佛Phật 說thuyết 轉chuyển 女nữ 身thân 經kinh 宋tống 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 一nhất 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 八bát 千thiên 。 皆giai 是thị 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 或hoặc 有hữu 他tha 方phương 佛Phật 土độ 。 來lai 在tại 會hội 者giả 。 及cập 諸chư 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 來lai 在tại 會hội 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 後hậu 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 具cụ 足túc 顯hiển 說thuyết 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 須tu 達đạt 多đa 。 其kỳ 妻thê 淨tịnh 日nhật 身thân 懷hoài 女nữ 胎thai 。 在tại 眾chúng 中trung 坐tọa 。 其kỳ 所sở 懷hoài 女nữ 雖tuy 處xứ 胎thai 中trung 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 雜tạp 垢cấu 穢uế 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿a 泥nê 盧lô 豆đậu 。 已dĩ 得đắc 不bất 增tăng 減giảm 明minh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 見kiến 淨tịnh 日nhật 身thân 中trung 所sở 懷hoài 之chi 女nữ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 雜tạp 垢cấu 穢uế 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿a 泥nê 盧lô 豆đậu 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 淨tịnh 日nhật 所sở 懷hoài 之chi 女nữ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 雜tạp 垢cấu 穢uế 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 佛Phật 言ngôn 。 阿a 泥nê 盧lô 豆đậu 。 我ngã 先tiên 明minh 見kiến 此thử 女nữ 在tại 胎thai 而nhi 不bất 說thuyết 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 信tín 如Như 來Lai 誠thành 諦đế 之chi 言ngôn 。 此thử 人nhân 長trường 夜dạ 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 令linh 周châu 遍biến 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 令linh 此thử 眾chúng 會hội 。 皆giai 見kiến 此thử 女nữ 在tại 母mẫu 胎thai 中trung 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 雜tạp 垢cấu 穢uế 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 聞văn 之chi 音âm 。 其kỳ 音âm 清thanh 淨tịnh 。 所sở 謂vị 易dị 解giải 聲thanh 。 質chất 直trực 聲thanh 。 清thanh 淨tịnh 聲thanh 。 可khả 適thích 耳nhĩ 根căn 無vô 過quá 失thất 聲thanh 。 能năng 令linh 身thân 心tâm 生sanh 歡hoan 樂lạc 聲thanh 。 離ly 諸chư 煩phiền 亂loạn 如như 淨tịnh 月nguyệt 聲thanh 。 美mỹ 妙diệu 相tướng 續tục 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 聲thanh 。 不bất 麁thô 強cường/cưỡng 聲thanh 。 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 能năng 去khứ 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 之chi 聲thanh 。 令linh 人nhân 歡hoan 喜hỷ 信tín 樂nhạo 之chi 聲thanh 。 過quá 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 如như 雷lôi 震chấn 聲thanh 。 如như 天thiên 樂nhạc 聲thanh 。 如như 師sư 子tử 吼hống 演diễn 法pháp 之chi 聲thanh 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 果quả 報báo 之chi 聲thanh 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 和hòa 雅nhã 音âm 聲thanh 。 而nhi 告cáo 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 何hà 事sự 。 而nhi 來lai 聽thính 受thọ 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 佛Phật 威uy 神thần 故cố 。 女nữ 在tại 胎thai 中trung 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 我ngã 見kiến 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 從tùng 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 起khởi 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 無vô 命mạng 無vô 人nhân 。 無vô 有hữu 長trưởng 養dưỡng 。 計kế 命mạng 人nhân 長trưởng 養dưỡng 。 為vi 如như 是thị 等đẳng 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 著trước 我ngã 見kiến 。 於ư 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 欲dục 為vi 開khai 悟ngộ 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 為vi 無vô 明minh 有hữu 愛ái 之chi 所sở 覆phú 繫hệ 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 明minh 解giải 脫thoát 法pháp 。 欲dục 令linh 解giải 了liễu 明minh 解giải 脫thoát 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 為vi 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 盲manh 冥minh 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 不bất 能năng 進tiến 求cầu 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 欲dục 令linh 修tu 證chứng 三tam 解giải 脫thoát 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 無vô 常thường 計kế 常thường 。 苦khổ 謂vị 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 我ngã 見kiến 我ngã 。 不bất 淨tịnh 見kiến 淨tịnh 。 欲dục 為vi 解giải 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 故cố 。 所sở 謂vị 是thị 苦khổ 。 是thị 苦khổ 集tập 。 是thị 苦khổ 滅diệt 。 是thị 苦khổ 滅diệt 道đạo 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 為vi 五ngũ 蓋cái 所sở 覆phú 。 不bất 修tu 五Ngũ 根Căn 。 欲dục 令linh 具cụ 足túc 五Ngũ 根Căn 法pháp 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 依y 六lục 入nhập 。 不bất 證chứng 六Lục 通Thông 。 欲dục 為vi 解giải 說thuyết 六Lục 通Thông 法pháp 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 七thất 識thức 住trụ 。 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 欲dục 為vi 解giải 說thuyết 七thất 覺giác 法pháp 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 行hành 八bát 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 欲dục 為vi 解giải 說thuyết 聖thánh 道Đạo 分phần/phân 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 懷hoài 九cửu 惱não 。 不bất 能năng 得đắc 入nhập 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 欲dục 為vi 解giải 說thuyết 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 提đề 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 住trụ 十thập 惡ác 業nghiệp 。 不bất 能năng 勤cần 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道đạo 。 欲dục 令linh 滿mãn 足túc 十Thập 善Thiện 道Đạo 故cố 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 邪tà 聚tụ 或hoặc 不bất 定định 聚tụ 。 於ư 無vô 漏lậu 法Pháp 。 便tiện 為vi 非phi 器khí 。 欲dục 令linh 曉hiểu 了liễu 正chánh 聚tụ 法pháp 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 善thiện 根căn 。 而nhi 自tự 調điều 伏phục 。 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 為vi 如như 是thị 等đẳng 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố 。 向hướng 佛Phật 聽thính 法Pháp 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 眾chúng 會hội 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đỏa 。 雖tuy 處xứ 胎thai 中trung 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 法pháp 言ngôn 不bất 廢phế 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 其kỳ 誰thùy 不bất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 此thử 女nữ 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 猶do 如như 後hậu 邊biên 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 。 忽hốt 然nhiên 化hóa 生sanh 。 此thử 女nữ 福phước 慧tuệ 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 。 令linh 其kỳ 母mẫu 身thân 。 無vô 諸chư 惱não 患hoạn 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 其kỳ 女nữ 生sanh 已dĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 陸lục 地địa 生sanh 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 色sắc 香hương 。 妙diệu 好hảo 悅duyệt 可khả 人nhân 心tâm 。 有hữu 百bách 千thiên 葉diếp/diệp 。 黃hoàng 金kim 為vi 莖hành 。 白bạch 銀ngân 為vi 葉diệp 。 馬mã 瑙não 為vi 鬚tu 。 赤xích 真chân 珠châu 臺đài 。 女nữ 在tại 上thượng 立lập 。 身thân 形hình 猶do 如như 二nhị 三tam 歲tuế 兒nhi 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 政chánh 。 