大đại 方phương 廣quảng 三tam 戒giới 經Kinh 卷quyển 上thượng 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 祇kỳ 闍xà 崛quật 山sơn 。 而nhi 是thị 山sơn 王vương 高cao 峻tuấn 廣quảng 博bác 持trì 眾chúng 雜tạp 穀cốc 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 生sanh 雜tạp 種chủng/chúng 華hoa 。 緊khẩn 那na 羅la 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 常thường 所sở 遊du 止chỉ 。 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 眾chúng 。 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 毘tỳ 舍xá 遮già 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 多đa 種chủng/chúng 雜tạp 類loại 。 所sở 謂vị 。 師sư 子tử 。 虎hổ 犳 。 象tượng 馬mã 。 騏 驎lân 。 熊hùng 羆bi 。 麞chương 鹿lộc 。 青thanh 牛ngưu 。 水thủy 牛ngưu 。 羖cổ 羝đê 。 獼mi 猴hầu 。 是thị 等đẳng 眾chúng 獸thú 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 眾chúng 鳥điểu 。 所sở 謂vị 。 孔khổng 雀tước 。 鸚anh 鵡vũ 。 鸜 鵒 。 命mạng 命mạng 。 鴝 [只*鳥] 。 鳧phù 鴈nhạn 。 鴛uyên 鴦ương 。 鵝nga 鴨áp 。 黑hắc 鴈nhạn 。 山sơn 鷄kê 。 鶡 鷄kê 。 烏ô 雉trĩ 。 鳩cưu 鴿cáp 。 雕điêu 鷲thứu 。 雀tước 。 遮già 沙sa 。 如như 是thị 眾chúng 鳥điểu 依y 止chỉ 而nhi 住trú 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 不bất 為vi 貪tham 欲dục 。 瞋sân 。 癡si 所sở 惱não 。 不bất 相tương 茹như 食thực 。 共cộng 相tương 親thân 愛ái 如như 母mẫu 如như 子tử 。 是thị 時thời 山sơn 王vương 中trung 。 稠trù 林lâm 欝uất 茂mậu 。 枝chi 條điều 無vô 折chiết 。 多đa 眾chúng 雜tạp 樹thụ 。 天thiên 木mộc 樹thụ 。 畢tất 利lợi 叉xoa 樹thụ 。 馬mã 耳nhĩ 樹thụ 。 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 。 緊khẩn 柷 加gia 樹thụ 。 呵ha/a 梨lê 勒lặc 樹thụ 。 呵ha/a 摩ma 勒lặc 樹thụ 。 毘tỳ 醯ê/hê 勒lặc 樹thụ 。 多đa 羅la 樹thụ 。 迦ca 尼ni 迦ca 樹thụ 。 菴am 婆bà 羅la 樹thụ 。 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 。 木mộc [卄/爪] 。 蒲bồ 桃đào 。 桃đào 杏 。 梨lê [木*奈]nại 。 婆bà 隆long 伽già 樹thụ 。 胡hồ 桃đào 。 安an 石thạch 留lưu 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 樹thụ 。 尼ni 駒câu 羅la 樹thụ 。 松tùng 栢 。 豫dự 樟 。 波ba 奢xa 樹thụ 。 勳huân 陸lục 。 栴chiên 檀đàn 。 沈trầm 水thủy 。 蘇tô 合hợp 。 是thị 等đẳng 諸chư 樹thụ 無vô 不bất 備bị 有hữu 。 是thị 山sơn 王vương 中trung 。 水thủy 陸lục 眾chúng 華hoa 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 謂vị 。 阿a 提đề 目mục 多đa 華hoa 。 瞻chiêm 婆bà 華hoa 。 波ba 吒tra 羅la 華hoa 。 婆bà 師sư 華hoa 。 須tu 曼mạn 華hoa 。 修tu 乾can 陀đà 華hoa 。 由do 提đề 迦ca 華hoa 。 迦ca 膩nị 迦ca 華hoa 。 牛ngưu 蕀cức 。 百bách 葉diếp/diệp 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 是thị 等đẳng 眾chúng 華hoa 。 遍biến 布bố 其kỳ 地địa 。 光quang 飾sức 山sơn 王vương 。 又hựu 有hữu 水thủy 華hoa 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 是thị 山sơn 王vương 中trung 。 常thường 於ư 夜dạ 半bán 。 興hưng 起khởi 大đại 雲vân 。 天thiên 龍long 微vi 雲vân 。 降giáng/hàng 於ư 八bát 味vị 細tế 微vi 香hương 雨vũ 。 一nhất [穀-禾+牛] 牛ngưu 頃khoảnh 。 此thử 雨vũ 著trước 潤nhuận 祇kỳ 闍xà 崛quật 山sơn 。 後hậu 夜dạ 清thanh 明minh 無vô 諸chư 雲vân 翳ế 。 微vi 風phong 清thanh 涼lương 悅duyệt 適thích 身thân 心tâm 。 是thị 山sơn 王vương 中trung 所sở 住trụ 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 草thảo 木mộc 充sung 潤nhuận 光quang 澤trạch 。 猶do 如như 華hoa 鬘man 以dĩ 水thủy 灑sái 之chi 。 光quang 色sắc 鮮tiên/tiển 淨tịnh 遂toại 倍bội 增tăng 勝thắng 。 祇kỳ 闍xà 崛quật 山sơn 生sanh 柔nhu 軟nhuyễn 草thảo 。 色sắc 香hương 味vị 具cụ 。 青thanh 縹 右hữu 旋toàn 。 眾chúng 雜tạp 妙diệu 色sắc 。 如như 孔khổng 雀tước 項hạng 。 其kỳ 香hương 猶do 如như 婆bà 師sư 羅la 華hoa 。 其kỳ 觸xúc 猶do 如như 迦ca 陵lăng 迦ca 衣y 。 其kỳ 地địa 柔nhu 軟nhuyễn 。 下hạ 足túc 之chi 時thời 。 足túc 陷hãm 四tứ 指chỉ 。 舉cử 足túc 還hoàn 復phục 。 是thị 山sơn 王vương 中trung 多đa 諸chư 池trì 流lưu 。 清thanh 冷lãnh 水thủy 滿mãn 。 生sanh 諸chư 蓮liên 華hoa 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 紅hồng 紫tử 等đẳng 色sắc 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 若nhược 取thủ 華hoa 時thời 。 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 。 滿mãn 一nhất 由do 旬tuần 。 是thị 山sơn 王vương 頂đảnh 。 出xuất 生sanh 大đại 妙diệu 蓮liên 華hoa 之chi 座tòa 。 無vô 降hàng 伏phục 寶bảo 青thanh 。 琉lưu 璃ly 為vi 莖hành 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 為vi 葉diệp 。 堅kiên 黑hắc 栴chiên 檀đàn 為vi 臺đài 。 馬mã 瑙não 寶bảo 王vương 以dĩ 為vi 其kỳ 鬚tu 。 縱túng 廣quảng 如như 海hải 。 百bách 億ức 阿a 修tu 羅la 王vương 。 常thường 所sở 執chấp 持trì 。 百bách 億ức 雜tạp 色sắc 寶bảo 王vương 網võng 。 以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 億ức 龍long 王vương 雨vũ 妙diệu 香hương 雨vũ 。 百bách 億ức 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 口khẩu 銜hàm 繒tăng 綵thải 。 百bách 億ức 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 歡hoan 喜hỷ 瞻chiêm 察sát 。 百bách 億ức 摩ma 睺hầu 羅la 王vương 而nhi 觀quán 視thị 之chi 。 百bách 億ức 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 百bách 億ức 天thiên 王vương 雨vũ 末mạt 香hương 衣y 服phục 雨vũ 。 香hương 華hoa 鬘man 幢tràng 幡phan 蓋cái 雨vũ 。 百bách 億ức 梵Phạm 王Vương 在tại 上thượng 空không 中trung 合hợp 掌chưởng 而nhi 侍thị 。 百bách 億ức 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 眾chúng 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 。 百bách 億ức 轉chuyển 輪luân 人nhân 王vương 七thất 寶bảo 侍thị 從tùng 。 