中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch ( 二nhị ○ 四tứ ) 晡bô 利lợi 多đa 品phẩm 羅la 摩ma 經kinh 第đệ 三tam ( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 於ư 東đông 園viên 鹿lộc 子tử 母mẫu 堂đường 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 則tắc 於ư 晡bô 時thời 從tùng 燕yên 坐tọa 起khởi 。 堂đường 上thượng 來lai 下hạ 。 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ 。 至chí 阿a 夷di 羅la 婆bà 提đề 河hà 浴dục 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 白bạch 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 執chấp 持trì 戶hộ 鑰thược 。 遍biến 詣nghệ 諸chư 屋ốc 而nhi 彷phảng 徉dương 。 見kiến 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 便tiện 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 賢hiền 。 可khả 共cộng 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 便tiện 共cộng 往vãng 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 世Thế 尊Tôn 將tương/tướng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 往vãng 至chí 阿a 夷di 羅la 婆bà 提đề 河hà 。 脫thoát 衣y 岸ngạn 上thượng 。 便tiện 入nhập 水thủy 浴dục 。 浴dục 已dĩ 還hoàn 出xuất 。 拭thức 體thể 著trước 衣y 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 立lập 世Thế 尊Tôn 後hậu 。 執chấp 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 佛Phật 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 極cực 好hảo 整chỉnh 頓đốn 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 慈từ 愍mẫn 故cố 。 往vãng 至chí 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 世Thế 尊Tôn 為vi 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 默mặc 然nhiên 而nhi 受thọ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 往vãng 至chí 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 集tập 坐tọa 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 住trụ 門môn 外ngoại 。 待đãi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 訖ngật 竟cánh 。 眾chúng 多đa 比Tỳ 丘Kheo 尋tầm 說thuyết 法Pháp 訖ngật 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 知tri 已dĩ 。 謦khánh 欬khái 敲 門môn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 。 即tức 往vãng 開khai 門môn 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 入nhập 梵Phạm 志Chí 羅la 摩ma 家gia 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 前tiền 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 問vấn 曰viết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 向hướng 說thuyết 何hà 等đẳng 。 以dĩ 何hà 事sự 故cố 。 集tập 坐tọa 在tại 此thử 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 向hướng 者giả 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 此thử 法pháp 事sự 集tập 坐tọa 在tại 此thử 。 世Thế 尊Tôn 歎thán 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 比Tỳ 丘Kheo 集tập 坐tọa 當đương 行hành 二nhị 事sự 。 一nhất 曰viết 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 曰viết 默mặc 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 亦diệc 為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 當đương 受thọ 教giáo 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 二nhị 種chủng 求cầu 。 一nhất 曰viết 聖thánh 求cầu 。 二nhị 曰viết 非phi 聖thánh 求cầu 。 云vân 何hà 非phi 聖thánh 求cầu 。 有hữu 一nhất 實thật 病bệnh 法pháp 。 求cầu 病bệnh 法pháp 。 實thật 老lão 法pháp 。 死tử 法pháp 。 愁sầu 憂ưu 慼thích 法pháp 。 實thật 穢uế 污ô 法pháp 。 求cầu 穢uế 污ô 法pháp 。 云vân 何hà 實thật 病bệnh 法pháp 求cầu 病bệnh 法pháp 。 云vân 何hà 病bệnh 法pháp 耶da 。 兒nhi 子tử 。 兄huynh 弟đệ 是thị 病bệnh 法pháp 也dã 。 象tượng 馬mã 。 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 婢tỳ 。 錢tiền 財tài 。 珍trân 寶bảo 。 米mễ 穀cốc 是thị 病bệnh 害hại 法pháp 。 眾chúng 生sanh 於ư 中trung 觸xúc 染nhiễm 貪tham 著trước 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 受thọ 入nhập 。 不bất 見kiến 災tai 患hoạn 。 不bất 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 云vân 何hà 老lão 法pháp 。 死tử 法pháp 。 愁sầu 憂ưu 慼thích 法pháp 。 穢uế 污ô 法pháp 耶da 。 兒nhi 子tử 。 兄huynh 弟đệ 是thị 穢uế 污ô 法pháp 。 象tượng 馬mã 。 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 婢tỳ 。 錢tiền 財tài 。 珍trân 寶bảo 。 米mễ 穀cốc 是thị 穢uế 法pháp 害hại 法pháp 。 眾chúng 生sanh 於ư 中trung 染nhiễm 觸xúc 貪tham 著trước 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 受thọ 入nhập 。 不bất 見kiến 災tai 患hoạn 。 不bất 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 彼bỉ 人nhân 欲dục 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 是thị 謂vị 非phi 聖thánh 求cầu 。 云vân 何hà 聖thánh 求cầu 耶da 。 有hữu 一nhất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 自tự 實thật 病bệnh 法pháp 。 無vô 辜cô 求cầu 病bệnh 法pháp 。 我ngã 自tự 實thật 老lão 法pháp 。 死tử 法pháp 。 愁sầu 憂ưu 慼thích 法pháp 。 穢uế 污ô 法pháp 。 無vô 辜cô 求cầu 穢uế 污ô 法pháp 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 法pháp 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 人nhân 便tiện 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 我ngã 本bổn 未vị 覺giác 無vô 上thượng 正chánh 盡tận 覺giác 時thời 。 亦diệc 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 自tự 實thật 病bệnh 法pháp 。 無vô 辜cô 求cầu 病bệnh 法pháp 。 我ngã 自tự 實thật 老lão 法pháp 。 死tử 法pháp 。 愁sầu 憂ưu 慼thích 法pháp 。 穢uế 污ô 法pháp 。 無vô 辜cô 求cầu 穢uế 污ô 法pháp 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 我ngã 時thời 年niên 少thiếu 童đồng 子tử 。 清thanh 淨tịnh 青thanh 髮phát 。 盛thình/thịnh 年niên 年niên 二nhị 十thập 九cửu 。 爾nhĩ 時thời 極cực 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 戲hí 。 莊trang 飾sức 遊du 行hành 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 父phụ 母mẫu 啼đề 哭khốc 。 諸chư 親thân 不bất 樂nhạo 。 我ngã 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 至chí 信tín 。 捨xả 家gia 。 無vô 家gia 。 學học 道Đạo 。 護hộ 身thân 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 護hộ 口khẩu 。 意ý 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 成thành 就tựu 此thử 戒giới 身thân 已dĩ 。 欲dục 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 便tiện 往vãng 阿a 羅la 羅la 伽già 羅la 摩ma 所sở 。 問vấn 曰viết 。 阿a 羅la 羅la 。 我ngã 欲dục 於ư 汝nhữ 法pháp 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 為vi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 阿a 羅la 羅la 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 無vô 不bất 可khả 。 汝nhữ 欲dục 行hành 便tiện 行hành 。 我ngã 復phục 問vấn 曰viết 。 阿a 羅la 羅la 。 