甚thậm 可khả 愛ái 敬kính 。 皆giai 從tùng 前tiền 世thế 善thiện 果quả 報báo 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 持trì 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 善thiện 女nữ 。 著trước 此thử 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 莫mạc 裸lõa 形hình 立lập 。 女nữ 報báo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 夫phu 為vi 菩Bồ 薩Tát 不bất 以dĩ 是thị 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 恒hằng 以dĩ 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 勝thắng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 不bất 失thất 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 忘vong 廢phế 深thâm 心tâm 。 常thường 以dĩ 大đại 慈từ 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 救cứu 護hộ 。 大đại 悲bi 為vi 本bổn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 以dĩ 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 口khẩu 。 意ý 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 物vật 施thí 不bất 望vọng 其kỳ 報báo 。 持trì 諸chư 戒giới 行hạnh 。 頭đầu 陀đà 功công 德đức 終chung 不bất 違vi 犯phạm 。 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 。 能năng 忍nhẫn 難nan 忍nhẫn 。 以dĩ 正chánh 方phương 便tiện 求cầu 勝thắng 善thiện 根căn 。 其kỳ 心tâm 雖tuy 住trụ 禪thiền 無vô 量lượng 等đẳng 諸chư 三tam 昧muội 中trung 。 終chung 不bất 求cầu 證chứng 非phi 時thời 解giải 脫thoát 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 種chủng 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 常thường 不bất 遠viễn 離ly 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 勝thắng 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 而nhi 此thử 相tướng 好hảo 從tùng 福phước 慧tuệ 生sanh 。 何hà 等đẳng 福phước 慧tuệ 。 所sở 謂vị 種chủng 種chủng 布bố 施thí 愛ái 重trọng 之chi 物vật 能năng 捨xả 與dữ 他tha 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 恚khuể 恨hận 心tâm 。 常thường 求cầu 善thiện 行hành 。 不bất 限hạn 布bố 施thí 令linh 他tha 滿mãn 足túc 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 福phước 田điền 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 一nhất 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 欲dục 證chứng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 不bất 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 住trụ 慳san 心tâm 。 破phá 戒giới 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 懈giải 怠đãi 心tâm 。 亂loạn 想tưởng 心tâm 。 惡ác 慧tuệ 雜tạp 諸chư 煩phiền 惱não 卑ty 小tiểu 之chi 心tâm 。 我ngã 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 驚kinh 怖bố 悔hối 恨hận 。 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 遠viễn 離ly 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 故cố 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 聞văn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 。 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 先tiên 種chúng 善thiện 根căn 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 此thử 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 受thọ 是thị 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 女nữ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 受thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 共cộng 我ngã 志chí 同đồng 。 應ưng/ứng 同đồng 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 此thử 帝Đế 釋Thích 願nguyện 求cầu 小tiểu 智trí 。 所sở 樂lạc 卑ty 下hạ 。 厭yếm 患hoạn 生sanh 死tử 。 常thường 懷hoài 怖bố 畏úy 。 欲dục 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 恒hằng 從tùng 他tha 邊biên 聽thính 受thọ 法Pháp 要yếu 。 所sở 有hữu 慧tuệ 明minh 惟duy 獨độc 照chiếu 已dĩ 不bất 及cập 他tha 人nhân 。 如như 執chấp 草thảo 束thúc/thú 欲dục 度độ 江giang 河hà 。 不bất 能năng 為vi 人nhân 作tác 淨tịnh 福phước 田điền 。 永vĩnh 離ly 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 諸chư 眾chúng 生sanh 根căn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 著trước 堅kiên 固cố 鎧khải 。 願nguyện 求cầu 大Đại 乘Thừa 。 欲dục 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 。 集tập 大đại 法pháp 船thuyền 。 度độ 未vị 度độ 者giả 。 求cầu 自tự 然nhiên 智trí 轉chuyển 于vu 法Pháp 輪luân 。 不bất 於ư 他tha 人nhân 有hữu 所sở 悕hy 求cầu 。 以dĩ 如Như 來Lai 智trí 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 悉tất 得đắc 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 彼bỉ 國quốc 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 聽thính 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 。 彼bỉ 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 自tự 當đương 與dữ 我ngã 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 使sử 我ngã 著trước 之chi 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 會hội 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 皆giai 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 女nữ 來lai 處xứ 。 世thế 界giới 名danh 何hà 。 去khứ 此thử 近cận 遠viễn 。 為vi 在tại 何hà 方phương 。 彼bỉ 國quốc 如Như 來Lai 復phục 名danh 何hà 等đẳng 。 今kim 為vì 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 教giáo 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 此thử 眾chúng 會hội 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 東đông 南nam 方phương 去khứ 此thử 世thế 界giới 。 過quá 三tam 十thập 六lục 那na 由do 他tha 佛Phật 土thổ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 淨tịnh 住trụ 。 佛Phật 號hiệu 無vô 垢cấu 稱xưng 王vương 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 女nữ 從tùng 淨tịnh 住trụ 世thế 界giới 沒một 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 欲dục 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 欲dục 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 於ư 我ngã 。 聽thính 說thuyết 法Pháp 教giáo 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 彼bỉ 無vô 垢cấu 稱xưng 王vương 如Như 來Lai 發phát 愍mẫn 念niệm 心tâm 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 送tống 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 著trước 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 來lai 在tại 女nữ 前tiền 。 懸huyền 虛hư 空không 中trung 。 又hựu 出xuất 聲thanh 言ngôn 。 善thiện 女nữ 。 淨tịnh 住trụ 世thế 界giới 無vô 垢cấu 稱xưng 王vương 如Như 來Lai 遣khiển 此thử 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 與dữ 汝nhữ 。 汝nhữ 可khả 著trước 之chi 。 當đương 如như 此thử 間gian 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 若nhược 著trước 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 時thời 皆giai 得đắc 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 其kỳ 女nữ 爾nhĩ 時thời 於ư 虛hư 空không 中trung 。 取thủ 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 即tức 便tiện 著trước 之chi 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 出xuất 妙diệu 光quang 明minh 。 除trừ 如Như 來Lai 光quang 。 其kỳ 餘dư 梵phạm 。 釋Thích 。 護Hộ 世Thế 天Thiên 王Vương 。 日nhật 。 月nguyệt 光quang 明minh 悉tất 不bất 復phục 現hiện 。 其kỳ 女nữ 即tức 時thời 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 下hạ 蓮liên 華hoa 臺đài 。 行hành 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 大đại 地địa 即tức 時thời 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 到đáo 佛Phật 前tiền 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 佛Phật 七thất 匝táp 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 攝nhiếp 菩bồ 提đề 增tăng 長trưởng 之chi 法pháp 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 過quá 諸chư 魔ma 行hành 。 