來lai 至chí 其kỳ 所sở 。 百bách 億ức 海hải 王vương 從tùng 大đại 海hải 出xuất 而nhi 敬kính 禮lễ 之chi 。 百bách 億ức 大đại 珠châu 寶bảo 王vương 以dĩ 為vi 照chiếu 明minh 。 百bách 億ức 淨tịnh 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 以dĩ 間gian 錯thác 之chi 。 百bách 億ức 遍biến 悅duyệt 寶bảo 王vương 為vi 華hoa 子tử 實thật 。 百bách 億ức 光quang 明minh 德đức 寶bảo 王vương 以dĩ 為vi 照chiếu 明minh 。 百bách 億ức 雜tạp 色sắc 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 以dĩ 為vi 照chiếu 明minh 。 閻Diêm 浮Phù 幢tràng 寶bảo 王vương 為vi 善thiện 安an 持trì 。 百bách 億ức 金kim 剛cang 師sư 子tử 寶bảo 王vương 不bất 壞hoại 莊trang 嚴nghiêm 。 百bách 億ức 日nhật 藏tạng 寶bảo 王vương 以dĩ 雜tạp 莊trang 嚴nghiêm 。 百bách 億ức 雜tạp 色sắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 寶bảo 王vương 出xuất 雜tạp 種chủng/chúng 色sắc 。 百bách 億ức 如như 意ý 寶bảo 王vương 出xuất 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 大đại 蓮liên 華hoa 。 從tùng 於ư 如Như 來Lai 出xuất 世thế 善thiện 根căn 之chi 所sở 出xuất 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 之chi 所sở 護hộ 持trì 遍biến 現hiện 諸chư 方phương 。 從tùng 如như 幻huyễn 法pháp 出xuất 善thiện 法Pháp 業nghiệp 生sanh 。 從tùng 無vô 諍tranh 法Pháp 眼nhãn 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 如như 夢mộng 法pháp 生sanh 。 從tùng 無vô 行hành 起khởi 。 從tùng 無vô 礙ngại 道đạo 來lai 。 充sung 遍biến 滿mãn 於ư 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 功công 德đức 所sở 致trí 。 若nhược 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 是thị 華hoa 上thượng 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 大đại 德đức 曷hắt 尸thi 波ba 闍xà 。 大đại 德đức 婆bà 賓tân 。 大đại 德đức 摩ma 訶ha 男nam 。 大đại 德đức 優ưu 陀đà 耶da 。 大đại 德đức 耶da 奢xa 。 大đại 德đức 富phú 那na 。 大đại 德đức 無vô 垢cấu 。 大đại 德đức 憍kiều/kiêu 梵phạm 鉢bát 提đề 。 大đại 德đức 善thiện 臂tý 。 大đại 德đức 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 大đại 德đức 迦ca 栴chiên 延diên 。 大đại 德đức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大đại 德đức 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 。 大đại 德đức 阿A 那Na 律Luật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 離Ly 波Ba 多Đa 。 富phú 婁lâu 那na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 優Ưu 波Ba 離Ly 。 羅La 睺Hầu 羅La 。 難Nan 陀Đà 。 大đại 德đức 阿A 難Nan 等đẳng 。 如như 是thị 上thượng 首thủ 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 悉tất 皆giai 諦đế 了liễu 如như 實thật 之chi 性tánh 。 觀quán 察sát 實thật 際tế 。 度độ 於ư 法pháp 性tánh 。 度độ 諸chư 有hữu 海hải 。 行hành 於ư 如Như 來Lai 虛hư 空không 之chi 行hành 。 結kết 縛phược 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 無vô 巢sào 窟quật 礙ngại 。 行hành 空không 寂tịch 靜tĩnh 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 疑nghi 網võng 。 信tín 佛Phật 智trí 海hải 。 度độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 益ích 利lợi 世thế 間gian 。 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 欲dục 護hộ 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 能năng 演diễn 出xuất 一nhất 切thiết 佛Phật 行hạnh 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法pháp 。 誓thệ 護hộ 佛Phật 法pháp 。 善thiện 趣thú 佛Phật 種chủng 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 等đẳng 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 無vô 上thượng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 上thượng 寶bảo 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 上thượng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 上thượng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 上thượng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 上thượng 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 遠viễn 塵trần 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 說thuyết 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 樂lạc 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 垢cấu 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 悅duyệt 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 智trí 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 照chiếu 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 威uy 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 海hải 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 悅duyệt 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 船thuyền 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華Hoa 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 淨Tịnh 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 垢cấu 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 見kiến 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 利lợi 智trí 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 照chiếu 法Pháp 界Giới 志chí 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 珠châu 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 悅duyệt 諸chư 方phương 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 佛Phật 現hiện 在tại 藏tạng 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 