佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 即tức 往vãng 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 處xứ 而nhi 學học 道Đạo 法pháp 。 至chí 已dĩ 合hợp 掌chưởng 。 勤cần 拳quyền 致trí 問vấn 。 汝nhữ 宗tông 行hành 法pháp 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 曰viết 。 我ngã 昔tích 精tinh 進tấn 修tu 習tập 定định 慧tuệ 。 至chí 有hữu 想tưởng 天thiên 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 悉tất 通thông 達đạt 。 汝nhữ 何hà 不bất 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 思tư 惟duy 。 羅la 摩ma 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 及cập 有hữu 想tưởng 天thiên 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 於ư 此thử 法pháp 云vân 何hà 未vị 得đắc 。 經kinh 剎sát 那na 頃khoảnh 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 皆giai 獲hoạch 成thành 就tựu 。 而nhi 告cáo 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 宗tông 行hành 法pháp 今kim 我ngã 已dĩ 得đắc 。 時thời 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 羅la 摩ma 觀quán 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 得đắc 之chi 法pháp 如như 實thật 無vô 謬mậu 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 如như 自tự 本bổn 師sư 。 即tức 以dĩ 最tối 上thượng 香hương 花hoa 珍trân 果quả 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 思tư 。 今kim 此thử 行hành 法pháp 而nhi 未vị 究cứu 竟cánh 。 非phi 為vi 正Chánh 道Đạo 。 即tức 乃nãi 捨xả 去khứ 。 往vãng 烏ô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 處xứ 學học 修tu 法pháp 行hành 。 至chí 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 。 合hợp 掌chưởng 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 所sở 得đắc 法Pháp 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 時thời 烏ô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 言ngôn 。 我ngã 昔tích 精tinh 進tấn 修tu 習tập 智trí 慧tuệ 。 至chí 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 久cửu 已dĩ 證chứng 得đắc 。 汝nhữ 何hà 不bất 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 即tức 觀quán 彼bỉ 人nhân 所sở 修tu 智trí 慧tuệ 及cập 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 三tam 摩ma 地địa 門môn 而nhi 無vô 虛hư 謬mậu 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 於ư 此thử 法pháp 云vân 何hà 未vị 得đắc 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 俱câu 獲hoạch 成thành 就tựu 。 即tức 乃nãi 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 法pháp 行hành 我ngã 今kim 亦diệc 得đắc 。 時thời 烏ô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 心tâm 未vị 信tín 許hứa 。 諦đế 意ý 觀quán 察sát 如như 實thật 無vô 謬mậu 。 崇sùng 重trọng/trùng 供cúng 養dường 過quá 於ư 本bổn 師sư 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 又hựu 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 之chi 法pháp 行hành 亦diệc 未vị 究cứu 竟cánh 。 非phi 真chân 覺giác 路lộ 。 速tốc 須tu 捨xả 彼bỉ 別biệt 求cầu 明minh 道đạo 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 臨lâm 御ngự 正chánh 殿điện 憶ức 念niệm 太thái 子tử 。 未vị 知tri 所sở 止chỉ 情tình 懷hoài 憂ưu 惱não 。 近cận 臣thần 奏tấu 云vân 。 離ly 王Vương 舍Xá 城Thành 往vãng 烏ô 捺nại 囉ra 迦ca 囉ra 摩ma 子tử 處xứ 。 單đơn 身thân 介giới 立lập 。 勤cần 求cầu 道Đạo 法pháp 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 心tâm 轉chuyển 悲bi 傷thương 。 即tức 遣khiển 親thân 人nhân 三tam 百bách 往vãng 彼bỉ 侍thị 從tùng 。 時thời 天thiên 指chỉ 城thành 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 王vương 。 亦diệc 遣khiển 二nhị 百bách 人nhân 往vãng 彼bỉ 侍thị 從tùng 。 此thử 五ngũ 百bách 人nhân 至chí 已dĩ 。 