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 此thử 女nữ 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 攝nhiếp 菩bồ 提đề 亦diệc 令linh 增tăng 長trưởng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 淨tịnh 心tâm 。 二nhị 者giả 。 深thâm 心tâm 。 三tam 者giả 。 方phương 便tiện 。 四tứ 者giả 。 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 恒hằng 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 二nhị 者giả 。 常thường 當đương 慈từ 心tâm 。 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 。 當đương 以dĩ 大đại 悲bi 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 四tứ 者giả 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 多đa 生sanh 信tín 心tâm 。 二nhị 者giả 。 遠viễn 離ly 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 三tam 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 勝thắng 法Pháp 。 欲dục 具cụ 滿mãn 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 四tứ 者giả 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 必tất 成thành 其kỳ 果quả 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 離ly 於ư 憍kiêu 慢mạn 。 二nhị 者giả 。 除trừ 自tự 大đại 心tâm 。 三tam 者giả 。 敬kính 重trọng 尊tôn 長trưởng 。 四tứ 者giả 。 易dị 可khả 教giáo 誨hối 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 於ư 來lai 求cầu 者giả 。 不bất 生sanh 恚khuể 恨hận 。 二nhị 者giả 。 捨xả 一nhất 切thiết 物vật 。 不bất 求cầu 其kỳ 報báo 。 三tam 者giả 。 已dĩ 施thí 不bất 悔hối 。 四tứ 者giả 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 盡tận 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 不bất 破phá 戒giới 。 二nhị 者giả 。 不bất 穿xuyên 戒giới 。 三tam 者giả 。 不bất 雜tạp 戒giới 。 四tứ 者giả 。 不bất 濁trược 戒giới 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 性tánh 和hòa 能năng 忍nhẫn 。 二nhị 者giả 。 善thiện 護hộ 他tha 意ý 。 三tam 者giả 。 自tự 護hộ 己kỷ 身thân 。 終chung 不bất 犯phạm 他tha 。 四tứ 者giả 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 二nhị 者giả 。 明minh 淨tịnh 精tinh 進tấn 。 三tam 者giả 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 精tinh 進tấn 。 四tứ 者giả 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 身thân 強cường/cưỡng 堪kham 能năng 。 二nhị 者giả 。 心tâm 強cường/cưỡng 堪kham 能năng 。 三tam 者giả 。 善thiện 能năng 修tu 集tập 諸chư 禪thiền 及cập 支chi 。 四tứ 者giả 。 恒hằng 不bất 忘vong 失thất 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 。 愛ái 語ngữ 。 三tam 者giả 。 利lợi 益ích 。 四tứ 者giả 。 同đồng 事sự 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 慈từ 心tâm 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 二nhị 者giả 。 大đại 悲bi 無vô 有hữu 厭yếm 惓quyền 。 三tam 者giả 。 喜hỷ 心tâm 深thâm 愛ái 敬kính 法pháp 。 四tứ 者giả 。 捨xả 心tâm 離ly 於ư 憎tăng 愛ái 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 聽thính 法Pháp 無vô 厭yếm 。 二nhị 者giả 。 正chánh 觀quán 思tư 惟duy 。 三tam 者giả 。 隨tùy 法pháp 能năng 行hành 。 四tứ 者giả 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 知tri 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 二nhị 者giả 。 決quyết 定định 知tri 陰ấm 是thị 苦khổ 。 三tam 者giả 。 定định 知tri 諸chư 法pháp 而nhi 無vô 有hữu 我ngã 。 四tứ 者giả 。 定định 知tri 涅Niết 槃Bàn 是thị 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 得đắc 利lợi 不bất 喜hỷ 。 二nhị 者giả 。 失thất 利lợi 不bất 憂ưu 。 三tam 者giả 。 雖tuy 有hữu 名danh 譽dự 。 其kỳ 心tâm 常thường 等đẳng 。 四tứ 者giả 。 雖tuy 聞văn 惡ác 名danh 。 心tâm 亦diệc 不bất 惱não 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 他tha 毀hủy 不bất 瞋sân 。 二nhị 者giả 。 稱xưng 讚tán 不bất 喜hỷ 。 三tam 者giả 。 遭tao 苦khổ 能năng 忍nhẫn 。 四tứ 者giả 。 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 逸dật 。 亦diệc 不bất 輕khinh 他tha 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 觀quán 因nhân 。 二nhị 者giả 。 知tri 果quả 。 三tam 者giả 。 離ly 二nhị 邊biên 見kiến 。 四tứ 者giả 。 覺giác 緣duyên 起khởi 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 知tri 內nội 無vô 我ngã 。 二nhị 者giả 。 知tri 外ngoại 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 。 俱câu 知tri 內nội 外ngoại 無vô 有hữu 壽thọ 命mạng 。 四tứ 者giả 。 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 無vô 人nhân 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 行hành 空không 不bất 畏úy 。 二nhị 者giả 。 觀quán 無vô 相tướng 不bất 沒một 。 三tam 者giả 。 不bất 分phân 別biệt 無vô 願nguyện 。 四tứ 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 作tác 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 不bất 證chứng 苦khổ 智trí 。 二nhị 者giả 。 不bất 證chứng 集tập 智trí 。 三tam 者giả 。 不bất 證chứng 滅diệt 智trí 。 四tứ 者giả 。 不bất 證chứng 道đạo 智trí 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 深thâm 觀quán 菩bồ 提đề 。 二nhị 者giả 。 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 三tam 者giả 。 身thân 在tại 僧tăng 數số 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 四tứ 者giả 。 於ư 法pháp 不bất 起khởi 諍tranh 訟tụng 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 能năng 令linh 貪tham 欲dục 不bất 起khởi 。 二nhị 者giả 。 亦diệc 不bất 攀phan/phàn 緣duyên 。 三tam 者giả 。 斷đoán/đoạn 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 四tứ 者giả 。 及cập 餘dư 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 常thường 平bình 等đẳng 。 二nhị 者giả 。 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 福phước 田điền 。 三tam 者giả 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 四tứ 者giả 。 法pháp 及cập 眾chúng 生sanh 亦diệc 悉tất 平bình 等đẳng 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 不bất 顯hiển 己kỷ 身thân 。 二nhị 者giả 。 不bất 下hạ 他tha 人nhân 。 三tam 者giả 。 不bất 輕khinh 未vị 學học 。 四tứ 者giả 。 於ư 已dĩ 學học 者giả 。 愛ái 敬kính 如như 師sư 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 遠viễn 離ly 無vô 益ích 之chi 言ngôn 。 二nhị 者giả 。 恒hằng 求cầu 閑nhàn 靜tĩnh 。 三tam 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 四tứ 者giả 。 勤cần 求cầu 阿a 蘭lan 若nhã 諸chư 功công 德đức 利lợi 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 少thiểu 欲dục 。 二nhị 者giả 。 知tri 足túc 。 三tam 者giả 。 淨tịnh 物vật 知tri 量lương 。 四tứ 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 頭đầu 陀đà 。 不bất 貪tham 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 知tri 己kỷ 。 二nhị 者giả 。 知tri 他tha 。 三tam 者giả 。 知tri 時thời 。 四tứ 者giả 。 知tri 義nghĩa 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 樂lạc 法pháp 。 二nhị 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 義nghĩa 。 三tam 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 諦đế 。 四tứ 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 內nội 淨tịnh 能năng 護hộ 自tự 心tâm 。 二nhị 者giả 。 外ngoại 淨tịnh 能năng 護hộ 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 。 法pháp 淨tịnh 行hạnh 善thiện 之chi 處xứ 。 四tứ 者giả 。 智trí 淨tịnh 能năng 離ly 憍kiêu 慢mạn 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 離ly 我ngã 。 二nhị 者giả 。 去khứ 我ngã 所sở 。 三tam 者giả 。 除trừ 諸chư 見kiến 。 四tứ 者giả 。 斷đoán/đoạn 愛ái 恚khuể 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 善thiện 權quyền 攝nhiếp 慧tuệ 。 二nhị 者giả 。 慧tuệ 攝nhiếp 善thiện 權quyền 。 三tam 者giả 。 大đại 悲bi 攝nhiếp 一nhất 切thiết 施thí 。 四tứ 者giả 。 精tinh 進tấn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 道đạo 品phẩm 之chi 法pháp 。 善thiện 女nữ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 如như 是thị 四tứ 法pháp 。 