云vân 何hà 汝nhữ 此thử 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 耶da 。 阿a 羅la 羅la 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 度độ 一nhất 切thiết 識thức 處xứ 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 是thị 故cố 我ngã 法Pháp 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 不bất 但đãn 阿a 羅la 羅la 獨độc 有hữu 此thử 信tín 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 信tín 。 不bất 但đãn 阿a 羅la 羅la 獨độc 有hữu 此thử 精tinh 進tấn 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 精tinh 進tấn 。 不bất 但đãn 阿a 羅la 羅la 獨độc 有hữu 此thử 慧tuệ 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 慧tuệ 。 阿a 羅la 羅la 於ư 此thử 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 我ngã 欲dục 證chứng 此thử 法pháp 故cố 。 便tiện 獨độc 住trụ 遠viễn 離ly 。 空không 安an 靖tĩnh 處xứ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 我ngã 獨độc 住trụ 遠viễn 離ly 。 空không 安an 靖tĩnh 處xứ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 已dĩ 。 不bất 久cửu 得đắc 證chứng 彼bỉ 法pháp 。 證chứng 彼bỉ 法pháp 已dĩ 。 復phục 往vãng 詣nghệ 阿a 羅la 羅la 加gia 羅la 摩ma 所sở 。 問vấn 曰viết 。 阿a 羅la 羅la 。 此thử 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 謂vị 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 耶da 。 阿a 羅la 羅la 伽già 羅la 摩ma 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 是thị 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 謂vị 度độ 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 阿a 羅la 羅la 伽già 羅la 摩ma 復phục 語ngứ 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 是thị 為vi 如như 我ngã 此thử 法pháp 作tác 證chứng 。 汝nhữ 亦diệc 然nhiên 。 如như 汝nhữ 此thử 法pháp 作tác 證chứng 。 我ngã 亦diệc 然nhiên 。 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 來lai 共cộng 領lãnh 此thử 眾chúng 。 是thị 為vi 阿a 羅la 羅la 伽già 羅la 摩ma 師sư 處xứ 。 我ngã 與dữ 同đồng 等đẳng 。 最tối 上thượng 恭cung 敬kính 。 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 最tối 上thượng 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 法pháp 不bất 趣thú 智trí 。 不bất 趣thú 覺giác 。 不bất 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 捨xả 此thử 法pháp 。 更cánh 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 即tức 捨xả 此thử 法pháp 。 便tiện 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 所sở 。 問vấn 曰viết 。 欝uất 陀đà 羅la 。 我ngã 欲dục 於ư 汝nhữ 法pháp 中trung 學học 。 為vi 可khả 爾nhĩ 不phủ 。 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 無vô 不bất 可khả 。 汝nhữ 欲dục 學học 便tiện 學học 。 我ngã 復phục 問vấn 曰viết 。 欝uất 陀đà 羅la 。 汝nhữ 羅la 摩ma 子tử 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 何hà 等đẳng 法pháp 耶da 。 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 度độ 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 得đắc 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 父phụ 羅la 摩ma 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 謂vị 此thử 法pháp 也dã 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 不bất 但đãn 羅la 摩ma 獨độc 有hữu 此thử 信tín 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 信tín 。 不bất 但đãn 羅la 摩ma 獨độc 有hữu 此thử 精tinh 進tấn 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 精tinh 進tấn 。 不bất 但đãn 羅la 摩ma 獨độc 有hữu 此thử 慧tuệ 。 我ngã 亦diệc 有hữu 此thử 慧tuệ 。 羅la 摩ma 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 此thử 法pháp 。 我ngã 何hà 故cố 不bất 得đắc 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 此thử 法pháp 耶da 。 我ngã 欲dục 證chứng 此thử 法pháp 故cố 。 便tiện 獨độc 住trụ 遠viễn 離ly 。 空không 安an 靖tĩnh 處xứ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 。 我ngã 獨độc 住trụ 遠viễn 離ly 。 空không 安an 靖tĩnh 處xứ 。 心tâm 無vô 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 精tinh 勤cần 已dĩ 。 不bất 久cửu 得đắc 證chứng 彼bỉ 法pháp 。 證chứng 彼bỉ 法pháp 已dĩ 。 復phục 往vãng 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 所sở 。 問vấn 曰viết 。 欝uất 陀đà 羅la 。 汝nhữ 父phụ 羅la 摩ma 。 是thị 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 謂vị 度độ 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 得đắc 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 成thành 就tựu 遊du 耶da 。 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 答đáp 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 。 我ngã 父phụ 羅la 摩ma 。 是thị 法pháp 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 。 謂vị 度độ 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 得đắc 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 欝uất 陀đà 羅la 復phục 語ngứ 我ngã 曰viết 。 如như 我ngã 父phụ 羅la 摩ma 此thử 法pháp 作tác 證chứng 。 汝nhữ 亦diệc 然nhiên 。 如như 汝nhữ 此thử 法pháp 作tác 證chứng 。 我ngã 父phụ 亦diệc 然nhiên 。 賢hiền 者giả 。 汝nhữ 來lai 共cộng 領lãnh 此thử 眾chúng 。 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 同đồng 師sư 處xứ 。 我ngã 亦diệc 如như 師sư 。 最tối 上thượng 恭cung 敬kính 。 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 最tối 上thượng 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 法pháp 不bất 趣thú 智trí 。 不bất 趣thú 覺giác 。 不bất 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 捨xả 此thử 法pháp 。 更cánh 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 即tức 捨xả 此thử 法pháp 。 便tiện 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 往vãng 象tượng 頂đảnh 山sơn 南nam 。 欝uất 鞞bệ 羅la 梵Phạm 志Chí 村thôn 。 名danh 曰viết 斯tư 那na 。 於ư 彼bỉ 中trung 地địa 至chí 可khả 愛ái 樂nhạo 。 山sơn 林lâm 欝uất 茂mậu 。 尼ni 連liên 禪thiền 河hà 清thanh 流lưu 盈doanh 岸ngạn 。 我ngã 見kiến 彼bỉ 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 地địa 至chí 可khả 愛ái 樂nhạo 。 山sơn 林lâm 欝uất 茂mậu 。 尼ni 連liên 禪thiền 河hà 清thanh 流lưu 盈doanh 岸ngạn 。 若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 欲dục 有Hữu 學Học 者giả 。 可khả 於ư 中trung 學học 。 我ngã 亦diệc 當đương 學học 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 於ư 此thử 中trung 學học 。 即tức 便tiện 持trì 草thảo 往vãng 詣nghệ 覺giác 樹thụ 。 到đáo 已dĩ 布bố 下hạ 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 要yếu 不bất 解giải 坐tọa 。 至chí 得đắc 漏lậu 盡tận 。 我ngã 便tiện 不bất 解giải 坐tọa 。 至chí 得đắc 漏lậu 盡tận 。 我ngã 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 便tiện 得đắc 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 便tiện 得đắc 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 知tri 生sanh 見kiến 。 