禮lễ 足túc 圍vi 繞nhiễu 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 念niệm 。 棄khí 捨xả 王vương 宮cung 居cư 山sơn 寂tịch 靜tĩnh 。 結kết 志chí 修tu 習tập 求cầu 甘cam 露lộ 滅diệt 。 今kim 此thử 人nhân 眾chúng 晝trú 夜dạ 煩phiền 雜tạp 而nhi 妨phương 聖thánh 道Đạo 。 唯duy 留lưu 伯bá 叔thúc 舅 氏thị 五ngũ 人nhân 。 餘dư 遣khiển 迴hồi 國quốc 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 將tương/tướng 此thử 五ngũ 人nhân 。 往vãng 誐nga 耶da 仙tiên 人nhân 聚tụ 落lạc 。 名danh 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 西tây 曩nam 野dã 禰nể 。 側trắc 近cận 經kinh 行hành 觀quán 眺 習tập 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 尼ni 連liên 河hà 次thứ 見kiến 一nhất 林lâm 野dã 。 地địa 土thổ 平bình 正chánh 樹thụ 木mộc 幽u 閑nhàn 。 如như 月nguyệt 清thanh 涼lương 呼hô 為vi 聖thánh 地địa 。 告cáo 五ngũ 人nhân 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 未vị 證chứng 寂tịch 滅diệt 不bất 久cửu 證chứng 得đắc 。 我ngã 今kim 依y 止chỉ 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 即tức 於ư 樹thụ 下hạ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 學học 修tu 禪thiền 觀quán 。 閉bế 口khẩu 齧niết 齒xỉ 。 舌thiệt 拄trụ 上thượng 腭 。 收thu 攝nhiếp 心tâm 神thần 如như 手thủ 握ác 物vật 。 經kinh 良lương 久cửu 間gián 毛mao 孔khổng 出xuất 汗hãn 。 精tinh 進tấn 不bất 退thối 念niệm 定định 相tương 應ứng 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 。 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 復phục 修tu 別biệt 觀quán 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 合hợp 口khẩu 閉bế 目mục 舌thiệt 拄trụ 上thượng 腭 。 屏bình/bính 住trụ 氣khí 息tức 令linh 不bất 出xuất 入nhập 。 良lương 久cửu 之chi 間gián 氣khí 逼bức 頭đầu 頂đảnh 疼đông 痛thống 至chí 甚thậm 。 如như 錐trùy 刺thứ 腦não 受thọ 斯tư 大đại 苦khổ 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 亦diệc 不bất 散tán 亂loạn 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 如như 是thị 息tức 氣khí 漸tiệm 次thứ 運vận 動động 。 從tùng 頭đầu 頂đảnh 下hạ 至chí 兩lưỡng/lượng 耳nhĩ 門môn 。 痛thống 楚sở 復phục 增tăng 如như 地địa 獄ngục 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 亦diệc 無vô 散tán 亂loạn 。 策sách 勤cần 猛mãnh 利lợi 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 一nhất 心tâm 專chuyên 注chú 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 亦diệc 未vị 現hiện 行hành 。 又hựu 復phục 閉bế 息tức 外ngoại 忘vong 視thị 聽thính 。 氣khí 積tích 臟tạng 腑phủ 脹trướng 滿mãn 遍biến 身thân 。 苦khổ 惱não 至chí 極cực 無vô 以dĩ 方phương 比tỉ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 亦diệc 不bất 散tán 亂loạn 。 堅kiên 進tiến 修tu 習tập 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 如như 是thị 修tu 已dĩ 。 又hựu 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 於ư 今kim 後hậu 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 飲ẩm 食thực 。 時thời 有hữu 天thiên 子tử 遙diêu 已dĩ 觀quán 知tri 。 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 此thử 色sắc 身thân 毛mao 孔khổng 之chi 內nội 。 而nhi 有hữu 天thiên 上thượng 細tế 妙diệu 珍trân 食thực 。 堪kham 充sung 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 曰viết 。 如như 我ngã 所sở 食thực 本bổn 非phi 葷huân 辛tân 。 食thực 出xuất 汝nhữ 身thân 亦diệc 非phi 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 令linh 我ngã 食thực 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 天thiên 子tử 。 但đãn 以dĩ 隨tùy 方phương 所sở 有hữu 。 或hoặc 米mễ 。 或hoặc 豆đậu 。 聽thính 汝nhữ 豐phong 儉kiệm 以dĩ 作tác 供cung 獻hiến 。 我ngã 即tức 受thọ 之chi 。 天thiên 子tử 奉phụng 教giáo 以dĩ 穀cốc 為vi 膳thiện 。 菩Bồ 薩Tát 食thực 已dĩ 。 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 。 