悅duyệt 一nhất 切thiết 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 毀hủy 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 覆phú 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 座tòa 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 虛hư 空không 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 龍long 主chủ 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 主chủ 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 慢mạn 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 一nhất 切thiết 願nguyện 海hải 音âm 珠châu 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 光quang 場tràng 珠châu 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 無vô 壞hoại 語ngữ 寶bảo 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 遍biến 照chiếu 幢tràng 寶bảo 珠châu 網võng 覆phú 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法pháp 論luận 聲thanh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 一nhất 切thiết 三tam 世thế 名danh 聲thanh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 垢cấu 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 德đức 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 壞hoại 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 珠châu 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 超siêu 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 石thạch 山sơn 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 法Pháp 界Giới 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 場tràng 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 大đại 悲bi 道đạo 雷lôi 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 滅diệt 一nhất 切thiết 世thế 苦khổ 惱não 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 增tăng 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 德đức 山sơn 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 德đức 增tăng 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 稱xưng 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 照chiếu 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 慈từ 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 照chiếu 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 勇dũng 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 光quang 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 月nguyệt 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 相tương/tướng 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 婆bà 羅la 王vương 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 梵phạm 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 石thạch 山sơn 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 動động 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 菩bồ 提đề 勝thắng 主chủ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 海hải 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 雷lôi 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 照chiếu 法Pháp 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 眼nhãn 雷lôi 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 本bổn 願nguyện 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。 滅diệt 一nhất 切thiết 魔ma 場tràng 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 山sơn 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 虛hư 空không 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 寤ngụ 音âm 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 照chiếu 三tam 世thế 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 畏Úy 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 照chiếu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 法Pháp 界Giới 眼nhãn 照chiếu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hành 。 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 遍biến 諸chư 佛Phật 剎sát 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 悉tất 能năng 往vãng 至chí 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 眼nhãn 界giới 清thanh 淨tịnh 。 所sở 見kiến 無vô 量lượng 。 悉tất 能năng 現hiện 佛Phật 。 一nhất 切thiết 神thần 通thông 所sở 緣duyên 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 有hữu 成thành 佛Phật 處xứ 。 悉tất 往vãng 其kỳ 所sở 無vô 有hữu 疲bì 惓quyền 。 智trí 光quang 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 歎thán 德đức 叵phả 盡tận 。 樂nhạo 說thuyết 清thanh 淨tịnh 量lượng 同đồng 虛hư 空không 。 智trí 行hành 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 隨tùy 眾chúng 所sở 樂lạc 而nhi 為vì 現hiện 形hình 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 解giải 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 我ngã 等đẳng 界giới 。 慧tuệ 如như 虛hư 空không 。 如như 智trí 光quang 網võng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 法Pháp 界Giới 。 其kỳ 心tâm 畢tất 竟cánh 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 亂loạn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 智trí 種chủng/chúng 境cảnh 界giới 。 三tam 昧muội 無Vô 畏Úy 所sở 往vãng 無vô 礙ngại 。 