定định 道đạo 品phẩm 法pháp 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 我ngã 初sơ 覺giác 無vô 上thượng 正chánh 盡tận 覺giác 已dĩ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 為vi 誰thùy 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 為vi 阿a 羅la 羅la 加gia 摩ma 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 天thiên 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 而nhi 語ngữ 我ngã 曰viết 。 大đại 仙tiên 人nhân 。 當đương 知tri 阿a 羅la 羅la 加gia 摩ma 彼bỉ 命mạng 終chung 來lai 至chí 今kim 七thất 日nhật 。 我ngã 亦diệc 自tự 知tri 阿a 羅la 羅la 加gia 摩ma 其kỳ 命mạng 終chung 來lai 得đắc 今kim 七thất 日nhật 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 阿a 羅la 羅la 加gia 摩ma 。 彼bỉ 人nhân 長trường/trưởng 衰suy 不bất 聞văn 此thử 法pháp 。 若nhược 聞văn 此thử 者giả 。 速tốc 知tri 法pháp 次thứ 法pháp 。 我ngã 初sơ 覺giác 無vô 上thượng 正chánh 盡tận 覺giác 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 為vi 誰thùy 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 為vi 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 天thiên 復phục 住trụ 空không 。 而nhi 語ngữ 我ngã 曰viết 。 大đại 仙tiên 人nhân 。 當đương 知tri 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 命mạng 終chung 已dĩ 來lai 二nhị 七thất 日nhật 也dã 。 我ngã 亦diệc 自tự 知tri 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 命mạng 終chung 已dĩ 來lai 二nhị 七thất 日nhật 也dã 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 欝uất 陀đà 羅la 羅la 摩ma 子tử 。 彼bỉ 人nhân 長trường/trưởng 衰suy 不bất 聞văn 此thử 法pháp 。 若nhược 聞văn 法Pháp 者giả 。 速tốc 知tri 法pháp 次thứ 法pháp 。 我ngã 初sơ 覺giác 無vô 上thượng 正chánh 盡tận 覺giác 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 為vi 誰thùy 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 昔tích 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 為vì 我ngã 執chấp 勞lao 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 苦khổ 行hạnh 時thời 。 彼bỉ 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 承thừa 事sự 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 為vi 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 先tiên 說thuyết 法Pháp 耶da 。 我ngã 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 昔tích 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 今kim 在tại 何hà 處xứ 。 我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 出xuất 過quá 於ư 人nhân 。 見kiến 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 我ngã 隨tùy 住trụ 覺giác 樹thụ 下hạ 。 攝nhiếp 衣y 持trì 鉢bát 。 往vãng 波ba 羅ra [木*奈]nại 加gia 尸thi 都đô 邑ấp 。 爾nhĩ 時thời 。 異dị 學học 優ưu 陀đà 遙diêu 見kiến 我ngã 來lai 。 而nhi 語ngữ 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 瞿Cù 曇Đàm 。 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 形hình 色sắc 極cực 妙diệu 。 面diện 光quang 照chiếu 耀diệu 。 賢hiền 者giả 瞿Cù 曇Đàm 。 師sư 為vì 是thị 誰thùy 。 從tùng 誰thùy 學học 道Đạo 。 為vi 信tín 誰thùy 法pháp 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 即tức 為vi 優ưu 陀đà 說thuyết 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 。 諸chư 愛ái 盡tận 解giải 脫thoát 。 自tự 覺giác 誰thùy 稱xưng 師sư 。 無vô 等đẳng 無vô 有hữu 勝thắng 。 自tự 覺giác 無vô 上thượng 覺giác 。 如Như 來Lai 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 普phổ 知tri 成thành 就tựu 力lực 。 優ưu 陀đà 問vấn 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 瞿Cù 曇Đàm 。 自tự 稱xưng 勝thắng 耶da 。 我ngã 復phục 以dĩ 偈kệ 而nhi 答đáp 彼bỉ 曰viết 。 勝thắng 者giả 如như 是thị 有hữu 。 謂vị 得đắc 諸chư 漏lậu 盡tận 。 我ngã 害hại 諸chư 惡ác 法pháp 。 優ưu 陀đà 故cố 我ngã 勝thắng 。 優ưu 陀đà 復phục 問vấn 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 瞿Cù 曇Đàm 。 欲dục 至chí 何hà 處xứ 。 我ngã 時thời 以dĩ 偈kệ 而nhi 答đáp 彼bỉ 曰viết 。 我ngã 至chí 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 擊kích 妙diệu 甘cam 露lộ 鼓cổ 。 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 世thế 所sở 未vị 曾tằng 轉chuyển 。 優ưu 陀đà 語ngữ 我ngã 曰viết 。 賢hiền 者giả 瞿Cù 曇Đàm 。 或hoặc 可khả 有hữu 是thị 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 邪tà 道đạo 經kinh 便tiện 還hoàn 去khứ 。 我ngã 自tự 往vãng 至chí 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 鹿lộc 野dã 園viên 中trung 。 時thời 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 遙diêu 見kiến 我ngã 來lai 。 各các 相tương/tướng 約ước 勅sắc 而nhi 立lập 制chế 曰viết 。 諸chư 賢hiền 。 當đương 知tri 此thử 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 來lai 。 多đa 欲dục 多đa 求cầu 。 食thực 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 好hảo 粳canh 糧lương 飯phạn 。 及cập 麨xiểu 酥tô 蜜mật 。 麻ma 油du 塗đồ 體thể 。 今kim 復phục 來lai 至chí 。 汝nhữ 等đẳng 但đãn 坐tọa 。 慎thận 莫mạc 起khởi 迎nghênh 。 亦diệc 莫mạc 作tác 禮lễ 。 豫dự 留lưu 一nhất 座tòa 。 莫mạc 請thỉnh 令linh 坐tọa 。 到đáo 已dĩ 語ngữ 曰viết 。 卿khanh 。 欲dục 坐tọa 者giả 。 自tự 隨tùy 所sở 欲dục 。 我ngã 時thời 往vãng 至chí 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 時thời 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 於ư 我ngã 不bất 堪kham 極cực 妙diệu 威uy 德đức 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 有hữu 持trì 衣y 鉢bát 者giả 。 有hữu 敷phu 床sàng 者giả 。 有hữu 取thủ 水thủy 者giả 。 欲dục 洗tẩy 足túc 者giả 。 我ngã 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 愚ngu 癡si 人nhân 。 何hà 無vô 牢lao 固cố 。 自tự 立lập 制chế 度độ 還hoàn 違vi 本bổn 要yếu 。 我ngã 知tri 彼bỉ 已dĩ 。 坐tọa 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 所sở 敷phu 之chi 座tòa 。 時thời 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 呼hô 我ngã 姓tánh 字tự 。 及cập 卿khanh 於ư 我ngã 。 我ngã 語ngữ 彼bỉ 曰viết 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 正chánh 盡tận 覺giác 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 稱xưng 我ngã 本bổn 姓tánh 字tự 。 亦diệc 莫mạc 卿khanh 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 知tri 生sanh 見kiến 。 定định 道đạo 品phẩm 法pháp 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 彼bỉ 語ngữ 我ngã 曰viết 。 卿khanh 瞿Cù 曇Đàm 。 本bổn 如như 是thị 行hành 。 如như 是thị 道đạo 跡tích 。 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 人nhân 上thượng 法pháp 差sai/sái 降giáng/hàng 聖thánh 知tri 聖thánh 見kiến 。 況huống 復phục 今kim 日nhật 多đa 欲dục 多đa 求cầu 。 食thực 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 好hảo 粳canh 糧lương 飯phạn 。 及cập 麨xiểu 酥tô 蜜mật 。 