正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập ( 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 之chi 六lục ) 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 須tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 千thiên 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 。 一nhất 切thiết 皆giai 向hướng 山sơn 樹thụ 具cụ 足túc 地địa 處xứ 之chi 中trung 伽già 那na 山sơn 所sở 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 座tòa 。 普phổ 遍biến 虛hư 空không 。 上thượng 彼bỉ 山sơn 上thượng 。 見kiến 彼bỉ 天thiên 眾chúng 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 形hình 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 量lượng 種chủng 色sắc 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 具cụ 足túc 天thiên 女nữ 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 彼bỉ 山sơn 中trung 天thiên 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 。 即tức 便tiện 速tốc 向hướng 山sơn 樹thụ 具cụ 足túc 地địa 處xứ 天thiên 眾chúng 。 彼bỉ 處xứ 天thiên 眾chúng 。 既ký 見kiến 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 即tức 爾nhĩ 速tốc 疾tật 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 。 一nhất 切thiết 奉phụng 迎nghênh 。 鼓cổ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 種chủng 種chủng 歌ca 舞vũ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 迭điệt 互hỗ 相tương 近cận 彼bỉ 此thử 和hòa 合hợp 。 遍biến 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 種chủng 種chủng 歌ca 舞vũ 。 讚tán 歎thán 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 共cộng 到đáo 山sơn 上thượng 。 於ư 彼bỉ 山sơn 上thượng 。 彼bỉ 此thử 迭điệt 互hỗ 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 娛ngu 樂lạc 受thọ 樂lạc 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 於ư 長trường 久cửu 時thời 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 。 見kiến 天thiên 狗cẩu 下hạ 。 如như 是thị 天thiên 狗cẩu 光quang 明minh 等đẳng 事sự 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 既ký 見kiến 如như 是thị 希hy 有hữu 事sự 已dĩ 。 而nhi 復phục 更cánh 生sanh 。 疑nghi 慮lự 之chi 心tâm 。 有hữu 大đại 怖bố 畏úy 。 即tức 爾nhĩ 前tiền 近cận 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 依y 止chỉ 附phụ 近cận 。 有hữu 向hướng 虛hư 空không 直trực 視thị 觀quán 者giả 。 有hữu 先tiên 曾tằng 聞văn 彼bỉ 天thiên 狗cẩu 者giả 。 離ly 放phóng 逸dật 行hành 。 共cộng 彼bỉ 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 誠thành 心tâm 禮lễ 佛Phật 。 復phục 有hữu 怖bố 畏úy 。 入nhập 金kim 窟quật 者giả 。 有hữu 依y 樹thụ 者giả 。 此thử 二nhị 種chủng 天thiên 。 無vô 勇dũng 無vô 力lực 。 有hữu 天thiên 走tẩu 趣thú 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 望vọng 歸quy 求cầu 救cứu 。 此thử 如như 是thị 見kiến 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 生sanh 疑nghi 慮lự 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 見kiến 如như 是thị 已dĩ 。 告cáo 天thiên 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 為vi 知tri 不bất 知tri 。 如như 此thử 光quang 明minh 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 臨lâm 欲dục 墮đọa 地địa 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 來lai 。 其kỳ 中trung 有hữu 天thiên 先tiên 不bất 知tri 者giả 。 則tắc 白bạch 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 實thật 不bất 知tri 。 今kim 見kiến 如như 是thị 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 我ngã 實thật 不bất 知tri 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 喚hoán 一nhất 切thiết 天thiên 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 一nhất 切thiết 皆giai 聽thính 。 我ngã 今kim 為vi 說thuyết 以dĩ 虛hư 空không 中trung 光quang 炎diễm 墮đọa 地địa 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 眾chúng 有hữu 怖bố 畏úy 者giả 。 希hy 有hữu 心tâm 者giả 。 爾nhĩ 時thời 如như 是thị 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 為vi 之chi 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 聽thính 。 於ư 我ngã 此thử 處xứ 在tại 上thượng 極cực 遠viễn 。 復phục 有hữu 天thiên 眾chúng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 量lượng 色sắc 形hình 相tướng 。 長trường 命mạng 業nghiệp 因nhân 。 百bách 倍bội 勝thắng 我ngã 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 處xứ 第đệ 一nhất 勝thắng 淨tịnh 。 在tại 人nhân 中trung 時thời 五ngũ 種chủng 持trì 戒giới 。 不bất 孔khổng 不bất 穿xuyên 。 堅kiên 固cố 不bất 犯phạm 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 勝thắng 修tu 行hành 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 彼bỉ 天thiên 世thế 界giới 。 名danh 兜đâu 率suất 陀đà 。 兜đâu 率suất 陀đà 中trung 。 若nhược 所sở 受thọ 樂lạc 。 若nhược 諸chư 園viên 林lâm 若nhược 諸chư 天thiên 女nữ 。 若nhược 諸chư 光quang 明minh 。 若nhược 色sắc 若nhược 力lực 。 若nhược 利lợi 智trí 慧tuệ 。 若nhược 長trường 壽thọ 命mạng 。 若nhược 無vô 量lượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 身thân 或hoặc 心tâm 。 若nhược 所sở 受thọ 用dụng 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 若nhược 天thiên 女nữ 色sắc 。 彼bỉ 十thập 六lục 分phần/phân 。 此thử 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 彼bỉ 天thiên 功công 德đức 。 非phi 我ngã 能năng 說thuyết 。 彼bỉ 天thiên 光quang 明minh 。 形hình 我ngã 此thử 處xứ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 光quang 。 如như 螢huỳnh 火hỏa 虫trùng 於ư 日nhật 不bất 異dị 。 若nhược 諸chư 光quang 明minh 。 若nhược 所sở 受thọ 用dụng 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 一nhất 切thiết 不bất 及cập 。 彼bỉ 天thiên 久cửu 時thời 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 天thiên 之chi 樂lạc 。 第đệ 一nhất 可khả 愛ái 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 勝thắng 於ư 此thử 處xứ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 長trường 久cửu 時thời 。 善thiện 業nghiệp 乃nãi 盡tận 。 無vô 常thường 金kim 剛cang 。 打đả 令linh 碎toái 壞hoại 。 彼bỉ 無vô 常thường 法pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 必tất 定định 皆giai 有hữu 。 必tất 定định 種chủng 子tử 。 不bất 定định 種chủng 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 無vô 常thường 到đáo 已dĩ 。 其kỳ 命mạng 則tắc 盡tận 。 善thiện 業nghiệp 盡tận 故cố 。 即tức 便tiện 退thối/thoái 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 處xứ 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 流lưu 動động 如như 燈đăng 。 謂vị 生sanh 住trụ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 。 無vô 物vật 不bất 動động 。 而nhi 是thị 常thường 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 動động 。 一nhất 切thiết 終chung 盡tận 。 非phi 是thị 常thường 法pháp 。 無vô 處xứ 是thị 常thường 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 必tất 定định 退thối 失thất 。 是thị 故cố 彼bỉ 處xứ 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 必tất 當đương 退thối 失thất 。 如như 燈đăng 油du 盡tận 及cập 炷chú 等đẳng 盡tận 。 其kỳ 燈đăng 則tắc 滅diệt 。 燈đăng 既ký 滅diệt 已dĩ 。 則tắc 有hữu 闇ám 生sanh 。 燈đăng 生sanh 闇ám 滅diệt 。 燈đăng 滅diệt 暗ám 生sanh 。 如như 種chủng/chúng 滅diệt 已dĩ 。 則tắc 有hữu 芽nha 生sanh 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 業nghiệp 盡tận 故cố 。 其kỳ 命mạng 則tắc 盡tận 。 彼bỉ 處xứ 諸chư 天thiên 。 兜đâu 率suất 陀đà 中trung 。 如như 是thị 退thối/thoái 故cố 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 見kiến 彼bỉ 天thiên 已dĩ 死tử 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 身thân 是thị 無vô 記ký 。 雖tuy 死tử 而nhi 有hữu 。 如như 是thị 光quang 明minh 。 何hà 況huống 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 善thiện 業nghiệp 所sở 化hóa 光quang 明minh 。 第đệ 一nhất 勝thắng 上thượng 。 決quyết 定định 善thiện 業nghiệp 所sở 化hóa 光quang 明minh 。 