顏nhan 容dung 憔tiều 悴tụy 。 心tâm 無vô 苦khổ 惱não 亦diệc 無vô 退thối 失thất 。 發phát 精tinh 進tấn 意ý 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 亦diệc 未vị 現hiện 行hành 。 又hựu 節tiết 所sở 食thực 身thân 轉chuyển 羸luy 惡ác 。 兩lưỡng 目mục 深thâm 陷hãm 如như 井tỉnh 現hiện 星tinh 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 心tâm 無vô 苦khổ 惱não 。 亦diệc 無vô 退thối 失thất 。 發phát 精tinh 進tấn 意ý 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 亦diệc 不bất 現hiện 行hành 。 又hựu 於ư 所sở 食thực 減giảm 令linh 極cực 少thiểu 。 或hoặc 一nhất 豆đậu 。 一nhất 麻ma 。 一nhất 米mễ 。 一nhất 麥mạch 。 如như 是thị 食thực 已dĩ 。 身thân 力lực 轉chuyển 乏phạp 。 若nhược 行hành 若nhược 步bộ 。 一nhất 起khởi 一nhất 倒đảo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn 無vô 退thối/thoái 。 念niệm 定định 現hiện 前tiền 。 專chuyên 注chú 一nhất 心tâm 。 引dẫn 發phát 無vô 漏lậu 亦diệc 不bất 現hiện 行hành 。 而nhi 復phục 思tư 惟duy 。 此thử 行hành 非phi 真chân 。 未vị 至chí 究cứu 竟cánh 。 作tác 是thị 念niệm 時thời 。 有hữu 三tam 天thiên 子tử 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 見kiến 其kỳ 形hình 容dung 困khốn 憊 變biến 異dị 。 各các 述thuật 菩Bồ 薩Tát 顏nhan 貌mạo 不bất 同đồng 。 或hoặc 言ngôn 黑hắc 色sắc 。 或hoặc 紫tử 綠lục 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 於ư 此thử 方phương 如như 是thị 勤cần 苦khổ 。 容dung 色sắc 變biến 異dị 。 終chung 無vô 所sở 獲hoạch 。 若nhược 求cầu 正Chánh 覺Giác 。 何hà 在tại 節tiết 食thực 。 正chánh 見kiến 相tương 應ứng 。 取thủ 捨xả 能năng 忘vong 。 是thị 正chánh 菩bồ 提đề 。 是thị 真chân 究cứu 竟cánh 。 譬thí 如như 濕thấp 柴sài 體thể 雖tuy 滋tư 潤nhuận 。 若nhược 遇ngộ 火hỏa 然nhiên 必tất 生sanh 熾sí 焰diễm 。 又hựu 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 家gia 雖tuy 行hành 欲dục 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 。 我ngã 今kim 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 行hành 無vô 所sở 著trước 。 必tất 證chứng 菩bồ 提đề 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 知tri 彼bỉ 太thái 子tử 。 在tại 山sơn 野dã 中trung 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 日nhật 食thực 麻ma 麥mạch 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 心tâm 懷hoài 痛thống 惱não 。 與dữ 酥tô 鉢bát 囉ra 沒một 馱đà 王vương 。 各các 遣khiển 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 侍thị 衛vệ 給cấp 使sử 。 時thời 耶da 輸du 陀đà 羅la 忽hốt 然nhiên 懷hoài 妊nhâm 。 王vương 即tức 告cáo 諭dụ 。 宮cung 人nhân 眷quyến 屬thuộc 。 自tự 今kim 而nhi 往vãng 。 不bất 得đắc 說thuyết 言ngôn 太thái 子tử 在tại 山sơn 苦khổ 行hạnh 之chi 事sự 。 慮lự 彼bỉ 傷thương 惱não 損tổn 動động 腹phúc 子tử 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 往vãng 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 。 右hữu 脅hiếp 枕chẩm 屍thi 累lũy 足túc 而nhi 臥ngọa 。 思tư 想tưởng 世thế 間gian 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 。 如như 蟻nghĩ 循tuần 環hoàn 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 思tư 已dĩ 復phục 坐tọa 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 時thời 有hữu 童đồng 男nam 。 童đồng 女nữ 而nhi 來lai 林lâm 下hạ 。 瞻chiêm 見kiến 菩Bồ 薩Tát 閉bế 目mục 不bất 動động 。 手thủ 執chấp 柴sài 枝chi 穿xuyên 菩Bồ 薩Tát 耳nhĩ 兩lưỡng 邊biên 通thông 過quá 。 俱câu 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 塵trần 土thổ 鬼quỷ 。 不bất 得đắc 親thân 近cận 。 即tức 以dĩ 砂sa 石thạch 。 瓦ngõa 礫lịch 擲trịch 菩Bồ 薩Tát 身thân 而nhi 各các 捨xả 去khứ 。 經kinh 須tu 臾du 間gian 。 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 又hựu 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 所sở 作tác 亦diệc 非phi 正chánh 行hạnh 。 