麻ma 油du 塗đồ 體thể 耶da 。 我ngã 復phục 語ngứ 曰viết 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 本bổn 時thời 見kiến 我ngã 如như 是thị 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 耶da 。 時thời 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 復phục 答đáp 我ngã 曰viết 。 本bổn 不bất 見kiến 卿khanh 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 卿khanh 瞿Cù 曇Đàm 。 今kim 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 形hình 色sắc 極cực 妙diệu 。 面diện 光quang 照chiếu 耀diệu 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 即tức 告cáo 彼bỉ 曰viết 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 知tri 有hữu 二nhị 邊biên 行hành 。 諸chư 為vi 道đạo 者giả 所sở 不bất 當đương 學học 。 一nhất 曰viết 著trước 欲dục 樂lạc 下hạ 賤tiện 業nghiệp 。 凡phàm 人nhân 所sở 行hành 。 二nhị 曰viết 自tự 煩phiền 自tự 苦khổ 。 非phi 賢hiền 聖thánh 求cầu 法pháp 。 無vô 義nghĩa 相tương 應ứng 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 捨xả 此thử 二nhị 邊biên 。 有hữu 取thủ 中Trung 道Đạo 。 成thành 明minh 成thành 智trí 。 成thành 就tựu 於ư 定định 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 趣thú 智trí 趣thú 覺giác 。 趣thú 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 謂vị 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 正chánh 見kiến 乃nãi 至chí 正chánh 定định 。 是thị 謂vị 為vi 八bát 。 意ý 欲dục 隨tùy 順thuận 教giáo 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 教giáo 化hóa 二nhị 人nhân 。 三tam 人nhân 乞khất 食thực 。 三tam 人nhân 持trì 食thực 來lai 。 足túc 六lục 人nhân 食thực 。 教giáo 化hóa 三tam 人nhân 。 二nhị 人nhân 乞khất 食thực 。 二nhị 人nhân 持trì 食thực 來lai 。 足túc 六lục 人nhân 食thực 。 我ngã 如như 是thị 教giáo 。 如như 是thị 化hóa 彼bỉ 。 求cầu 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 知tri 生sanh 見kiến 。 定định 道đạo 品phẩm 法pháp 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 彼bỉ 曰viết 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 五ngũ 欲dục 功công 德đức 可khả 愛ái 。 可khả 樂lạc 。 可khả 意ý 所sở 念niệm 。 善thiện 欲dục 相tương 應ưng/ứng 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 眼nhãn 知tri 色sắc 。 耳nhĩ 知tri 聲thanh 。 鼻tỷ 知tri 香hương 。 舌thiệt 知tri 味vị 。 身thân 知tri 觸xúc 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 而nhi 不bất 多đa 聞văn 。 不bất 見kiến 善thiện 友hữu 。 不bất 知tri 聖thánh 法pháp 。 不bất 御ngự 聖thánh 法pháp 。 彼bỉ 觸xúc 染nhiễm 貪tham 著trước 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 受thọ 入nhập 。 不bất 見kiến 災tai 患hoạn 。 不bất 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 當đương 知tri 彼bỉ 隨tùy 弊tệ 魔ma 。 自tự 作tác 弊tệ 魔ma 。 墮đọa 弊tệ 魔ma 手thủ 。 為vi 魔ma 網võng 纏triền 。 魔ma 羂quyến 所sở 纏triền 。 不bất 脫thoát 魔ma 纏triền 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 猶do 如như 野dã 鹿lộc 。 為vi 纏triền 所sở 纏triền 。 當đương 知tri 彼bỉ 隨tùy 獵liệp 師sư 。 自tự 作tác 獵liệp 師sư 。 墮đọa 獵liệp 師sư 手thủ 。 為vi 獵liệp 師sư 網võng 纏triền 。 獵liệp 師sư 來lai 已dĩ 。 不bất 能năng 得đắc 脫thoát 。 如như 是thị 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 而nhi 不bất 多đa 聞văn 。 不bất 見kiến 善thiện 友hữu 。 不bất 知tri 聖thánh 法pháp 。 不bất 御ngự 聖thánh 法pháp 。 彼bỉ 於ư 此thử 五ngũ 欲dục 功công 德đức 觸xúc 染nhiễm 貪tham 著trước 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 受thọ 入nhập 。 不bất 見kiến 災tai 患hoạn 。 不bất 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 當đương 知tri 彼bỉ 隨tùy 弊tệ 魔ma 。 自tự 作tác 弊tệ 魔ma 。 墮đọa 弊tệ 魔ma 手thủ 。 為vi 魔ma 網võng 纏triền 。 魔ma 纏triền 所sở 纏triền 。 不bất 脫thoát 魔ma 纏triền 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 知tri 聖thánh 法pháp 。 又hựu 御ngự 聖thánh 法pháp 。 彼bỉ 於ư 此thử 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 不bất 觸xúc 。 不bất 染nhiễm 。 不bất 貪tham 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 不bất 受thọ 入nhập 。 見kiến 災tai 患hoạn 。 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 當đương 知tri 彼bỉ 不bất 隨tùy 弊tệ 魔ma 。 不bất 自tự 作tác 魔ma 。 不bất 墮đọa 魔ma 手thủ 。 不bất 為vi 魔ma 網võng 所sở 纏triền 。 不bất 為vi 魔ma 纏triền 所sở 纏triền 。 便tiện 解giải 脫thoát 魔ma 纏triền 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 猶do 如như 野dã 鹿lộc 得đắc 脫thoát 於ư 纏triền 。 當đương 知tri 彼bỉ 不bất 隨tùy 獵liệp 師sư 。 不bất 自tự 在tại 獵liệp 師sư 。 不bất 墮đọa 獵liệp 師sư 手thủ 。 不bất 為vi 獵liệp 師sư 網võng 所sở 纏triền 。 獵liệp 師sư 來lai 已dĩ 。 則tắc 能năng 得đắc 脫thoát 。 如như 是thị 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 多đa 聞văn 聖thánh 弟đệ 子tử 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 而nhi 知tri 聖thánh 法pháp 。 又hựu 御ngự 聖thánh 法pháp 。 彼bỉ 於ư 此thử 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 不bất 觸xúc 。 不bất 染nhiễm 。 不bất 貪tham 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 見kiến 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 不bất 受thọ 入nhập 。 見kiến 災tai 患hoạn 。 見kiến 出xuất 要yếu 。 而nhi 取thủ 用dụng 之chi 。 當đương 知tri 彼bỉ 不bất 隨tùy 弊tệ 魔ma 。 不bất 自tự 在tại 魔ma 。 不bất 墮đọa 魔ma 手thủ 。 不bất 為vi 魔ma 網võng 所sở 纏triền 。 不bất 為vi 魔ma 纏triền 所sở 纏triền 。 便tiện 解giải 脫thoát 魔ma 纏triền 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 時thời 如Như 來Lai 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 眾chúng 祐hựu 。 彼bỉ 斷đoán/đoạn 。 乃nãi 至chí 五ngũ 蓋cái 。 心tâm 穢uế 。 慧tuệ 羸luy 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 至chí 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 如như 是thị 定định 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 無vô 穢uế 無vô 煩phiền 。 柔nhu 軟nhuyễn 善thiện 住trụ 。 得đắc 不bất 動động 心tâm 。 修tu 學học 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 作tác 證chứng 。 彼bỉ 知tri 此thử 苦khổ 如như 真chân 。 知tri 此thử 苦khổ 習tập 。 知tri 此thử 苦khổ 滅diệt 。 知tri 此thử 苦khổ 滅diệt 道đạo 如như 真chân 。 知tri 此thử 漏lậu 如như 真chân 。 知tri 此thử 漏lậu 習tập 。 知tri 此thử 漏lậu 滅diệt 。 知tri 此thử 漏lậu 滅diệt 道đạo 如như 真chân 。 彼bỉ 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 見kiến 。 欲dục 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 明minh 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 已dĩ 便tiện 知tri 解giải 脫thoát 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 坐tọa 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 自tự 見kiến 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 盡tận 。 