汝nhữ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 從tùng 今kim 應ưng 知tri 彼bỉ 相tương/tướng 如như 是thị 。 彼bỉ 若nhược 未vị 死tử 。 有hữu 何hà 光quang 明minh 。 有hữu 何hà 威uy 德đức 。 有hữu 何hà 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 何hà 等đẳng 業nghiệp 。 彼bỉ 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 有hữu 譬thí 喻dụ 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 四tứ 倍bội 善thiện 業nghiệp 之chi 所sở 化hóa 作tác 。 如như 是thị 終chung 盡tận 。 何hà 況huống 我ngã 此thử 三tam 倍bội 持trì 戒giới 。 少thiểu 業nghiệp 所sở 化hóa 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 處xứ 。 坏phôi 脆thúy 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 滓chỉ 濁trược 。 是thị 故cố 此thử 天thiên 與dữ 彼bỉ 殊thù 絕tuyệt 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 。 猶do 尚thượng 破phá 壞hoại 。 何hà 況huống 汝nhữ 等đẳng 而nhi 不bất 破phá 壞hoại 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 無vô 常thường 天thiên 狗cẩu 瞬thuấn 。 燒thiêu 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 不bất 自tự 在tại 故cố 滅diệt 。 如như 燈đăng 油du 炷chú 盡tận 。 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 推thôi 。 大đại 力lực 十thập 二nhị 輻bức 。 業nghiệp 輪luân 之chi 所sở 轉chuyển 。 上thượng 下hạ 不bất 停đình 住trụ 。 取thủ 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 門môn 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 時thời 滿mãn 足túc 故cố 。 闇ám 退thối/thoái 不bất 自tự 在tại 。 時thời 節tiết 自tự 在tại 故cố 。 草thảo 木mộc 如như 是thị 生sanh 。 彼bỉ 既ký 時thời 到đáo 已dĩ 。 還hoàn 復phục 乾can 枯khô 燥táo 。 天thiên 如như 是thị 時thời 到đáo 。 則tắc 成thành 就tựu 天thiên 樂nhạc 。 如như 是thị 復phục 時thời 到đáo 。 還hoàn 退thối/thoái 不bất 自tự 在tại 。 業nghiệp 於ư 時thời 到đáo 時thời 。 流lưu 轉chuyển 於ư 世thế 間gian 。 以dĩ 時thời 自tự 在tại 故cố 。 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 還hoàn 受thọ 苦khổ 。 若nhược 受thọ 樂lạc 受thọ 苦khổ 。 勿vật 信tín 境cảnh 界giới 常thường 。 此thử 一nhất 切thiết 因nhân 緣duyên 。 苦khổ 樂lạc 則tắc 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 自tự 在tại 。 苦khổ 亦diệc 爾nhĩ 無vô 常thường 。 皆giai 是thị 業nghiệp 因nhân 故cố 。 異dị 異dị 諸chư 果quả 生sanh 。 有hữu 為vi 法pháp 流lưu 轉chuyển 。 欲dục 知tri 此thử 因nhân 緣duyên 。 應ưng 知tri 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 若nhược 知tri 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 彼bỉ 必tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 癡si 樂nhạc/nhạo/lạc 境cảnh 界giới 者giả 。 世thế 間gian 轉chuyển 如như 輪luân 。 善thiện 知tri 義nghĩa 知tri 諦đế 。 彼bỉ 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 知tri 義nghĩa 諦đế 者giả 。 則tắc 無vô 解giải 脫thoát 期kỳ 。 彼bỉ 若nhược 如như 是thị 知tri 。 世thế 間gian 無vô 常thường 已dĩ 。 則tắc 起khởi 解giải 脫thoát 意ý 。 遮già 不bất 善thiện 業nghiệp 心tâm 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 如như 是thị 怖bố 畏úy 。 須tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 無vô 量lượng 分phân 別biệt 。 彼bỉ 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 與dữ 法pháp 相tương 應ứng 。 如như 是thị 說thuyết 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 既ký 聞văn 天thiên 王vương 智trí 者giả 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 各các 差sai 別biệt 。 有hữu 厭yểm 離ly 者giả 。 厭yếm 生sanh 死tử 者giả 。 畏úy 生sanh 死tử 者giả 。 又hựu 復phục 心tâm 轉chuyển 喜hỷ 樂lạc 境cảnh 界giới 。 伽già 那na 山sơn 中trung 種chủng 種chủng 園viên 林lâm 。 種chủng 種chủng 戲hí 處xứ 。 多đa 有hữu 流lưu 水thủy 蓮liên 花hoa 池trì 等đẳng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 處xứ 。 樹thụ 枝chi 所sở 覆phú 。 寶bảo 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 種chủng 種chủng 鳥điểu 。 音âm 聲thanh 可khả 愛ái 。 有hữu 蓮liên 花hoa 池trì 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 有hữu 大đại 七thất 寶bảo 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 山sơn 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 。 可khả 愛ái 聲thanh 觸xúc 味vị 色sắc 香hương 等đẳng 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 喜hỷ 樂lạc 境cảnh 界giới 。 愛ái 樂nhạo 成thành 就tựu 。 忘vong 前tiền 厭yểm 離ly 。 不bất 復phục 憶ức 念niệm 。 又hựu 諸chư 境cảnh 界giới 。 初sơ 樂nhạc/nhạo/lạc 後hậu 苦khổ 。 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 而nhi 受thọ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 山sơn 處xứ 故cố 。 心tâm 之chi 獼mi 猴hầu 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 於ư 中trung 受thọ 樂lạc 。 又hựu 復phục 天thiên 眾chúng 。 皆giai 共cộng 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 相tương 隨tùy 而nhi 還hoàn 。 有hữu 乘thừa 空không 者giả 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 者giả 。 有hữu 乘thừa 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 者giả 。 所sở 謂vị 有hữu 天thiên 乘thừa 孔khổng 雀tước 者giả 。 乘thừa 白bạch 象tượng 者giả 。 有hữu 乘thừa 鵝nga 者giả 。 乘thừa 鴛uyên 鴦ương 者giả 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 異dị 乘thừa 天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 若nhược 歌ca 若nhược 舞vũ 。 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 。 如như 天thiên 相tương 應ứng 。 在tại 其kỳ 天thiên 主chủ 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 大đại 王vương 之chi 前tiền 。 向hướng 戲hí 樂lạc 林lâm 牟mâu 修tu 樓lâu 陀đà 天thiên 王vương 住trú 處xứ 種chủng 種chủng 深thâm 心tâm 。 生sanh 意ý 覺giác 知tri 。 有hữu 厭yểm 離ly 者giả 。 有hữu 放phóng 逸dật 者giả 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 遊du 戲hí 境cảnh 界giới 。 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 戲hí 樂lạc 林lâm 中trung 地địa 處xứ 諸chư 天thiên 。 如như 是thị 差sai 別biệt 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 若nhược 復phục 彼bỉ 處xứ 。 山sơn 樹thụ 具cụ 足túc 。 地địa 處xứ 住trụ 天thiên 。 在tại 伽già 那na 山sơn 頂đảnh 上thượng 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 種chủng 種chủng 意ý 。 嬉hi 戲hí 受thọ 樂lạc 。 其kỳ 中trung 有hữu 天thiên 。 生sanh 厭yểm 離ly 者giả 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 無vô 量lượng 分phân 別biệt 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 境cảnh 界giới 受thọ 樂lạc 。 心tâm 不bất 厭yếm 足túc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 善thiện 業nghiệp 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 盡tận 爛lạn 壞hoại 失thất 。 於ư 彼bỉ 天thiên 處xứ 。 業nghiệp 盡tận 而nhi 退thối/thoái 。 如như 是thị 退thối/thoái 已dĩ 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 繩thằng 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 常thường 在tại 樂lạc 處xứ 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 有hữu 善thiện 智trí 慧tuệ 。 第đệ 一nhất 大đại 心tâm 。 第đệ 一nhất 大đại 富phú 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 常thường 所sở 供cúng 養dường 。 端đoan 正chánh 好hảo 色sắc 。 若nhược 為vi 人nhân 王vương 。 若nhược 為vi 大đại 臣thần 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố 。 又hựu 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 。 觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 所sở 有hữu 地địa 處xứ 。 彼bỉ 即tức 聞văn 知tri 。 復phục 有hữu 地địa 處xứ 。 名danh 廣quảng 博bác 行hành 。 眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp 生sanh 彼bỉ 地địa 處xứ 。 彼bỉ 見kiến 聞văn 知tri 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 信tín 業nghiệp 果quả 報báo 。 心tâm 意ý 正chánh 直trực 。 隨tùy 順thuận 法pháp 行hành 。 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 正chánh 見kiến 不bất 邪tà 。 修tu 正chánh 見kiến 行hành 。 