住trụ 於ư 法Pháp 界Giới 百bách 億ức 眼nhãn 目mục 。 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 觀quán 無vô 量lượng 智trí 海hải 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật 。 過quá 諸chư 世thế 間gian 三tam 昧muội 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 得đắc 自tự 在tại 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 。 其kỳ 名danh 曰viết 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 安an 隱ẩn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 蓮liên 華hoa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 極cực 苦khổ 瞿Cù 曇Đàm 彌di 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 俱câu 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 善thiện 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 天thiên 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 慧tuệ 光quang 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 名danh 稱xưng 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 過quá 名danh 稱xưng 威uy 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 善thiện 志chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 月nguyệt 德đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 月nguyệt 歡hoan 喜hỷ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 大đại 歡hoan 喜hỷ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 羅la 睺hầu 跋bạt 陀đà 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 大đại 賢hiền 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 如như 是thị 上thượng 首thủ 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 優ưu 婆bà 斯tư 。 大đại 光quang 優ưu 婆bà 斯tư 。 善thiện 光quang 優ưu 婆bà 斯tư 。 善thiện 身thân 優ưu 婆bà 斯tư 。 可khả 樂lạc 身thân 優ưu 婆bà 斯tư 。 賢hiền 優ưu 婆bà 斯tư 。 賢hiền 德đức 優ưu 婆bà 斯tư 。 月nguyệt 光quang 優ưu 婆bà 斯tư 。 相tướng 光quang 優ưu 婆bà 斯tư 。 德đức 光quang 優ưu 婆bà 斯tư 。 善thiện 眼nhãn 優ưu 婆bà 斯tư 。 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 五ngũ 百bách 優ưu 婆bà 斯tư 。 及cập 餘dư 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 名danh 曰viết 三tam 戒giới 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 能năng 悉tất 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 界giới 場tràng 。 入nhập 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 。 摧tồi 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 怨oán 。 普phổ 悅duyệt 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 能năng 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 迷mê 惑hoặc 之chi 心tâm 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 善thiện 能năng 照chiếu 了liễu 轉chuyển 眾chúng 生sanh 根căn 而nhi 為vi 顯hiển 示thị 。 是thị 時thời 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 佛Phật 法pháp 。 力lực 。 無vô 所sở 畏úy 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 當đương 集tập 何hà 法pháp 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 護hộ 是thị 眾chúng 生sanh 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 令linh 不bất 退thối 轉chuyển 。 無vô 上thượng 正chánh 道Đạo 。 如như 是thị 請thỉnh 已dĩ 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 。 多đa 所sở 安an 樂lạc 安an 隱ẩn 世thế 間gian 。 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 。 乃nãi 能năng 問vấn 佛Phật 如như 是thị 之chi 事sự 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 力lực 。 無Vô 畏Úy 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng/ứng 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 時thời 。 若nhược 有hữu 相tương/tướng 著trước 。 或hoặc 於ư 佛Phật 法pháp 起khởi 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 或hoặc 於ư 佛Phật 法pháp 起khởi 無vô 為vi 相tương/tướng 。 或hoặc 於ư 佛Phật 法pháp 而nhi 起khởi 妄vọng 相tương/tướng 。 自tự 作tác 是thị 相tương/tướng 我ngã 知tri 佛Phật 法pháp 。 於ư 是thị 相tương/tướng 中trung 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 。 當đương 說thuyết 是thị 人nhân 不bất 名danh 為vi 向hướng 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 悕hy 欲dục 佛Phật 法pháp 。 則tắc 為vi 著trước 我ngã 。 當đương 作tác 是thị 修tu 。 若nhược 數số 執chấp 我ngã 則tắc 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 。 若nhược 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 則tắc 有hữu 悕hy 望vọng 。 所sở 悕hy 望vọng 處xứ 乃nãi 悕hy 望vọng 法pháp 。 便tiện 為vi 所sở 害hại 。 若nhược 為vi 所sở 害hại 。 便tiện 起khởi 馳trì 騁sính 。 若nhược 起khởi 馳trì 騁sính 。 則tắc 有hữu 流lưu 轉chuyển 。 若nhược 已dĩ 流lưu 轉chuyển 。 則tắc 有hữu 貫quán 穿xuyên 。 若nhược 已dĩ 貫quán 穿xuyên 。 則tắc 有hữu 妄vọng 想tưởng 。 若nhược 已dĩ 妄vọng 想tưởng 。 則tắc 有hữu 分phân 別biệt 。 若nhược 已dĩ 分phân 別biệt 。 增tăng 益ích 妄vọng 想tưởng 。 若nhược 增tăng 妄vọng 想tưởng 。 則tắc 有hữu 思tư 覺giác 。 若nhược 已dĩ 思tư 覺giác 。 則tắc 有hữu 堅kiên 著trước 。 若nhược 已dĩ 堅kiên 著trước 。 則tắc 有hữu 隨tùy 逐trục 。 若nhược 有hữu 隨tùy 逐trục 。 則tắc 有hữu 迷mê 惑hoặc 。 若nhược 已dĩ 迷mê 惑hoặc 。 則tắc 便tiện 為vi 失thất 。 云vân 何hà 為vi 失thất 。 謂vị 失thất 安an 隱ẩn 。 云vân 何hà 安an 隱ẩn 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 起khởi 分phân 別biệt 。 則tắc 便tiện 有hữu 常thường 。 若nhược 已dĩ 有hữu 常thường 。 