佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 佛Phật 陀đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 觀quán 佛Phật 心tâm 品phẩm 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 佛Phật 心tâm 如như 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 蓮liên 華hoa 葉diệp 間gián 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 白bạch 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 。 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 。 此thử 光quang 出xuất 時thời 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 出xuất 現hiện 。 所sở 謂vị 苦khổ 者giả 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 小tiểu 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 黑hắc 闇ám 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 小tiểu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 刀đao 輪luân 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 劍kiếm 輪luân 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 火hỏa 車xa 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鑊hoạch 湯thang 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 灰hôi 河hà 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 劍kiếm 林lâm 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 刺thứ 林lâm 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 銅đồng 柱trụ 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 鐵thiết 機cơ 地địa 獄ngục 。 五ngũ 百bách 億ức 鐵thiết 網võng 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鐵thiết 窟quật 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 鐵thiết 丸hoàn 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 尖tiêm 石thạch 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 飲ẩm 銅đồng 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 多đa 地địa 獄ngục 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 阿a 言ngôn 無vô 。 鼻tỷ 言ngôn 遮già 。 阿a 言ngôn 無vô 。 鼻tỷ 言ngôn 救cứu 。 阿a 言ngôn 無vô 間gián 。 鼻tỷ 言ngôn 無vô 動động 。 阿a 言ngôn 極cực 熱nhiệt 。 鼻tỷ 言ngôn 極cực 惱não 。 阿a 言ngôn 不bất 閑nhàn 。 鼻tỷ 言ngôn 不bất 住trụ 不bất 閑nhàn 不bất 住trụ 名danh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 阿a 言ngôn 大đại 火hỏa 。 鼻tỷ 言ngôn 猛mãnh 熱nhiệt 。 猛mãnh 火hỏa 入nhập 心tâm 名danh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 城thành 七thất 層tằng 鐵thiết 網võng 。 下hạ 十thập 八bát 鬲 周chu 匝táp 七thất 重trọng/trùng 皆giai 是thị 刀đao 林lâm 。 七thất 重trọng/trùng 城thành 內nội 復phục 有hữu 劍kiếm 林lâm 。 下hạ 十thập 八bát 鬲 。 鬲 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 重trọng/trùng 。 於ư 其kỳ 四tứ 角giác 有hữu 四tứ 大đại 銅đồng 狗cẩu 。 其kỳ 身thân 廣quảng 長trường 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 眼nhãn 如như 掣xiết 電điện 牙nha 如như 劍kiếm 樹thụ 。 齒xỉ 如như 刀đao 山sơn 舌thiệt 如như 鐵thiết 刺thứ 。 一nhất 切thiết 身thân 毛mao 皆giai 出xuất 猛mãnh 火hỏa 。 其kỳ 烟yên 臭xú 惡ác 。 世thế 間gian 臭xú 物vật 無vô 以dĩ 可khả 譬thí 。 有hữu 十thập 八bát 獄ngục 卒tốt 。 頭đầu 羅la 剎sát 頭đầu 。 口khẩu 夜dạ 叉xoa 口khẩu 。 六lục 十thập 四tứ 眼nhãn 。 眼nhãn 散tán 迸bính 鐵thiết 丸hoàn 如như 十thập 里lý 車xa 。 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 高cao 四tứ 由do 旬tuần 。 牙nha 頭đầu 火hỏa 流lưu 燒thiêu 前tiền 鐵thiết 車xa 。 令linh 鐵thiết 車xa 輪luân 一nhất 一nhất 輪luân 輞võng 化hóa 為vi 一nhất 億ức 火hỏa 。 刀đao 鋒phong 刃nhận 劍kiếm 戟kích 。 皆giai 從tùng 火hỏa 出xuất 。 如như 是thị 流lưu 火hỏa 燒thiêu 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 令linh 阿A 鼻Tỳ 城thành 赤xích 如như 融dung 銅đồng 。 獄ngục 卒tốt 頭đầu 上thượng 有hữu 八bát 牛ngưu 頭đầu 。 一nhất 一nhất 牛ngưu 頭đầu 有hữu 十thập 八bát 角giác 。 一nhất 一nhất 角giác 頭đầu 皆giai 出xuất 火hỏa 聚tụ 。 火hỏa 聚tụ 復phục 化hóa 成thành 十thập 八bát 輞võng 。 火hỏa 輞võng 復phục 變biến 作tác 火hỏa 刀đao 輪luân 。 如như 車xa 輪luân 許hứa 。 輪luân 輪luân 相tương 次thứ 在tại 火hỏa 焰diễm 間gián 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 銅đồng 狗cẩu 張trương 口khẩu 吐thổ 舌thiệt 在tại 地địa 。 舌thiệt 如như 鐵thiết 刺thứ 。 舌thiệt 出xuất 之chi 時thời 化hóa 無vô 量lượng 舌thiệt 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 地địa 。 七thất 重trọng/trùng 城thành 內nội 有hữu 七thất 鐵thiết 幢tràng 。 幢tràng 頭đầu 火hỏa 踊dũng 如như 沸phí 踊dũng 泉tuyền 。 其kỳ 鐵thiết 流lưu 迸bính 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 阿A 鼻Tỳ 四tứ 門môn 。 於ư 門môn 閫khổn 上thượng 有hữu 八bát 十thập 釜phủ 。 沸phí 銅đồng 踊dũng 出xuất 從tùng 門môn 漫mạn 流lưu 。 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 一nhất 一nhất 鬲 間gián 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 鐵thiết 蟒mãng 大đại 蛇xà 。 吐thổ 毒độc 吐thổ 火hỏa 身thân 滿mãn 城thành 內nội 。 其kỳ 蛇xà 哮hao 吼hống 如như 天thiên 震chấn 雷lôi 。 雨vũ 大đại 鐵thiết 丸hoàn 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 此thử 城thành 苦khổ 事sự 八bát 萬vạn 億ức 千thiên 。 苦khổ 中trung 苦khổ 者giả 集tập 在tại 此thử 城thành 。 五ngũ 百bách 億ức 蟲trùng 。 蟲trùng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 嘴chủy 。 嘴chủy 頭đầu 火hỏa 流lưu 如như 雨vũ 而nhi 下hạ 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 此thử 蟲trùng 下hạ 時thời 。 阿A 鼻Tỳ 猛mãnh 火hỏa 其kỳ 焰diễm 大đại 熾sí 。 赤xích 光quang 火hỏa 焰diễm 照chiếu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 從tùng 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 上thượng 衝xung 大đại 海hải 沃ốc 燋tiều 山sơn 下hạ 。 大đại 海hải 水thủy 滴tích 如như 車xa 軸trục 許hứa 。 成thành 大đại 鐵thiết 尖tiêm 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 罵mạ 辱nhục 六lục 親thân 。 作tác 是thị 罪tội 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 銅đồng 狗cẩu 張trương 口khẩu 化hóa 十thập 八bát 車xa 。 狀trạng 如như 金kim 車xa 寶bảo 蓋cái 在tại 上thượng 。 一nhất 切thiết 火hỏa 焰diễm 化hóa 為vi 玉ngọc 女nữ 。 罪tội 人nhân 遙diêu 見kiến 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 欲dục 往vãng 中trung 我ngã 欲dục 往vãng 中trung 。 風phong 刀đao 解giải 時thời 寒hàn 急cấp 失thất 聲thanh 。 寧ninh 得đắc 好hảo 火hỏa 在tại 車xa 上thượng 坐tọa 然nhiên 火hỏa 自tự 爆bạo/bộc 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 揮huy 霍hoắc 之chi 間gián 已dĩ 坐tọa 金kim 車xa 。 顧cố 瞻chiêm 玉ngọc 女nữ 。 皆giai 捉tróc 鐵thiết 斧phủ 斬trảm 截tiệt 其kỳ 身thân 。 身thân 下hạ 火hỏa 起khởi 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 譬thí 如như 壯tráng 士sĩ 。 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 。 直trực 落lạc 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 從tùng 於ư 上thượng 鬲 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 至chí 下hạ 鬲 際tế 身thân 遍biến 鬲 內nội 。 銅đồng 狗cẩu 大đại 吼hống 囓 骨cốt 唼xiệp 髓tủy 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 捉tróc 大đại 鐵thiết 叉xoa 。 叉xoa 頭đầu 令linh 起khởi 遍biến 體thể 火hỏa 焰diễm 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 城thành 。 鐵thiết 網võng 雨vũ 刀đao 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 化hóa 閻Diêm 羅La 王Vương 大đại 聲thanh 告cáo 勅sắc 。 癡si 人nhân 獄ngục 種chủng/chúng 。 汝nhữ 在tại 世thế 時thời 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 邪tà 慢mạn 無vô 道đạo 。 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 名danh 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 汝nhữ 不bất 知tri 恩ân 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 耶da 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 滅diệt 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 獄ngục 卒tốt 復phục 驅khu 罪tội 人nhân 。 