常thường 近cận 耆kỳ 宿tú/túc 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín 。 信tín 於ư 生sanh 死tử 。 常thường 一nhất 切thiết 時thời 善thiện 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 不bất 著trước 境cảnh 界giới 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 知tri 愛ái 別biệt 離ly 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 恩ân 愛ái 聚tụ 會hội 。 恩ân 愛ái 離ly 別biệt 。 一nhất 切thiết 皆giai 知tri 。 於ư 五ngũ 聚tụ 陰ấm 。 識thức 知tri 其kỳ 過quá 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 順thuận 行hành 善thiện 業nghiệp 。 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 常thường 一nhất 切thiết 時thời 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 思tư 惟duy 。 思tư 已dĩ 知tri 義nghĩa 。 攝nhiếp 持trì 在tại 心tâm 。 知tri 離ly 欲dục 味vị 。 常thường 不bất 殺sát 生sanh 。 常thường 不bất 偷thâu 盜đạo 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 復phục 捨xả 邪tà 行hạnh 。 於ư 婦phụ 女nữ 根căn 。 眼nhãn 不bất 樂nhạo 見kiến 。 於ư 其kỳ 歌ca 舞vũ 莊trang 嚴nghiêm 音âm 聲thanh 。 聞văn 已dĩ 不bất 味vị 。 於ư 畫họa 婦phụ 女nữ 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 。 無vô 不bất 善thiện 念niệm 。 夢mộng 見kiến 婦phụ 女nữ 。 覺giác 已dĩ 不bất 樂nhạo 。 不bất 生sanh 愛ái 念niệm 。 不bất 多đa 行hành 欲dục 。 常thường 正chánh 觀quán 察sát 。 捨xả 離ly 邪tà 婬dâm 。 棄khí 於ư 欲dục 事sự 。 如như 毒độc 無vô 異dị 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 功công 德đức 相tương 應ứng 。 常thường 行hành 善thiện 業nghiệp 。 恒hằng 有hữu 善thiện 念niệm 。 離ly 垢cấu 染nhiễm 心tâm 。 持trì 戒giới 普phổ 淨tịnh 。 善thiện 護hộ 禁cấm 戒giới 。 彼bỉ 人nhân 如như 是thị 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 天thiên 世thế 界giới 中trung 。 在tại 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 廣quảng 博bác 行hành 處xứ 。 彼bỉ 三tam 功công 德đức 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 多đa 作tác 。 愛ái 樂nhạo 淨tịnh 戒giới 。 持trì 戒giới 得đắc 果quả 。 生sanh 於ư 彼bỉ 處xứ 。 纔tài 生sanh 於ư 彼bỉ 。 即tức 聞văn 天thiên 鳥điểu 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 第đệ 一nhất 可khả 愛ái 。 如như 跋bạt 求cầu 聲thanh 。 鼻tỷ 所sở 嗅khứu 香hương 。 本bổn 未vị 曾tằng 有hữu 第đệ 一nhất 天thiên 香hương 。 嗅khứu 彼bỉ 香hương 已dĩ 。 生sanh 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 身thân 所sở 覺giác 觸xúc 。 本bổn 未vị 曾tằng 得đắc 。 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 不bất 濁trược 亂loạn 。 如như 心tâm 迴hồi 轉chuyển 。 正chánh 相tương 應ứng 故cố 。 則tắc 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 味vị 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 種chủng 種chủng 味vị 。 本bổn 未vị 曾tằng 得đắc 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 六lục 識thức 之chi 身thân 前tiền 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 如như 是thị 思tư 念niệm 。 此thử 何hà 世thế 間gian 。 我ngã 住trụ 何hà 處xứ 。 此thử 處xứ 一nhất 切thiết 。 皆giai 悉tất 可khả 愛ái 。 皆giai 悉tất 可khả 樂lạc 。 與dữ 本bổn 皆giai 異dị 。 此thử 處xứ 世thế 間gian 。 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc 。 無vô 量lượng 好hảo 色sắc 。 復phục 見kiến 自tự 身thân 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 勝thắng 日nhật 光quang 明minh 。 離ly 肉nhục 骨cốt 污ô 。 離ly 諸chư 不bất 淨tịnh 。 離ly 影ảnh 離ly 睒thiểm 。 離ly 脈mạch 離ly 筋cân 。 離ly 大đại 小tiểu 節tiết 。 離ly 於ư 堅kiên 觸xúc 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 。 普phổ 身thân 諸chư 分phần/phân 一nhất 切thiết 皆giai 軟nhuyễn 。 離ly 於ư 疲bì 惓quyền 。 自tự 所sở 念niệm 行hành 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 離ly 於ư 求cầu 索sách 。 離ly 身thân 傴ủ 曲khúc 。 彼bỉ 此thử 迭điệt 互hỗ 。 不bất 相tương 憎tăng 嫉tật 。 身thân 體thể 雜tạp 毛mao 頭đầu 髮phát 皆giai 旋toàn 。 一nhất 一nhất 毛mao 旋toàn 。 眼nhãn 所sở 對đối 矚chú 。 無vô 有hữu 妨phương 礙ngại 。 境cảnh 界giới 不bất 劣liệt 。 離ly 於ư 諸chư 障chướng 。 聲thanh 觸xúc 味vị 香hương 。 身thân 不bất 增tăng 減giảm 。 不bất 變biến 不bất 老lão 。 恒hằng 常thường 有hữu 力lực 。 天thiên 女nữ 妬đố 嫉tật 。 怖bố 畏úy 怯khiếp 弱nhược 。 一nhất 切thiết 皆giai 離ly 。 身thân 自tự 具cụ 足túc 。 離ly 求cầu 莊trang 嚴nghiêm 。 離ly 求cầu 財tài 物vật 。 於ư 諸chư 天thiên 女nữ 離ly 攝nhiếp 取thủ 過quá 。 復phục 何hà 所sở 離ly 。 於ư 園viên 林lâm 中trung 。 處xứ 處xứ 遊du 行hành 無vô 所sở 怖bố 畏úy 。 離ly 怨oán 家gia 畏úy 。 離ly 不bất 淨tịnh 畏úy 。 離ly 於ư 知tri 足túc 。 見kiến 自tự 己kỷ 身thân 。 則tắc 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 天thiên 無vô 量lượng 種chủng/chúng 諸chư 境cảnh 界giới 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 所sở 悕hy 望vọng 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 得đắc 。 悕hy 望vọng 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 以dĩ 少thiểu 智trí 故cố 。 心tâm 如như 是thị 疑nghi 。 我ngã 何hà 處xứ 來lai 。 我ngã 此thử 身thân 者giả 。 為vì 是thị 何hà 身thân 。 此thử 是thị 何hà 處xứ 。 此thử 處xứ 何hà 名danh 。 彼bỉ 如như 是thị 疑nghi 。 心tâm 中trung 思tư 量lượng 。 譬thí 如như 醉túy 人nhân 。 或hoặc 有hữu 睡thụy 人nhân 。 夜dạ 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 三tam 分phần/phân 已dĩ 過quá 。 從tùng 睡thụy 而nhi 寤ngụ 。 於ư 良lương 久cửu 時thời 。 彼bỉ 心tâm 疑nghi 念niệm 。 我ngã 是thị 何hà 人nhân 。 我ngã 何hà 處xứ 住trụ 。 少thiểu 時thời 思tư 念niệm 。 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 知tri 。 如như 是thị 如như 是thị 。 始thỉ 生sanh 天thiên 子tử 。 於ư 良lương 久cửu 時thời 。 心tâm 思tư 惟duy 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 我ngã 人nhân 中trung 死tử 。 來lai 生sanh 此thử 處xứ 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 。 於ư 人nhân 中trung 時thời 。 持trì 戒giới 熏huân 思tư 。 如như 是thị 相tướng 似tự 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 不bất 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 在tại 彼bỉ 天thiên 處xứ 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 亦diệc 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 熏huân 思tư 故cố 。 時thời 彼bỉ 如như 是thị 。 始thỉ 生sanh 天thiên 子tử 。 於ư 良lương 久cửu 時thời 。 如như 是thị 覺giác 知tri 我ngã 在tại 天thiên 處xứ 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 天thiên 世thế 間gian 生sanh 。 若nhược 人nhân 如như 是thị 。 於ư 人nhân 中trung 死tử 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 彼bỉ 持trì 戒giới 來lai 。 猶do 故cố 如như 是thị 。 不bất 著trước 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 後hậu 時thời 。 天thiên 上thượng 退thối/thoái 已dĩ 。 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 本bổn 天thiên 上thượng 時thời 所sở 習tập 熏huân 故cố 。 有hữu 相tương 似tự 相tương/tướng 。 如như 是thị 人nhân 中trung 。 以dĩ 熏huân 思tư 故cố 。 後hậu 時thời 死tử 已dĩ 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 不bất 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 不bất 近cận 婬dâm 欲dục 。 時thời 彼bỉ 如như 是thị 。 始thỉ 生sanh 天thiên 子tử 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 。 雖tuy 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 不bất 近cận 境cảnh 界giới 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố 。 令linh 心tâm 如như 是thị 不bất 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 若nhược 出xuất 地địa 獄ngục 生sanh 天thiên 中trung 者giả 。 彼bỉ 生sanh 業nghiệp 故cố 。 在tại 地địa 獄ngục 中trung 難nan 可khả 得đắc 出xuất 。 餘dư 善thiện 業nghiệp 故cố 。 以dĩ 少thiểu 願nguyện 故cố 。 得đắc 出xuất 地địa 獄ngục 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 以dĩ 在tại 如như 是thị 苦khổ 惱não 處xứ 來lai 。 生sanh 在tại 天thiên 中trung 得đắc 樂lạc 即tức 著trước 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 多đa 瞋sân 恚khuể 。 喜hỷ 樂lạc 園viên 林lâm 流lưu 水thủy 河hà 池trì 種chủng 種chủng 蓮liên 花hoa 勝thắng 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 嬉hi 戲hí 遊du 行hành 。 