則tắc 有hữu 對đối 礙ngại 。 若nhược 有hữu 對đối 礙ngại 。 則tắc 便tiện 有hữu 住trụ 。 若nhược 已dĩ 有hữu 住trụ 。 則tắc 有hữu 相tương 續tục 。 若nhược 已dĩ 相tương 續tục 。 則tắc 有hữu 相tương 違vi 。 若nhược 已dĩ 相tương 違vi 。 則tắc 重trọng/trùng 相tương 違vi 。 若nhược 重trọng/trùng 相tương 違vi 。 則tắc 有hữu 虛hư 錯thác 。 若nhược 已dĩ 虛hư 錯thác 。 則tắc 有hữu 狂cuồng 亂loạn 。 若nhược 已dĩ 狂cuồng 亂loạn 。 則tắc 有hữu 虛hư 誑cuống 。 若nhược 已dĩ 虛hư 誑cuống 。 則tắc 有hữu 憂ưu 惱não 。 若nhược 已dĩ 憂ưu 惱não 。 則tắc 有hữu 悔hối 恨hận 。 若nhược 已dĩ 悔hối 恨hận 。 則tắc 有hữu 所sở 害hại 。 善thiện 不bất 善thiện 法Pháp 。 隨tùy 所sở 愛ái 著trước 。 然nhiên 實thật 無vô 有hữu 定định 法pháp 可khả 著trước 。 但đãn 以dĩ 想tưởng 轉chuyển 。 為vi 想tưởng 所sở 縛phược 。 是thị 名danh 想tưởng 縛phược 。 貪tham 無vô 定định 處xứ 。 瞋sân 無vô 定định 處xứ 。 癡si 無vô 定định 處xứ 。 起khởi 於ư 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 不bất 能năng 度độ 得đắc 。 無vô 上thượng 正chánh 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 愛ái 處xứ 。 何hà 故cố 名danh 之chi 為vi 愛ái 處xứ 。 無vô 有hữu 定định 法pháp 。 名danh 之chi 為vi 愛ái 。 無vô 可khả 愛ái 法pháp 。 無vô 可khả 愛ái 處xứ 。 但đãn 堅kiên 著trước 愛ái 。 唯duy 空không 堅kiên 著trước 。 謂vị 堅kiên 著trước 我ngã 。 堅kiên 著trước 眾chúng 生sanh 。 堅kiên 著trước 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 迦Ca 葉Diếp 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 妄vọng 想tưởng 為vi 物vật 。 若nhược 無vô 物vật 物vật 想tưởng 。 則tắc 以dĩ 菩bồ 提đề 為vi 物vật 。 若nhược 以dĩ 菩bồ 提đề 為vi 物vật 。 則tắc 是thị 我ngã 想tưởng 。 若nhược 有hữu 我ngã 想tưởng 。 是thị 則tắc 不bất 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 何hà 故cố 名danh 之chi 為vì 我ngã 想tưởng 也dã 。 雖tuy 有hữu 所sở 想tưởng 。 想tưởng 無vô 所sở 得đắc 。 想tưởng 無vô 所sở 得đắc 。 名danh 為vì 我ngã 想tưởng 。 是thị 故cố 不bất 真chân 實thật 句cú 。 名danh 為vì 我ngã 想tưởng 。 若nhược 眾chúng 生sanh 實thật 。 則tắc 菩bồ 提đề 實thật 。 云vân 何hà 為vi 菩bồ 提đề 。 謂vị 見kiến 諸chư 法pháp 皆giai 悉tất 如như 幻huyễn 。 云vân 何hà 如như 幻huyễn 。 謂vị 不bất 說thuyết 我ngã 想tưởng 。 命mạng 想tưởng 。 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 若nhược 有hữu 無vô 想tưởng 在tại 於ư 心tâm 者giả 。 是thị 人nhân 則tắc 著trước 想tưởng 及cập 非phi 想tưởng 。 若nhược 著trước 想tưởng 非phi 想tưởng 。 是thị 則tắc 狂cuồng 醉túy 。 若nhược 已dĩ 狂cuồng 醉túy 。 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 苦khổ 所sở 追truy 。 若nhược 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 苦khổ 所sở 追truy 。 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 。 為vi 住trụ 狂cuồng 諂siểm 。 何hà 以dĩ 名danh 諂siểm 。 住trụ 於ư 狂cuồng 亂loạn 。 有hữu 妄vọng 思tư 惟duy 。 若nhược 妄vọng 思tư 惟duy 。 則tắc 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 若nhược 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 則tắc 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 。 為vi 無vô 言ngôn 說thuyết 。 彼bỉ 為vi 言ngôn 說thuyết 言ngôn 說thuyết 所sở 持trì 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 思tư 惟duy 有hữu 。 悉tất 是thị 我ngã 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 空không 中trung 有hữu 雲vân 聚tụ 起khởi 。 而nhi 是thị 雲vân 聚tụ 不bất 從tùng 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 來lai 。 如Như 來Lai 實thật 說thuyết 不bất 從tùng 十thập 方phương 方phương 所sở 而nhi 來lai 。 解giải 如như 是thị 已dĩ 。 如như 實thật 而nhi 說thuyết 。 隨tùy 義nghĩa 演diễn 說thuyết 。 相tương 應ứng 實thật 說thuyết 。 而nhi 是thị 雲vân 聚tụ 則tắc 非phi 是thị 聚tụ 。 說thuyết 名danh 雲vân 聚tụ 。 何hà 故cố 說thuyết 名danh 雲vân 聚tụ 也dã 。 起khởi 眾chúng 雜tạp 色sắc 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 從tùng 虛hư 妄vọng 起khởi 。 是thị 中trung 無vô 定định 名danh 為vi 雲vân 霧vụ 。 見kiến 雲vân 霧vụ 起khởi 。 雖tuy 見kiến 雲vân 霧vụ 無vô 有hữu 定định 想tưởng 。 是thị 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 雲vân 霧vụ 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 語ngứ 餘dư 人nhân 言ngôn 。 相tương/tướng 與dữ 共cộng 往vãng 至chí 蔭ấm 處xứ 坐tọa 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 不bất 往vãng 。 是thị 人nhân 答đáp 言ngôn 。 不bất 說thuyết 有hữu 我ngã 。 但đãn 說thuyết 有hữu 蔭ấm 。 智trí 者giả 有hữu 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 說thuyết 蔭ấm 。 則tắc 為vi 非phi 蔭ấm 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 觀quán 是thị 人nhân 。 於ư 少thiểu 言ngôn 說thuyết 尚thượng 不bất 繫hệ 著trước 。 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 解giải 如Như 來Lai 法pháp 性tánh 道đạo 者giả 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 正chánh 師sư 子tử 吼hống 。 迦Ca 葉Diếp 。 如Như 來Lai 尚thượng 欲dục 於ư 不bất 善thiện 法Pháp 行hành 於ư 善thiện 法Pháp 。 若nhược 世thế 眾chúng 生sanh 有hữu 我ngã 想tưởng 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 解giải 如như 是thị 我ngã 想tưởng 者giả 則tắc 為vi 非phi 想tưởng 。 餘dư 小tiểu 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 與dữ 如Như 來Lai 諍tranh 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 世thế 間gian 與dữ 我ngã 諍tranh 。 我ngã 不bất 與dữ 世thế 間gian 諍tranh 。 云vân 何hà 世thế 間gian 。 