從tùng 於ư 下hạ 鬲 乃nãi 至chí 上thượng 鬲 。 經kinh 歷lịch 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 鬲 中trung 。 [打-丁+聿] 身thân 而nhi 過quá 至chí 鐵thiết 網võng 際tế 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 爾nhĩ 乃nãi 周châu 遍biến 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 如như 是thị 壽thọ 命mạng 盡tận 一nhất 大đại 劫kiếp 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 人nhân 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 造tạo 作tác 五ngũ 逆nghịch 。 五ngũ 逆nghịch 罪tội 故cố 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 十thập 八bát 風phong 刀đao 如như 鐵thiết 火hỏa 車xa 。 解giải 截tiệt 其kỳ 身thân 。 以dĩ 熱nhiệt 逼bức 故cố 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 得đắc 好hảo 色sắc 華hoa 清thanh 涼lương 大đại 樹thụ 。 於ư 下hạ 遊du 戲hí 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 作tác 此thử 念niệm 時thời 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 惡ác 劍kiếm 林lâm 。 化hóa 作tác 寶bảo 樹thụ 。 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 行hàng 列liệt 在tại 前tiền 。 大đại 熱nhiệt 火hỏa 焰diễm 化hóa 為vi 蓮liên 華hoa 在tại 彼bỉ 樹thụ 下hạ 。 罪tội 人nhân 見kiến 已dĩ 。 我ngã 所sở 願nguyện 者giả 今kim 已dĩ 得đắc 果quả 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 疾tật 於ư 暴bạo 雨vũ 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 坐tọa 已dĩ 須tu 臾du 。 鐵thiết 嘴chủy 諸chư 虫trùng 從tùng 火hỏa 華hoa 起khởi 。 穿xuyên 骨cốt 入nhập 髓tủy 。 徹triệt 心tâm 穿xuyên 腦não 。 攀phan/phàn 樹thụ 而nhi 上thượng 。 一nhất 切thiết 劍kiếm 枝chi 削tước 肉nhục 徹triệt 骨cốt 。 無vô 量lượng 刀đao 杖trượng 當đương 上thượng 而nhi 下hạ 。 火hỏa 車xa 爐lô 炭thán 十thập 八bát 苦khổ 事sự 。 一nhất 時thời 來lai 迎nghênh 。 此thử 相tương/tướng 現hiện 時thời 陷hãm 墜trụy 地địa 下hạ 。 從tùng 下hạ 鬲 上thượng 身thân 如như 華hoa 敷phu 。 遍biến 滿mãn 下hạ 鬲 。 從tùng 下hạ 鬲 起khởi 。 火hỏa 焰diễm 猛mãnh 熾sí 至chí 於ư 上thượng 鬲 。 至chí 上thượng 鬲 已dĩ 身thân 滿mãn 其kỳ 中trung 。 熱nhiệt 惱não 急cấp 故cố 張trương 眼nhãn 吐thổ 舌thiệt 。 此thử 人nhân 罪tội 故cố 。 萬vạn 億ức 融dung 銅đồng 百bách 千thiên 刀đao 輪luân 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 頭đầu 入nhập 足túc 出xuất 。 一nhất 切thiết 苦khổ 事sự 。 過quá 於ư 上thượng 說thuyết 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 具cụ 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 其kỳ 人nhân 受thọ 罪tội 足túc 滿mãn 五ngũ 劫kiếp 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 虛hư 食thực 信tín 施thí 。 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 斷đoán/đoạn 學học 般Bát 若Nhã 毀hủy 十thập 方phương 佛Phật 。 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 。 婬dâm 泆dật 無vô 道đạo 。 逼bức 略lược 淨tịnh 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 姊tỷ 妹muội 親thân 戚thích 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 毀hủy 辱nhục 所sở 親thân 造tạo 眾chúng 惡ác 事sự 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 風phong 刀đao 解giải 身thân 。 偃yển 臥ngọa 不bất 定định 如như 被bị 楚sở 撻thát 。 其kỳ 心tâm 荒hoang 越việt 發phát 狂cuồng 癡si 想tưởng 。 見kiến 己kỷ 室thất 宅trạch 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 屎thỉ 尿niệu 臭xú 處xứ 。 盈doanh 流lưu 于vu 外ngoại 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 即tức 作tác 是thị 語ngữ 。 云vân 何hà 此thử 處xứ 無vô 好hảo 城thành 郭quách 及cập 好hảo 山sơn 林lâm 使sử 吾ngô 遊du 戲hí 。 乃nãi 處xứ 如như 此thử 不bất 淨tịnh 物vật 間gián 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 以dĩ 大đại 鐵thiết 叉xoa 。 擎kình 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 及cập 諸chư 刀đao 林lâm 。 化hóa 作tác 寶bảo 樹thụ 及cập 清thanh 涼lương 池trì 。 火hỏa 焰diễm 化hóa 作tác 金kim 葉diếp/diệp 蓮liên 華hoa 諸chư 鐵thiết 嘴chủy 虫trùng 化hóa 為vi 鳧phù 鴈nhạn 。 地địa 獄ngục 痛thống 聲thanh 如như 詠vịnh 歌ca 音âm 。 罪tội 人nhân 聞văn 已dĩ 。 如như 此thử 好hảo 處xứ 吾ngô 當đương 遊du 中trung 。 念niệm 已dĩ 尋tầm 時thời 坐tọa 火hỏa 蓮liên 華hoa 。 諸chư 鐵thiết 嘴chủy 虫trùng 從tùng 身thân 毛mao 孔khổng 唼xiệp 食thực 其kỳ 軀khu 。 百bách 千thiên 鐵thiết 輪luân 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 恒hằng 沙sa 鐵thiết 叉xoa 挑thiêu/thiểu 其kỳ 眼nhãn 睛tình 。 地địa 獄ngục 銅đồng 狗cẩu 化hóa 作tác 百bách 億ức 鐵thiết 狗cẩu 。 競cạnh 分phần/phân 其kỳ 身thân 取thủ 心tâm 而nhi 食thực 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gián 身thân 如như 截tiệt 華hoa 。 滿mãn 十thập 八bát 鬲 。 一nhất 一nhất 華hoa 葉diệp 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 一nhất 一nhất 葉diệp 頭đầu 身thân 手thủ 支chi 節tiết 。 在tại 一nhất 鬲 間gián 。 地địa 獄ngục 不bất 大đại 此thử 身thân 不bất 小tiểu 。 遍biến 滿mãn 如như 此thử 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 此thử 等đẳng 罪tội 人nhân 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 經kinh 歷lịch 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 大đại 劫kiếp 。 此thử 泥nê 犁lê 滅diệt 。 復phục 入nhập 東đông 方phương 十thập 八bát 鬲 中trung 。 如như 前tiền 受thọ 苦khổ 。 此thử 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 南nam 亦diệc 十thập 八bát 鬲 。 西tây 亦diệc 十thập 八bát 鬲 。 北bắc 亦diệc 十thập 八bát 鬲 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 具cụ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 破phá 壞hoại 僧tăng 祇kỳ 。 污ô 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 斷đoán/đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 具cụ 眾chúng 罪tội 者giả 。 身thân 滿mãn 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 四tứ 支chi 復phục 滿mãn 十thập 八bát 鬲 中trung 。 此thử 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 但đãn 燒thiêu 如như 此thử 獄ngục 種chủng/chúng 眾chúng 生sanh 。 劫kiếp 欲dục 盡tận 時thời 東đông 門môn 即tức 開khai 。 見kiến 東đông 門môn 外ngoại 。 清thanh 泉tuyền 流lưu 水thủy 華hoa 果quả 林lâm 樹thụ 一nhất 切thiết 俱câu 現hiện 。 是thị 諸chư 罪tội 人nhân 。 從tùng 下hạ 鬲 見kiến 。 眼nhãn 火hỏa 暫tạm 歇hiết 。 從tùng 下hạ 鬲 起khởi 婉uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 [打-丁+聿] 身thân 上thượng 走tẩu 到đáo 上thượng 鬲 中trung 。 手thủ 攀phan/phàn 刀đao 輪luân 。 時thời 虛hư 空không 中trung 雨vũ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 走tẩu 趣thú 東đông 門môn 既ký 至chí 門môn 閫khổn 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 叉xoa 逆nghịch 刺thứ 其kỳ 眼nhãn 。 鐵thiết 狗cẩu 嚙giảo 心tâm 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 死tử 已dĩ 復phục 生sanh 。 見kiến 南nam 門môn 開khai 如như 前tiền 不bất 異dị 。 如như 是thị 西tây 門môn 北bắc 門môn 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 如như 此thử 時thời 間gian 經kinh 歷lịch 半bán 劫kiếp 。 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 死tử 生sanh 寒hàn 氷băng 中trung 寒hàn 氷băng 獄ngục 死tử 生sanh 黑hắc 闇ám 處xứ 。 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 受thọ 大đại 蟲trùng 身thân 婉uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 諸chư 情tình 闇ám 塞tắc 無vô 所sở 解giải 知tri 。 百bách 千thiên 狐hồ 狼lang 牽khiên 掣xiết 食thực 之chi 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 五ngũ 千thiên 萬vạn 身thân 受thọ 鳥điểu 獸thú 形hình 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 聾lung 盲manh 喑ấm/âm 啞á 。 疥giới 癩lại 癰ung 疽thư 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 衰suy 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 受thọ 此thử 賤tiện 形hình 逕kính 五ngũ 百bách 身thân 。 後hậu 復phục 還hoàn 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 呵ha/a 責trách 其kỳ 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 前tiền 身thân 無vô 量lượng 世thế 時thời 。 