能năng 攝nhiếp 菩bồ 提đề 亦diệc 令linh 增tăng 長trưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 四tứ 法pháp 。 能năng 攝nhiếp 菩bồ 提đề 亦diệc 令linh 增tăng 長trưởng 之chi 。 時thời 會hội 中trung 有hữu 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問vấn 此thử 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 父phụ 母mẫu 為vì 汝nhữ 作tác 字tự 。 名danh 曰viết 何hà 等đẳng 。 時thời 女nữ 報báo 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 無vô 名danh 字tự 。 雖tuy 隨tùy 分phân 別biệt 而nhi 立lập 名danh 字tự 。 非phi 是thị 真chân 實thật 。 無vô 定định 主chủ 故cố 。 又hựu 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 而nhi 立lập 名danh 字tự 。 若nhược 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 名danh 淨tịnh 心tâm 者giả 。 若nhược 逮đãi 深thâm 心tâm 。 名danh 深thâm 心tâm 者giả 。 若nhược 行hành 方phương 便tiện 。 名danh 淨tịnh 方phương 便tiện 者giả 。 若nhược 行hành 布bố 施thí 。 名danh 善thiện 能năng 施thí 者giả 。 若nhược 修tu 尸thi 羅la 。 名danh 淨tịnh 戒giới 者giả 。 若nhược 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 。 名danh 有hữu 忍nhẫn 力lực 者giả 。 若nhược 勤cần 精tinh 進tấn 。 名danh 著trước 精tinh 進tấn 鎧khải 者giả 。 若nhược 住trụ 諸chư 禪thiền 。 名danh 常thường 三tam 昧muội 者giả 。 逮đãi 得đắc 智trí 慧tuệ 。 名danh 大đại 慧tuệ 者giả 。 若nhược 住trụ 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 名danh 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 者giả 。 若nhược 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 名danh 閑nhàn 居cư 無vô 事sự 者giả 。 若nhược 不bất 捨xả 頭đầu 陀đà 。 名danh 行hành 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 者giả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 集tập 善thiện 法Pháp 。 名danh 喜hỷ 求cầu 法pháp 者giả 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 隨tùy 其kỳ 以dĩ 何hà 善thiện 根căn 。 發phát 趣thú 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 得đắc 名danh 字tự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 當đương 此thử 女nữ 著trước 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 之chi 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 大đại 眾chúng 。 是thị 故cố 此thử 女nữ 名danh 無vô 垢cấu 光quang 。 當đương 憶ức 持trì 之chi 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 復phục 問vấn 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 從tùng 淨tịnh 住trụ 世thế 界giới 無vô 垢cấu 稱xưng 王vương 佛Phật 所sở 。 受thọ 此thử 女nữ 身thân 來lai 此thử 間gian 也dã 。 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 答đáp 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 以dĩ 此thử 女nữ 形hình 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 女nữ 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 以dĩ 男nam 形hình 。 女nữ 形hình 。 亦diệc 不bất 以dĩ 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 所sở 作tác 化hóa 人nhân 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 為vi 有hữu 男nam 女nữ 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 差sai 別biệt 相tương/tướng 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 所sở 化hóa 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 女nữ 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 如Như 來Lai 所sở 化hóa 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 如như 化hóa 。 若nhược 知tri 諸chư 法pháp 悉tất 同đồng 化hóa 相tương/tướng 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 不bất 見kiến 差sai 別biệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 諸chư 法pháp 見kiến 無vô 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 女nữ 答đáp 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 於ư 諸chư 法pháp 見kiến 差sai 別biệt 者giả 。 是thị 則tắc 不bất 能năng 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 於ư 諸chư 法pháp 不bất 見kiến 差sai 別biệt 。 是thị 則tắc 必tất 能năng 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 為vi 已dĩ 成thành 就tựu 幾kỷ 所sở 眾chúng 生sanh 。 女nữ 答đáp 言ngôn 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 女nữ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 無vô 性tánh 眾chúng 生sanh 何hà 所sở 成thành 就tựu 。 女nữ 言ngôn 。 煩phiền 惱não 無vô 性tánh 。 復phục 何hà 所sở 斷đoán/đoạn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 是thị 名danh 為vi 斷đoán/đoạn 。 女nữ 言ngôn 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 若nhược 不bất 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 是thị 亦diệc 名danh 為vi 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 問vấn 女nữ 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 。 女nữ 答đáp 言ngôn 。 於ư 諸chư 有hữu 中trung 不bất 起khởi 染nhiễm 愛ái 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 問vấn 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 三Tam 乘Thừa 。 為vi 以dĩ 何hà 乘thừa 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 女nữ 答đáp 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 譬thí 如như 空không 中trung 等đẳng 霔 甘cam 雨vũ 。 於ư 上thượng 中trung 下hạ 種chủng 子tử 。 苗miêu 稼giá 。 藥dược 草thảo 。 樹thụ 木mộc 皆giai 令linh 生sanh 長trưởng 。 其kỳ 雨vũ 頗phả 有hữu 分phân 別biệt 相tương/tướng 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 其kỳ 水thủy 雖tuy 能năng 生sanh 長trưởng 苗miêu 稼giá 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 三Tam 乘Thừa 道đạo 善thiện 根căn 熟thục 者giả 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 問vấn 女nữ 言ngôn 。 云vân 何hà 調điều 伏phục 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 時thời 女nữ 答đáp 曰viết 。 言ngôn 調điều 伏phục 者giả 。 能năng 觀quán 邪tà 道đạo 即tức 是thị 正Chánh 道Đạo 。 是thị 名danh 調điều 伏phục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 凡phàm 夫phu 顛Điên 倒Đảo 不bất 能năng 正chánh 觀quán 。 故cố 不bất 調điều 伏phục 。 若nhược 觀quán 邪tà 道đạo 平bình 等đẳng 之chi 相tướng 。 不bất 隨tùy 不bất 願nguyện 諸chư 邪tà 道đạo 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 畢tất 竟cánh 調điều 伏phục 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 言ngôn 調điều 伏phục 者giả 。 於ư 我ngã 無vô 我ngã 。 亦diệc 名danh 調điều 伏phục 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 我ngã 見kiến 者giả 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 不bất 愛ái 。 不bất 起khởi 。 是thị 名danh 解giải 脫thoát 。 女nữ 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 得đắc 解giải 脫thoát 耶da 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 女nữ 言ngôn 。 誰thùy 縛phược 汝nhữ 者giả 。 言ngôn 得đắc 解giải 脫thoát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 無vô 有hữu 縛phược 者giả 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 而nhi 其kỳ 本bổn 性tánh 是thị 解giải 脫thoát 相tướng 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 得đắc 解giải 脫thoát 耳nhĩ 。 女nữ 言ngôn 。 若nhược 其kỳ 本bổn 性tánh 無vô 縛phược 。 無vô 解giải 。 是thị 解giải 脫thoát 相tướng 。 汝nhữ 何hà 故cố 言ngôn 我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 解giải 脫thoát 相tướng 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 女nữ 言ngôn 。 如như 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 若nhược 知tri 諸chư 法pháp 皆giai 解giải 脫thoát 相tướng 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 若nhược 諸chư 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 所sở 說thuyết 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 女nữ 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 今kim 我ngã 亦diệc 是thị 。 