世thế 間gian 者giả 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 了liễu 知tri 世thế 間gian 如như 如như 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 諸chư 凡phàm 夫phu 等đẳng 自tự 生sanh 是thị 知tri 。 是thị 生sanh 。 是thị 滅diệt 。 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 是thị 彼bỉ 言ngôn 說thuyết 欲dục 得đắc 出xuất 世thế 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 得đắc 大đại 闇ám 。 住trụ 著trước 世thế 故cố 。 若nhược 住trụ 著trước 世thế 。 則tắc 便tiện 有hữu 貪tham 。 若nhược 貪tham 則tắc 瞋sân 。 若nhược 瞋sân 則tắc 癡si 。 若nhược 癡si 則tắc 有hữu 諍tranh 。 若nhược 諍tranh 則tắc 相tương 違vi 。 與dữ 誰thùy 相tương 違vi 。 謂vị 與dữ 如Như 來Lai 及cập 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 。 若nhược 相tương 違vi 則tắc 貪tham 。 若nhược 其kỳ 有hữu 貪tham 則tắc 重trọng/trùng 相tương 違vi 。 若nhược 重trọng/trùng 相tương 違vi 便tiện 取thủ 於ư 有hữu 。 若nhược 取thủ 於ư 有hữu 則tắc 便tiện 求cầu 有hữu 。 若nhược 已dĩ 求cầu 有hữu 便tiện 不bất 知tri 足túc 。 若nhược 不bất 知tri 足túc 則tắc 便tiện 多đa 作tác 。 若nhược 已dĩ 多đa 作tác 便tiện 有hữu 多đa 欲dục 。 若nhược 有hữu 多đa 欲dục 則tắc 住trụ 欲Dục 界Giới 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 。 若nhược 住trụ 三Tam 界Giới 則tắc 便tiện 執chấp 著trước 。 若nhược 已dĩ 執chấp 著trước 則tắc 無vô 逆nghịch 流lưu 。 若nhược 無vô 逆nghịch 流lưu 則tắc 常thường 受thọ 死tử 。 若nhược 常thường 受thọ 死tử 不bất 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 不bất 至chí 涅Niết 槃Bàn 至chí 叵phả 至chí 處xứ 。 至chí 叵phả 至chí 處xứ 謂vị 至chí 地địa 獄ngục 。 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 修tu 行hành 不bất 吉cát 名danh 為vi 不bất 修tu 。 若nhược 不bất 正chánh 修tu 則tắc 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 若nhược 有hữu 瞋sân 恚khuể 則tắc 無vô 推thôi 求cầu 。 若nhược 不bất 推thôi 求cầu 則tắc 不bất 識thức 我ngã 想tưởng 。 若nhược 不bất 識thức 我ngã 想tưởng 則tắc 同đồng 一nhất 聚tụ 。 同đồng 為vi 一nhất 物vật 謂vị 我ngã 我ngã 所sở 。 云vân 何hà 名danh 我ngã 。 執chấp 著trước 不bất 實thật 。 作tác 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 若nhược 作tác 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 則tắc 著trước 於ư 我ngã 。 云vân 何hà 我ngã 所sở 。 無vô 有hữu 智trí 故cố 名danh 為vì 我ngã 所sở 。 又hựu 是thị 身thân 者giả 。 諸chư 物vật 和hòa 合hợp 名danh 之chi 為vi 身thân 。 名danh 戒giới 聚tụ 果quả 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 心tâm 輕khinh 於ư 他tha 人nhân 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 生sanh 於ư 我ngã 慢mạn 。 如như 聚tụ 生sanh 穀cốc 攝nhiếp 受thọ 守thủ 護hộ 。 是thị 名danh 我ngã 所sở 。 若nhược 有hữu 我ngã 所sở 則tắc 有hữu 狂cuồng 惑hoặc 。 若nhược 有hữu 狂cuồng 惑hoặc 則tắc 便tiện 有hữu 癡si 。 若nhược 已dĩ 有hữu 癡si 便tiện 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 謗báng 。 則tắc 便tiện 有hữu 瞋sân 。 若nhược 已dĩ 有hữu 瞋sân 便tiện 有hữu 貪tham 取thủ 。 則tắc 為vị 所sở 燒thiêu 。 為vi 所sở 燒thiêu 者giả 。 為vi 想tưởng 所sở 燒thiêu 。 所sở 謂vị 男nam 想tưởng 。 女nữ 想tưởng 。 命mạng 想tưởng 。 此thử 是thị 我ngã 許hứa 。 是thị 名danh 我ngã 所sở 。 有hữu 我ngã 所sở 者giả 。 彼bỉ 罵mạ 我ngã 所sở 。 罵mạ 我ngã 所sở 者giả 。 謂vị 是thị 凡phàm 夫phu 。 是thị 凡phàm 夫phu 道đạo 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 是thị 名danh 我ngã 所sở 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 不bất 聞văn 此thử 法pháp 。 知tri 於ư 菩bồ 提đề 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 此thử 知tri 於ư 行hành 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 都đô 無vô 有hữu 行hành 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 又hựu 。 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 滿mãn 決quyết 定định 清thanh 淨tịnh 。 極cực 為vi 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 有hữu 精tinh 進tấn 。 斯tư 說thuyết 大đại 法pháp 。 此thử 以dĩ 諸chư 法pháp 如như 虛hư 空không 聚tụ 。 不bất 取thủ 法pháp 聚tụ 。 是thị 人nhân 所sở 說thuyết 。 大đại 法pháp 相tương 應ứng 。 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 斯tư 有hữu 功công 德đức 不bất 住trụ 惡ác 處xứ 。 是thị 有hữu 德đức 行hạnh 非phi 是thị 德đức 行hạnh 。 是thị 能năng 持trì 法Pháp 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 不bất 著trước 持trì 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 應Ứng 供Cúng 中trung 最tối 。 眾chúng 生sanh 問vấn 道đạo 。 我ngã 應ưng 當đương 以dĩ 勝thắng 法Pháp 而nhi 答đáp 。 云vân 何hà 勝thắng 法Pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 淨tịnh 持trì 戒giới 。 心tâm 不bất 起khởi 惡ác 。 不bất 作tác 障chướng 礙ngại 。 不bất 謗báng 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 不bất 親thân 近cận 白bạch 衣y 。 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 邪tà 婬dâm 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 不bất 惡ác 口khẩu 。 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 不bất 貪tham 瞋sân 。 不bất 邪tà 見kiến 。 不bất 自tự 惱não 。 不bất 惱não 他tha 。 不bất 親thân 近cận 欲dục 。 不bất 貪tham 欲dục 於ư 欲dục 。 不bất 毀hủy 呰tử 。 不bất 調điều 戲hí 。 不bất 自tự 作tác 。 不bất 教giáo 他tha 作tác 。 不bất 至chí 婬dâm 舍xá 。 不bất 至chí 寡quả 婦phụ 。 不bất 至chí 童đồng 女nữ 。 不bất 近cận 捕bộ 鳥điểu 。 網võng 魚ngư 。 獵liệp 師sư 。 不bất 近cận 魁khôi 膾khoái 。 旃chiên 陀đà 羅la 人nhân 。 不bất 近cận 他tha 妻thê 。 飲ẩm 酒tửu 之chi 人nhân 。 