彼bỉ 於ư 飲ẩm 食thực 。 愛ái 樂nhạo 心tâm 強cường/cưỡng 。 彼bỉ 意ý 相tương 續tục 之chi 所sở 熏huân 故cố 。 若nhược 出xuất 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 餘dư 業nghiệp 故cố 生sanh 天thiên 中trung 者giả 。 意ý 相tương 續tục 熏huân 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 心tâm 強cường/cưỡng 。 愛ái 於ư 飲ẩm 食thực 。 常thường 處xứ 於ư 冷lãnh 。 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 婦phụ 女nữ 。 彼bỉ 熏huân 意ý 故cố 。 若nhược 出xuất 畜súc 生sanh 有hữu 餘dư 業nghiệp 故cố 生sanh 天thiên 中trung 者giả 。 則tắc 多đa 飲ẩm 食thực 。 如như 畜súc 生sanh 中trung 多đa 食thực 多đa 飲ẩm 。 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 多đa 食thực 多đa 飲ẩm 。 少thiểu 飲ẩm 多đa 食thực 。 愛ái 欲dục 心tâm 強cường/cưỡng 。 以dĩ 意ý 相tương 續tục 。 熏huân 故cố 如như 是thị 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 四tứ 處xứ 退thối/thoái 已dĩ 生sanh 彼bỉ 天thiên 者giả 。 以dĩ 本bổn 修tu 得đắc 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 。 是thị 故cố 生sanh 彼bỉ 無Vô 色Sắc 界Giới 中trung 。 四Tứ 地Địa 處xứ 生sanh 。 業nghiệp 盡tận 故cố 退thối/thoái 。 生sanh 彼bỉ 天thiên 中trung 。 如như 是thị 本bổn 意ý 相tương 續tục 熏huân 故cố 。 如như 是thị 愛ái 觸xúc 味vị 色sắc 香hương 等đẳng 。 如như 是thị 得đắc 已dĩ 。 而nhi 復phục 不bất 樂nhạo 。 以dĩ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 不bất 多đa 亂loạn 故cố 。 彼bỉ 熏huân 心tâm 故cố 若nhược 於ư 色Sắc 界Giới 。 依y 止chỉ 初sơ 禪thiền 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 依y 止chỉ 四tứ 禪thiền 。 彼bỉ 禪thiền 盡tận 故cố 。 退thối/thoái 生sanh 欲Dục 界Giới 。 如như 是thị 本bổn 意ý 相tương 續tục 熏huân 故cố 。 有hữu 下hạ 中trung 上thượng 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 坐tọa 禪thiền 。 境cảnh 界giới 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 。 少thiểu 而nhi 不bất 多đa 。 若nhược 欲Dục 界Giới 天thiên 。 欲Dục 界Giới 中trung 退thối/thoái 。 還hoàn 生sanh 欲Dục 界Giới 。 以dĩ 生sanh 業nghiệp 故cố 。 如như 是thị 二nhị 道đạo 作tác 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 欲dục 天thiên 中trung 退thối/thoái 。 還hoàn 生sanh 欲dục 天thiên 。 作tác 善thiện 業nghiệp 故cố 。 唯duy 欲Dục 界Giới 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 二nhị 種chủng 業nghiệp 熟thục 。 除trừ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 彼bỉ 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 非phi 生sanh 業nghiệp 熟thục 。 非phi 餘dư 業nghiệp 熟thục 。 如như 是thị 業nghiệp 風phong 。 常thường 吹xuy 一nhất 切thiết 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 流lưu 轉chuyển 。 心tâm 羂quyến 所sở 繫hệ 。 亦diệc 為vi 種chủng 種chủng 業nghiệp 羂quyến 所sở 縛phược 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 異dị 心tâm 信tín 解giải 。 無vô 量lượng 分phân 別biệt 。 次thứ 第đệ 相tương 續tục 。 於ư 五ngũ 道đạo 中trung 流lưu 轉chuyển 常thường 行hành 。 爾nhĩ 時thời 如như 是thị 始thỉ 生sanh 天thiên 子tử 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 如như 是thị 思tư 念niệm 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 我ngã 於ư 某mỗ 道đạo 退thối/thoái 來lai 生sanh 此thử 。 我ngã 人nhân 中trung 退thối/thoái 而nhi 來lai 生sanh 此thử 。 受thọ 生sanh 業nghiệp 故cố 。 彼bỉ 如như 是thị 知tri 。 彼bỉ 業nghiệp 故cố 生sanh 。 若nhược 餘dư 業nghiệp 生sanh 。 如như 是thị 亦diệc 知tri 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 知tri 此thử 天thiên 子tử 非phi 餘dư 業nghiệp 生sanh 。 若nhược 餘dư 業nghiệp 者giả 。 久cửu 時thời 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 一nhất 百bách 劫kiếp 。 能năng 與dữ 果quả 報báo 。 有hữu 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 百bách 千thiên 劫kiếp 。 少thiểu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 不bất 自tự 見kiến 知tri 。 本bổn 過quá 去khứ 生sanh 久cửu 遠viễn 之chi 業nghiệp 因nhân 緣duyên 生sanh 此thử 生sanh 業nghiệp 生sanh 者giả 。 則tắc 知tri 來lai 處xứ 。 彼bỉ 如như 是thị 觀quán 生sanh 因nhân 緣duyên 已dĩ 。 心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 善thiện 業nghiệp 熏huân 故cố 於ư 境cảnh 界giới 。 中trung 生sanh 愛ái 著trước 心tâm 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 。 彼bỉ 天thiên 爾nhĩ 乃nãi 如như 是thị 念niệm 知tri 。 我ngã 今kim 在tại 於ư 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 中trung 名danh 廣quảng 博bác 行hành 地địa 處xứ 生sanh 已dĩ 即tức 生sanh 心tâm 時thời 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 彼bỉ 天thiên 女nữ 眾chúng 速tốc 來lai 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 彼bỉ 天thiên 子tử 善thiện 業nghiệp 力lực 故cố 。 天thiên 女nữ 來lai 至chí 。 若nhược 彼bỉ 天thiên 女nữ 生sanh 來lai 久cửu 者giả 。 則tắc 不bất 羞tu 恥sỉ 近cận 欲dục 抱bão 之chi 遶nhiễu 彼bỉ 天thiên 子tử 。 共cộng 園viên 林lâm 中trung 而nhi 受thọ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 價giá 。 得đắc 彼bỉ 天thiên 女nữ 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 第đệ 一nhất 可khả 愛ái 。 而nhi 共cộng 受thọ 樂lạc 。 於ư 彼bỉ 地địa 處xứ 。 有hữu 好hảo 山sơn 林lâm 。 蓮liên 華hoa 河hà 池trì 。 澗giản 谷cốc 流lưu 水thủy 有hữu 好hảo 平bình 地địa 。 有hữu 好hảo 金kim 窟quật 。 樹thụ 枝chi 之chi 舍xá 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 天thiên 女nữ 之chi 眾chúng 。 迭điệt 相tương/tướng 圍vi 遶nhiễu 。 在tại 如như 是thị 處xứ 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 。 彼bỉ 處xứ 園viên 中trung 。 有hữu 七thất 寶bảo 鹿lộc 。 處xứ 處xứ 遊du 行hành 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 眼nhãn 所sở 見kiến 者giả 皆giai 悉tất 可khả 愛ái 。 彼bỉ 處xứ 有hữu 山sơn 。 名danh 為vi 廣quảng 少thiểu 。 彼bỉ 山sơn 之chi 峯phong 。 七thất 寶bảo 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 寶bảo 石thạch 。 雜tạp 雜tạp 間gian 錯thác 。 有hữu 蓮liên 花hoa 林lâm 。 皆giai 是thị 七thất 寶bảo 。 在tại 園viên 林lâm 中trung 。 多đa 有hữu 河hà 池trì 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 處xứ 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 妙diệu 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 如như 是thị 處xứ 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 種chủng 種chủng 受thọ 樂lạc 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 同đồng 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 有hữu 於ư 水thủy 中trung 而nhi 遊du 戲hí 者giả 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 欲dục 到đáo 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 戲hí 樂lạc 不bất 止chỉ 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 等đẳng 自tự 於ư 身thân 中trung 。 示thị 一nhất 切thiết 天thiên 業nghiệp 相tương/tướng 名danh 字tự 。 若nhược 天thiên 前tiền 世thế 作tác 何hà 善thiện 業nghiệp 。 何hà 心tâm 作tác 業nghiệp 。 於ư 何hà 時thời 作tác 。 何hà 因nhân 緣duyên 作tác 。 何hà 生sanh 處xứ 作tác 。 此thử 如như 是thị 等đẳng 。 於ư 下hạ 中trung 上thượng 福phước 田điền 具cụ 足túc 。 財tài 物vật 具cụ 足túc 。 而nhi 作tác 善thiện 業nghiệp 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 於ư 自tự 身thân 中trung 。 見kiến 其kỳ 名danh 字tự 。 譬thí 如như 明minh 了liễu 善thiện 書thư 畫họa 者giả 。 各các 各các 別biệt 處xứ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 歷lịch 然nhiên 分phân 明minh 。 如như 彼bỉ 名danh 字tự 。 此thử 天thiên 如như 是thị 。 善thiện 業nghiệp 畫họa 師sư 。 於ư 業nghiệp 地địa 處xứ 。 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 普phổ 畫họa 。 善thiện 業nghiệp 彩thải 色sắc 。 善thiện 淨tịnh 光quang 明minh 。 見kiến 則tắc 極cực 愛ái 。 畫họa 作tác 彼bỉ 天thiên 。 一nhất 切thiết 樂nhạo 見kiến 。 如như 彼bỉ 善thiện 業nghiệp 巧xảo 畫họa 之chi 色sắc 。 如như 是thị 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 天thiên 之chi 身thân 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 畫họa 字tự 相tương/tướng 現hiện 。 