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 而nhi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 憶ức 念niệm 昔tích 日nhật 為vi 太thái 子tử 時thời 。 暫tạm 出xuất 王vương 宮cung 往vãng 贍thiệm 部bộ 樹thụ 下hạ 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 彼bỉ 處xứ 清thanh 淨tịnh 遠viễn 離ly 罪tội 垢cấu 。 無vô 諸chư 穢uế 惡ác 。 出xuất 生sanh 善thiện 根căn 。 於ư 彼bỉ 修tu 行hành 必tất 圓viên 道đạo 果quả 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 便tiện 舉cử 身thân 欲dục 往vãng 前tiền 行hành 。 氣khí 力lực 羸luy 劣liệt 而nhi 不bất 能năng 起khởi 。 即tức 取thủ 飲ẩm 饌soạn 并tinh 湯thang 藥dược 等đẳng 。 節tiết 次thứ 服phục 食thực 。 仍nhưng 以dĩ 香hương 油du 塗đồ 其kỳ 身thân 體thể 。 澡táo 浴dục 眠miên 寢tẩm 。 安an 適thích 身thân 心tâm 增tăng 長trưởng 勢thế 力lực 。 時thời 彼bỉ 五ngũ 人nhân 而nhi 相tương 謂vị 曰viết 。 昔tích 者giả 太thái 子tử 捨xả 輪luân 王vương 位vị 。 出xuất 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 入nhập 山sơn 野dã 中trung 久cửu 茲tư 苦khổ 行hạnh 。 道đạo 果quả 將tương/tướng 就tựu 。 節tiết 志chí 不bất 堅kiên 。 何hà 期kỳ 於ư 今kim 恣tứ 情tình 飲ẩm 食thực 。 香hương 油du 塗đồ 體thể 。 澡táo 身thân 安an 寢tẩm 。 如như 是thị 虧khuy 喪táng 。 云vân 何hà 出xuất 離ly 。 我ngã 等đẳng 於ư 此thử 。 虛hư 捐quyên 其kỳ 功công 。 聞văn 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 有hữu 鹿lộc 野dã 苑uyển 。 羅La 漢Hán 聖thánh 眾chúng 恒hằng 住trụ 其kỳ 中trung 。 宜nghi 往vãng 彼bỉ 處xứ 各các 求cầu 明minh 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 浴dục 尼ni 連liên 河hà 水thủy 。 體thể 羸luy 力lực 弱nhược 。 舉cử 步bộ 攸du 艱gian 。 岸ngạn 樹thụ 垂thùy 枝chi 攀phan/phàn 而nhi 得đắc 出xuất 。 即tức 往vãng 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 聚tụ 落lạc 之chi 所sở 。 其kỳ 聚tụ 落lạc 內nội 有hữu 二nhị 童đồng 女nữ 。 一nhất 名danh 難nạn/nan 那na 。 二nhị 名danh 難nạn/nan 那na 末mạt 羅la 。 身thân 色sắc 端đoan 正chánh 。 心tâm 性tánh 慈từ 善thiện 。 頃khoảnh 聞văn 太thái 子tử 在tại 雪tuyết 山sơn 下hạ 婆bà 儗 囉ra 底để 河hà 邊biên 迦ca 毘tỳ 羅la 仙tiên 人nhân 處xứ 。 學học 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 深thâm 心tâm 悅duyệt 慕mộ 。 願nguyện 為vì 匹thất 偶ngẫu 。 布bố 施thí 修tu 福phước 。 求cầu 遂toại 所sở 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 童đồng 女nữ 聞văn 尼ni 連liên 河hà 側trắc 有hữu 苦khổ 行hạnh 仙tiên 人nhân 。 遂toại 發phát 勤cần 誠thành 欲dục 施thí 乳nhũ 粥 。 即tức 以dĩ 千thiên 牛ngưu 分phân 為vi 兩lưỡng/lượng 群quần 。 [(殼-一)/牛] 五ngũ 百bách 牛ngưu 乳nhũ 飲ẩm 彼bỉ 五ngũ 百bách 牛ngưu 。 復phục 以dĩ 五ngũ 百bách 分phần 為vi 兩lưỡng/lượng 群quần 。 [(殼-一)/牛] 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 牛ngưu 乳nhũ 飲ẩm 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 牛ngưu 。 如như 是thị 分phần/phân 飲ẩm 至chí 八bát 頭đầu 牛ngưu 。 復phục [(殼-一)/牛] 八bát 牛ngưu 之chi 乳nhũ 最tối 為vi 濃 厚hậu 。 用dụng 玻pha 璃ly 器khí 煮chử 乳nhũ 糜mi 粥 。 於ư 乳nhũ 糜mi 上thượng 現hiện 莎sa 惹nhạ 帝đế 迦ca 萬vạn 字tự 千thiên 輪luân 輻bức 相tương/tướng 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 見kiến 此thử 輪luân 相tương/tướng 。 而nhi 自tự 思tư 念niệm 。 若nhược 人nhân 得đắc 食thực 。 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 果quả 。 即tức 告cáo 童đồng 女nữ 。 我ngã 今kim 饑cơ 渴khát 。 當đương 以dĩ 糜mi 粥 而nhi 施thí 於ư 我ngã 。 童đồng 女nữ 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 作tác 此thử 食thực 施thí 苦khổ 行hạnh 仙tiên 人nhân 。 非phi 汝nhữ 可khả 取thủ 。 時thời 天thiên 主chủ 帝Đế 釋Thích 即tức 自tự 化hóa 身thân 。 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 。 住trụ 立lập 女nữ 前tiền 。 