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 女nữ 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 塵trần 垢cấu 。 緣Duyên 覺Giác 。 聲Thanh 聞Văn 所sở 有hữu 道đạo 品phẩm 。 我ngã 悉tất 知tri 見kiến 而nhi 不bất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 惟duy 求cầu 佛Phật 智trí 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 頗phả 有hữu 因nhân 緣duyên 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 作tác 羅La 漢Hán 耶da 。 女nữ 答đáp 言ngôn 。 有hữu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 。 女nữ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 種chúng 善thiện 根căn 。 應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 證chứng 羅La 漢Hán 法pháp 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 羅La 漢Hán 也dã 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 二nhị 百bách 比Tỳ 丘Kheo 不bất 受thọ 漏lậu 法pháp 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 女nữ 辯biện 才tài 。 是thị 佛Phật 威uy 神thần 。 為vi 自tự 力lực 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 佛Phật 威uy 神thần 。 其kỳ 女nữ 亦diệc 自tự 有hữu 辯biện 才tài 之chi 力lực 。 爾nhĩ 時thời 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 會hội 中trung 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 修tu 何hà 善thiện 行hành 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 能năng 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 當đương 為vi 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 利lợi 益ích 成thành 就tựu 四tứ 部bộ 眾chúng 故cố 。 告cáo 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 言ngôn 。 若nhược 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 一nhất 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 一nhất 。 所sở 謂vị 深thâm 心tâm 求cầu 於ư 菩bồ 提đề 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 是thị 大đại 善thiện 人nhân 心tâm 。 大đại 丈trượng 夫phu 心tâm 。 大đại 仙tiên 人nhân 心tâm 。 非phi 下hạ 人nhân 心tâm 。 永vĩnh 離ly 二Nhị 乘Thừa 狹hiệp 劣liệt 之chi 心tâm 。 能năng 破phá 外ngoại 道đạo 異dị 論luận 之chi 心tâm 。 於ư 三tam 世thế 中trung 最tối 是thị 勝thắng 心tâm 。 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 不bất 雜tạp 結kết 習tập 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 。 若nhược 諸chư 女nữ 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 更cánh 不bất 雜tạp 女nữ 人nhân 諸chư 結kết 縛phược 心tâm 。 以dĩ 不bất 雜tạp 故cố 。 永vĩnh 離ly 女nữ 身thân 。 得đắc 成thành 男nam 子tử 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 亦diệc 當đương 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 一nhất 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 二nhị 法pháp 。 能năng 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 除trừ 其kỳ 慢mạn 心tâm 。 離ly 於ư 欺khi 誑cuống 。 不bất 作tác 幻huyễn 惑hoặc 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 遠viễn 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 二nhị 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 三tam 法pháp 。 能năng 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 三tam 。 一nhất 。 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 持trì 身thân 三tam 戒giới 。 二nhị 。 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 離ly 口khẩu 四tứ 過quá 。 三tam 。 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 離ly 於ư 瞋sân 恚khuể 。 邪tà 見kiến 。 愚ngu 癡si 。 以dĩ 此thử 十Thập 善Thiện 所sở 生sanh 善thiện 根căn 。 願nguyện 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 三tam 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 。 不bất 恚khuể 害hại 。 二nhị 。 不bất 瞋sân 恨hận 。 三tam 。 不bất 隨tùy 煩phiền 惱não 。 四tứ 。 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 五ngũ 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 。 樂nhạo 求cầu 善thiện 法Pháp 。 二nhị 。 尊tôn 重trọng 正Chánh 法Pháp 。 三tam 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 四tứ 。 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 敬kính 如như 師sư 長trưởng 。 五ngũ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 願nguyện 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 為vi 五ngũ 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 六lục 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 。 常thường 念niệm 佛Phật 。 願nguyện 成thành 佛Phật 身thân 。 二nhị 。 常thường 念niệm 法Pháp 。 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 三tam 。 常thường 念niệm 僧Tăng 。 欲dục 覆phú 護hộ 僧tăng 。 四tứ 。 常thường 念niệm 戒giới 。 欲dục 滿mãn 諸chư 願nguyện 。 五ngũ 。 常thường 念niệm 施thí 。 欲dục 捨xả 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。 六lục 。 常thường 念niệm 天thiên 。 欲dục 滿mãn 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 為vi 六lục 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 七thất 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 七thất 。 一nhất 。 於ư 佛Phật 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 二nhị 。 於ư 法pháp 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 三tam 。 於ư 僧tăng 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 四tứ 。 不bất 事sự 餘dư 天thiên 。 惟duy 奉phụng 敬kính 佛Phật 。 五ngũ 。 不bất 積tích 聚tụ 慳san 惜tích 。 隨tùy 言ngôn 能năng 行hành 。 六lục 。 出xuất 言ngôn 無vô 過quá 。 恒hằng 常thường 質chất 直trực 。 七thất 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 為vi 七thất 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 八bát 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 。 不bất 偏thiên 愛ái 己kỷ 男nam 。 二nhị 。 不bất 偏thiên 愛ái 己kỷ 女nữ 。 三tam 。 不bất 偏thiên 愛ái 己kỷ 夫phu 。 四tứ 。 不bất 專chuyên 念niệm 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 。 五ngũ 。 不bất 貪tham 著trước 華hoa 飾sức 。 塗đồ 香hương 。 六lục 。 不bất 為vi 美mỹ 食thực 因nhân 緣duyên 。 猶do 如như 羅la 剎sát 殺sát 生sanh 食thực 之chi 。 七thất 。 不bất 悋lận 所sở 施thí 之chi 物vật 。 常thường 追truy 憶ức 之chi 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 八bát 。 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 是thị 名danh 為vi 八bát 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 九cửu 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 九cửu 。 所sở 謂vị 息tức 九cửu 惱não 法pháp 。 憎tăng 我ngã 所sở 愛ái 。 已dĩ 憎tăng 。 今kim 憎tăng 。 當đương 憎tăng 。 愛ái 我ngã 所sở 憎tăng 。 已dĩ 愛ái 。 今kim 愛ái 。 當đương 愛ái 。 於ư 我ngã 。 已dĩ 憎tăng 。 今kim 憎tăng 。 當đương 憎tăng 。 是thị 名danh 為vi 九cửu 。 復phục 次thứ 。 女nữ 人nhân 成thành 就tựu 十thập 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 。 不bất 自tự 大đại 。 二nhị 。 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 三tam 。 敬kính 尊tôn 長trưởng 。 四tứ 。 所sở 言ngôn 必tất 實thật 。 五ngũ 。 無vô 嫌hiềm 恨hận 。 六lục 。 不bất 麁thô 言ngôn 。 七thất 。 不bất 難nan 教giáo 。 八bát 。 不bất 貪tham 惜tích 。 九cửu 。 不bất 暴bạo 惡ác 。 十thập 。 不bất 調điều 戲hí 。 是thị 名danh 為vi 十thập 。 復phục 次thứ 。 善thiện 女nữ 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 能năng 如như 實thật 觀quán 女nữ 人nhân 身thân 過quá 者giả 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 速tốc 離ly 女nữ 身thân 。 疾tật 成thành 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 身thân 過quá 者giả 。 所sở 謂vị 欲dục 。 瞋sân 。 癡si 心tâm 并tinh 餘dư 煩phiền 惱não 重trọng/trùng 於ư 男nam 子tử 。 又hựu 此thử 身thân 中trung 有hữu 一nhất 百bách 戶hộ 虫trùng 。 恒hằng 為vi 苦khổ 患hoạn 。 愁sầu 惱não 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 煩phiền 惱não 偏thiên 重trọng 。 