百bách 倍bội 嚴nghiêm 勝thắng 。 譬thí 如như 第đệ 一nhất 百bách 煉 真chân 金kim 。 或hoặc 復phục 其kỳ 餘dư 赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo 。 或hoặc 青thanh 色sắc 寶bảo 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 勝thắng 寶bảo 。 端đoan 嚴nghiêm 可khả 愛ái 。 彼bỉ 天thiên 身thân 相tướng 。 百bách 倍bội 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 是thị 畫họa 相tương/tướng 。 自tự 眼nhãn 不bất 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 在tại 頷hạm 下hạ 咽yến/ế/yết 上thượng 相tương/tướng 故cố 。 是thị 以dĩ 不bất 見kiến 。 若nhược 彼bỉ 天thiên 子tử 。 心tâm 未vị 放phóng 逸dật 。 則tắc 便tiện 更cánh 互hỗ 相tương 見kiến 此thử 相tương/tướng 。 又hựu 善thiện 業nghiệp 因nhân 。 如như 是thị 更cánh 互hỗ 相tương 見kiến 此thử 相tương/tướng 。 彼bỉ 廣quảng 博bác 行hành 地địa 處xứ 之chi 天thiên 。 如như 是thị 希hy 有hữu 。 彼bỉ 天thiên 復phục 有hữu 。 希hy 有hữu 之chi 相tướng 。 如như 咽yến/ế/yết 之chi 相tướng 。 額ngạch 上thượng 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 有hữu 如như 是thị 相tướng 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 畫họa 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 所sở 謂vị 相tương/tướng 者giả 。 云vân 何hà 而nhi 退thối/thoái 。 於ư 何hà 時thời 退thối/thoái 。 如như 是thị 退thối/thoái 已dĩ 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 彼bỉ 種chủng 種chủng 色sắc 。 種chủng 種chủng 畫họa 相tương/tướng 。 彼bỉ 天thiên 額ngạch 中trung 皆giai 悉tất 具cụ 見kiến 。 此thử 希hy 有hữu 相tương/tướng 。 是thị 業nghiệp 所sở 作tác 。 彼bỉ 天thiên 身thân 上thượng 。 如như 是thị 字tự 鬘man 。 種chủng 種chủng 雜tạp 雜tạp 。 如như 是thị 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 餘dư 異dị 處xứ 。 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 。 種chủng 種chủng 華hoa 鬘man 。 莊trang 嚴nghiêm 身thân 首thủ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 此thử 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 天thiên 復phục 有hữu 善thiện 業nghiệp 果quả 報báo 成thành 熟thục 。 自tự 業nghiệp 畫họa 身thân 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 種chủng 種chủng 畫họa 身thân 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 園viên 林lâm 之chi 內nội 。 於ư 廣quảng 博bác 行hành 地địa 處xứ 之chi 中trung 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 既ký 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 復phục 向hướng 一nhất 河hà 。 河hà 名danh 善thiện 雜tạp 。 彼bỉ 河hà 從tùng 於ư 雜tạp 愛ái 山sơn 峯phong 流lưu 出xuất 而nhi 來lai 。 故cố 名danh 善thiện 雜tạp 。 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 河hà 。 無vô 量lượng 鳥điểu 眾chúng 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 異dị 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 河hà 。 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 其kỳ 華hoa 雜tạp 色sắc 。 有hữu 百bách 千thiên 分phần 。 異dị 色sắc 不bất 同đồng 。 莊trang 嚴nghiêm 河hà 岸ngạn 。 無vô 量lượng 天thiên 女nữ 。 近cận 彼bỉ 河hà 岸ngạn 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 又hựu 復phục 更cánh 有hữu 殊thù 妙diệu 河hà 水thủy 。 名danh 為vi 雜tạp 河hà 此thử 河hà 從tùng 於ư 雜tạp 色sắc 崖nhai 岸ngạn 山sơn 峯phong 流lưu 出xuất 。 故cố 名danh 雜tạp 河hà 。 如như 是thị 雜tạp 河hà 。 若nhược 天thiên 近cận 之chi 。 於ư 本bổn 生sanh 處xứ 則tắc 能năng 憶ức 知tri 。 彼bỉ 天thiên 若nhược 從tùng 地địa 獄ngục 中trung 來lai 到đáo 彼bỉ 河hà 岸ngạn 。 則tắc 便tiện 憶ức 知tri 。 既ký 憶ức 知tri 已dĩ 。 有hữu 極cực 可khả 愛ái 。 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 有hữu 諸chư 天thiên 女nữ 。 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 以dĩ 心tâm 憶ức 知tri 。 曾tằng 受thọ 苦khổ 惱não 故cố 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 一nhất 切thiết 皆giai 忘vong 。 如như 是thị 厭yếm 欲dục 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 地địa 獄ngục 熾sí 火hỏa 中trung 。 苦khổ 切thiết 甚thậm 大đại 苦khổ 。 我ngã 等đẳng 惡ác 業nghiệp 盡tận 。 皆giai 來lai 在tại 此thử 處xứ 。 業nghiệp 善thiện 果quả 亦diệc 善thiện 。 諸chư 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 業nghiệp 惡ác 故cố 果quả 苦khổ 。 必tất 定định 如như 是thị 受thọ 。 我ngã 於ư 苦khổ 樂lạc 中trung 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 處xứ 。 業nghiệp 風phong 吹xuy 令linh 轉chuyển 。 猶do 如như 海hải 中trung 波ba 。 若nhược 有hữu 心tâm 作tác 惡ác 。 喜hỷ 樂lạc 惡ác 事sự 者giả 。 彼bỉ 不bất 善thiện 行hành 故cố 。 因nhân 緣duyên 墮đọa 地địa 獄ngục 。 得đắc 脫thoát 彼bỉ 地địa 獄ngục 。 來lai 生sanh 此thử 天thiên 處xứ 。 忘vong 彼bỉ 處xứ 苦khổ 已dĩ 。 而nhi 復phục 行hành 欲dục 樂lạc 。 此thử 境cảnh 界giới 流lưu 轉chuyển 。 苦khổ 樂lạc 如như 梁lương 繩thằng 。 而nhi 心tâm 甚thậm 堅kiên [革*卬] 。 受thọ 苦khổ 不bất 厭yếm 惓quyền 。 此thử 彼bỉ 岸ngạn 和hòa 合hợp 。 諸chư 根căn 之chi 所sở 誑cuống 。 為vi 愛ái 羂quyến 所sở 縛phược 。 一nhất 切thiết 流lưu 生sanh 死tử 。 出xuất 地địa 獄ngục 生sanh 鬼quỷ 。 出xuất 鬼quỷ 生sanh 畜súc 生sanh 。 出xuất 餘dư 畜súc 作tác 龍long 。 出xuất 龍long 生sanh 三tam 處xứ 。 業nghiệp 如như 是thị 常thường 行hành 。 世thế 間gian 轉chuyển 如như 輪luân 。 以dĩ 久cửu 來lai 習tập 故cố 。 猶do 不bất 生sanh 疲bì 惓quyền 。 愛ái 樂nhạo 龍long 宮cung 殿điện 。 不bất 樂nhạo 地địa 獄ngục 苦khổ 。 流lưu 轉chuyển 於ư 有hữu 獄ngục 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 樂nhạo 處xứ 。 千thiên 鉢bát 頭đầu 摩ma 苦khổ 。 百bách 億ức 鉢bát 頭đầu 摩ma 。 如như 是thị 時thời 受thọ 苦khổ 。 癡si 故cố 不bất 厭yếm 惓quyền 。 三Tam 界Giới 皆giai 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 為vi 癡si 誑cuống 。 而nhi 不bất 生sanh 厭yếm 惓quyền 。 如như 是thị 受thọ 苦khổ 已dĩ 。 癡si 故cố 造tạo 苦khổ 因nhân 。 由do 因nhân 故cố 有hữu 果quả 。 如như 果quả 從tùng 種chủng 子tử 。 境cảnh 界giới 所sở 迷mê 心tâm 。 勇dũng 健kiện 有hữu 大đại 力lực 。 眾chúng 生sanh 調điều 彼bỉ 心tâm 。 令linh 彼bỉ 時thời 寂tịch 靜tĩnh 。 彼bỉ 心tâm 調điều 伏phục 已dĩ 。 一nhất 切thiết 界giới 轉chuyển 行hành 。 輪luân 迴hồi 於ư 三tam 有hữu 。 不bất 能năng 見kiến 真Chân 諦Đế 。 如như 以dĩ 風phong 因nhân 緣duyên 。 令linh 海hải 水thủy 波ba 動động 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 心tâm 。 令linh 世thế 間gian 常thường 轉chuyển 。 眾chúng 生sanh 著trước 婦phụ 女nữ 。 為vi 苦khổ 樂lạc 所sở 執chấp 。 不bất 到đáo 於ư 善thiện 地địa 。 無vô 苦khổ 惱não 之chi 處xứ 。 若nhược 憶ức 知tri 苦khổ 時thời 。 則tắc 生sanh 厭yểm 離ly 心tâm 。 既ký 忘vong 彼bỉ 苦khổ 惱não 。 還hoàn 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 放phóng 逸dật 。 若nhược 有hữu 能năng 憶ức 知tri 。 地địa 獄ngục 苦khổ 惱não 者giả 。 如như 是thị 天thiên 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 。 猶do 如như 小tiểu 微vi 塵trần 。 彼bỉ 天thiên 皆giai 憶ức 本bổn 曾tằng 生sanh 處xứ 諸chư 有hữu 。 近cận 彼bỉ 雜tạp 色sắc 崖nhai 岸ngạn 山sơn 峯phong 所sở 出xuất 雜tạp 河hà 岸ngạn 者giả 。 則tắc 皆giai 憶ức 知tri 本bổn 曾tằng 生sanh 處xứ 。 若nhược 離ly 去khứ 者giả 。 於ư 本bổn 生sanh 處xứ 一nhất 切thiết 皆giai 忘vong 。 彼bỉ 復phục 於ư 苦khổ 心tâm 既ký 忘vong 已dĩ 。 忘vong 本bổn 生sanh 處xứ 。 忘vong 本bổn 生sanh 已dĩ 。 而nhi 復phục 樂nhạo 著trước 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 無vô 異dị 相tướng 似tự 可khả 愛ái 聲thanh 觸xúc 味vị 色sắc 香hương 等đẳng 天thiên 妙diệu 境cảnh 界giới 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 既ký 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 而nhi 復phục 更cánh 向hướng 名danh 久cửu 欲dục 山sơn 。 彼bỉ 久cửu 欲dục 山sơn 普phổ 皆giai 可khả 愛ái 。 有hữu 第đệ 一nhất 河hà 。 蓮liên 花hoa 水thủy 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 圍vi 遶nhiễu 彼bỉ 山sơn 。 鵝nga 鴨áp 鴛uyên 鴦ương 。 在tại 彼bỉ 河hà 池trì 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 金kim 寶bảo 。 為vi 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 。 水thủy 流lưu 之chi 聲thanh 。 有hữu 種chủng 種chủng 音âm 。 