女nữ 以dĩ 乳nhũ 粥 欲dục 布bố 施thí 與dữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 我ngã 不bất 敢cảm 受thọ 。 有hữu 世thế 主chủ 大đại 人nhân 。 宜nghi 應ưng 供cúng 養dường 。 童đồng 女nữ 復phục 問vấn 。 世thế 主chủ 何hà 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 去khứ 此thử 匪phỉ 遙diêu 有hữu 大đại 梵Phạm 王Vương 。 童đồng 女nữ 承thừa 言ngôn 。 即tức 詣nghệ 彼bỉ 處xứ 以dĩ 粥 奉phụng 施thí 。 大đại 梵Phạm 王Vương 曰viết 。 我ngã 不bất 敢cảm 受thọ 。 有hữu 淨tịnh 光quang 天thiên 子tử 。 最tối 上thượng 殊thù 勝thắng 。 汝nhữ 宜nghi 供cúng 養dường 。 女nữ 復phục 往vãng 彼bỉ 以dĩ 粥 布bố 施thí 。 淨tịnh 光quang 天thiên 子tử 言ngôn 。 我ngã 不bất 敢cảm 受thọ 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 浴dục 尼ni 連liên 河hà 。 身thân 乏phạp 氣khí 力lực 。 以dĩ 手thủ 攀phan/phàn 樹thụ 出xuất 河hà 岸ngạn 上thượng 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 將tương/tướng 成thành 佛Phật 果quả 。 若nhược 能năng 供cúng 養dường 。 得đắc 大đại 勝thắng 利lợi 。 童đồng 女nữ 聞văn 已dĩ 即tức 時thời 馳trì 往vãng 。 以dĩ 鉢bát 盛thình/thịnh 粥 虔kiền 心tâm 上thượng 獻hiến 。 菩Bồ 薩Tát 默mặc 然nhiên 而nhi 受thọ 其kỳ 供cung 。 食thực 已dĩ 。 擲trịch 鉢bát 入nhập 尼ni 連liên 河hà 。 龍long 王vương 至chí 前tiền 欲dục 取thủ 鉢bát 器khí 。 帝Đế 釋Thích 化hóa 身thân 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu 。 龍long 即tức 驚kinh 退thối/thoái 。 帝Đế 釋Thích 得đắc 鉢bát 。 安an 忉Đao 利Lợi 天Thiên 建kiến 塔tháp 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 問vấn 二nhị 童đồng 女nữ 。 施thí 此thử 乳nhũ 糜mi 。 有hữu 何hà 所sở 求cầu 。 童đồng 女nữ 答đáp 曰viết 。 我ngã 聞văn 雪tuyết 山sơn 相tương/tướng 近cận 婆bà 儗 囉ra 河hà 側trắc 。 迦ca 毘tỳ 羅la 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 有hữu 淨tịnh 飯phạn 王vương 童đồng 子tử 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 當đương 作tác 輪luân 王vương 。 欲dục 求cầu 為vi 夫phu 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 言ngôn 。 彼bỉ 童đồng 子tử 者giả 。 夙túc 修tu 梵Phạm 行hạnh 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 名danh 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 不bất 久cửu 之chi 間gian 。 當đương 得đắc 菩bồ 提đề 。 云vân 何hà 與dữ 汝nhữ 而nhi 為vi 夫phu 耶da 。 童đồng 女nữ 聞văn 已dĩ 默mặc 然nhiên 住trụ 立lập 。 菩Bồ 薩Tát 舉cử 身thân 登đăng 一nhất 石thạch 山sơn 。 峭 峻tuấn 孤cô 拔bạt 。 林lâm 樹thụ 甚thậm 眾chúng 。 於ư 此thử 安an 坐tọa 未vị 逾du 時thời 刻khắc 。 山sơn 即tức 摧tồi 毀hủy 。 菩Bồ 薩Tát 驚kinh 怪quái 茲tư 何hà 業nghiệp 緣duyên 。 時thời 淨tịnh 光quang 天thiên 子tử 白bạch 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 萬vạn 行hạnh 今kim 圓viên 。 四tứ 智trí 將tương/tướng 就tựu 。 此thử 地địa 薄bạc 祐hựu 而nhi 不bất 能năng 勝thắng 。 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 有hữu 金kim 剛cang 座tòa 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 成thành 正Chánh 覺Giác 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 往vãng 。 天thiên 人nhân 引dẫn 前tiền 。 足túc 下hạ 生sanh 蓮liên 。 海hải 水thủy 泛phiếm 潮triều 。 大đại 地địa 振chấn 響hưởng 。 聲thanh 如như 扣khấu 鐘chung 。 菩Bồ 薩Tát 徐từ 行hành 。 至chí 一nhất 大đại 窟quật 內nội 有hữu 黑hắc 龍long 。 昔tích 無vô 兩lưỡng 目mục 。 聞văn 地địa 振chấn 海hải 潮triều 。 即tức 時thời 出xuất 窟quật 。 雙song 眼nhãn 頓đốn 明minh 。 得đắc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 光quang 逾du 聚tụ 日nhật 。 龍long 大đại 歡hoan 喜hỷ 瞻chiêm 視thị 戀luyến 仰ngưỡng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 地địa 振chấn 海hải 潮triều 俱câu 作tác 聲thanh 。 我ngã 今kim 聞văn 速tốc 離ly 宮cung 殿điện 。 忽hốt 得đắc 光quang 明minh 見kiến 如Như 來Lai 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 憶ức 念niệm 昔tích 時thời 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 時thời 我ngã 兩lưỡng/lượng 眼nhãn 俱câu 得đắc 光quang 明minh 。 