作tác 無vô 根căn 罪tội 。 誹phỉ 謗báng 不bất 信tín 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。 時thời 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 稱xưng 南Nam 無Mô 佛Phật 。 稱xưng 佛Phật 恩ân 力lực 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 生sanh 四tứ 天thiên 處xứ 。 生sanh 彼bỉ 天thiên 已dĩ 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 諸chư 佛Phật 心tâm 光quang 不bất 捨xả 是thị 等đẳng 。 攝nhiếp 受thọ 是thị 輩bối 。 慈từ 哀ai 是thị 等đẳng 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 教giáo 避tị 地địa 獄ngục 如như 愛ái 眼nhãn 目mục 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 欲dục 知tri 佛Phật 心tâm 光quang 明minh 所sở 照chiếu 。 常thường 照chiếu 如như 此thử 無vô 間gián 無vô 救cứu 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 心tâm 所sở 緣duyên 常thường 緣duyên 此thử 等đẳng 極cực 惡ác 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 佛Phật 心tâm 力lực 自tự 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 令linh 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 十thập 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 。 寒hàn 地địa 獄ngục 者giả 八bát 方phương 氷băng 山sơn 。 山sơn 十thập 八bát 鬲 。 復phục 有hữu 十thập 八bát 諸chư 小tiểu 氷băng 山sơn 。 如như 頗pha 梨lê 色sắc 。 此thử 等đẳng 寒hàn 氷băng 滿mãn 氷băng 山sơn 間gián 。 如như 凡phàm 蓮liên 華hoa 。 高cao 十thập 八bát 由do 旬tuần 。 上thượng 有hữu 氷băng 輪luân 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 如như 天thiên 雨vũ 雹bạc 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 無vô 慈từ 心tâm 者giả 。 劫kiếp 奪đoạt 無vô 道đạo 。 抄sao 盜đạo 剝bác 脫thoát 。 凍đống 殺sát 眾chúng 生sanh 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 一nhất 切thiết 刀đao 風phong 化hóa 為vi 熱nhiệt 火hỏa 。 罪tội 人nhân 作tác 念niệm 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 不bất 臥ngọa 氷băng 上thượng 。 為vị 火hỏa 所sở 逼bức 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 手thủ 執chấp 氷băng 輪luân 。 如như 白bạch 鶴hạc 翔tường 躡niếp 虛hư 而nhi 至chí 。 罪tội 人nhân 見kiến 已dĩ 除trừ 熱nhiệt 清thanh 涼lương 。 心tâm 便tiện 愛ái 念niệm 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 氷băng 山sơn 上thượng 。 既ký 生sanh 之chi 後hậu 。 十thập 八bát 氷băng 山sơn 如như 以dĩ 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 。 一nhất 切thiết 寒hàn 氷băng 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 十thập 八bát 鬲 中trung 遍biến 滿mãn 一nhất 鬲 。 剖phẫu 裂liệt 擗 坼sách 如như 赤xích 蓮liên 華hoa 。 氷băng 輪luân 上thượng 下hạ 遍biến 覆phú 其kỳ 身thân 。 八bát 方phương 氷băng 山sơn 一nhất 時thời 俱câu 合hợp 。 更cánh 無vô 餘dư 辭từ 。 但đãn 言ngôn 阿a 羅la 囉ra 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 於ư 何hà 時thời 。 當đương 免miễn 寒hàn 氷băng 生sanh 熱nhiệt 火hỏa 中trung 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 有hữu 諸chư 鐵thiết 鳥điểu 。 口khẩu 嘴chủy 吐thổ 火hỏa 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 破phá 頭đầu 啄trác 腦não 。 罪tội 人nhân 即tức 死tử 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 獄ngục 卒tốt 復phục 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 打đả 地địa 。 喚hoán 言ngôn 活hoạt 活hoạt 。 應ưng/ứng 聲thanh 即tức 穌tô 。 起khởi 已dĩ 思tư 念niệm 。 我ngã 今kim 身thân 上thượng 大đại 火hỏa 猛mãnh 熾sí 。 願nguyện 得đắc 前tiền 氷băng 以dĩ 滅diệt 此thử 火hỏa 。 獄ngục 卒tốt 復phục 以dĩ 氷băng 輪luân 迎nghênh 接tiếp 。 置trí 與dữ 獄ngục 中trung 。 如như 是thị 十thập 八bát 鬲 中trung 無vô 不bất 經kinh 歷lịch 。 此thử 寒hàn 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 歲tuế 數số 。 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 日nhật 月nguyệt 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 罪tội 既ký 畢tất 已dĩ 。 生sanh 賤tiện 人nhân 中trung 貧bần 窮cùng 鄙bỉ 陋lậu 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 衣y 不bất 蔽tế 形hình 。 食thực 不bất 充sung 口khẩu 。 此thử 罪tội 畢tất 已dĩ 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 黑hắc 闇ám 地địa 獄ngục 。 黑hắc 闇ám 地địa 獄ngục 者giả 。 十thập 八bát 重trọng/trùng 黑Hắc 山Sơn 。 十thập 八bát 重trọng/trùng 黑hắc 網võng 。 十thập 八bát 重trọng/trùng 鐵thiết 床sàng 。 十thập 八bát 重trọng/trùng 鐵thiết 縵man 。 一nhất 一nhất 山sơn 高cao 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 一nhất 一nhất 縵man 亦diệc 厚hậu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 一nhất 一nhất 縵man 間gián 。 十thập 八bát 重trọng/trùng 黑hắc 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 羅la 列liệt 如như 林lâm 廕ấm 闇ám 此thử 山sơn 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 偷thâu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 燈đăng 明minh 。 偷thâu 盜đạo 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 和hòa 上thượng 。 謗báng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 亦diệc 毀hủy 世thế 俗tục 論luận 義nghĩa 師sư 等đẳng 。 不bất 忌kỵ 尊tôn 卑ty 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 以dĩ 此thử 罪tội 故cố 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 眼nhãn 有hữu 電điện 光quang 睒thiểm 睒thiểm 不bất 停đình 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 何hà 罪tội 常thường 見kiến 是thị 火hỏa 。 即tức 閉bế 兩lưỡng 目mục 。 不bất 願nguyện 欲dục 見kiến 及cập 日nhật 月nguyệt 光quang 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 擎kình 大đại 鐵thiết 床sàng 。 張trương 大đại 鐵thiết 傘tản 。 如như 大đại 隊đội 雲vân 乘thừa 空không 而nhi 至chí 。 爾nhĩ 時thời 空không 中trung 。 無vô 形hình 有hữu 聲thanh 。 此thử 處xứ 黑hắc 闇ám 汝nhữ 欲dục 往vãng 不phủ 。 罪tội 人nhân 聞văn 聲thanh 尋tầm 即tức 起khởi 心tâm 欲dục 往vãng 彼bỉ 所sở 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 坐tọa 鐵thiết 床sàng 上thượng 。 如như 鴈nhạn 王vương 翔tường 落lạc 黑hắc 闇ám 處xứ 。 既ký 入nhập 中trung 已dĩ 。 刀đao 輪luân 上thượng 下hạ 斬trảm 剉tỏa 其kỳ 身thân 。 有hữu 大đại 鐵thiết 烏ô 嘴chủy 距cự 長trường/trưởng 利lợi 。 從tùng 山sơn 飛phi 來lai 摷 啄trác 罪tội 人nhân 。 痛thống 急cấp 疾tật 走tẩu 求cầu 明minh 不bất 得đắc 。 足túc 下hạ 蒺 蔾 穿xuyên 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 如như 是thị 慞chương 惶hoàng 經kinh 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 歲tuế 。 亦diệc 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 彼bỉ 人nhân 頭đầu 打đả 諸chư 黑hắc 闇ám 山sơn 。 腦não 流lưu 眼nhãn 出xuất 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 叉xoa 還hoàn 安an 眼nhãn 眶 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 為vi 貧bần 窮cùng 人nhân 。 眼nhãn 目mục 角giác 睞lãi 。 盲manh 冥minh 無vô 見kiến 。 或hoặc 被bị 癩lại 病bệnh 人nhân 所sở 驅khu 逐trục 。 如như 是thị 罪tội 報báo 。 經kinh 五ngũ 百bách 身thân 。 過quá 是thị 以dĩ 後hậu 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 十thập 八bát 小tiểu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 小tiểu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 者giả 。 如như 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 亦diệc 七thất 重trọng/trùng 城thành 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 網võng 。 無vô 量lượng 諸chư 惡ác 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 順thuận 師sư 教giáo 興hưng 惡ác 逆nghịch 心tâm 。 不bất 知tri 恩ân 養dưỡng 盜đạo 師sư 害hại 師sư 。 污ô 師sư 淨tịnh 食thực 坐tọa 師sư 床sàng 座tòa 。 捉tróc 師sư 鉢bát 盂vu 。 藏tạng 棄khí 不bất 淨tịnh 。 作tác 五ngũ 種chủng 惡ác 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 罵mạ 師sư 謗báng 師sư 打đả 師sư 殺sát 師sư 。 