彼bỉ 山sơn 之chi 中trung 。 如như 是thị 等đẳng 河hà 。 其kỳ 數số 一nhất 萬vạn 。 種chủng 種chủng 樹thụ 林lâm 。 種chủng 種chủng 眾chúng 鳥điểu 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 諸chư 河hà 中trung 。 四tứ 河hà 最tối 勝thắng 。 所sở 謂vị 四tứ 者giả 。 一nhất 名danh 速tốc 流lưu 。 二nhị 名danh 金kim 鬘man 。 三tam 名danh 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 。 四tứ 名danh 樂nhạc/nhạo/lạc 漂phiêu 。 是thị 名danh 為vi 四tứ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 。 自tự 業nghiệp 果quả 熟thục 。 一nhất 切thiết 如như 是thị 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 向hướng 速tốc 流lưu 河hà 。 近cận 彼bỉ 河hà 岸ngạn 。 有hữu 長trường/trưởng 妙diệu 花hoa 。 極cực 大đại 樹thụ 林lâm 。 名danh 無vô 量lượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 花hoa 開khai 敷phu 。 其kỳ 枝chi 密mật 覆phú 。 間gián 無vô 空không 處xứ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 種chủng 種chủng 色sắc 花hoa 。 有hữu 流lưu 水thủy 池trì 。 種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu 。 鳥điểu 身thân 皆giai 是thị 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 。 眾chúng 鳥điểu 音âm 聲thanh 。 處xứ 處xứ 遍biến 滿mãn 。 彼bỉ 速tốc 流lưu 河hà 。 第đệ 二nhị 岸ngạn 邊biên 。 有hữu 蓮liên 花hoa 池trì 。 彼bỉ 池trì 名danh 曰viết 醉túy 蜂phong 巡tuần 行hành 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 赤xích 色sắc 蓮liên 花hoa 。 在tại 彼bỉ 池trì 中trung 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 蓮liên 花hoa 。 有hữu 第đệ 一nhất 香hương 。 普phổ 覆phú 池trì 水thủy 。 彼bỉ 河hà 二nhị 岸ngạn 。 一nhất 有hữu 樹thụ 林lâm 。 一nhất 有hữu 花hoa 池trì 。 彼bỉ 河hà 長trường/trưởng 量lượng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 廣quảng 五ngũ 由do 旬tuần 。 其kỳ 水thủy 普phổ 清thanh 。 水thủy 中trung 生sanh 花hoa 。 遍biến 覆phú 其kỳ 水thủy 。 花hoa 葉diếp/diệp 雜tạp 色sắc 。 若nhược 干can 種chủng 種chủng/chúng 。 有hữu 第đệ 一nhất 香hương 。 彼bỉ 如như 是thị 香hương 。 遍biến 五ngũ 由do 旬tuần 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 如như 是thị 諸chư 天thiên 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 有hữu 天thiên 在tại 於ư 園viên 林lâm 中trung 者giả 。 有hữu 天thiên 在tại 於ư 蓮liên 花hoa 中trung 者giả 。 如như 心tâm 所sở 念niệm 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 與dữ 天thiên 女nữ 眾chúng 彼bỉ 此thử 迭điệt 共cộng 歡hoan 喜hỷ 受thọ 樂lạc 。 自tự 有hữu 光quang 明minh 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 力lực 。 在tại 彼bỉ 處xứ 生sanh 。 彼bỉ 速tốc 流lưu 河hà 於ư 兩lưỡng 岸ngạn 邊biên 。 廣quảng 博bác 行hành 天thiên 。 種chủng 種chủng 遊du 戲hí 。 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 如như 是thị 一nhất 河hà 。 彼bỉ 金kim 鬘man 河hà 。 從tùng 山sơn 峯phong 出xuất 。 彼bỉ 山sơn 名danh 衣y 。 又hựu 衣y 山sơn 峯phong 。 復phục 出xuất 此thử 河hà 。 此thử 金kim 鬘man 河hà 。 甚thậm 為vi 可khả 愛ái 。 河hà 在tại 衣y 山sơn 。 猶do 如như 金kim 鬘man 。 故cố 名danh 此thử 河hà 以dĩ 為vi 金kim 鬘man 。 彼bỉ 金kim 鬘man 河hà 。 如như 是thị 功công 德đức 。 所sở 謂vị 其kỳ 水thủy 。 悉tất 是thị 天thiên 酒tửu 。 遠viễn 離ly 酒tửu 過quá 。 第đệ 一nhất 善thiện 香hương 。 味vị 色sắc 觸xúc 等đẳng 皆giai 如như 心tâm 意ý 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 有hữu 所sở 憶ức 念niệm 。 不bất 妨phương 不bất 亂loạn 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 飲ẩm 如như 是thị 酒tửu 。 復phục 受thọ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 天thiên 。 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 女nữ 眾chúng 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 。 心tâm 意ý 樂lạc 著trước 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 稱xưng 情tình 美mỹ 妙diệu 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 。 如như 意ý 自tự 在tại 。 金kim 鬘man 河hà 邊biên 。 成thành 就tựu 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 境cảnh 界giới 中trung 。 心tâm 不bất 厭yếm 足túc 。 又hựu 復phục 歌ca 舞vũ 種chủng 種chủng 遊du 戲hí 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 從tùng 一nhất 山sơn 口khẩu 至chí 一nhất 山sơn 口khẩu 。 從tùng 一nhất 山sơn 峯phong 至chí 一nhất 山sơn 峯phong 。 從tùng 一nhất 河hà 岸ngạn 至chí 一nhất 河hà 岸ngạn 。 從tùng 蓮liên 華hoa 池trì 至chí 蓮liên 花hoa 池trì 。 從tùng 園viên 林lâm 處xứ 至chí 園viên 林lâm 處xứ 。 從tùng 樹thụ 根căn 下hạ 至chí 樹thụ 根căn 下hạ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 諸chư 處xứ 受thọ 樂lạc 。 既ký 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 次thứ 復phục 往vãng 向hướng 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 第đệ 三tam 河hà 所sở 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 第đệ 三tam 河hà 中trung 。 其kỳ 水thủy 清thanh 淨tịnh 。 如như 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu 毘tỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ 。 又hựu 復phục 多đa 有hữu 毘tỳ 琉lưu 璃ly 鳥điểu 。 在tại 彼bỉ 水thủy 中trung 。 其kỳ 水thủy 波ba 鬘man 。 其kỳ 沫mạt 如như 笑tiếu 。 淨tịnh 潔khiết 清thanh 水thủy 。 徐từ 流lưu 不bất 急cấp 。 其kỳ 水thủy 極cực 深thâm 。 有hữu 妙diệu 音âm 聲thanh 。 善thiện 業nghiệp 力lực 故cố 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 。 如như 是thị 緩hoãn 流lưu 。 天thiên 欲dục 受thọ 樂lạc 。 有hữu 心tâm 念niệm 時thời 。 到đáo 彼bỉ 河hà 中trung 。 境cảnh 界giới 渴khát 故cố 。 種chủng 種chủng 愛ái 貪tham 。 彼bỉ 天thiên 受thọ 樂lạc 。 不bất 在tại 一nhất 處xứ 。 有hữu 在tại 河hà 岸ngạn 而nhi 受thọ 樂lạc 者giả 。 有hữu 在tại 水thủy 中trung 而nhi 受thọ 樂lạc 者giả 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 第đệ 一nhất 嬉hi 戲hí 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 皆giai 悉tất 乘thừa 鳥điểu 。 從tùng 一nhất 水thủy 波ba 到đáo 一nhất 水thủy 波ba 。 處xứ 處xứ 遊du 行hành 。 從tùng 一nhất 水thủy 漩tuyền 入nhập 一nhất 水thủy 漩tuyền 。 從tùng 一nhất 迴hồi 波ba 入nhập 一nhất 迴hồi 波ba 。 有hữu 入nhập 水thủy 者giả 。 入nhập 已dĩ 復phục 出xuất 。 更cánh 入nhập 急cấp 處xứ 。 又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên 。 從tùng 一nhất 蓮liên 花hoa 入nhập 一nhất 蓮liên 花hoa 。 又hựu 復phục 從tùng 一nhất 優ưu 鉢bát 羅la 林lâm 。 更cánh 入nhập 其kỳ 餘dư 優ưu 鉢bát 羅la 林lâm 。 如như 是thị 遊du 行hành 。 百bách 到đáo 千thiên 到đáo 。 成thành 就tựu 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 。 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 。 又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên 善thiện 業nghiệp 力lực 故cố 。 境cảnh 界giới 寂tịch 靜tĩnh 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 見kiến 業nghiệp 果quả 報báo 。 若nhược 其kỳ 有hữu 天thiên 持trì 戒giới 淨tịnh 勝thắng 。 若nhược 智trí 慧tuệ 勝thắng 。 彼bỉ 則tắc 能năng 見kiến 本bổn 何hà 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 見kiến 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 心tâm 生sanh 。 憶ức 念niệm 往vãng 事sự 。 以dĩ 前tiền 世thế 時thời 於ư 福phước 田điền 中trung 有hữu 清thanh 淨tịnh 心tâm 深thâm 生sanh 信tín 故cố 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 天thiên 。 一nhất 一nhất 各các 各các 作tác 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 境cảnh 界giới 力lực 。 如như 是thị 動động 轉chuyển 。 五ngũ 欲dục 之chi 水thủy 。 在tại 愛ái 河hà 中trung 。 如như 是thị 漂phiêu 我ngã 。 令linh 我ngã 不bất 覺giác 。 無vô 常thường 退thối/thoái 至chí 。 我ngã 於ư 此thử 處xứ 。 必tất 定định 當đương 退thối/thoái 如như 過quá 去khứ 世thế 。 所sở 作tác 業nghiệp 相tương/tướng 。 生sanh 此thử 之chi 因nhân 。 自tự 咽yến/ế/yết 上thượng 現hiện 。 彼bỉ 天thiên 既ký 見kiến 如như 是thị 相tướng 故cố 。 知tri 過quá 去khứ 世thế 作tác 如như 是thị 等đẳng 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 來lai 生sanh 此thử 處xứ 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 若nhược 彼bỉ 業nghiệp 盡tận 。 於ư 此thử 天thiên 上thượng 。 