是thị 故cố 彼bỉ 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 坐tọa 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 猶do 如như 無vô 事sự 無vô 人nhân 民dân 處xứ 。 彼bỉ 有hữu 野dã 鹿lộc 。 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 伏phục 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 野dã 鹿lộc 不bất 在tại 獵liệp 師sư 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 伏phục 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 如như 是thị 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 漏lậu 盡tận 得đắc 無vô 漏lậu 。 心tâm 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 自tự 知tri 自tự 覺giác 自tự 作tác 證chứng 成thành 就tựu 遊du 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 坐tọa 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 自tự 見kiến 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 盡tận 。 是thị 故cố 彼bỉ 自tự 在tại 行hành 。 自tự 在tại 住trụ 。 自tự 在tại 坐tọa 。 自tự 在tại 臥ngọa 。 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 說thuyết 無vô 餘dư 解giải 脫thoát 。 是thị 說thuyết 無vô 病bệnh 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 說thuyết 無vô 老lão 。 無vô 死tử 。 無vô 愁sầu 憂ưu 慼thích 。 無vô 穢uế 污ô 無vô 上thượng 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 羅la 摩ma 經kinh 第đệ 三tam 竟cánh ( 四tứ 千thiên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 字tự ) ( 二nhị ○ 五ngũ ) 中trung 阿a 含hàm 晡bô 利lợi 多đa 品phẩm 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 經kinh 第đệ 四tứ ( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 曾tằng 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 汝nhữ 等đẳng 受thọ 持trì 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 世Thế 尊Tôn 復phục 再tái 三tam 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 曾tằng 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 汝nhữ 等đẳng 受thọ 持trì 耶da 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 再tái 三tam 默mặc 然nhiên 不bất 答đáp 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 鬘man 童đồng 子tử 。 在tại 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 鬘man 童đồng 子tử 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 著trước 衣y 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 曾tằng 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 我ngã 受thọ 持trì 之chi 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 曰viết 。 鬘man 童đồng 子tử 。 我ngã 曾tằng 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 汝nhữ 受thọ 持trì 耶da 。 尊Tôn 者giả 鬘man 童đồng 子tử 答đáp 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 曾tằng 說thuyết 初sơ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 是thị 我ngã 受thọ 持trì 。 欲dục 。 恚khuể 。 身thân 見kiến 。 戒giới 取thủ 。 疑nghi 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 第đệ 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 是thị 我ngã 受thọ 持trì 。 世Thế 尊Tôn 訶ha 曰viết 。 鬘man 童đồng 子tử 。 汝nhữ 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 我ngã 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 鬘man 童đồng 子tử 。 汝nhữ 從tùng 何hà 口khẩu 受thọ 持trì 我ngã 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 耶da 。 鬘man 童đồng 子tử 。 非phi 為vi 眾chúng 多đa 異dị 學học 來lai 。 以dĩ 嬰anh 孩hài 童đồng 子tử 。 責trách 數số 喻dụ 詰cật 責trách 汝nhữ 耶da 。 鬘man 童đồng 子tử 。 嬰anh 孩hài 幼ấu 小tiểu 。 柔nhu 軟nhuyễn 仰ngưỡng 眠miên 。 意ý 無vô 欲dục 想tưởng 。 況huống 復phục 欲dục 心tâm 纏triền 住trụ 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 性tánh 使sử 故cố 。 說thuyết 欲dục 使sử 。 鬘man 童đồng 子tử 。 嬰anh 孩hài 幼ấu 小tiểu 。 柔nhu 軟nhuyễn 仰ngưỡng 眠miên 。 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 況huống 復phục 恚khuể 心tâm 纏triền 住trụ 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 性tánh 使sử 故cố 。 說thuyết 恚khuể 使sử 。 鬘man 童đồng 子tử 。 嬰anh 孩hài 幼ấu 小tiểu 。 柔nhu 軟nhuyễn 仰ngưỡng 眠miên 。 無vô 自tự 身thân 想tưởng 。 況huống 復phục 身thân 見kiến 心tâm 纏triền 住trụ 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 性tánh 使sử 故cố 。 說thuyết 身thân 見kiến 使sử 。 鬘man 童đồng 子tử 。 嬰anh 孩hài 幼ấu 小tiểu 。 柔nhu 軟nhuyễn 仰ngưỡng 眠miên 。 無vô 有hữu 戒giới 想tưởng 。 況huống 復phục 戒giới 取thủ 心tâm 纏triền 住trụ 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 性tánh 使sử 故cố 。 說thuyết 戒giới 取thủ 使sử 。 鬘man 童đồng 子tử 。 嬰anh 孩hài 幼ấu 小tiểu 。 柔nhu 軟nhuyễn 仰ngưỡng 眠miên 。 無vô 有hữu 法pháp 想tưởng 。 況huống 復phục 疑nghi 心tâm 纏triền 住trụ 耶da 。 然nhiên 彼bỉ 性tánh 使sử 故cố 。 說thuyết 疑nghi 使sử 。 鬘man 童đồng 子tử 。 非phi 為vi 眾chúng 多đa 異dị 學học 來lai 。 以dĩ 此thử 嬰anh 孩hài 童đồng 子tử 。 責trách 數số 喻dụ 詰cật 責trách 汝nhữ 耶da 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 鬘man 童đồng 子tử 為vi 世Thế 尊Tôn 面diện 訶ha 責trách 已dĩ 。 內nội 懷hoài 憂ưu 慼thích 。 低đê 頭đầu 默mặc 然nhiên 。 失thất 辯biện 無vô 言ngôn 。 如như 有hữu 所sở 伺tứ 。 彼bỉ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 面diện 前tiền 訶ha 責trách 鬘man 童đồng 子tử 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 立lập 世Thế 尊Tôn 後hậu 。 執chấp 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 佛Phật 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 善Thiện 逝Thệ 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 若nhược 世Thế 尊Tôn 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 已dĩ 。 善thiện 受thọ 善thiện 持trì 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 白bạch 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 當đương 受thọ 教giáo 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 為vi 欲dục 所sở 纏triền 。 欲dục 心tâm 生sanh 已dĩ 。 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 欲dục 轉chuyển 熾sí 盛thịnh 。 不bất 可khả 制chế 除trừ 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 為vi 恚khuể 所sở 纏triền 。 恚khuể 心tâm 生sanh 已dĩ 。 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 恚khuể 轉chuyển 熾sí 盛thịnh 。 不bất 可khả 制chế 除trừ 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 為vi 身thân 見kiến 所sở 纏triền 。 身thân 見kiến 心tâm 生sanh 已dĩ 。 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 身thân 見kiến 轉chuyển 盛thình/thịnh 。 不bất 可khả 制chế 除trừ 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 為vi 戒giới 取thủ 所sở 纏triền 。 戒giới 取thủ 心tâm 生sanh 已dĩ 。 