以dĩ 諸chư 毒độc 藥dược 持trì 以dĩ 飲ẩm 師sư 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 作tác 諸chư 非phi 法pháp 。 害hại 師sư 謗báng 師sư 。 此thử 罪tội 惡ác 人nhân 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 剝bác 像tượng 破phá 塔tháp 劫kiếp 法Pháp 寶bảo 物vật 。 殺sát 伯bá 叔thúc 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 如như 是thị 罪tội 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 十thập 八bát 獄ngục 卒tốt 。 各các 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 擎kình 一nhất 鬲 獄ngục 。 如như 是thị 眾chúng 獄ngục 如như 大đại 寶bảo 蓋cái 。 雨vũ 微vi 細tế 雨vũ 雨vũ 渧đế 如như 華hoa 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 熱nhiệt 惱não 入nhập 心tâm 。 如như 火hỏa 燒thiêu 已dĩ 見kiến 雨vũ 清thanh 涼lương 。 即tức 作tác 念niệm 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 得đắc 坐tọa 廕ấm 蓋cái 之chi 下hạ 。 涼lương 雨vũ 灑sái 我ngã 不bất 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 如như 擲trịch 毱cúc 頃khoảnh 。 即tức 便tiện 坐tọa 於ư 大đại 劍kiếm 床sàng 上thượng 。 百bách 億ức 劍kiếm 刃nhận 。 刃nhận 皆giai 出xuất 火hỏa 燒thiêu 刺thứ 其kỳ 身thân 。 空không 中trung 寶bảo 蓋cái 化hóa 為vi 火hỏa 輪luân 。 從tùng 上thượng 而nhi 下hạ 直trực 劈phách 其kỳ 頂đảnh 。 其kỳ 身thân 碎toái 裂liệt 為vi 數số 千thiên 段đoạn 。 上thượng 雨vũ 銅đồng 丸hoàn 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 以dĩ 大đại 鐵thiết 叉xoa 刺thứ 罪tội 人nhân 眼nhãn 。 或hoặc 以dĩ 鐵thiết 箭tiễn 射xạ 其kỳ 心tâm 者giả 。 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 須tu 臾du 還hoàn 活hoạt 坐tọa 劍kiếm 床sàng 上thượng 。 旋toàn 嵐lam 猛mãnh 風phong 吹xuy 墮đọa 地địa 獄ngục 。 既ký 入nhập 獄ngục 已dĩ 。 時thời 閻Diêm 羅La 王Vương 與dữ 宮cung 殿điện 俱câu 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 告cáo 言ngôn 獄ngục 種chủng/chúng 。 汝nhữ 作tác 眾chúng 惡ác 。 殺sát 師sư 謗báng 師sư 。 汝nhữ 今kim 生sanh 處xứ 名danh 拔bạt 舌thiệt 阿A 鼻Tỳ 。 汝nhữ 在tại 此thử 獄ngục 當đương 經kinh 三tam 劫kiếp 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 滅diệt 不bất 現hiện 。 此thử 獄ngục 苦khổ 痛thống 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 十thập 八bát 刀đao 輪luân 地địa 獄ngục 。 刀đao 輪luân 地địa 獄ngục 者giả 。 四tứ 面diện 刀đao 山sơn 。 於ư 眾chúng 山sơn 間gián 積tích 刀đao 如như [土*尃] 。 虛hư 空không 中trung 有hữu 八bát 百bách 萬vạn 億ức 極cực 大đại 刀đao 輪luân 。 隨tùy 次thứ 而nhi 下hạ 猶do 如như 雨vũ 渧đế 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 惱não 他tha 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 患hoạn 逆nghịch 氣khí 病bệnh 。 心tâm 悶muộn 煩phiền 滿mãn 心tâm 堅kiên 如như 石thạch 。 即tức 作tác 是thị 願nguyện 。 得đắc 一nhất 利lợi 刀đao 削tước 此thử 諸chư 患hoạn 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 是thị 時thời 獄ngục 卒tốt 頂đảnh 戴đái 刀đao 輪luân 翳ế 令linh 不bất 現hiện 。 至chí 罪tội 人nhân 所sở 卑ty 言ngôn 遜tốn 辭từ 。 我ngã 有hữu 利lợi 刀đao 能năng 割cát 重trọng 病bệnh 。 罪tội 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 惟duy 此thử 為vi 快khoái 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 刀đao 輪luân 上thượng 。 如như 醉túy 象tượng 走tẩu 墮đọa 刀đao 山sơn 間gián 。 是thị 時thời 四tứ 山sơn 一nhất 時thời 俱câu 合hợp 。 四tứ 種chủng 刀đao 山sơn 割cát 切thiết 其kỳ 身thân 。 不bất 自tự 勝thắng 持trì 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 驅khu 蹙túc 罪tội 人nhân 令linh 登đăng 刀đao 山sơn 。 未vị 至chí 山sơn 頂đảnh 刀đao 傷thương 足túc 下hạ 乃nãi 至chí 于vu 心tâm 。 畏úy 獄ngục 卒tốt 故cố 匍 匐 而nhi 上thượng 。 既ký 至chí 山sơn 頂đảnh 。 獄ngục 卒tốt 手thủ 執chấp 一nhất 切thiết 刀đao 樹thụ 。 撲phác 殺sát 罪tội 人nhân 。 未vị 死tử 之chi 間gián 鐵thiết 狗cẩu 囓 心tâm 。 楚sở 毒độc 百bách 端đoan 。 鐵thiết 蟲trùng 唼xiệp 食thực 肉nhục 皆giai 都đô 盡tận 。 尋tầm 復phục 唱xướng 活hoạt 。 脚cước 著trước 鐵thiết 輪luân 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 十thập 億ức 生sanh 六lục 十thập 億ức 死tử 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 凡phàm 十thập 八bát 種chủng/chúng 。 此thử 人nhân 罪tội 故cố 遂toại 更cánh 增tăng 劇kịch 。 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 壽thọ 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 罪tội 畢tất 生sanh 世thế 墮đọa 在tại 畜súc 生sanh 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 身thân 供cung 眾chúng 口khẩu 。 復phục 五ngũ 百bách 世thế 受thọ 卑ty 賤tiện 形hình 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 遇ngộ 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 劍kiếm 輪luân 地địa 獄ngục 。 劍kiếm 輪luân 地địa 獄ngục 者giả 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 滿mãn 中trung 劍kiếm 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 多đa 少thiểu 數số 。 如như 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 一nhất 一nhất 劍kiếm 樹thụ 高cao 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 劍kiếm 輪luân 為vi 葉diệp 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 劍kiếm 輪luân 為vi 華hoa 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 劍kiếm 輪luân 為vi 果quả 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 沸phí 銅đồng 為vi 枝chi 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 殺sát 無vô 厭yếm 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 遇ngộ 大đại 熱nhiệt 病bệnh 。 即tức 作tác 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 體thể 時thời 熱nhiệt 時thời 寒hàn 。 舉cử 身thân 堅kiên 強cường 猶do 如như 鐵thiết 碪 即tức 作tác 願nguyện 言ngôn 。 得đắc 金kim 剛cang 劍kiếm 割cát 卻khước 此thử 患hoạn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 可khả 言ngôn 。 是thị 時thời 獄ngục 卒tốt 即tức 自tự 化hóa 身thân 。 如như 己kỷ 父phụ 母mẫu 親thân 友hữu 之chi 形hình 。 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 我ngã 有hữu 祕bí 法pháp 。 如như 卿khanh 所sở 念niệm 當đương 用dụng 相tương/tướng 遺di 。 罪tội 人nhân 聞văn 已dĩ 心tâm 甚thậm 愛ái 念niệm 。 急cấp 急cấp 欲dục 得đắc 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 如như 馬mã 奔bôn 走tẩu 生sanh 劍kiếm 華hoa 中trung 。 無vô 量lượng 劍kiếm 刃nhận 削tước 骨cốt 破phá 肉nhục 。 碎toái 如như 豆đậu 許hứa 。 復phục 有hữu 鐵thiết 鳥điểu 從tùng 樹thụ 上thượng 下hạ 挑thiêu/thiểu 眼nhãn 啄trác 耳nhĩ 。 有hữu 大đại 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 斧phủ 破phá 頭đầu 出xuất 腦não 。 鐵thiết 狗cẩu 來lai 舐thỉ 死tử 已dĩ 唱xướng 活hoạt 。 驅khu 令linh 上thượng 樹thụ 。 未vị 至chí 樹thụ 端đoan 身thân 碎toái 如như 塵trần 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 身thân 經kinh 諸chư 樹thụ 。 一nhất 夜dạ 之chi 中trung 復phục 經kinh 諸chư 樹thụ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 殺sát 身thân 如như 塵trần 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 殺sát 人nhân 罪tội 故cố 受thọ 如như 此thử 殃ương 。 經kinh 八bát 萬vạn 億ức 歲tuế 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 身thân 常thường 負phụ 重trọng 。 死tử 復phục 剝bác 皮bì 。 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 貧bần 窮cùng 短đoản 命mạng 多đa 病bệnh 消tiêu 瘦sấu 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 火hỏa 車xa 地địa 獄ngục 。 火hỏa 車xa 地địa 獄ngục 者giả 。 一nhất 一nhất 銅đồng 鑊hoạch 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 火hỏa 。 下hạ 有hữu 十thập 二nhị 輪luân 。 上thượng 有hữu 九cửu 十thập 四tứ 火hỏa 輪luân 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 及cập 事sự 梵Phạm 天Thiên 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 。 出xuất 家gia 徒đồ 眾chúng 及cập 在tại 家gia 者giả 。 誑cuống 惑hoặc 邪tà 命mạng 諂siểm 曲khúc 作tác 惡ác 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 風phong 大đại 先tiên 動động 身thân 冷lãnh 如như 氷băng 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 何hà 時thời 當đương 得đắc 大đại 猛mãnh 火hỏa 聚tụ 。 