見kiến 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 得đắc 眼nhãn 開khai 見kiến 佛Phật 身thân 相tướng 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 昔tích 承thừa 佛Phật 大đại 威uy 德đức 。 令linh 我ngã 得đắc 覩đổ 相tướng 好hảo 身thân 。 必tất 遇ngộ 牟mâu 尼ni 覺giác 道đạo 成thành 。 見kiến 佛Phật 端đoan 正chánh 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 欲dục 至chí 金kim 剛cang 座tòa 。 先tiên 舉cử 右hữu 足túc 。 行hành 如như 牛ngưu 王vương 。 身thân 若nhược 寶bảo 山sơn 。 袈ca 裟sa 不bất 動động 。 心tâm 等đẳng 虛hư 空không 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 。 金kim 光quang 照chiếu 耀diệu 。 蘊uẩn 大đại 法pháp 藥dược 。 靈linh 禽cầm 異dị 獸thú 。 右hữu 旋toàn 隨tùy 轉chuyển 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 種chủng 祥tường 瑞thụy 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 念niệm 。 以dĩ 吉cát 祥tường 草thảo 鋪phô 金kim 剛cang 座tòa 。 天thiên 主chủ 帝Đế 釋Thích 即tức 時thời 化hóa 身thân 。 往vãng 香hương 醉túy 山sơn 取thủ 吉cát 祥tường 草thảo 。 其kỳ 草thảo 柔nhu 軟nhuyễn 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 詣nghệ 菩bồ 提đề 樹thụ 前tiền 陳trần 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 舉cử 相tướng 好hảo 身thân 。 登đăng 金kim 剛cang 座tòa 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 而nhi 發phát 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 不bất 起khởi 此thử 座tòa 。 直trực 至chí 漏lậu 盡tận 。 正chánh 意ý 繫hệ 心tâm 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 時thời 魔ma 宮cung 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 旗kỳ 。 一nhất 名danh 喜hỷ 相tương/tướng 。 二nhị 名danh 疑nghi 相tương/tướng 。 動động 有hữu 所sở 表biểu 。 時thời 疑nghi 相tương/tướng 旗kỳ 忽hốt 然nhiên 搖dao 動động 。 魔ma 見kiến 驚kinh 疑nghi 。 慮lự 有hữu 不bất 吉cát 即tức 作tác 觀quán 想tưởng 。 知tri 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 悉tất 達đạt 多đa 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 求cầu 無vô 上thượng 覺giác 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 生sanh 嫉tật 妬đố 心tâm 。 變biến 身thân 為vi 人nhân 。 詐trá 作tác 淨tịnh 飯phạn 王vương 書thư 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 前tiền 致trí 敬kính 問vấn 訊tấn 。 云vân 何hà 住trụ 此thử 久cửu 不bất 歸quy 還hoàn 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 入nhập 太thái 子tử 宮cung 。 恣tứ 行hành 非phi 法pháp 及cập 殺sát 釋thích 種chủng/chúng 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 聞văn 生sanh 三tam 種chủng 不bất 善thiện 。 尋tầm 思tư 婬dâm 欲dục 。 親thân 里lý 殺sát 害hại 。 及cập 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 知tri 魔ma 所sở 作tác 。 復phục 成thành 三tam 善thiện 。 一nhất 。 離ly 欲dục 。 二nhị 。 不bất 殺sát 。 三tam 。 無vô 瞋sân 。 魔ma 復phục 問vấn 言ngôn 。 云vân 何hà 坐tọa 此thử 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 魔ma 言ngôn 。 無vô 上thượng 之chi 智trí 汝nhữ 何hà 得đắc 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 魔ma 罪tội 之chi 人nhân 。 設thiết 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 供cung 。 尚thượng 得đắc 自tự 在tại 報báo 應ứng 。 我ngã 經kinh 三tam 大đại 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 捨xả 無vô 數số 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 俱câu 胝chi 頭đầu 目mục 。 髓tủy 腦não 。 國quốc 城thành 。 妻thê 子tử 。 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 云vân 何hà 不bất 得đắc 。 魔ma 言ngôn 。 