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 戒giới 取thủ 轉chuyển 盛thình/thịnh 。 不bất 可khả 制chế 除trừ 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 為vi 疑nghi 所sở 纏triền 。 疑nghi 心tâm 生sanh 已dĩ 。 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 不bất 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 疑nghi 轉chuyển 熾sí 盛thịnh 。 不bất 可khả 制chế 除trừ 。 是thị 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 若nhược 依y 道đạo 。 依y 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 彼bỉ 不bất 依y 此thử 道đạo 。 不bất 依y 此thử 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 欲dục 得đắc 求cầu 實thật 。 為vì 求cầu 實thật 故cố 。 持trì 斧phủ 入nhập 林lâm 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 樹thụ 成thành 就tựu 根căn 。 莖hành 。 枝chi 。 葉diếp/diệp 及cập 實thật 。 彼bỉ 人nhân 不bất 截tiệt 根căn 。 莖hành 。 得đắc 實thật 歸quy 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 依y 道đạo 。 依y 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 不bất 依y 此thử 道đạo 。 不bất 依y 此thử 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 。 若nhược 依y 道đạo 。 依y 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 彼bỉ 依y 此thử 道đạo 。 依y 此thử 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 欲dục 得đắc 求cầu 實thật 。 為vì 求cầu 實thật 故cố 。 持trì 斧phủ 入nhập 林lâm 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 樹thụ 成thành 就tựu 根căn 。 莖hành 。 枝chi 。 葉diếp/diệp 及cập 實thật 。 彼bỉ 人nhân 截tiệt 根căn 。 莖hành 。 得đắc 實thật 歸quy 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 依y 道đạo 。 依y 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 依y 此thử 道đạo 。 依y 此thử 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 者giả 。 必tất 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 。 依y 何hà 道đạo 。 依y 何hà 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 為vi 欲dục 所sở 纏triền 。 若nhược 生sanh 欲dục 纏triền 。 即tức 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 彼bỉ 欲dục 纏triền 便tiện 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 為vi 恚khuể 所sở 纏triền 。 若nhược 生sanh 恚khuể 纏triền 。 即tức 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 彼bỉ 恚khuể 纏triền 便tiện 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 為vi 身thân 見kiến 所sở 纏triền 。 若nhược 生sanh 身thân 見kiến 纏triền 。 即tức 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 彼bỉ 身thân 見kiến 纏triền 便tiện 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 為vi 戒giới 取thủ 所sở 纏triền 。 若nhược 生sanh 戒giới 取thủ 纏triền 。 即tức 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 彼bỉ 戒giới 取thủ 便tiện 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 為vi 疑nghi 所sở 纏triền 。 若nhược 生sanh 疑nghi 纏triền 。 即tức 知tri 捨xả 如như 真chân 。 彼bỉ 知tri 捨xả 如như 真chân 已dĩ 。 彼bỉ 疑nghi 纏triền 便tiện 滅diệt 。 阿A 難Nan 。 依y 此thử 道đạo 。 依y 此thử 跡tích 。 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 。 阿A 難Nan 。 猶do 恒hằng 伽già 河hà 。 其kỳ 水thủy 溢dật 岸ngạn 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 彼bỉ 岸ngạn 。 有hữu 事sự 欲dục 得đắc 度độ 河hà 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 恒hằng 伽già 河hà 。 其kỳ 水thủy 溢dật 岸ngạn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 岸ngạn 有hữu 事sự 欲dục 度độ 。 身thân 無vô 有hữu 力lực 令linh 我ngã 安an 隱ẩn 浮phù 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 彼bỉ 人nhân 無vô 力lực 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 覺giác 。 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 心tâm 不bất 向hướng 而nhi 不bất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 住trụ 解giải 脫thoát 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 如như 彼bỉ 羸luy 人nhân 無vô 有hữu 力lực 也dã 。 阿A 難Nan 。 猶do 恒hằng 伽già 河hà 。 其kỳ 水thủy 溢dật 岸ngạn 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 彼bỉ 岸ngạn 。 有hữu 事sự 欲dục 得đắc 度độ 河hà 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 恒hằng 伽già 河hà 。 其kỳ 水thủy 溢dật 岸ngạn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 岸ngạn 有hữu 事sự 欲dục 度độ 。 身thân 今kim 有hữu 力lực 令linh 我ngã 安an 隱ẩn 浮phù 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 彼bỉ 人nhân 有hữu 力lực 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 覺giác 。 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 向hướng 清thanh 淨tịnh 而nhi 住trụ 解giải 脫thoát 。 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 如như 彼bỉ 力lực 人nhân 。 阿A 難Nan 。 猶do 如như 山sơn 水thủy 。 甚thậm 深thâm 極cực 廣quảng 。 長trường 流lưu 駛sử 疾tật 。 多đa 有hữu 所sở 漂phiêu 。 其kỳ 中trung 無vô 船thuyền 。 亦diệc 無vô 橋kiều 梁lương 。 或hoặc 有hữu 人nhân 來lai 彼bỉ 岸ngạn 。 有hữu 事sự 則tắc 便tiện 求cầu 度độ 。 彼bỉ 求cầu 度độ 時thời 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 山sơn 水thủy 甚thậm 深thâm 極cực 廣quảng 。 長trường 流lưu 駛sử 疾tật 。 多đa 有hữu 所sở 漂phiêu 。 其kỳ 中trung 無vô 船thuyền 。 亦diệc 無vô 橋kiều 梁lương 而nhi 可khả 度độ 者giả 。 我ngã 於ư 彼bỉ 岸ngạn 有hữu 事sự 欲dục 度độ 。 當đương 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 令linh 我ngã 安an 隱ẩn 至chí 彼bỉ 岸ngạn 耶da 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 寧ninh 可khả 。 於ư 此thử 岸ngạn 邊biên 收thu 聚tụ 草thảo 木mộc 。 縛phược 作tác 椑 栰phạt 。 乘thừa 之chi 而nhi 度độ 。 彼bỉ 便tiện 岸ngạn 邊biên 收thu 聚tụ 草thảo 木mộc 。 縛phược 作tác 椑 栰phạt 。 乘thừa 之chi 而nhi 度độ 。 安an 隱ẩn 至chí 彼bỉ 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 攀phan/phàn 緣duyên 厭yểm 離ly 。 依y 於ư 厭yểm 離ly 。 住trụ 於ư 厭yểm 離ly 。 止chỉ 息tức 身thân 惡ác 故cố 。 心tâm 入nhập 離ly 。 定định 故cố 。 離ly 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 有hữu 覺giác 。 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 初sơ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 覺giác 。 觀quán 已dĩ 息tức 。 內nội 靖tĩnh 。 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 。 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 離ly 於ư 喜hỷ 欲dục 。 捨xả 無vô 求cầu 遊du 。 正chánh 念niệm 正chánh 智trí 而nhi 身thân 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 。 謂vị 聖thánh 所sở 說thuyết 。 聖thánh 所sở 捨xả 。 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 空không 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 苦khổ 滅diệt 。 喜hỷ 。 