乃nãi 至chí 不bất 以dĩ 手thủ 執chấp 其kỳ 手thủ 而nhi 共cộng 諍tranh 競cạnh 。 如như 避tị 惡ác 狗cẩu 。 遠viễn 此thử 亦diệc 爾nhĩ 。 捨xả 遠viễn 此thử 時thời 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 惡ác 心tâm 。 住trụ 於ư 慈từ 心tâm 。 捨xả 二nhị 十thập 事sự 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 捨xả 離ly 女nữ 人nhân 終chung 不bất 共cộng 戲hí 與dữ 其kỳ 麁thô 語ngữ 。 不bất 共cộng 論luận 議nghị 。 起khởi 於ư 鬪đấu 諍tranh 。 離ly 不bất 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 離ly 不bất 恭cung 敬kính 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 若nhược 女nữ 減giảm 少thiểu 無vô 二nhị 十thập 眾chúng 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 有hữu 男nam 子tử 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 。 聚tụ 會hội 說thuyết 法Pháp 不bất 往vãng 其kỳ 所sở 。 終chung 不bất 問vấn 訊tấn 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 書thư 。 亦diệc 不bất 為vi 作tác 。 親thân 族tộc 別biệt 請thỉnh 不bất 受thọ 其kỳ 請thỉnh 。 終chung 不bất 欲dục 心tâm 住trụ 女nữ 人nhân 前tiền 。 乃nãi 至chí 不bất 宜nghi 共cộng 同đồng 道Đạo 行hạnh 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 而nhi 戲hí 弄lộng 之chi 後hậu 不Bất 還Hoàn 報báo 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 終chung 不bất 受thọ 著trước 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 衣y 。 除trừ 在tại 四tứ 眾chúng 演diễn 說thuyết 法pháp 時thời 有hữu 施thí 衣y 者giả 。 生sanh 心tâm 如như 地địa 。 然nhiên 後hậu 受thọ 之chi 。 不bất 面diện 前tiền 受thọ 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 尼ni 勸khuyến 道đạo 施thí 衣y 。 終chung 不bất 受thọ 取thủ 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 設thiết 令linh 病bệnh 苦khổ 。 若nhược 尼ni 勸khuyến 食thực 。 終chung 不bất 食thực 之chi 。 況huống 復phục 無vô 病bệnh 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 寡quả 婦phụ 請thỉnh 食thực 。 若nhược 僧tăng 數số 不bất 滿mãn 。 終chung 不bất 受thọ 之chi 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 不bất 入nhập 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 寺tự 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 亦diệc 不bất 請thỉnh 喚hoán 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 請thỉnh 喚hoán 拱củng 手thủ 仰ngưỡng 頭đầu 棄khí 捨xả 背bối/bội 去khứ 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 時thời 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 來lai 禮lễ 其kỳ 足túc 。 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 目mục 不bất 異dị 視thị 。 不bất 動động 其kỳ 足túc 。 非phi 為vi 身thân 健kiện 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 若nhược 心tâm 勇dũng 健kiện 。 正chánh 念niệm 一nhất 處xứ 。 名danh 曰viết 丈trượng 夫phu 。 於ư 一nhất 切thiết 物vật 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 終chung 不bất 生sanh 瞋sân 。 常thường 當đương 專chuyên 念niệm 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 應ưng 當đương 修tu 學học 而nhi 增tăng 長trưởng 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 法Pháp 已dĩ 不bất 能năng 修tu 學học 。 是thị 終chung 不bất 得đắc 。 無vô 上thượng 正chánh 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 由do 修tu 學học 故cố 。 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 非phi 不bất 修tu 學học 。 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 不bất 修tu 學học 。 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 兔thố 馬mã 猫miêu 狸li 亦diệc 當đương 得đắc 成thành 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 正chánh 行hạnh 者giả 。 無vô 菩bồ 提đề 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 以dĩ 音âm 聲thanh 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 而nhi 成thành 佛Phật 者giả 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 。 但đãn 是thị 眾chúng 生sanh 具cụ 是thị 行hành 難nạn/nan 。 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 一nhất 夜dạ 尚thượng 不bất 能năng 專chuyên 。 況huống 復phục 一nhất 劫kiếp 乃nãi 至chí 千thiên 劫kiếp 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 甚thậm 難nan 。 迦Ca 葉Diếp 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 之chi 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 十thập 劫kiếp 。 若nhược 百bách 劫kiếp 。 若nhược 千thiên 劫kiếp 。 若nhược 百bách 千thiên 劫kiếp 。 若nhược 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 皆giai 共cộng 同đồng 聲thanh 唱xướng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 如như 是thị 不bất 懈giải 。 常thường 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 當đương 作tác 佛Phật 。 口khẩu 業nghiệp 不bất 息tức 。 不bất 能năng 令linh 其kỳ 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 得đắc 作tác 佛Phật 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 末mạt 世thế 之chi 時thời 。 及cập 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 諸chư 天thiên 不bất 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 雖tuy 有hữu 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 住trụ 二nhị 十thập 法pháp 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 謂vị 當đương 親thân 近cận 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 食thực 不bất 淨tịnh 食thực 。 著trước 揣đoàn 食thực 。 