應ưng 當đương 善thiện 思tư 觀quán 察sát 。 此thử 身thân 便tiện 為vi 不bất 淨tịnh 之chi 器khí 。 臭xú 穢uế 充sung 滿mãn 。 亦diệc 如như 枯khô 井tỉnh 。 空không 城thành 。 破phá 村thôn 。 難nan 可khả 愛ái 樂nhạo 。 是thị 故cố 於ư 身thân 應ưng/ứng 生sanh 厭yểm 離ly 。 又hựu 觀quán 此thử 身thân 猶do 如như 婢tỳ 使sử 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 恒hằng 為vi 男nam 女nữ 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 家gia 業nghiệp 所sở 須tu 之chi 所sở 苦khổ 惱não 。 必tất 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 涕thế 唾thóa 不bất 淨tịnh 。 於ư 九cửu 月nguyệt 中trung 懷hoài 子tử 在tại 身thân 。 眾chúng 患hoạn 非phi 一nhất 。 及cập 其kỳ 生sanh 時thời 。 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống 。 命mạng 不bất 自tự 保bảo 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 應ưng/ứng 生sanh 厭yểm 離ly 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 又hựu 復phục 女nữ 人nhân 雖tuy 生sanh 在tại 王vương 宮cung 。 必tất 當đương 屬thuộc 他tha 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 猶do 如như 婢tỳ 使sử 隨tùy 逐trục 大đại 家gia 。 亦diệc 如như 弟đệ 子tử 奉phụng 事sự 於ư 師sư 。 又hựu 為vi 種chủng 種chủng 刀đao 杖trượng 。 瓦ngõa 石thạch 。 手thủ 拳quyền 打đả 擲trịch 。 惡ác 言ngôn 罵mạ 辱nhục 。 如như 是thị 等đẳng 苦khổ 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 應ưng/ứng 於ư 此thử 身thân 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 又hựu 此thử 女nữ 身thân 常thường 被bị 繫hệ 閉bế 。 猶do 如như 蛇xà 。 鼠thử 在tại 深thâm 穴huyệt 中trung 不bất 得đắc 妄vọng 出xuất 。 又hựu 女nữ 人nhân 法pháp 制chế 不bất 由do 身thân 。 常thường 於ư 他tha 邊biên 稟bẩm 受thọ 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 花hoa 香hương 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 象tượng 。 馬mã 。 車xa 乘thừa 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 厭yểm 離ly 女nữ 身thân 。 又hựu 此thử 女nữ 身thân 為vi 他tha 所sở 使sử 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 執chấp 作tác 甚thậm 多đa 。 搗đảo 藥dược 。 舂thung 米mễ 。 若nhược 炒sao 。 若nhược 磨ma 大đại 小tiểu 豆đậu 麥mạch 。 抽trừu 毳thuế 。 紡 疊điệp 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 苦khổ 役dịch 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 應ưng/ứng 患hoạn 此thử 身thân 。 欲dục 求cầu 永vĩnh 離ly 如như 是thị 眾chúng 苦khổ 。 當đương 以dĩ 此thử 法pháp 教giáo 示thị 餘dư 人nhân 。 常thường 念niệm 如Như 來Lai 所sở 言ngôn 誠thành 實thật 。 讚tán 歎thán 出xuất 家gia 。 能năng 報báo 佛Phật 恩ân 。 當đương 發phát 此thử 心tâm 。 願nguyện 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 不bất 復phục 貪tham 求cầu 花hoa 鬘man 。 瓔anh 珞lạc 。 遊du 戲hí 。 園viên 林lâm 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 當đương 觀quán 。 自tự 身thân 及cập 侍thị 立lập 眷quyến 屬thuộc 。 猶do 如như 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 。 筋cân 牽khiên 屈khuất 申thân 。 舉cử 下hạ 而nhi 已dĩ 。 此thử 身thân 虛hư 偽ngụy 。 血huyết 肉nhục 所sở 成thành 。 不bất 久cửu 壞hoại 滅diệt 。 此thử 身thân 如như 廁trắc 。 九cửu 孔khổng 流lưu 出xuất 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 此thử 身thân 愚ngu 小tiểu 之chi 人nhân 於ư 中trung 起khởi 著trước 。 而nhi 恒hằng 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 此thử 身thân 諸chư 陰ấm 猶do 如như 怨oán 家gia 。 此thử 身thân 虛hư 偽ngụy 中trung 無vô 堅kiên 實thật 。 如như 空không 聚tụ 落lạc 。 此thử 身thân 無vô 主chủ 。 從tùng 父phụ 母mẫu 生sanh 。 復phục 以dĩ 行hành 業nghiệp 。 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 此thử 身thân 不bất 淨tịnh 。 純thuần 盛thình/thịnh 臭xú 穢uế 。 此thử 身thân 即tức 是thị 屎thỉ 尿niệu 之chi 器khí 。 不bất 久cửu 棄khí 捐quyên 。 無vô 可khả 貪tham 處xứ 。 此thử 身thân 歸quy 死tử 。 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 必tất 當đương 斷đoán/đoạn 故cố 。 此thử 身thân 無vô 我ngã 。 如như 草thảo 木mộc 。 瓦ngõa 石thạch 。 此thử 身thân 無vô 作tác 者giả 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 此thử 身thân 是thị 眾chúng 鳥điểu 。 狼lang 。 狗cẩu 。 野dã 干can 之chi 食thực 。 棄khí 塚trủng 間gian 故cố 。 此thử 身thân 是thị 苦khổ 聚tụ 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 之chi 所sở 困khốn 故cố 。 此thử 身thân 恒hằng 為vi 風phong 寒hàn 。 冷lãnh 熱nhiệt 等đẳng 分phần/phân 眾chúng 病bệnh 之chi 所sở 壞hoại 散tán 。 恒hằng 以dĩ 藥dược 力lực 得đắc 存tồn 立lập 故cố 。 此thử 身thân 不bất 知tri 恩ân 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 養dưỡng 之chi 無vô 止chỉ 足túc 故cố 。 此thử 身thân 無vô 知tri 。 內nội 無vô 作tác 者giả 故cố 。 此thử 身thân 是thị 後hậu 邊biên 。 必tất 當đương 死tử 故cố 。 是thị 故cố 女nữ 人nhân 應ưng 當đương 如như 是thị 。 觀quán 察sát 此thử 身thân 。 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 修tu 善thiện 行hành 時thời 。 若nhược 得đắc 新tân 好hảo 花hoa 果quả 可khả 食thực 之chi 物vật 。 先tiên 奉phụng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 師sư 長trưởng 。 父phụ 母mẫu 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 以dĩ 新tân 花hoa 果quả 。 施thí 與dữ 尊tôn 重trọng 清thanh 淨tịnh 福phước 田điền 。 願nguyện 離ly 穢uế 故cố 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 更cánh 得đắc 新tân 好hảo 男nam 子tử 之chi 身thân 。 當đương 佛Phật 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 會hội 中trung 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 願nguyện 離ly 女nữ 身thân 。 速tốc 成thành 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 七thất 十thập 五ngũ 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 。 聞văn 說thuyết 此thử 法pháp 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 身thân 上thượng 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 所sở 散tán 瓔anh 珞lạc 即tức 於ư 空không 中trung 當đương 佛Phật 頂đảnh 上thượng 。 化hóa 成thành 七thất 十thập 五ngũ 四tứ 柱trụ 寶bảo 臺đài 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 臺đài 中trung 悉tất 有hữu 眾chúng 寶bảo 之chi 座tòa 。 各các 有hữu 如Như 來Lai 而nhi 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 見kiến 此thử 神thần 變biến 倍bội 復phục 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 今kim 悉tất 合hợp 集tập 。 同đồng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 亦diệc 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩bồ 提đề 。 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 。 廣quảng 說thuyết 女nữ 人nhân 受thọ 身thân 過quá 惡ác 。 悉tất 如như 佛Phật 言ngôn 。 無vô 不bất 實thật 者giả 。 我ngã 等đẳng 今kim 當đương 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 永vĩnh 離ly 如như 是thị 諸chư 惡ác 過quá 咎cữu 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 言ngôn 。 姊tỷ 妹muội 能năng 作tác 如như 是thị 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 然nhiên 汝nhữ 等đẳng 夫phu 為vi 聽thính 汝nhữ 等đẳng 修tu 梵Phạm 行hạnh 不phủ 。 應ưng 當đương 問vấn 之chi 。 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 白bạch 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 若nhược 我ngã 等đẳng 各các 問vấn 其kỳ 夫phu 。 我ngã 從tùng 何hà 處xứ 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 從tùng 此thử 間gian 沒một 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 雖tuy 為vì 我ngã 夫phu 而nhi 不bất 能năng 答đáp 。 何hà 用dụng 問vấn 為vi 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 問vấn 如Như 來Lai 。 我ngã 等đẳng 從tùng 何hà 處xứ 沒một 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 於ư 此thử 間gian 沒một 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 如Như 來Lai 明minh 見kiến 。 悉tất 為vì 我ngã 等đẳng 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 是thị 我ngã 等đẳng 父phụ 母mẫu 。 