憂ưu 本bổn 已dĩ 滅diệt 。 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 捨xả 。 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 礙ngại 想tưởng 。 不bất 念niệm 若nhược 干can 想tưởng 。 無vô 量lượng 空không 。 是thị 無vô 量lượng 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 識thức 。 是thị 無vô 量lượng 識thức 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 。 彼bỉ 依y 此thử 處xứ 。 觀quán 覺giác 興hưng 衰suy 已dĩ 。 住trụ 彼bỉ 必tất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 設thiết 住trụ 彼bỉ 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 者giả 。 必tất 當đương 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 云vân 何hà 昇thăng 進tiến 得đắc 止chỉ 息tức 處xứ 。 彼bỉ 度độ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 識thức 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 處xứ 成thành 就tựu 遊du 。 彼bỉ 若nhược 有hữu 所sở 覺giác 。 或hoặc 樂nhạc/nhạo/lạc 或hoặc 苦khổ 。 或hoặc 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 觀quán 此thử 覺giác 無vô 常thường 。 觀quán 興hưng 衰suy 。 觀quán 無vô 欲dục 。 觀quán 滅diệt 。 觀quán 斷đoán/đoạn 。 觀quán 捨xả 。 彼bỉ 如như 是thị 觀quán 此thử 覺giác 無vô 常thường 。 觀quán 興hưng 衰suy 。 觀quán 無vô 欲dục 。 觀quán 滅diệt 。 觀quán 斷đoán/đoạn 。 觀quán 捨xả 已dĩ 。 便tiện 不bất 受thọ 此thử 世thế 。 不bất 受thọ 此thử 世thế 已dĩ 。 便tiện 不bất 恐khủng 怖bố 。 因nhân 不bất 恐khủng 怖bố 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 猶do 去khứ 村thôn 不bất 遠viễn 。 有hữu 大đại 芭ba 蕉tiêu 。 若nhược 人nhân 持trì 斧phủ 破phá 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 破phá 作tác 片phiến 。 破phá 為vi 十thập 分phần/phân 。 或hoặc 作tác 百bách 分phần 。 破phá 為vi 十thập 分phần/phân 。 或hoặc 作tác 百bách 分phần 已dĩ 。 便tiện 擗 葉diệp 葉diệp 。 不bất 見kiến 彼bỉ 節tiết 。 況huống 復phục 實thật 耶da 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 若nhược 有hữu 所sở 覺giác 。 或hoặc 樂nhạc/nhạo/lạc 或hoặc 苦khổ 。 或hoặc 不bất 苦khổ 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 觀quán 此thử 覺giác 無vô 常thường 。 觀quán 興hưng 衰suy 。 觀quán 無vô 欲dục 。 觀quán 滅diệt 。 觀quán 斷đoán/đoạn 。 觀quán 捨xả 。 彼bỉ 如như 是thị 觀quán 此thử 覺giác 無vô 常thường 。 觀quán 興hưng 衰suy 。 觀quán 無vô 欲dục 。 觀quán 滅diệt 。 觀quán 斷đoán/đoạn 。 觀quán 捨xả 已dĩ 。 便tiện 不bất 受thọ 此thử 世thế 。 不bất 受thọ 此thử 世thế 已dĩ 。 便tiện 不bất 恐khủng 怖bố 。 因nhân 不bất 恐khủng 怖bố 已dĩ 。 便tiện 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 更cánh 受thọ 有hữu 。 知tri 如như 真chân 。 於ư 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 。 白bạch 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 特đặc 。 世Thế 尊Tôn 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 依y 依y 立lập 依y 。 說thuyết 捨xả 離ly 漏lậu 。 說thuyết 過quá 度độ 漏lậu 。 然nhiên 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 不bất 速tốc 得đắc 無vô 上thượng 。 謂vị 畢tất 究cứu 竟cánh 盡tận 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 甚thậm 奇kỳ 。 甚thậm 特đặc 。 我ngã 為vì 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 依y 依y 立lập 依y 。 說thuyết 捨xả 離ly 漏lậu 。 說thuyết 過quá 度độ 漏lậu 。 然nhiên 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 不bất 速tốc 得đắc 無vô 上thượng 。 謂vị 畢tất 究cứu 竟cánh 盡tận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 人nhân 有hữu 勝thắng 如như 故cố 。 修tu 道Đạo 便tiện 有hữu 精tinh 麤thô 。 修tu 道Đạo 有hữu 精tinh 麤thô 故cố 。 人nhân 便tiện 有hữu 勝thắng 如như 。 阿A 難Nan 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 人nhân 有hữu 勝thắng 如như 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 經kinh 第đệ 四tứ 竟cánh ( 二nhị 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 六lục 字tự ) ( 二nhị ○ 六lục ) 中trung 阿a 含hàm 晡bô 利lợi 多đa 品phẩm 心tâm 穢uế 經kinh 第đệ 五ngũ 我ngã 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 在tại 勝thắng 林lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 不bất 拔bạt 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 不bất 解giải 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 者giả 。 是thị 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 說thuyết 必tất 退thối/thoái 法pháp 。 云vân 何hà 不bất 拔bạt 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 或hoặc 有hữu 一nhất 疑nghi 世Thế 尊Tôn 。 猶do 豫dự 。 不bất 開khai 意ý 。 不bất 解giải 意ý 。 意ý 不bất 靖tĩnh 。 若nhược 有hữu 一nhất 疑nghi 世Thế 尊Tôn 。 猶do 豫dự 。 不bất 開khai 意ý 。 不bất 解giải 意ý 。 意ý 不bất 靖tĩnh 者giả 。 是thị 謂vị 不bất 拔bạt 第đệ 一nhất 心tâm 穢uế 。 謂vị 於ư 世Thế 尊Tôn 也dã 。 如như 是thị 法pháp 。 戒giới 。 教giáo 。 若nhược 有hữu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 世Thế 尊Tôn 所sở 稱xưng 譽dự 。 彼bỉ 便tiện 責trách 數số 。 輕khinh 易dị 。 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 。 侵xâm 害hại 。 不bất 開khai 意ý 。 不bất 解giải 意ý 。 意ý 不bất 靖tĩnh 。 是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 不bất 拔bạt 心tâm 中trung 穢uế 。 謂vị 於ư 梵Phạm 行hạnh 也dã 。 云vân 何hà 不bất 解giải 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 。 或hoặc 有hữu 一nhất 身thân 不bất 離ly 染nhiễm 。 不bất 離ly 欲dục 。 不bất 離ly 愛ái 。 不bất 離ly 渴khát 。 若nhược 有hữu 身thân 不bất 離ly 染nhiễm 。 不bất 離ly 欲dục 。 不bất 離ly 愛ái 。 不bất 離ly 渴khát 者giả 。 彼bỉ 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 不bất 解giải 心tâm 縛phược 。 謂vị 身thân 也dã 。 復phục 次thứ 。 於ư 欲dục 不bất 離ly 染nhiễm 。 不bất 離ly 欲dục 。 不bất 離ly 愛ái 。 不bất 離ly 渴khát 。 若nhược 有hữu 於ư 欲dục 不bất 離ly 染nhiễm 。 不bất 離ly 欲dục 。 不bất 離ly 愛ái 。 不bất 離ly 渴khát 者giả 。 彼bỉ 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 不bất 解giải 心tâm 縛phược 。 謂vị 欲dục 也dã 。 復phục 次thứ 。 有hữu 一nhất 所sở 說thuyết 聖thánh 義nghĩa 相tương 應ứng 。 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 疑nghi 蓋cái 。 謂vị 說thuyết 戒giới 。 說thuyết 定định 。 說thuyết 慧tuệ 。 說thuyết 解giải 脫thoát 。 說thuyết 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 說thuyết 損tổn 。 說thuyết 不bất 聚tụ 會hội 。 說thuyết 少thiểu 欲dục 。 說thuyết 知tri 足túc 。 說thuyết 斷đoán/đoạn 。 說thuyết 無vô 欲dục 。 說thuyết 滅diệt 。 說thuyết 燕yên 坐tọa 。 說thuyết 緣duyên 起khởi 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 沙Sa 門Môn 所sở 說thuyết 者giả 。 彼bỉ 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 不bất 解giải 心tâm 縛phược 。 謂vị 說thuyết 也dã 。 復phục 次thứ 。 數số 道đạo 俗tục 共cộng 會hội 。 調điều 亂loạn 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 不bất 學học 問vấn 。 