入nhập 中trung 坐tọa 者giả 永vĩnh 除trừ 冷lãnh 病bệnh 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 作tác 火hỏa 車xa 如như 金kim 蓮liên 華hoa 。 獄ngục 卒tốt 在tại 上thượng 如như 童đồng 男nam 像tượng 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 。 鼓cổ 舞vũ 而nhi 至chí 。 罪tội 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 愛ái 著trước 。 如như 此thử 金kim 華hoa 光quang 色sắc 顯hiển 赫hách 。 照chiếu 我ngã 令linh 熱nhiệt 必tất 除trừ 寒hàn 冷lãnh 。 若nhược 得đắc 坐tọa 上thượng 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 載tải/tái 火hỏa 車xa 上thượng 支chi 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 墮đọa 火hỏa 聚tụ 中trung 身thân 體thể 焦tiêu 散tán 。 獄ngục 卒tốt 唱xướng 活hoạt 應ưng/ứng 聲thanh 還hoàn 活hoạt 。 火hỏa 車xa 轢lịch 身thân 凡phàm 十thập 八bát 返phản 。 身thân 碎toái 如như 塵trần 。 天thiên 雨vũ 沸phí 銅đồng 遍biến 灑sái 身thân 體thể 即tức 便tiện 還hoàn 活hoạt 。 如như 是thị 往vãng 返phản 。 上thượng 至chí 湯thang 際tế 下hạ 墮đọa 鑊hoạch 中trung 。 火hỏa 車xa 所sở 轢lịch 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 九cửu 十thập 億ức 死tử 九cửu 十thập 億ức 生sanh 。 此thử 人nhân 罪tội 畢tất 。 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 為vị 人nhân 所sở 使sử 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 他tha 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 償thường 利lợi 養dưỡng 畢tất 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 脫thoát 。 由do 前tiền 出xuất 家gia 善thiện 心tâm 功công 德đức 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 。 沸phí 屎thỉ 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 十thập 由do 旬tuần 十thập 八bát 鐵thiết 城thành 。 一nhất 一nhất 鐵thiết 城thành 有hữu 十thập 八bát 鬲 。 一nhất 一nhất 鬲 中trung 四tứ 壁bích 皆giai 有hữu 百bách 億ức 萬vạn 劍kiếm 樹thụ 。 地địa 如như 刀đao 刃nhận 刃nhận 厚hậu 三tam 尺xích 。 於ư 其kỳ 刃nhận 上thượng 百bách 千thiên 蒺 梨lê 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 一nhất 一nhất 蒺 梨lê 及cập 劍kiếm 樹thụ 間gián 。 生sanh 諸chư 鐵thiết 蟲trùng 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 一nhất 一nhất 鐵thiết 蟲trùng 有hữu 百bách 千thiên 頭đầu 。 一nhất 一nhất 頭đầu 有hữu 百bách 千thiên 嘴chủy 。 嘴chủy 頭đầu 皆giai 有hữu 百bách 千thiên 蚘 蟲trùng 口khẩu 吐thổ 熱nhiệt 屎thỉ 。 沸phí 如như 融dung 銅đồng 滿mãn 鐵thiết 城thành 內nội 。 上thượng 有hữu 鐵thiết 網võng 鐵thiết 烏ô 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 破phá 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 污ô 沙Sa 彌Di 戒giới 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 。 污ô 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 戒giới 。 自tự 污ô 淨tịnh 戒giới 。 污ô 比Tỳ 丘Kheo 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 戒giới 。 污ô 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 優Ưu 婆Bà 夷Di 戒giới 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 及cập 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 如như 是thị 七thất 眾chúng 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 污ô 僧tăng 淨tịnh 飯phạn 。 污ô 父phụ 母mẫu 食thực 。 偷thâu 竊thiết 先tiên 噉đạm 。 不bất 淨tịnh 手thủ 捉tróc 。 及cập 僧tăng 知tri 事sự 以dĩ 自tự 恃thị 故cố 污ô 僧tăng 淨tịnh 食thực 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 身thân 坐tọa 僧tăng 祇kỳ 床sàng 。 犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già 久cửu 不bất 懺sám 悔hối 。 虛hư 食thực 僧tăng 食thực 坐tọa 僧tăng 眾chúng 中trung 與dữ 僧tăng 布bố 薩tát 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 無vô 量lượng 不bất 淨tịnh 惡ác 業nghiệp 罪tội 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 舉cử 身thân 皆giai 香hương 如như 麝xạ 香hương 子tử 。 不bất 可khả 堪kham 處xứ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 當đương 於ư 何hà 處xứ 不bất 聞văn 此thử 香hương 。 如như 此thử 香hương 氣khí 猶do 如như 狂cuồng 風phong 來lai 熏huân 我ngã 心tâm 。 作tác 此thử 念niệm 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 自tự 化hóa 己kỷ 身thân 。 猶do 如như 畫họa 瓶bình 中trung 盛thình/thịnh 糞phẩn 穢uế 。 至chí 罪tội 人nhân 所sở 以dĩ 手thủ 摩ma 觸xúc 。 令linh 彼bỉ 罪tội 人nhân 心tâm 生sanh 愛ái 着trước 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 猶do 如như 風phong 吹xuy 墮đọa 沸phí 屎thỉ 中trung 。 墮đọa 已dĩ 麋mi 爛lạn 眾chúng 蟲trùng 唼xiệp 食thực 。 東đông 西tây 走tẩu 時thời 削tước 骨cốt 徹triệt 髓tủy 飢cơ 渴khát 逼bức 故cố 飲ẩm 熱nhiệt 沸phí 屎thỉ 。 蚘 蟲trùng 疽thư 蟲trùng 唼xiệp 其kỳ 舌thiệt 根căn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 九cửu 十thập 億ức 生sanh 九cửu 十thập 億ức 死tử 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 他tha 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 設thiết 生sanh 世thế 時thời 。 恒hằng 值trị 惡ác 王vương 屬thuộc 邪tà 見kiến 主chủ 。 種chủng 種chủng 惡ác 事sự 逼bức 切thiết 其kỳ 身thân 。 癭 瘇 惡ác 瘡sang 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 宿túc 世thế 聞văn 法Pháp 善thiện 因nhân 緣duyên 故cố 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 十thập 八bát 鑊hoạch 湯thang 地địa 獄ngục 。 鑊hoạch 湯thang 地địa 獄ngục 者giả 。 有hữu 十thập 八bát 鑊hoạch 。 一nhất 一nhất 鑊hoạch 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 七thất 重trọng/trùng 鐵thiết 網võng 滿mãn 中trung 沸phí 鑊hoạch 。 五ngũ 百bách 羅la 剎sát 。 鼓cổ 大đại 石thạch 炭thán 燒thiêu 其kỳ 銅đồng 鑊hoạch 。 此thử 石thạch 火hỏa 焰diễm 焰diễm 焰diễm 相tương/tướng 承thừa 。 經kinh 六lục 十thập 日nhật 火hỏa 不bất 可khả 滅diệt 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 日nhật 滿mãn 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 如như 是thị 鑊hoạch 沸phí 上thượng 湧dũng 如như 星tinh 。 化hóa 成thành 火hỏa 輪luân 還hoàn 入nhập 鑊hoạch 中trung 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 毀hủy 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự 。 為vi 噉đạm 肉nhục 故cố 焚phần 燒thiêu 山sơn 野dã 。 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 。 生sanh 燖 眾chúng 生sanh 以dĩ 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 欲dục 命mạng 終chung 時thời 身thân 心tâm 煩phiền 悶muộn 。 失thất 大đại 小tiểu 便tiện 不bất 自tự 禁cấm 制chế 。 或hoặc 熱nhiệt 如như 湯thang 或hoặc 冷lãnh 如như 氷băng 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 得đắc 大đại 溫ôn 水thủy 入nhập 中trung 沐mộc 浴dục 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 作tác 僮đồng 僕bộc 。 手thủ 擎kình 湯thang 瓮úng 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 罪tội 人nhân 心tâm 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 此thử 瓮úng 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 速tốc 疾tật 消tiêu 爛lạn 惟duy 餘dư 骨cốt 在tại 。 鐵thiết 叉xoa 摷 出xuất 。 鐵thiết 狗cẩu 嗗 之chi 嘔 吐thổ 在tại 地địa 。 尋tầm 復phục 還hoàn 活hoạt 。 獄ngục 卒tốt 。 驅khu 蹙túc 還hoàn 令linh 入nhập 鑊hoạch 。 畏úy 鑊hoạch 熱nhiệt 故cố 攀phan/phàn 劍kiếm 樹thụ 上thượng 。 骨cốt 肉nhục 斷đoán/đoạn 壞hoại 落lạc 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 殺sát 生sanh 罪tội 故cố 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 恒hằng 河hà 沙sa 死tử 恒hằng 河hà 沙sa 生sanh 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 [月*者] 羊dương 雞kê 狗cẩu 短đoản 命mạng 之chi 處xứ 。 無vô 不bất 經kinh 歷lịch 。 如như 是thị 受thọ 身thân 八bát 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 受thọ 二nhị 種chủng 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 病bệnh 。 二nhị 者giả 短đoản 命mạng 。 