我ngã 設thiết 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 會hội 得đắc 富phú 貴quý 自tự 在tại 。 汝nhữ 能năng 與dữ 我ngã 為vì 證chứng 。 汝nhữ 經kinh 三tam 大đại 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 等đẳng 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 誰thùy 證chứng 於ư 汝nhữ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 。 即tức 展triển 右hữu 手thủ 金kim 剛cang 莎sa 帝đế 迦ca 萬vạn 字tự 網võng 鞔man 之chi 相tướng 。 作tác 無Vô 畏Úy 印ấn 觸xúc 地địa 面diện 上thượng 。 告cáo 言ngôn 。 為vì 我ngã 證chứng 明minh 。 時thời 地địa 天thiên 神thần 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 合hợp 掌chưởng 唱xướng 言ngôn 。 魔Ma 王Vương 。 我ngã 佛Phật 往vãng 昔tích 經kinh 三tam 大đại 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 捨xả 無vô 數số 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 俱câu 胝chi 頭đầu 目mục 。 髓tủy 腦não 。 國quốc 城thành 。 妻thê 子tử 。 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 智trí 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 汝nhữ 魔ma 勿vật 疑nghi 。 魔Ma 王Vương 聞văn 已dĩ 心tâm 懷hoài 驚kinh 怖bố 。 默mặc 自tự 思tư 念niệm 。 若nhược 令linh 菩Bồ 薩Tát 成thành 道Đạo 。 侵xâm 我ngã 境cảnh 界giới 。 奪đoạt 我ngã 威uy 光quang 。 旋toàn 歸quy 天thiên 宮cung 別biệt 作tác 魔ma 計kế 。 即tức 化hóa 三tam 女nữ 端đoan 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 。 來lai 於ư 佛Phật 前tiền 。 窈yểu 窕điệu 逶 迤 。 詐trá 為vi 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 欲dục 魔ma 魅mị 。 佛Phật 以dĩ 神thần 力lực 變biến 成thành 老lão 母mẫu 。 髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 陋lậu 惡ác 尫 羸luy 。 以dĩ 鏡kính 照chiếu 之chi 慚tàm 赧nỏa 而nhi 退thối/thoái 。 魔Ma 王Vương 見kiến 已dĩ 。 恨hận 事sự 不bất 成thành 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 即tức 時thời 統thống 領lãnh 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 鬼quỷ 魅mị 兵binh 將tương/tướng 。 身thân 披phi 鎧khải 甲giáp 。 手thủ 執chấp 槍thương 劍kiếm 及cập 弓cung 弩nỗ 羂quyến 索sách 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 。 復phục 集tập 毒độc 龍long 。 猛mãnh 獸thú 。 象tượng 馬mã 。 水thủy 牛ngưu 。 虎hổ 狼lang 。 野dã 干can 等đẳng 。 奔bôn 聚tụ 同đồng 行hành 。 又hựu 於ư 空không 中trung 現hiện 雲vân 雷lôi 。 電điện 閃thiểm 。 霹phích 靂lịch 。 風phong 雹bạc 。 四tứ 面diện 一nhất 時thời 。 逼bức 惱não 侵xâm 害hại 。 佛Phật 眼nhãn 視thị 之chi 愍mẫn 彼bỉ 愚ngu 迷mê 。 入nhập 慈từ 心tâm 定định 。 即tức 時thời 淨tịnh 光quang 天thiên 子tử 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 變biến 大đại 傘tản 蓋cái 。 覆phú 遍biến 空không 中trung 。 遮già 止chỉ 風phong 雹bạc 刀đao 劍kiếm 弓cung 箭tiễn 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng 。 俱câu 作tác 天thiên 花hoa 。 所sở 謂vị 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 納nạp 摩ma 花hoa 。 俱câu 母mẫu 那na 花hoa 。 奔bôn 茶trà 利lợi 迦ca 花hoa 。 繞nhiễu 金kim 剛cang 座tòa 如như 供cúng 養dường 佛Phật 。 即tức 於ư 三tam 摩ma 地địa 運vận 神thần 通thông 力lực 。 合hợp 多đa 成thành 一nhất 。 以dĩ 一nhất 為vi 多đa 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 行hành 。 住trụ 。 坐tọa 。 臥ngọa 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 履lý 水thủy 如như 地địa 等đẳng 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 已dĩ 。 復phục 觀quán 彼bỉ 眾chúng 布bố 捺nại 誐nga 囉ra 邪tà 見kiến 。 疑nghi 惑hoặc 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 等đẳng 。 及cập 彼bỉ 有hữu 情tình 離ly 欲dục 著trước 欲dục 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 等đẳng 。 引dẫn 近cận 分phần/phân 解giải 脫thoát 非phi 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 通thông 達đạt 明minh 了liễu 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 觀quán 魔ma 等đẳng 有hữu 情tình 。 