若nhược 有hữu 數số 道đạo 俗tục 共cộng 會hội 。 調điều 亂loạn 。 憍kiều/kiêu 慠ngạo 。 不bất 學học 問vấn 者giả 。 彼bỉ 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 此thử 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 不bất 解giải 心tâm 縛phược 。 謂vị 聚tụ 會hội 也dã 。 復phục 次thứ 。 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 住trụ 。 不bất 復phục 求cầu 昇thăng 進tiến 。 若nhược 有hữu 少thiểu 所sở 得đắc 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 住trụ 。 不bất 復phục 求cầu 昇thăng 進tiến 者giả 。 彼bỉ 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 此thử 心tâm 不bất 趣thú 向hướng 。 不bất 靖tĩnh 。 不bất 住trụ 。 不bất 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 不bất 解giải 心tâm 縛phược 。 謂vị 昇thăng 進tiến 也dã 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 不bất 拔bạt 此thử 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 及cập 不bất 解giải 此thử 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 者giả 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 必tất 退thối/thoái 法pháp 也dã 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 善thiện 拔bạt 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 善thiện 解giải 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 者giả 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 云vân 何hà 善thiện 拔bạt 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 或hoặc 有hữu 一nhất 不bất 疑nghi 世Thế 尊Tôn 。 不bất 猶do 豫dự 。 開khai 意ý 。 意ý 解giải 。 意ý 靖tĩnh 。 若nhược 有hữu 不bất 疑nghi 世Thế 尊Tôn 。 不bất 猶do 豫dự 。 開khai 意ý 。 意ý 解giải 。 意ý 靖tĩnh 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 善thiện 拔bạt 心tâm 中trung 穢uế 。 謂vị 於ư 世Thế 尊Tôn 也dã 。 如như 是thị 法pháp 。 戒giới 。 教giáo 。 若nhược 有hữu 梵Phạm 行hạnh 。 世Thế 尊Tôn 所sở 稱xưng 譽dự 。 彼bỉ 不bất 責trách 數số 。 不bất 輕khinh 易dị 。 不bất 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 。 不bất 侵xâm 害hại 。 開khai 意ý 。 意ý 解giải 。 意ý 靖tĩnh 。 是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 善thiện 拔bạt 心tâm 中trung 穢uế 。 謂vị 於ư 梵Phạm 行hạnh 也dã 。 云vân 何hà 解giải 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 。 或hoặc 有hữu 一nhất 身thân 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 。 離ly 愛ái 。 離ly 渴khát 。 若nhược 有hữu 身thân 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 。 離ly 愛ái 。 離ly 渴khát 者giả 。 彼bỉ 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 解giải 心tâm 中trung 縛phược 。 謂vị 身thân 也dã 。 復phục 次thứ 。 於ư 欲dục 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 。 離ly 愛ái 。 離ly 渴khát 。 若nhược 有hữu 於ư 欲dục 離ly 染nhiễm 。 離ly 欲dục 。 離ly 愛ái 。 離ly 渴khát 者giả 。 彼bỉ 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 解giải 心tâm 中trung 縛phược 。 謂vị 欲dục 也dã 。 復phục 次thứ 。 有hữu 一nhất 所sở 說thuyết 。 聖thánh 義nghĩa 相tương 應ứng 。 柔nhu 軟nhuyễn 無vô 疑nghi 葢 。 謂vị 說thuyết 戒giới 。 說thuyết 定định 。 說thuyết 慧tuệ 。 說thuyết 解giải 脫thoát 。 說thuyết 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 說thuyết 損tổn 。 說thuyết 不bất 聚tụ 會hội 。 說thuyết 少thiểu 欲dục 。 說thuyết 知tri 足túc 。 說thuyết 斷đoán/đoạn 。 說thuyết 無vô 欲dục 。 說thuyết 滅diệt 。 說thuyết 燕yên 坐tọa 。 說thuyết 緣duyên 起khởi 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 沙Sa 門Môn 所sở 說thuyết 者giả 。 彼bỉ 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 解giải 心tâm 中trung 縛phược 。 謂vị 說thuyết 也dã 。 復phục 次thứ 。 不bất 數số 道đạo 俗tục 共cộng 會hội 。 不bất 調điều 亂loạn 。 不bất 憍kiều/kiêu 慠ngạo 學học 問vấn 。 若nhược 有hữu 不bất 數số 道đạo 俗tục 共cộng 會hội 。 不bất 調điều 亂loạn 。 不bất 憍kiều/kiêu 慠ngạo 學học 問vấn 者giả 。 彼bỉ 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 有hữu 此thử 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 解giải 心tâm 中trung 縛phược 。 謂vị 不bất 聚tụ 會hội 也dã 。 復phục 次thứ 。 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 住trụ 。 復phục 求cầu 昇thăng 進tiến 。 若nhược 有hữu 少thiểu 所sở 得đắc 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 不bất 住trụ 。 復phục 求cầu 昇thăng 進tiến 者giả 。 彼bỉ 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 。 若nhược 此thử 心tâm 趣thú 向hướng 。 靖tĩnh 。 住trụ 。 解giải 。 自tự 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 燕yên 坐tọa 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 五ngũ 解giải 心tâm 中trung 縛phược 。 謂vị 昇thăng 進tiến 也dã 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 善thiện 拔bạt 此thử 心tâm 中trung 五ngũ 穢uế 。 及cập 善thiện 解giải 此thử 心tâm 中trung 五ngũ 縛phược 者giả 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 彼bỉ 住trụ 此thử 十thập 支chi 已dĩ 。 復phục 修tu 習tập 五ngũ 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 修tu 欲dục 定định 心tâm 成thành 就tựu 斷đoán/đoạn 如như 意ý 足túc 。 依y 離ly 。 依y 無vô 欲dục 。 依y 滅diệt 。 依y 捨xả 。 趣thú 向hướng 非phi 品phẩm 。 修tu 精tinh 進tấn 定định 。 心tâm 定định 。 思tư 惟duy 定định 成thành 就tựu 斷đoán/đoạn 如như 意ý 足túc 。 依y 離ly 。 依y 無vô 欲dục 。 依y 滅diệt 。 依y 捨xả 。 趣thú 向hướng 非phi 品phẩm 。 堪kham 任nhậm 第đệ 五ngũ 。 彼bỉ 成thành 就tựu 此thử 堪kham 任nhậm 等đẳng 十thập 五ngũ 法pháp 。 成thành 就tựu 自tự 受thọ 者giả 。 必tất 知tri 必tất 見kiến 。 必tất 正chánh 盡tận 覺giác 。 至chí 甘cam 露lộ 門môn 。 近cận 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 說thuyết 無vô 不bất 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 雞kê 生sanh 十thập 卵noãn 。 或hoặc 十thập 二nhị 。 隨tùy 時thời 覆phú 蓋cái 。 隨tùy 時thời 溫ôn 暖noãn 。 隨tùy 時thời 看khán 視thị 。 雞kê 設thiết 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。 彼bỉ 中trung 或hoặc 雞kê 子tử 以dĩ [此/束] 以dĩ 足túc 。 啄trác 破phá 其kỳ 卵noãn 。 自tự 安an 隱ẩn 出xuất 者giả 。 彼bỉ 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 成thành 就tựu 此thử 堪kham 任nhậm 等đẳng 十thập 五ngũ 法pháp 自tự 受thọ 者giả 。 必tất 知tri 必tất 見kiến 。 必tất 正chánh 盡tận 覺giác 。 必tất 至chí 甘cam 露lộ 門môn 。 近cận 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 說thuyết 無vô 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 心tâm 穢uế 經kinh 第đệ 五ngũ 竟cánh ( 一nhất 千thiên 三tam 百bách 九cửu 十thập 九cửu 字tự ) 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục ( 七thất 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 六lục 字tự )( 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com