受thọ 尼ni 勸khuyến 食thực 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 今kim 時thời 多đa 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 。 空không 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 若nhược 在tại 眾chúng 會hội 勤cần 修tu 集tập 法pháp 。 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 若nhược 在tại 聚tụ 落lạc 。 若nhược 閑nhàn 靜tĩnh 處xứ 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 而nhi 共cộng 和hòa 集tập 勤cần 問vấn 於ư 法pháp 。 當đương 重trọng/trùng 生sanh 於ư 婬dâm 欲dục 心tâm 。 不bất 生sanh 法pháp 心tâm 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 尼ni 多đa 生sanh 欲dục 心tâm 。 少thiểu 生sanh 法pháp 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 觀quán 是thị 人nhân 得đắc 菩bồ 提đề 名danh 。 當đương 墮đọa 大đại 惡ác 可khả 畏úy 道đạo 中trung 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 觀quán 爾nhĩ 時thời 詐trá 以dĩ 為vi 法pháp 共cộng 相tương 親thân 近cận 。 若nhược 相tương 見kiến 時thời 。 欲dục 火hỏa 所sở 燒thiêu 出xuất 不bất 淨tịnh 言ngôn 。 相tương/tướng 親thân 近cận 時thời 用dụng 為vi 弟đệ 子tử 。 初sơ 以dĩ 師sư 法pháp 和hòa 南nam 禮lễ 敬kính 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 當đương 漸tiệm 遣khiển 使sử 。 若nhược 遣khiển 使sử 時thời 。 勝thắng 達đạt 名danh 字tự 。 既ký 達đạt 名danh 已dĩ 。 私tư 竊thiết 為vi 妻thê 。 共cộng 道đạo 入nhập 出xuất 。 後hậu 聞văn 他tha 問vấn 。 是thị 誰thùy 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 族tộc 親thân 呼hô 為vi 姊tỷ 妹muội 數sác 數sác 相tương 見kiến 。 數số 相tương 見kiến 故cố 則tắc 墮đọa 非phi 處xứ 。 互hỗ 生sanh 欲dục 心tâm 。 漸tiệm 現hiện 欲dục 相tương 。 以dĩ 言ngôn 說thuyết 之chi 。 遂toại 為vi 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 習tập 閻Diêm 羅La 王Vương 法pháp 。 失thất 於ư 菩bồ 提đề 。 生sanh 天thiên 。 涅Niết 槃Bàn 。 捨xả 於ư 如Như 來Lai 。 及cập 捨xả 遠viễn 法pháp 。 亦diệc 無vô 僧tăng 利lợi 。 住trụ 於ư 一nhất 處xứ 。 生sanh 欲dục 覺giác 。 瞋sân 覺giác 。 惱não 覺giác 。 害hại 覺giác 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 業nghiệp 。 四tứ 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 人nhân 無vô 有hữu 。 如như 餘dư 菩Bồ 薩Tát 勤cần 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 人nhân 勤cần 行hành 欲dục 瞋sân 等đẳng 覺giác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 是thị 惡ác 人nhân 住trụ 。 有hữu 是thị 賊tặc 住trụ 。 有hữu 鬪đấu 諍tranh 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 。 爾nhĩ 時thời 禁cấm 制chế 悉tất 皆giai 毀hủy 壞hoại 。 聞văn 是thị 等đẳng 經kinh 。 便tiện 生sanh 輕khinh 毀hủy 。 本bổn 所sở 持trì 戒giới 。 本bổn 行hạnh 檀đàn 施thí 。 生sanh 於ư 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 後hậu 聞văn 是thị 經Kinh 而nhi 毀hủy 謗báng 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 有hữu 是thị 印ấn 相tương/tướng 。 聞văn 如như 是thị 經Kinh 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 戒giới 持trì 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如như 經kinh 句cú 來lai 。 應ưng 當đương 捨xả 離ly 如như 是thị 之chi 人nhân 。 以dĩ 其kỳ 無vô 有hữu 愛ái 法pháp 心tâm 故cố 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 自tự 唱xướng 是thị 言ngôn 。 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 生sanh 於ư 狂cuồng 逸dật 。 以dĩ 狂cuồng 逸dật 故cố 。 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 我ngã 是thị 緣Duyên 覺Giác 。 彼bỉ 不bất 可khả 治trị 。 不bất 可khả 復phục 住trụ 。 向hướng 於ư 惡ác 趣thú 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 爾nhĩ 時thời 無vô 有hữu 作tác 善thiện 業nghiệp 者giả 。 令linh 多đa 眾chúng 生sanh 毀hủy 呰tử 菩bồ 提đề 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 粗thô 有hữu 形hình 相tướng 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 有hữu 一nhất 人nhân 行hành 相tướng 似tự 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 為vi 後hậu 世thế 粗thô 有hữu 形hình 相tướng 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 如như 是thị 等đẳng 經Kinh 。 說thuyết 真chân 實thật 者giả 。 當đương 被bị 謗báng 毀hủy 。 當đương 見kiến 捨xả 棄khí 云vân 邪tà 見kiến 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 。 時thời 癡si 人nhân 。 不bất 知tri 此thử 經Kinh 禁cấm 制chế 破phá 戒giới 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 悉tất 為vi 惡ác 賊tặc 。 自tự 不bất 見kiến 法pháp 。 無vô 惱não 菩bồ 提đề 。 愚ngu 默mặc 靖tĩnh 思tư 。 謗báng 無vô 菩bồ 提đề 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 是thị 時thời 。 無vô 和hòa 合hợp 僧tăng 。 粗thô 有hữu 形hình 相tướng 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 是thị 時thời 多đa 不bất 知tri 恩ân 。 勇dũng 健kiện 為vi 惡ác 。 作tác 何hà 等đẳng 惡ác 。 數sác 數sác 言ngôn 說thuyết 。 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 以dĩ 致trí 供cúng 養dường 。 復phục 次thứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 于vu 是thị 時thời 。 呵ha/a 解giải 脫thoát 戒giới 。 不bất 護hộ 口khẩu 業nghiệp 。 不bất 護hộ 口khẩu 業nghiệp 故cố 。 不bất 護hộ 威uy 儀nghi 。 住trụ 不bất 淨tịnh 處xứ 。 住trụ 不bất 淨tịnh 處xứ 。 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 我ngã 法pháp 是thị 時thời 漸tiệm 當đương 薄bạc 賤tiện 。 大đại 方phương 廣quảng 三tam 戒giới 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com