過quá 去khứ 父phụ 母mẫu 。 一nhất 生sanh 。 二nhị 生sanh 。 百bách 生sanh 。 千thiên 生sanh 乃nãi 至chí 增tăng 劫kiếp 。 減giảm 劫kiếp 。 無vô 數số 之chi 劫kiếp 。 世thế 界giới 國quốc 土độ 族tộc 姓tánh 眷quyến 屬thuộc 。 富phú 貴quý 。 貧bần 賤tiện 。 長trường 壽thọ 。 短đoản 壽thọ 命mạng 終chung 生sanh 處xứ 。 無vô 不bất 證chứng 知tri 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 通thông 。 觀quán 魔ma 等đẳng 有hữu 情tình 未vị 來lai 諸chư 趣thú 。 生sanh 死tử 因nhân 果quả 及cập 身thân 語ngữ 意ý 等đẳng 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 受thọ 報báo 好hảo 醜xú 。 究cứu 竟cánh 明minh 了liễu 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 諦Đế 行hành 相tướng 。 若nhược 染nhiễm 。 若nhược 淨tịnh 。 分phân 別biệt 。 俱câu 生sanh 。 根căn 隨tùy 諸chư 惑hoặc 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 無vô 漏lậu 智trí 觀quán 速tốc 得đắc 現hiện 前tiền 。 見kiến 修tu 二nhị 道đạo 頓đốn 捨xả 不bất 生sanh 。 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 眾chúng 即tức 皆giai 退thoái 散tán 。 復phục 告cáo 淨tịnh 飯phạn 王vương 曰viết 。 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 。 於ư 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 而nhi 得đắc 無vô 常thường 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 悲bi 啼đề 懊áo 惱não 迷mê 悶muộn 倒đảo 地địa 。 時thời 有hữu 天thiên 人nhân 告cáo 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 太thái 子tử 已dĩ 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 奏tấu 王vương 云vân 。 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 生sanh 其kỳ 一nhất 子tử 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 亦diệc 生sanh 一nhất 子tử 。 王vương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 大đại 踊dũng 躍dược 。 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 勅sắc 諸chư 臣thần 僚liêu 。 令linh 街nhai 巷hạng 道đạo 陌mạch 。 掃tảo 灑sái 清thanh 淨tịnh 。 燒thiêu 眾chúng 妙diệu 香hương 。 竪thụ 立lập 幢tràng 幡phan 。 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 。 於ư 城thành 四tứ 門môn 皆giai 聚tụ 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 種chủng 種chủng 財tài 物vật 。 施thí 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 貧bần 乞khất 之chi 人nhân 。 為vi 作tác 福phước 祐hựu 。 甘cam 露lộ 飯phạn 王vương 生sanh 子tử 之chi 時thời 。 眷quyến 屬thuộc 歡hoan 喜hỷ 。 名danh 阿A 難Nan 陀Đà 。 耶da 輸du 陀đà 羅la 。 生sanh 子tử 之chi 時thời 。 月nguyệt 有hữu 蝕thực 障chướng 。 名danh 羅la 護hộ 羅la 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 言ngôn 。 耶da 輸du 之chi 子tử 。 非phi 佛Phật 之chi 種chủng/chúng 。 耶da 輸du 聞văn 已dĩ 恒hằng 懷hoài 憂ưu 惱não 。 王vương 宮cung 後hậu 園viên 池trì 岸ngạn 一nhất 石thạch 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 石thạch 。 羅la 護hộ 羅la 坐tọa 石thạch 作tác 戲hí 。 母mẫu 忽hốt 見kiến 之chi 而nhi 立lập 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 是thị 佛Phật 種chủng 願nguyện 水thủy 不bất 溺nịch 。 如như 非phi 佛Phật 種chủng 即tức 沈trầm 水thủy 下hạ 。 作tác 是thị 誓thệ 已dĩ 。 以dĩ 手thủ 推thôi 石thạch 。 子tử 亦diệc 隨tùy 落lạc 。 石thạch 浮phù 水thủy 面diện 。 子tử 猶do 作tác 戲hí 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 來lai 至chí 岸ngạn 上thượng 。 見kiến 子tử 如như 是thị 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 爾nhĩ 時thời 大đại 地địa 振chấn 動động 。 佛Phật 光quang 普phổ 照chiếu 幽u 闇ám 之chi 處xứ 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 互hỗ 得đắc 相tương/tướng 覩đổ 。 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com