必tất 定định 當đương 退thối/thoái 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 彼bỉ 此thử 迭điệt 互hỗ 相tương 向hướng 而nhi 說thuyết 。 復phục 見kiến 五ngũ 道đạo 。 怖bố 畏úy 之chi 處xứ 。 見kiến 怖bố 畏úy 已dĩ 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 天thiên 各các 生sanh 厭yểm 離ly 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 水thủy 河hà 岸ngạn 邊biên 處xứ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 過quá 去khứ 修tu 善thiện 。 為vi 善thiện 人nhân 所sở 愛ái 。 今kim 此thử 天thiên 處xứ 受thọ 。 念niệm 念niệm 向hướng 盡tận 去khứ 。 彼bỉ 盡tận 已dĩ 則tắc 退thối/thoái 。 天thiên 中trung 善thiện 報báo 處xứ 。 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 。 皆giai 如như 是thị 盡tận 滅diệt 。 既ký 入nhập 無vô 常thường 手thủ 。 一nhất 切thiết 皆giai 破phá 壞hoại 。 若nhược 法pháp 無vô 常thường 者giả 。 令linh 一nhất 切thiết 皆giai 貪tham 。 如như 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 貪tham 。 愚ngu 癡si 少thiểu 智trí 者giả 。 貪tham 著trước 於ư 欲dục 味vị 。 癡si 不bất 覺giác 知tri 過quá 。 如như 今kim 波ba 迦ca 果quả 。 色sắc 聲thanh 等đẳng 繫hệ 縛phược 。 愛ái 故cố 受thọ 苦khổ 惱não 。 惡ác 業nghiệp 迷mê 眾chúng 生sanh 。 令linh 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 以dĩ 迷mê 惡ác 業nghiệp 故cố 。 則tắc 受thọ 惡ác 業nghiệp 果quả 。 諸chư 著trước 欲dục 味vị 者giả 。 欲dục 害hại 如như 毒độc 果quả 。 著trước 欲dục 不bất 知tri 足túc 。 故cố 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 施thí 戒giới 。 施thí 戒giới 福phước 成thành 就tựu 。 若nhược 常thường 如như 是thị 行hành 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 持trì 戒giới 常thường 修tu 行hành 。 捨xả 離ly 不bất 善thiện 業nghiệp 。 恭cung 敬kính 修tu 威uy 儀nghi 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 愍mẫn 眾chúng 生sanh 安an 慰úy 。 深thâm 信tín 於ư 佛Phật 法pháp 。 攝nhiếp 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 於ư 怨oán 家gia 所sở 。 慈từ 心tâm 離ly 瞋sân 垢cấu 。 常thường 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 心tâm 中trung 無vô 瞋sân 。 彼bỉ 善thiện 而nhi 無vô 惱não 。 勇dũng 善thiện 調điều 伏phục 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 常thường 實thật 語ngữ 持trì 戒giới 。 而nhi 不bất 多đa 言ngôn 說thuyết 。 知tri 堅kiên 知tri 不bất 堅kiên 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 。 厭yểm 離ly 老lão 死tử 法pháp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 樹thụ 下hạ 塚trủng 間gian 。 如như 是thị 山sơn 谷cốc 等đẳng 。 常thường 一nhất 心tâm 禪thiền 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 知tri 時thời 敬kính 父phụ 母mẫu 。 不bất 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 不bất 樂nhạo 聚tụ 落lạc 城thành 。 及cập 戲hí 處xứ 道Đạo 行hạnh 。 一nhất 處xứ 住trụ 知tri 足túc 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 善thiện 自tự 觀quán 身thân 。 常thường 見kiến 其kỳ 不bất 淨tịnh 。 知tri 自tự 身thân 如như 是thị 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 能năng 知tri 法pháp 網võng 。 種chủng 種chủng 法pháp 網võng 知tri 。 不bất 喜hỷ 樂lạc 生sanh 死tử 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 覺giác 知tri 諸chư 法pháp 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 生sanh 。 雖tuy 見kiến 不bất 喜hỷ 樂lạc 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 心tâm 念niệm 念niệm 如như 幻huyễn 。 如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 若nhược 調điều 伏phục 此thử 心tâm 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 諦đế 知tri 一nhất 相tương/tướng 。 或hoặc 善thiện 知tri 二nhị 相tương/tướng 。 心tâm 於ư 欲dục 厭yểm 離ly 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 於ư 他tha 妻thê 如như 母mẫu 。 於ư 一nhất 切thiết 如như 父phụ 。 若nhược 如như 是thị 平bình 等đẳng 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 恒hằng 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 和hòa 合hợp 他tha 。 心tâm 不bất 慳san 而nhi 直trực 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 於ư 他tha 一nhất 切thiết 物vật 。 皆giai 如như 土thổ 塊khối 等đẳng 。 自tự 生sanh 知tri 足túc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 於ư 夜dạ 於ư 晝trú 。 常thường 能năng 離ly 懈giải 怠đãi 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 離ly 慢mạn 貪tham 瞋sân 。 復phục 離ly 於ư 懈giải 怠đãi 。 如như 是thị 捨xả 離ly 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 恒hằng 不bất 樂nhạo 五ngũ 塵trần 。 五ngũ 塵trần 不bất 破phá 戒giới 。 常thường 護hộ 戒giới 智trí 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 能năng 知tri 四tứ 取thủ 。 四Tứ 諦Đế 亦diệc 如như 是thị 。 智trí 者giả 如như 是thị 知tri 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 知tri 苦khổ 苦khổ 報báo 。 亦diệc 復phục 知tri 苦khổ 沒một 。 如như 是thị 諦đế 見kiến 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 得đắc 衰suy 惱não 己kỷ 。 而nhi 不bất 捨xả 於ư 法pháp 。 是thị 攝nhiếp 受thọ 法pháp 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 著trước 壞hoại 色sắc 衣y 。 及cập 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 善thiện 心tâm 不bất 行hành 惡ác 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 一nhất 切thiết 時thời 禪thiền 。 常thường 有hữu 出xuất 世thế 心tâm 。 恒hằng 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 閑nhàn 處xứ 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 美mỹ 若nhược 不bất 美mỹ 。 隨tùy 他tha 之chi 所sở 得đắc 。 心tâm 不bất 喜hỷ 不bất 瞋sân 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 著trước 麁thô 鄙bỉ 色sắc 。 塵trần 土thổ 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 如như 是thị 衣y 知tri 足túc 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 床sàng 若nhược 地địa 樓lâu 。 或hoặc 復phục 在tại 餘dư 處xứ 。 不bất 生sanh 苦khổ 樂lạc 心tâm 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 於ư 眼nhãn 所sở 見kiến 色sắc 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 。 若nhược 如như 實thật 諦đế 見kiến 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 聞văn 愛ái 不bất 愛ái 。 二nhị 種chủng 聲thanh 不bất 樂nhạo 。 心tâm 正chánh 不bất 動động 亂loạn 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 調điều 伏phục 於ư 六lục 根căn 。 而nhi 不bất 樂nhạo 境cảnh 界giới 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 動động 亂loạn 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 是thị 大đại 饒nhiêu 益ích 。 恒hằng 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 。 若nhược 一nhất 切thiết 皆giai 作tác 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 一nhất 切thiết 業nghiệp 行hành 。 是thị 則tắc 為vi 最tối 勝thắng 。 行hành 無vô 垢cấu 法pháp 者giả 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 若nhược 知tri 於ư 業nghiệp 報báo 。 而nhi 能năng 作tác 業nghiệp 報báo 。 於ư 苦khổ 常thường 怖bố 畏úy 。 彼bỉ 則tắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 頷hạm 下hạ 咽yến/ế/yết 中trung 。 見kiến 諸chư 相tướng 已dĩ 。 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 已dĩ 說thuyết 此thử 偈kệ 。 於ư 河hà 岸ngạn 邊biên 。 共cộng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 本bổn 性tánh 放phóng 逸dật 。 以dĩ 本bổn 業nghiệp 故cố 。 於ư 咽yến/ế/yết 中trung 現hiện 。 若nhược 至chí 餘dư 處xứ 。 則tắc 不bất 復phục 見kiến 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 。 則tắc 便tiện 見kiến 之chi 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 有hữu 不bất 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 又hựu 復phục 彼bỉ 天thiên 本bổn 性tánh 放phóng 逸dật 。 性tánh 放phóng 逸dật 行hành 。 離ly 久cửu 欲dục 山sơn 。 復phục 向hướng 餘dư 山sơn 。 山sơn 名danh 寶bảo 圍vi 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 故cố 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 現hiện 在tại 生sanh 欲dục 。 