是thị 我ngã 等đẳng 所sở 尊tôn 。 是thị 我ngã 等đẳng 大đại 師sư 。 是thị 我ngã 等đẳng 福phước 田điền 。 是thị 我ngã 等đẳng 寶bảo 洲châu 歸quy 依y 之chi 處xứ 。 今kim 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 何hà 用dụng 問vấn 其kỳ 夫phu 為vi 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 我ngã 等đẳng 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 更cánh 不bất 屬thuộc 夫phu 。 如như 餘dư 女nữ 人nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 人nhân 能năng 除trừ 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 諸chư 結kết 縛phược 者giả 。 終chung 不bất 更cánh 能năng 患hoạn 累lũy 其kỳ 人nhân 。 今kim 我ngã 身thân 心tâm 便tiện 是thị 我ngã 夫phu 。 心tâm 修tu 梵Phạm 行hạnh 不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ 。 又hựu 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 非phi 我ngã 夫phu 而nhi 作tác 夫phu 想tưởng 。 奪đoạt 我ngã 命mạng 者giả 。 自tự 守thủ 其kỳ 心tâm 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 悔hối 恨hận 也dã 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 言ngôn 。 當đương 勤cần 方phương 便tiện 離ly 女nữ 人nhân 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 不bất 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 白bạch 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 。 不bất 復phục 更cánh 起khởi 女nữ 人nhân 煩phiền 惱não 。 即tức 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 不bất 轉chuyển 女nữ 身thân 成thành 男nam 子tử 者giả 。 終chung 不bất 起khởi 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 姊tỷ 妹muội 。 我ngã 常thường 說thuyết 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân 。 能năng 為vi 男nam 子tử 勇dũng 猛mãnh 之chi 行hành 。 然nhiên 諸chư 姊tỷ 妹muội 。 有hữu 十thập 六lục 法pháp 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 隨tùy 所sở 願nguyện 求cầu 。 皆giai 得đắc 從tùng 意ý 。 何hà 等đẳng 十thập 六lục 。 一nhất 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 三tam 。 空không 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 。 無vô 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。 五ngũ 。 無vô 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 六lục 。 無vô 作tác 清thanh 淨tịnh 。 七thất 。 知tri 身thân 業nghiệp 如như 影ảnh 。 八bát 。 知tri 口khẩu 業nghiệp 如như 響hưởng 。 九cửu 。 知tri 意ý 業nghiệp 如như 幻huyễn 。 十thập 。 知tri 緣duyên 起khởi 法pháp 。 十thập 一nhất 。 離ly 二nhị 邊biên 見kiến 。 十thập 二nhị 。 善thiện 知tri 因nhân 緣duyên 。 十thập 三tam 。 觀quán 法Pháp 如như 幻huyễn 。 十thập 四tứ 。 知tri 法pháp 如như 夢mộng 。 十thập 五ngũ 。 相tương/tướng 法pháp 如như 炎diễm 。 十thập 六lục 。 深thâm 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 當đương 佛Phật 說thuyết 此thử 十thập 六lục 清thanh 淨tịnh 法pháp 時thời 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 七thất 十thập 五ngũ 居cư 士sĩ 婦phụ 其kỳ 夫phu 即tức 時thời 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 各các 見kiến 其kỳ 妻thê 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 問vấn 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 今kim 我ngã 曹tào 妻thê 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 諸chư 姊tỷ 等đẳng 聞văn 佛Phật 解giải 說thuyết 離ly 女nữ 身thân 法pháp 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 即tức 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 作tác 是thị 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 我ngã 於ư 此thử 不bất 轉chuyển 女nữ 身thân 成thành 男nam 子tử 者giả 。 終chung 不bất 起khởi 也dã 。 又hựu 諸chư 居cư 士sĩ 。 汝nhữ 當đương 放phóng 此thử 諸chư 姊tỷ 妹muội 等đẳng 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 諸chư 居cư 士sĩ 曰viết 。 如như 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 悉tất 聽thính 出xuất 家gia 。 又hựu 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 貪tham 得đắc 出xuất 家gia 。 先tiên 度độ 我ngã 等đẳng 。 然nhiên 後hậu 女nữ 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 居cư 士sĩ 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 欲dục 得đắc 出xuất 家gia 。 願nguyện 佛Phật 聽thính 之chi 。 佛Phật 告cáo 諸chư 居cư 士sĩ 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 隨tùy 意ý 出xuất 家gia 。 時thời 諸chư 居cư 士sĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 出xuất 家gia 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 成thành 沙Sa 門Môn 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 居cư 士sĩ 婦phụ 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 自tự 善thiện 根căn 力lực 正chánh 觀quán 思tư 惟duy 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 。 變biến 成thành 男nam 子tử 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 即tức 昇thăng 虛hư 空không 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 法pháp 悉tất 如như 幻huyễn 。 但đãn 從tùng 分phân 別biệt 生sanh 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 無vô 有hữu 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 幻huyễn 師sư 以dĩ 幻huyễn 術thuật 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 化hóa 作tác 男nam 女nữ 像tượng 。 兵binh 眾chúng 共cộng 鬪đấu 戰chiến 。 皆giai 共cộng 相tương 侵xâm 害hại 。 其kỳ 事sự 非phi 真chân 實thật 。 我ngã 今kim 觀quán 生sanh 死tử 。 如như 幻huyễn 無vô 有hữu 異dị 。 如như 人nhân 於ư 夢mộng 中trung 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 事sự 。 以dĩ 其kỳ 無vô 真chân 實thật 。 覺giác 已dĩ 無vô 所sở 見kiến 。 諦đế 觀quán 於ư 我ngã 見kiến 。 惟duy 是thị 陰ấm 入nhập 界giới 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 體thể 。 但đãn 從tùng 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 譬thí 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 可khả 見kiến 不bất 可khả 捉tróc 。 法pháp 性tánh 同đồng 水thủy 月nguyệt 。 其kỳ 實thật 無vô 去khứ 來lai 。 亦diệc 如như 熱nhiệt 時thời 炎diễm 。 見kiến 有hữu 動động 搖dao 相tương/tướng 。 或hoặc 見kiến 是thị 河hà 池trì 。 而nhi 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 諸chư 法pháp 皆giai 如như 炎diễm 。 其kỳ 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 從tùng 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 我ngã 。 我ngã 本bổn 為vi 女nữ 身thân 。 而nhi 從tùng 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 今kim 觀quán 男nam 子tử 身thân 。 皆giai 空không 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 有hữu 能năng 知tri 空không 。 不bất 應ưng/ứng 分phân 別biệt 生sanh 。 則tắc 於ư 見kiến 中trung 空không 。 身thân 證chứng 無vô 罣quái 礙ngại 。 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 力lực 。 復phục 從tùng 宿túc 福phước 生sanh 。 亦diệc 修tu 現hiện 前tiền 法pháp 。 得đắc 離ly 女nữ 人nhân 身thân 。 若nhược 有hữu 諸chư 女nữ 人nhân 。 欲dục 成thành 男nam 子tử 身thân 。 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 所sở 願nguyện 便tiện 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 轉chuyển 女nữ 身thân 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 從tùng 虛hư 空không 中trung 下hạ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 語ngữ 其kỳ 本bổn 夫phu 諸chư 居cư 士sĩ 言ngôn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 。 汝nhữ 曹tào 皆giai 當đương 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 不bất 生sanh 諸chư 難nạn 亦diệc 復phục 甚thậm 難nan 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 亦diệc 復phục 難nạn/nan 。 若nhược 人nhân 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 則tắc 為vi 供cúng 養dường 。 