短đoản 命mạng 多đa 病bệnh 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 灰hôi 河hà 地địa 獄ngục 。 灰hôi 河hà 地địa 獄ngục 者giả 。 長trường/trưởng 二nhị 百bách 由do 旬tuần 廣quảng 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 下hạ 有hữu 利lợi 刀đao 。 岸ngạn 上thượng 劍kiếm 樹thụ 滿mãn 中trung 猛mãnh 火hỏa 。 厚hậu 十thập 二nhị 丈trượng 。 復phục 有hữu 融dung 灰hôi 以dĩ 覆phú 火hỏa 上thượng 。 厚hậu 四tứ 十thập 丈trượng 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 無vô 慚tàm 眾chúng 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 父phụ 母mẫu 。 偷thâu 盜đạo 師sư 長trưởng 。 偷thâu 盜đạo 善thiện 友hữu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 如như 是thị 癡si 人nhân 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 不bất 識thức 恩ân 養dưỡng 心tâm 無vô 反phản 復phục 。 貪tham 利lợi 欲dục 得đắc 不bất 識thức 殃ương 禍họa 。 不bất 順thuận 師sư 教giáo 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 氣khí 滿mãn 心tâm 腹phúc 喘suyễn 息tức 不bất 續tục 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 心tâm 如như 泥nê 氣khí 滿mãn 胸hung 中trung 。 得đắc 一nhất 微vi 火hỏa 爆bạo/bộc 我ngã 身thân 者giả 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 應ứng 念niệm 即tức 至chí 。 化hóa 作tác 妻thê 子tử 。 手thủ 擎kình 火hỏa 爐lô 微vi 灰hôi 覆phú 上thượng 。 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 是thị 時thời 罪tội 人nhân 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 故cố 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 灰hôi 河hà 中trung 。 諸chư 劍kiếm 樹thụ 間gián 有hữu 一nhất 羅la 剎sát 。 手thủ 執chấp 利lợi 劍kiếm 。 欲dục 來lai 傷thương 害hại 。 是thị 人nhân 恐khủng 怖bố 走tẩu 於ư 灰hôi 河hà 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 刀đao 傷thương 其kỳ 脚cước 。 劍kiếm 樹thụ 雨vũ 刀đao 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 羅la 剎sát 以dĩ 叉xoa 叉xoa 其kỳ 心tâm 出xuất 。 躄tích 地địa 悶muộn 死tử 尋tầm 復phục 還hoàn 活hoạt 。 是thị 人nhân 偷thâu 盜đạo 師sư 長trưởng 父phụ 母mẫu 罪tội 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 五ngũ 百bách 億ức 生sanh 五ngũ 百bách 億ức 死tử 。 飢cơ 渴khát 逼bức 故cố 張trương 口khẩu 欲dục 食thực 。 劍kiếm 樹thụ 雨vũ 刀đao 從tùng 舌thiệt 頭đầu 入nhập 。 劈phách 腹phúc 裂liệt 胸hung 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 由do 前tiền 聞văn 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 名danh 故cố 。 罪tội 畢tất 之chi 後hậu 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 覺giác 世thế 非phi 常thường 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 世thế 無vô 佛Phật 時thời 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 世thế 若nhược 有hữu 佛Phật 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 劍kiếm 林lâm 地địa 獄ngục 。 劍kiếm 林lâm 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 滿mãn 中trung 劍kiếm 樹thụ 。 有hữu 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 以dĩ 為vi 其kỳ 果quả 。 如như 此thử 劍kiếm 樹thụ 高cao 二nhị 十thập 四tứ 由do 旬tuần 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 作tác 惡ác 口khẩu 業nghiệp 。 無vô 慈từ 愛ái 心tâm 刀đao 杖trượng 加gia 人nhân 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 如như 胡hồ 膠giao 處xứ 處xứ 生sanh 著trước 。 即tức 作tác 此thử 念niệm 。 我ngã 心tâm 縛phược 著trước 觸xúc 事sự 不bất 捨xả 。 耽đam 酒tửu 嗜thị 色sắc 。 身thân 雖tuy 遇ngộ 患hoạn 心tâm 猶do 不bất 息tức 。 得đắc 一nhất 利lợi 刀đao 割cát 截tiệt 此thử 愛ái 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 應ưng/ứng 聲thanh 即tức 至chí 化hóa 為vi 侍thị 者giả 。 執chấp 明minh 鏡kính 示thị 語ngữ 罪tội 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 心tâm 多đa 著trước 可khả 觀quán 此thử 鏡kính 。 觀quán 此thử 鏡kính 時thời 。 見kiến 於ư 鏡kính 中trung 有hữu 利lợi 劍kiếm 像tượng 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 體thể 羸luy 不bất 堪kham 欲dục 事sự 。 得đắc 此thử 利lợi 劍kiếm 割cát 斷đoán/đoạn 我ngã 心tâm 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 作tác 此thử 念niệm 時thời 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 受thọ 餓ngạ 鬼quỷ 身thân 。 諸chư 劍kiếm 樹thụ 間gián 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 生sanh 已dĩ 鐵thiết 丸hoàn 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 從tùng 口khẩu 而nhi 出xuất 。 腸tràng 胃vị 焦tiêu 爛lạn 躄tích 地địa 。 獄ngục 卒tốt 復phục 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 打đả 撲phác 驅khu 令linh 上thượng 樹thụ 。 上thượng 一nhất 樹thụ 已dĩ 鐵thiết 嘴chủy 蟲trùng 噉đạm 。 以dĩ 恐khủng 怖bố 故cố 踊dũng 身thân 上thượng 樹thụ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 悉tất 經kinh 劍kiếm 林lâm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八bát 萬vạn 生sanh 八bát 萬vạn 死tử 。 罪tội 畢tất 之chi 後hậu 生sanh 飢cơ 饉cận 世thế 及cập 疾tật 疫dịch 劫kiếp 。 為vi 人nhân 卑ty 賤tiện 口khẩu 氣khí 恒hằng 臭xú 人nhân 所sở 惡ác 見kiến 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 五ngũ 百bách 億ức 刺thứ 林lâm 地địa 獄ngục 。 刺thứ 林lâm 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 滿mãn 中trung 鐵thiết 刺thứ 。 一nhất 一nhất 刺thứ 端đoan 有hữu 十thập 二nhị 劍kiếm 。 樹thụ 上thượng 復phục 有hữu 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 鉗kiềm 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 綺ỷ 語ngữ 不bất 義nghĩa 語ngữ 。 調điều 戲hí 無vô 節tiết 枉uổng 說thuyết 是thị 非phi 。 說thuyết 經Kinh 典điển 過quá 。 毀hủy 論luận 義nghĩa 師sư 。 如như 此thử 罪tội 報báo 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 咽yến/ế/yết 燥táo 舌thiệt 乾can 。 即tức 作tác 此thử 念niệm 。 得đắc 一nhất 利lợi 刺thứ 刺thứ 頸cảnh 出xuất 血huyết 。 令linh 眾chúng 脈mạch 間gián 流lưu 注chú 眾chúng 水thủy 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 化hóa 作tác 父phụ 母mẫu 手thủ 執chấp 月nguyệt 珠châu 。 珠châu 頭đầu 生sanh 刺thứ 持trì 用dụng 擬nghĩ 口khẩu 。 如như 水thủy 欲dục 渧đế 。 罪tội 人nhân 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 所sở 願nguyện 者giả 今kim 已dĩ 得đắc 果quả 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 如như 大đại 電điện 頃khoảnh 生sanh 刺thứ 林lâm 間gian 。 既ký 生sanh 之chi 後hậu 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 手thủ 執chấp 鐵thiết 鉗kiềm 拔bạt 舌thiệt 令linh 出xuất 。 八bát 十thập 鐵thiết 牛ngưu 有hữu 大đại 鐵thiết 犁lê 耕canh 破phá 其kỳ 舌thiệt 。 刺thứ 林lâm 諸chư 樹thụ 有hữu 風phong 吹xuy 來lai 撲phác 打đả 其kỳ 軀khu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 百bách 生sanh 六lục 百bách 死tử 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 脣thần 咃tha 面diện 皺trứu 語ngữ 言ngôn 蹇kiển 吃cật 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 體thể 生sanh 諸chư 創sáng 。 膿nùng 血huyết 盈doanh 流lưu 。 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 人nhân 所sở 惡ác 見kiến 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 雖tuy 有hữu 所sở 說thuyết 。 人nhân 不bất 信tín 受thọ 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 五ngũ 百bách 億ức 銅đồng 柱trụ 地địa 獄ngục 。 銅đồng 柱trụ 地địa 獄ngục 者giả 。 有hữu 一nhất 銅đồng 柱trụ 狀trạng 如như 大đại 山sơn 。 高cao 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 下hạ 有hữu 猛mãnh 火hỏa 。 火hỏa 上thượng 鐵thiết 床sàng 上thượng 有hữu 刀đao 輪luân 。 諸chư 刀đao 輪luân 間gián 有hữu 鐵thiết 嘴chủy 蟲trùng 。 鐵thiết 烏ô 在tại 傍bàng 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 貪tham 惑hoặc 滋tư 多đa 染nhiễm 愛ái 不bất 淨tịnh 。 犯phạm 邪tà 婬dâm 行hành 。 非phi 處xứ 非phi 時thời 行hành 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 設thiết 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 諸chư 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 若nhược 於ư 非phi 時thời 非phi 處xứ 犯phạm 不bất 淨tịnh 法pháp 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 犯phạm 邪tà 行hạnh 者giả 。 