能năng 牽khiên 其kỳ 心tâm 。 不bất 計kế 未vị 來lai 所sở 有hữu 諸chư 畏úy 。 以dĩ 根căn 搖dao 動động 不bất 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 於ư 彼bỉ 天thiên 中trung 。 受thọ 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 歌ca 舞vũ 喜hỷ 笑tiếu 。 種chủng 種chủng 遊du 戲hí 。 於ư 河hà 岸ngạn 邊biên 。 種chủng 種chủng 樹thụ 枝chi 。 諸chư 花hoa 具cụ 足túc 。 彼bỉ 處xứ 多đa 有hữu 常thường 歡hoan 喜hỷ 鳥điểu 。 復phục 有hữu 寶bảo 山sơn 勝thắng 寶bảo 圍vi 山sơn 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 分phần 分phần 之chi 處xứ 。 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 雜tạp 寶bảo 間gian 錯thác 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 天thiên 悕hy 望vọng 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 欲dục 往vãng 見kiến 之chi 。 時thời 彼bỉ 天thiên 眾chúng 。 遙diêu 見kiến 彼bỉ 山sơn 。 光quang 炎diễm 圍vi 繞nhiễu 。 如như 穿xuyên 虛hư 空không 。 光quang 炎diễm 上thượng 出xuất 。 天thiên 不bất 曾tằng 見kiến 。 忽hốt 爾nhĩ 見kiến 之chi 。 彼bỉ 山sơn 光quang 明minh 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 紫tử 。 普phổ 萬vạn 由do 旬tuần 。 又hựu 復phục 如như 是thị 。 雜tạp 寶bảo 光quang 明minh 。 出xuất 勝thắng 其kỳ 餘dư 。 無vô 量lượng 寶bảo 山sơn 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 其kỳ 餘dư 諸chư 山sơn 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 此thử 寶bảo 圍vi 山sơn 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 能năng 壞hoại 其kỳ 餘dư 寶bảo 山sơn 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 眼nhãn 若nhược 看khán 者giả 。 能năng 令linh 眼nhãn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 又hựu 復phục 第đệ 二nhị 能năng 與dữ 耳nhĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 種chủng 種chủng 河hà 池trì 之chi 聲thanh 。 有hữu 孔khổng 雀tước 等đẳng 七thất 寶bảo 翅sí 鳥điểu 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 種chủng/chúng 鳥điểu 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 彼bỉ 有hữu 寶bảo 樹thụ 。 樹thụ 有hữu 鈴linh 網võng 。 風phong 吹xuy 出xuất 聲thanh 。 其kỳ 聲thanh 美mỹ 妙diệu 。 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 。 寶bảo 圍vi 大đại 山sơn 。 以dĩ 如như 是thị 聲thanh 。 能năng 令linh 耳nhĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 又hựu 復phục 能năng 與dữ 第đệ 三tam 根căn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 眾chúng 。 猶do 未vị 至chí 山sơn 。 謂vị 彼bỉ 山sơn 中trung 。 從tùng 無vô 量lượng 華hoa 。 出xuất 無vô 量lượng 香hương 。 令linh 天thiên 鼻tỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 如như 是thị 能năng 令linh 第đệ 三tam 根căn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 又hựu 復phục 能năng 與dữ 第đệ 四tứ 根căn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 能năng 令linh 舌thiệt 根căn 得đắc 樂lạc 。 色sắc 香hương 味vị 酒tửu 。 能năng 令linh 豐phong 足túc 。 種chủng 種chủng 美mỹ 果quả 。 皆giai 令linh 飽bão 滿mãn 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 又hựu 復phục 能năng 令linh 天thiên 身thân 皆giai 得đắc 無vô 縷lũ 衣y 觸xúc 。 無vô 量lượng 衣y 服phục 。 皆giai 甚thậm 柔nhu 軟nhuyễn 。 復phục 有hữu 冷lãnh 風phong 。 隨tùy 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 以dĩ 吹xuy 其kỳ 身thân 。 彼bỉ 大đại 寶bảo 山sơn 。 如như 是thị 能năng 與dữ 天thiên 之chi 快khoái 樂lạc 。 彼bỉ 天thiên 五Ngũ 根Căn 。 如như 是thị 受thọ 樂lạc 。 如như 五Ngũ 根Căn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 此thử 寶bảo 圍vi 山sơn 。 於ư 一nhất 切thiết 根căn 。 皆giai 令linh 得đắc 樂lạc 。 如như 是thị 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 天thiên 既ký 到đáo 如như 是thị 寶bảo 圍vi 山sơn 已dĩ 。 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 。 光quang 炎diễm 圍vi 遶nhiễu 。 出xuất 無vô 量lượng 種chủng/chúng 炎diễm 光quang 明minh 圍vi 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 蓮liên 花hoa 流lưu 水thủy 河hà 地địa 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 金kim 毘tỳ 琉lưu 璃ly 青thanh 色sắc 妙diệu 寶bảo 。 白bạch 銀ngân 寶bảo 等đẳng 種chủng 種chủng 雜tạp 雜tạp 。 百bách 千thiên 莊trang 嚴nghiêm 。 彼bỉ 天thiên 既ký 見kiến 如như 是thị 山sơn 已dĩ 。 本bổn 性tánh 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 。 見kiến 彼bỉ 山sơn 故cố 。 百bách 倍bội 受thọ 樂lạc 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 迭điệt 互hỗ 各các 各các 更cánh 相tương 受thọ 樂lạc 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 勝thắng 勝thắng 悕hy 望vọng 。 意ý 甚thậm 欲dục 見kiến 彼bỉ 寶bảo 圍vi 山sơn 窟quật 窟quật 谷cốc 谷cốc 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 蓮liên 花hoa 池trì 林lâm 。 從tùng 一nhất 山sơn 峯phong 至chí 一nhất 山sơn 峯phong 。 從tùng 河hà 至chí 河hà 。 須tu 陀đà 之chi 處xứ 。 從tùng 一nhất 寶bảo 林lâm 至chí 一nhất 寶bảo 林lâm 。 處xứ 處xứ 遍biến 見kiến 。 種chủng 種chủng 鳥điểu 眾chúng 。 復phục 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 音âm 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 彼bỉ 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 等đẳng 。 五ngũ 種chủng 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 可khả 愛ái 。 彼bỉ 根căn 聲thanh 觸xúc 味vị 色sắc 香hương 等đẳng 。 各các 各các 勝thắng 妙diệu 。 如như 是thị 諸chư 根căn 。 於ư 境cảnh 界giới 中trung 一nhất 一nhất 受thọ 樂lạc 。 如như 是thị 境cảnh 界giới 愛ái 放phóng 逸dật 故cố 。 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 皆giai 悉tất 忘vong 失thất 。 如như 前tiền 業nghiệp 果quả 種chủng 種chủng 字tự 畫họa 。 於ư 其kỳ 咽yến/ế/yết 中trung 先tiên 所sở 見kiến 者giả 。 一nhất 切thiết 皆giai 忘vong 。 如như 是thị 遊du 戲hí 種chủng 種chủng 受thọ 樂lạc 。 是thị 故cố 皆giai 忘vong 本bổn 所sở 作tác 業nghiệp 。 彼bỉ 天thiên 勝thắng 妙diệu 寶bảo 圍vi 山sơn 峯phong 。 名danh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 如như 是thị 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 見kiến 行hành 殿điện 塵trần 。 天thiên 在tại 殿điện 行hành 。 殿điện 所sở 行hành 處xứ 。 有hữu 妙diệu 寶bảo 塵trần 。 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 尚thượng 見kiến 殿điện 塵trần 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 天thiên 身thân 等đẳng 物vật 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 可khả 愛ái 身thân 色sắc 。 業nghiệp 盡tận 所sở 作tác 。 有hữu 異dị 異dị 種chủng/chúng 。 若nhược 此thử 天thiên 眾chúng 。 命mạng 盡tận 故cố 退thối/thoái 。 何hà 業nghiệp 所sở 作tác 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 力lực 。 咽yến/ế/yết 中trung 字tự 畫họa 如như 是thị 皆giai 見kiến 。 彼bỉ 初sơ 見kiến 已dĩ 。 不bất 生sanh 厭yểm 離ly 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 初sơ 得đắc 欲dục 味vị 即tức 便tiện 樂nhạo 著trước 不bất 生sanh 厭yếm 心tâm 。 彼bỉ 愚ngu 鈍độn 天thiên 。 若nhược 為vi 他tha 示thị 。 或hoặc 自tự 覺giác 知tri 。 見kiến 彼bỉ 欲dục 過quá 。 即tức 便tiện 覺giác 知tri 。 事sự 至chí 怖bố 畏úy 。 彼bỉ 天thiên 如như 是thị 。 貪tham 著trước 欲dục 味vị 。 見kiến 其kỳ 過quá 患hoạn 。 則tắc 於ư 後hậu 時thời 。 悔hối 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 云vân 何hà 我ngã 本bổn 不bất 捨xả 此thử 欲dục 。 如như 毒độc 刀đao 火hỏa 。 此thử 欲dục 乃nãi 是thị 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 因nhân 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 惡ác 趣thú 之chi 中trung 。 如như 是thị 後hậu 時thời 。 悔hối 火hỏa 所sở 燒thiêu 若nhược 修tu 心tâm 者giả 。 則tắc 於ư 欲dục 味vị 。 不bất 生sanh 味vị 樂nhạc/nhạo/lạc 。 見kiến 欲dục 過quá 患hoạn 。 則tắc 於ư 彼bỉ 欲dục 不bất 味vị 不bất 著trước 。 知tri 欲dục 過quá 故cố 。 以dĩ 有hữu 智trí 慧tuệ 見kiến 彼bỉ 過quá 故cố 。 後hậu 則tắc 不bất 悔hối 。 若nhược 不bất 悕hy 樂nhạc/nhạo/lạc 彼bỉ 欲dục 境cảnh 界giới 。 失thất 不bất 憂ưu 者giả 。 本bổn 修tu 心tâm 故cố 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com