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 語ngữ 轉chuyển 女nữ 身thân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 曹tào 皆giai 是thị 我ngã 等đẳng 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 教giáo 化hóa 我ngã 等đẳng 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 等đẳng 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 未vị 來lai 世thế 。 得đắc 成thành 為vi 佛Phật 。 悉tất 如như 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 阿A 羅La 呵Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 爾nhĩ 時thời 轉chuyển 女nữ 身thân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 出xuất 家gia 。 莫mạc 如như 善thiện 來lai 比Tỳ 丘Kheo 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 欲dục 於ư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 邊biên 而nhi 得đắc 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 當đương 為vi 此thử 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 如như 法Pháp 出xuất 家gia 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 為vi 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 詣nghệ 其kỳ 母mẫu 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 阿a 婆bà 當đương 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 母mẫu 發phát 心tâm 。 我ngã 為vì 已dĩ 報báo 阿a 婆bà 之chi 恩ân 。 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 發phát 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 於ư 十thập 月nguyệt 在tại 我ngã 腹phúc 中trung 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 不bất 生sanh 慳san 心tâm 。 破phá 戒giới 心tâm 。 瞋sân 恚khuể 。 懈giải 怠đãi 。 亂loạn 念niệm 。 惡ác 慧tuệ 。 邪tà 見kiến 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 之chi 心tâm 。 常thường 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 恒hằng 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 共cộng 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 於ư 是thị 時thời 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 我ngã 腹phúc 中trung 所sở 懷hoài 之chi 子tử 必tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 身thân 心tâm 歡hoan 樂lạc 。 即tức 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 汝nhữ 今kim 勸khuyến 我ngã 。 當đương 隨tùy 汝nhữ 語ngữ 。 重trùng 更cánh 發phát 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 左tả 手thủ 之chi 中trung 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 上thượng 妙diệu 寶bảo 蓋cái 。 持trì 至chí 母mẫu 所sở 而nhi 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 以dĩ 此thử 寶bảo 蓋cái 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 當đương 發phát 大đại 願nguyện 為vi 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 作tác 法Pháp 寶bảo 之chi 蓋cái 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 日nhật 夫phu 人nhân 取thủ 其kỳ 寶bảo 蓋cái 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 發phát 是thị 願nguyện 言ngôn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 令linh 我ngã 將tương 來lai 為vi 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 作tác 法Pháp 寶bảo 之chi 蓋cái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 從tùng 無vô 垢cấu 稱xưng 王vương 佛Phật 國quốc 。 現hiện 受thọ 女nữ 身thân 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 女nữ 本bổn 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 垢cấu 光quang 。 已dĩ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 為vi 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 故cố 現hiện 受thọ 女nữ 身thân 。 非phi 因nhân 行hành 業nghiệp 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 見kiến 是thị 七thất 十thập 五ngũ 居cư 士sĩ 婦phụ 皆giai 成thành 男nam 子tử 者giả 不phủ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 皆giai 是thị 此thử 女nữ 前tiền 世thế 父phụ 母mẫu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 長trường 夜dạ 發phát 願nguyện 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 是thị 我ngã 父phụ 母mẫu 者giả 。 必tất 當đương 令linh 其kỳ 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 星tinh 宿tú 其kỳ 數số 易dị 知tri 。 此thử 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 前tiền 世thế 父phụ 母mẫu 受thọ 其kỳ 勸khuyến 導đạo 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 其kỳ 數số 難nan 知tri 。 爾nhĩ 時thời 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 男nam 。 無vô 女nữ 。 此thử 言ngôn 若nhược 實thật 。 令linh 我ngã 女nữ 身thân 化hóa 成thành 男nam 子tử 。 發phát 此thử 言ngôn 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 無vô 垢cấu 光quang 女nữ 女nữ 形hình 即tức 滅diệt 。 變biến 化hóa 成thành 就tựu 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 男nam 子tử 之chi 身thân 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 未vị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 乃nãi 至chí 如như 此thử 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 誓thệ 莊trang 嚴nghiêm 。 欲dục 利lợi 益ích 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 譬thí 如như 阿a 伽già 樓lâu 樹thụ 所sở 有hữu 華hoa 葉diệp 。 但đãn 出xuất 阿a 伽già 樓lâu 香hương 。 如như 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 乃nãi 至chí 發phát 一nhất 心tâm 之chi 善thiện 。 皆giai 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 恒hằng 出xuất 佛Phật 法pháp 功công 德đức 之chi 香hương 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 會hội 中trung 萬vạn 二nhị 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 地địa 大đại 震chấn 動động 。 虛hư 空không 諸chư 天thiên 。 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 諸chư 天thiên 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 真chân 淨tịnh 法pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 其kỳ 法pháp 者giả 。 深thâm 心tâm 信tín 樂nhạo 。 得đắc 大đại 威uy 勢thế 。 離ly 眾chúng 患hoạn 難nạn/nan 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 此thử 經Kinh 。 當đương 知tri 此thử 身thân 最tối 是thị 後hậu 邊biên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 經Kinh 廣quảng 說thuyết 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 亦diệc 廣quảng 解giải 說thuyết 種chủng 種chủng 諸chư 行hành 。 得đắc 離ly 女nữ 身thân 清thanh 淨tịnh 法pháp 故cố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 以dĩ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 施thí 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 求cầu 離ly 女nữ 身thân 。 復phục 有hữu 女nữ 人nhân 得đắc 聞văn 此thử 經Kinh 。 信tín 解giải 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 其kỳ 善thiện 根căn 求cầu 離ly 女nữ 身thân 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 聞văn 此thử 經Kinh 名danh 。 斯tư 則tắc 疾tật 矣hĩ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 經Kinh 名danh 何hà 等đẳng 。 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 此thử 經Kinh 名danh 轉chuyển 女nữ 人nhân 身thân 。 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 。 復phục 名danh 無vô 過quá 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 教giáo 。 當đương 念niệm 受thọ 持trì 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 無vô 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 并tinh 他tha 方phương 國quốc 土độ 。 來lai 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 無vô 垢cấu 光quang 父phụ 母mẫu 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 時thời 會hội 諸chư 天thiên 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 人nhân 。 非phi 人nhân 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 轉chuyển 女nữ 身thân 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com