phạm 德đức 之chi 所sở 敬kính 禮lễ 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 各các 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 事sự 云vân 何hà 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 說thuyết 其kỳ 本bổn 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 時thời 有hữu 二nhị 人nhân 共cộng 為vi 親thân 友hữu 。 其kỳ 人nhân 貧bần 下hạ 。 世thế 無vô 名danh 聞văn 。 彼bỉ 人nhân 有hữu 時thời 。 自tự 持trì 家gia 內nội 菉lục 豆đậu 一nhất 升thăng 。 從tùng 波ba 羅ra [木*奈]nại 出xuất 城thành 客khách 作tác 。 爾nhĩ 時thời 。 恒hằng 有hữu 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 往vãng 來lai 住trụ 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 。 時thời 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 彼bỉ 二nhị 貧bần 人nhân 。 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 辟Bích 支Chi 佛Phật 來lai 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 平bình 視thị 而nhi 進tiến 。 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 。 齊tề 亭đình 相tương/tướng 稱xưng 。 執chấp 鉢bát 不bất 動động 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 已dĩ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 。 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 生sanh 勇dũng 悅duyệt 心tâm 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 貧bần 窮cùng 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 未vị 曾tằng 逢phùng 值trị 如như 是thị 福phước 田điền 。 雖tuy 復phục 逢phùng 遇ngộ 。 或hoặc 不bất 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 瞻chiêm 侍thị 。 我ngã 等đẳng 若nhược 當đương 值trị 遇ngộ 如như 是thị 勝thắng 上thượng 福phước 田điền 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 今kim 應ưng/ứng 不bất 遭tao 如như 此thử 厄ách 難nạn 。 所sở 謂vị 無vô 財tài 恒hằng 常thường 客khách 作tác 。 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 應ưng 當đương 持trì 此thử 一nhất 升thăng 菉lục 豆đậu 。 奉phụng 施thí 仙tiên 人nhân 。 若nhược 其kỳ 憐lân 愍mẫn 受thọ 我ngã 所sở 施thí 。 我ngã 等đẳng 即tức 應ưng/ứng 脫thoát 此thử 貧bần 苦khổ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 將tương/tướng 此thử 菉lục 豆đậu 奉phụng 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 。 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 受thọ 我ngã 此thử 施thí 。 時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 二nhị 人nhân 生sanh 憐lân 愍mẫn 故cố 。 受thọ 其kỳ 所sở 施thí 。 雖tuy 受thọ 施thí 已dĩ 。 但đãn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 皆giai 有hữu 一nhất 法pháp 。 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 唯duy 現hiện 神thần 通thông 。 更cánh 無vô 方phương 便tiện 。 時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 愍mẫn 彼bỉ 二nhị 人nhân 受thọ 其kỳ 施thí 已dĩ 。 即tức 從tùng 彼bỉ 方phương 騰đằng 空không 而nhi 行hành 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com