作tác 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 舉cử 身thân 反phản 強cường/cưỡng 振chấn 掉trạo 不bất 定định 。 猶do 如như 弓cung 弩nỗ 不bất 自tự 勝thắng 持trì 。 即tức 作tác 此thử 念niệm 。 得đắc 一nhất 堅kiên 大đại 銅đồng 鐵thiết 柱trụ 者giả 。 縛phược 此thử 身thân 體thể 令linh 不bất 動động 搖dao 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 應ứng 時thời 即tức 至chí 。 化hóa 作tác 僮đồng 僕bộc 手thủ 執chấp 鐵thiết 杖trượng 。 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 白bạch 言ngôn 長trưởng 者giả 。 汝nhữ 今kim 身thân 強cường/cưỡng 餘dư 物vật 皆giai 弱nhược 。 可khả 捉tróc 此thử 杖trượng 。 心tâm 即tức 歡hoan 喜hỷ 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 如như 弄lộng 杖trượng 頃khoảnh 生sanh 銅đồng 柱trụ 頭đầu 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 熾sí 焚phần 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 驚kinh 怖bố 下hạ 視thị 。 見kiến 鐵thiết 床sàng 上thượng 有hữu 端đoan 正chánh 女nữ 。 若nhược 是thị 女nữ 人nhân 。 見kiến 端đoan 正chánh 男nam 心tâm 生sanh 愛ái 著trước 。 從tùng 銅đồng 柱trụ 上thượng 欲dục 投đầu 于vu 地địa 。 銅đồng 柱trụ 貫quán 身thân 鐵thiết 鋼 絡lạc 頸cảnh 。 鐵thiết 嘴chủy 諸chư 蟲trùng 唼xiệp 食thực 其kỳ 軀khu 。 落lạc 鐵thiết 床sàng 上thượng 。 男nam 女nữ 俱câu 時thời 六lục 根căn 火hỏa 起khởi 。 有hữu 鐵thiết 嘴chủy 蟲trùng 從tùng 眼nhãn 而nhi 入nhập 。 從tùng 男nam 女nữ 根căn 出xuất 。 若nhược 污ô 戒giới 者giả 。 別biệt 有hữu 九cửu 億ức 諸chư 小tiểu 蟲trùng 輩bối 。 如như 瘭 疽thư 蟲trùng 有hữu 十thập 二nhị 嘴chủy 。 嘴chủy 頭đầu 出xuất 火hỏa 唼xiệp 食thực 其kỳ 體thể 。 此thử 邪tà 婬dâm 報báo 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 九cửu 百bách 億ức 生sanh 九cửu 百bách 億ức 死tử 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 生sanh 鳩cưu 鴿cáp 中trung 。 受thọ 鳩cưu 鴿cáp 身thân 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 復phục 生sanh 龍long 中trung 經kinh 五ngũ 百bách 身thân 。 後hậu 生sanh 人nhân 中trung 。 無vô 根căn 二nhị 根căn 及cập 不bất 定định 根căn 。 黃hoàng 門môn 之chi 身thân 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 設thiết 得đắc 為vi 人nhân 。 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 子tử 不bất 慈từ 孝hiếu 。 奴nô 婢tỳ 不bất 順thuận 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 五ngũ 百bách 億ức 鐵thiết 機cơ 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 機cơ 地địa 獄ngục 者giả 。 有hữu 一nhất 鐵thiết 床sàng 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 上thượng 安an 諸chư [撼-咸+巳] 。 [撼-咸+巳] 間gián 皆giai 有hữu 萬vạn 億ức 鐵thiết 弩nỗ 。 鐵thiết 弩nỗ 鏃 頭đầu 百bách 億ức 鋒phong 刃nhận 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 為vi 貪tham 欲dục 故cố 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 不bất 順thuận 善thiện 教giáo 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 食thực 諸chư 姦gian 人nhân 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 身thân 體thể 振chấn 動động 。 身thân 諸chư 六lục 竅khiếu 汁trấp 自tự 流lưu 出xuất 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 見kiến 自tự 己kỷ 床sàng 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 即tức 生sanh 是thị 念niệm 。 何hà 時thời 得đắc 一nhất 堅kiên 冷lãnh 之chi 處xứ 。 安an 身thân 臥ngọa 眠miên 不bất 亦diệc 快khoái 耶da 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 以dĩ 叉xoa 擎kình 床sàng 。 敷phu 大đại 榻tháp [登*毛] 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 罪tội 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 欲dục 臥ngọa 榻tháp [登*毛] 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 鐵thiết 機cơ 上thượng 。 萬vạn 億ức 鐵thiết [撼-咸+巳] 關quan 從tùng 下hạ 動động 。 鐵thiết [撼-咸+巳] 低đê 昂ngang 。 無vô 量lượng 鐵thiết 弩nỗ 同đồng 時thời 皆giai 張trương 。 一nhất 一nhất 鐵thiết 箭tiễn 射xạ 罪tội 人nhân 心tâm 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 百bách 億ức 生sanh 六lục 百bách 億ức 死tử 。 如như 是thị 罪tội 人nhân 受thọ 罪tội 畢tất 已dĩ 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 為vị 人nhân 所sở 使sử 。 多đa 墮đọa 刑hình 獄ngục 恒hằng 受thọ 鞭tiên 撻thát 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 鐵thiết 網võng 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 網võng 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 十thập 九cửu 重trọng/trùng 諸chư 鐵thiết 羅la 網võng 。 一nhất 一nhất 網võng 間gian 。 百bách 億ức 鐵thiết 針châm 。 一nhất 一nhất 鐵thiết 針châm 施thí 五ngũ 關quan [撼-咸+巳] 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 虛hư 妄vọng 眾chúng 生sanh 。 邪tà 心tâm 諂siểm 曲khúc 妖yêu 媚mị 惑hoặc 人nhân 。 心tâm 懷hoài 囈 賊tặc 晝trú 夜dạ 惡ác 念niệm 。 剎sát 那na 剎sát 那na 頃khoảnh 成thành 就tựu 惡ác 念niệm 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 身thân 體thể 搔tao 痒dương 。 即tức 作tác 此thử 念niệm 。 得đắc 一nhất 束thúc/thú 針châm 鑱 刺thứ 疥giới 蟲trùng 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 為vi 良lương 醫y 。 手thủ 執chấp 利lợi 針châm 唱xướng 言ngôn 治trị 病bệnh 。 罪tội 人nhân 心tâm 喜hỷ 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 鐵thiết 網võng 間gián 。 [打-丁+聿] 身thân 下hạ 過quá 眾chúng [撼-咸+巳] 皆giai 動động 。 無vô 量lượng 諸chư 針châm 射xạ 入nhập 毛mao 孔khổng 。 如như 是thị 婉uyển 轉chuyển 諸chư 鐵thiết 網võng 間gián 。 剎sát 那na 頃khoảnh 死tử 剎sát 那na 頃khoảnh 生sanh 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 生sanh 於ư 邊biên 地địa 無vô 佛Phật 法pháp 處xứ 。 亦diệc 不bất 聞văn 說thuyết 世thế 間gian 善thiện 語ngữ 。 何hà 況huống 正Chánh 法Pháp 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 三tam 惡ác 道đạo 攝nhiếp 。 過quá 算toán 數số 劫kiếp 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 雖tuy 得đắc 聞văn 法Pháp 心tâm 不bất 解giải 了liễu 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 鐵thiết 窟quật 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 窟quật 地địa 獄ngục 者giả 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 最tối 上thượng 苦khổ 法pháp 。 有hữu 一nhất 鐵thiết 山sơn 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 山sơn 上thượng 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 一nhất 一nhất 鐵thiết 丸hoàn 團đoàn 圓viên 正chánh 等đẳng 。 十thập 三tam 由do 旬tuần 。 山sơn 間gián 復phục 有hữu 百bách 千thiên 刀đao 劍kiếm 。 是thị 時thời 彼bỉ 山sơn 東đông 向hướng 開khai 張trương 有hữu 一nhất 小tiểu 孔khổng 。 如như 摩ma 伽già 陀đà 斗đẩu 口khẩu 但đãn 出xuất 黑hắc 烟yên 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 慳san 貪tham 縛phược 著trước 心tâm 如như 金kim 剛cang 。 但đãn 樂nhạo 求cầu 索sách 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 悉tất 不bất 給cấp 與dữ 。 師sư 長trưởng 教giáo 授thọ 視thị 如như 糞phẩn 穢uế 。 奴nô 婢tỳ 親thân 友hữu 不bất 施thí 衣y 食thực 。 如như 是thị 慳san 人nhân 不bất 慮lự 無vô 常thường 。 護hộ 惜tích 財tài 物vật 猶do 如như 眼nhãn 目mục 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 諸chư 情tình 閉bế 塞tắc 口khẩu 噤 不bất 語ngữ 。 心tâm 中trung 默mặc 念niệm 。 我ngã 死tử 之chi 後hậu 。 是thị 諸chư 惡ác 人nhân 。 食thực 我ngã 財tài 物vật 如như 噉đạm 鐵thiết 丸hoàn 。 居cư 我ngã 屋ốc 宅trạch 如như 處xứ 闇ám 室thất 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 為vi 慳san 人nhân 。 幻huyễn 收thu 財tài 物vật 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 罪tội 人nhân 心tâm 喜hỷ 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 火hỏa 山sơn 上thượng 。 猶do 如như 融dung 銅đồng 鑄chú 鐵thiết 窟quật 中trung 。 既ký 入nhập 窟quật 中trung 劍kiếm 蟲trùng 刀đao 蟲trùng 唼xiệp 食thực 其kỳ 軀khu 。 烟yên 熏huân 其kỳ 眼nhãn 不bất 見kiến 火hỏa 炎diễm 。 周châu/chu 慞chương 惶hoàng 怖bố 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 頭đầu 打đả 鐵thiết 山sơn 鐵thiết 丸hoàn 上thượng 下hạ 。 從tùng 頂đảnh 而nhi 入nhập 從tùng 足túc 而nhi 出xuất 。 一nhất 念niệm 頃khoảnh 死tử 一nhất 念niệm 頃khoảnh 生sanh 。 罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 數số 十thập 由do 旬tuần 。 咽yến/ế/yết 如như 針châm 筒đồng 腹phúc 如như 大đại 山sơn 。 東đông 西tây 求cầu 食thực 融dung 銅đồng 灌quán 咽yến/ế/yết 。 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 乃nãi 得đắc 苦khổ 畢tất 。 生sanh 食thực 唾thóa 鬼quỷ 食thực 膿nùng 鬼quỷ 食thực 血huyết 鬼quỷ 中trung 。 罪tội 畢tất 復phục 生sanh 廁trắc 神thần 猪trư 狗cẩu 。 罪tội 畢tất 復phục 生sanh 貧bần 窮cùng 卑ty 賤tiện 無vô 衣y 食thực 處xứ 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 鐵thiết 丸hoàn 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 丸hoàn 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 十thập 由do 旬tuần 滿mãn 中trung 鐵thiết 城thành 八bát 十thập 八bát 鬲 。 一nhất 一nhất 鬲 中trung 有hữu 五ngũ 刀đao 山sơn 持trì 用dụng 覆phú 上thượng 。 下hạ 有hữu 十thập 八bát 大đại 惡ác 鐵thiết 蛇xà 。 蛇xà 皆giai 吐thổ 舌thiệt 舌thiệt 出xuất 鐵thiết 劍kiếm 。 劍kiếm 頭đầu 火hỏa 然nhiên 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 毀hủy 辱nhục 布bố 施thí 言ngôn 施thí 無vô 報báo 。 勸khuyến 人nhân 藏tàng 積tích 。 如như 是thị 癡si 人nhân 。 向hướng 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 說thuyết 施thí 無vô 因nhân 亦diệc 無vô 果quả 報báo 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 頸cảnh 強cường/cưỡng 脈mạch 縮súc 迴hồi 轉chuyển 不bất 語ngữ 。 不bất 憙hí 見kiến 人nhân 低đê 視thị 而nhi 臥ngọa 。 心tâm 中trung 但đãn 念niệm 。 我ngã 積tích 財tài 寶bảo 得đắc 與dữ 我ngã 俱câu 快khoái 不bất 可khả 言ngôn 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 作tác 其kỳ 妻thê 。 捉tróc 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 化hóa 作tác 寶bảo 器khí 。 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 隨tùy 汝nhữ 死tử 婉uyển 轉chuyển 相tương/tướng 著trước 終chung 不bất 相tương 離ly 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 鐵thiết 城thành 中trung 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 鐵thiết 蛇xà 出xuất 毒độc 纏triền 繞nhiễu 其kỳ 身thân 。 節tiết 頭đầu 火hỏa 然nhiên 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 願nguyện 天thiên 愛ái 我ngã 。 降giáng 注chú 甘cam 雨vũ 。 應ưng/ứng 念niệm 即tức 雨vũ 大đại 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 從tùng 頂đảnh 而nhi 入nhập 足túc 下hạ 而nhi 出xuất 。 罪tội 畢tất 乃nãi 為vi 貧bần 窮cùng 孤cô 獨độc 。 喑ấm/âm 啞á 之chi 人nhân 。 是thị 人nhân 歲tuế 數số 如như 鐵thiết 窟quật 說thuyết 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 尖tiêm 石thạch 地địa 獄ngục 。 尖tiêm 石thạch 地địa 獄ngục 者giả 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 石thạch 山sơn 。 一nhất 一nhất 石thạch 山sơn 有hữu 八bát 氷băng 池trì 。 一nhất 一nhất 氷băng 池trì 有hữu 五ngũ 毒độc 龍long 。 世thế 間gian 自tự 有hữu 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 諸chư 梵Phạm 志Chí 等đẳng 。 法pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 犯phạm 輕khinh 戒giới 久cửu 不bất 懺sám 悔hối 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 猶do 如như 猨viên 猴hầu 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 心tâm 下hạ 氣khí 滿mãn 腹phúc 脹trướng 如như 鼓cổ 。 飲ẩm 食thực 噎ế 吐thổ 水thủy 漿tương 不bất 下hạ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 得đắc 一nhất 石thạch 尖tiêm 塞tắc 我ngã 咽yết 喉hầu 。 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 化hóa 作tác 良lương 醫y 。 幻huyễn 捉tróc 石thạch 尖tiêm 作tác 大đại 藥dược 丸hoàn 。 著trước 其kỳ 口khẩu 中trung 告cáo 言ngôn 閉bế 口khẩu 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 生sanh 石thạch 山sơn 間gián 。 無vô 量lượng 尖tiêm 石thạch 從tùng 背bội 上thượng 入nhập 從tùng 胸hung 前tiền 出xuất 。 獄ngục 卒tốt 復phục 以dĩ 鐵thiết 叉xoa 叉xoa 口khẩu 以dĩ 石thạch 內nội 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 十thập 億ức 死tử 六lục 十thập 億ức 生sanh 。 此thử 是thị 生sanh 報báo 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 墮đọa 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 者giả 。 八bát 百bách 鐵thiết 鎖tỏa 八bát 百bách 鐵thiết 山sơn 。 竪thụ 大đại 鐵thiết 幢tràng 兩lưỡng 頭đầu 繫hệ 鎖tỏa 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 驅khu 蹙túc 罪tội 人nhân 。 令linh 負phụ 鐵thiết 山sơn 鐵thiết 繩thằng 上thượng 走tẩu 。 不bất 勝thắng 落lạc 地địa 墮đọa 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 羅la 剎sát 驅khu 起khởi 。 渴khát 急cấp 飲ẩm 鐵thiết 吞thôn 石thạch 而nhi 走tẩu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 經kinh 歷lịch 是thị 苦khổ 凡phàm 十thập 萬vạn 遍biến 。 罪tội 畢tất 生sanh 世thế 為vi 人nhân 僮đồng 僕bộc 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 說thuyết 實thật 法pháp 。 如như 好hảo 白bạch [疊*毛] 易dị 染nhiễm 受thọ 色sắc 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 云vân 何hà 名danh 十thập 八bát 飲ẩm 銅đồng 地địa 獄ngục 。 飲ẩm 銅đồng 地địa 獄ngục 者giả 。 千thiên 二nhị 百bách 種chủng/chúng 雜tạp 色sắc 銅đồng 車xa 。 一nhất 銅đồng 車xa 上thượng 六lục 千thiên 銅đồng 丸hoàn 。 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 邪tà 見kiến 惡ác 說thuyết 。 不bất 施thí 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 。 心tâm 生sanh 慳san 嫉tật 。 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 如như 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 如như 是thị 罪tội 人nhân 欲dục 命mạng 終chung 時thời 。 多đa 病bệnh 消tiêu 瘦sấu 昏hôn 言ngôn 囈 語ngữ 。 口khẩu 中trung 自tự 說thuyết 。 欲dục 得đắc 果quả 食thực 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 。 化hóa 己kỷ 銅đồng 車xa 滿mãn 車xa 載tải/tái 果quả 至chí 罪tội 人nhân 所sở 。 罪tội 人nhân 得đắc 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 作tác 念niệm 言ngôn 。 得đắc 此thử 美mỹ 果quả 食thực 不bất 知tri 厭yếm 。 甚thậm 適thích 我ngã 願nguyện 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 氣khí 絕tuyệt 命mạng 終chung 。 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 。 生sanh 銅đồng 車xa 上thượng 。 不bất 久cửu 即tức 往vãng 生sanh 銅đồng 山sơn 間gián 。 銅đồng 車xa 轢lịch 頸cảnh 。 獄ngục 卒tốt 羅la 剎sát 以dĩ 鉗kiềm [木*宅] 口khẩu 飲ẩm 以dĩ 烊dương 銅đồng 。 飲ẩm 烊dương 銅đồng 已dĩ 。 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa 。 唱xướng 言ngôn 飢cơ 飢cơ 。 尋tầm 時thời 獄ngục 卒tốt 擘phách 口khẩu 令linh 開khai 。 以dĩ 銅đồng 鐵thiết 丸hoàn 置trí 其kỳ 口khẩu 中trung 。 吞thôn 十thập 八bát 丸hoàn 節tiết 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 經kinh 於ư 一nhất 日nhật 。 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 獄ngục 卒tốt 唱xướng 言ngôn 。 汝nhữ 前tiền 身thân 時thời 諂siểm 諛du 邪tà 見kiến 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 受thọ 鐵thiết 丸hoàn 報báo 。 或hoặc 曾tằng 出xuất 家gia 毀hủy 犯phạm 輕khinh 戒giới 久cửu 不bất 悔hối 過quá 。 虛hư 食thực 信tín 施thí 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 食thực 諸chư 鐵thiết 丸hoàn 。 此thử 人nhân 罪tội 報báo 。 億ức 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 不bất 識thức 水thủy 穀cốc 。 受thọ 罪tội 畢tất 已dĩ 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 言ngôn 語ngữ [口*蹇] 吃cật 不bất 自tự 辯biện 了liễu 。 以dĩ 宿túc 習tập 故cố 。 食thực 後hậu 噉đạm 炭thán 及cập 噉đạm 土thổ 塊khối 。 過quá 是thị 以dĩ 後hậu 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 海hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com