道đạo 地địa 經kinh 一nhất 卷quyển 天thiên 竺trúc 須tu 賴lại 拏noa 國quốc 三Tam 藏Tạng 僧tăng 伽già 羅la 剎sát 漢hán 言ngôn 眾chúng 護hộ 造tạo 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 散tán 種chủng/chúng 章chương 第đệ 一nhất 從tùng 明minh 勝thắng 日nhật 出xuất 像tượng 。 亦diệc 顏nhan 色sắc 行hành 德đức 多đa 。 中trung 多đa 貴quý 姓tánh 尊tôn 行hành 德đức 守thủ 。 本bổn 從tùng 是thị 種chủng/chúng 有hữu 。 世thế 間gian 亦diệc 天thiên 上thượng 皆giai 叉xoa 手thủ 禮lễ 佛Phật 。 是thị 故cố 持trì 頭đầu 面diện 為vi 禮lễ 佛Phật 。 為vi 無vô 上thượng 天thiên 下hạ 無vô 有hữu 等đẳng 精tinh 進tấn 者giả 。 鬼quỷ 龍long 天thiên 人nhân 亦diệc 在tại 三Tam 界Giới 中trung 。 隨tùy 近cận 持trì 微vi 妙diệu 。 不bất 度độ 者giả 便tiện 度độ 。 死tử 者giả 不bất 復phục 死tử 。 老lão 者giả 不bất 復phục 老lão 。 皆giai 從tùng 行hành 得đắc 佛Phật 法pháp 。 亦diệc 行hành 者giả 是thị 三tam 無vô 有hữu 行hành 亦diệc 德đức 守thủ 聽thính 說thuyết 諦đế 法pháp 自tự 意ý 作tác 。 行hành 者giả 得đắc 味vị 譬thí 如như 笮 甘cam 蔗giá 。 常thường 怖bố 觀quán 見kiến 積tích 百bách 餘dư 。 若nhược 不bất 得đắc [仁-二+樂] 樂nhạc/nhạo/lạc 窮cùng 老lão 死tử 。 故cố 在tại 世thế 間gian 沒một 。 譬thí 如như 無vô 有hữu 力lực 象tượng 墮đọa 陷hãm 。 不bất 能năng 自tự 出xuất 。 世thế 間gian 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 從tùng 若nhược 干can 種chủng 經kinh 取thủ 安an 。 譬thí 如như 若nhược 干can 種chủng 華hoa 積tích 在tại 。 欲dục 所sở 作tác 著trước 行hành 道Đạo 地địa 聽thính 從tùng 若nhược 欲dục 度độ 世thế 說thuyết 。 行hành 者giả 便tiện 聽thính 當đương 說thuyết 行hành 道Đạo 地địa 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 慼thích 若nhược 不bất 可khả 意ý 愁sầu 惱não 。 行hành 者giả 若nhược 家gia 中trung 行hành 。 若nhược 棄khí 家gia 行hành 。 欲dục 壞hoại 苦khổ 本bổn 者giả 。 欲dục 往vãng 得đắc 道Đạo 。 無vô 有hữu 餘dư 近cận 無vô 有hữu 餘dư 歸quy 。 無vô 有hữu 餘dư 能năng 解giải 住trụ 。 當đương 一nhất 切thiết 捨xả 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 但đãn 當đương 一nhất 切thiết 捨xả 。 使sử 行hành 道Đạo 地địa 從tùng 後hậu 來lai 。 說thuyết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 著trước 意ý 憂ưu 。 便tiện 身thân 生sanh 苦khổ 已dĩ 欲dục 度độ 世thế 者giả 。 便tiện 行hành 道Đạo 地địa 莫mạc 厭yếm 在tại 身thân 。 已dĩ 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 。 從tùng 是thị 若nhược 著trước 意ý 惱não 生sanh 。 欲dục 隨tùy 受thọ 佛Phật 戒giới 者giả 。 便tiện 行hành 從tùng 致trí 無vô 為vi 。 何hà 等đẳng 為vi 不bất 可khả 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 可khả 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 行hành 者giả 。 何hà 等đẳng 為vi 地địa 者giả 。 不bất 可khả 行hành 者giả 。 名danh 為vi 念niệm 欲dục 念niệm 瞋sân 恚khuể 念niệm 侵xâm 念niệm 國quốc 不bất 念niệm 死tử 。 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 持trì 戒giới 不bất 受thọ 慧tuệ 。 不bất 攝nhiếp 意ý 不bất 受thọ 教giáo 行hành 不bất 問vấn 。 自tự 斯tư 身thân 念niệm 色sắc 想tưởng 念niệm 常thường 樂lạc 想tưởng 淨tịnh 。 自tự 計kế 身thân 不bất 慧tuệ 。 郡quận 縣huyện 居cư 羸luy 人nhân 並tịnh 居cư 。 念niệm 色sắc 瞢măng 瞢măng 不bất 離ly 貪tham 。 多đa 欲dục 多đa 恚khuể 多đa 癡si 多đa 因nhân 緣duyên 多đa 食thực 。 捨xả 行hành 貪tham 身thân 欲dục 睡thụy 眠miên 忘vong 意ý 疑nghi 過quá 。 精tinh 進tấn 失thất 精tinh 進tấn 。 畏úy 怖bố 不bất 攝nhiếp 根căn 。 多đa 事sự 多đa 說thuyết 多đa 業nghiệp 多đa 作tác 事sự 。 久cửu 倒đảo 教giáo 倒đảo 意ý 計kế 。 是thị 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 世thế 法pháp 從tùng 道đạo 或hoặc 離ly 道đạo 。 是thị 名danh 為vi 不bất 可khả 行hành 。 是thị 何hà 以dĩ 不bất 可khả 行hành 。 離ly 無vô 為vi 故cố 。 從tùng 後hậu 縛phược 束thúc/thú 說thuyết 。 瞋sân 恚khuể 欲dục 殺sát 常thường 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 淨tịnh 受thọ 想tưởng 不bất 慧tuệ 不bất 隨tùy 從tùng 若nhược 干can 惡ác 。 佛Phật 說thuyết 是thị 不bất 可khả 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 可khả 行hành 。 念niệm 出xuất 不bất 念niệm 瞋sân 恚khuể 不bất 念niệm 殺sát 。 近cận 明minh 知tri 識thức 。 持trì 戒giới 淨tịnh 不bất 多đa 食thực 事sự 。 問vấn 自tự 身thân 不bất 斯tư 念niệm 非phi 念niệm 不bất 好hảo 。 念niệm 苦khổ 念niệm 不bất 淨tịnh 。 不bất 念niệm 身thân 好hảo 。 不bất 郡quận 縣huyện 居cư 。 不bất 羸luy 人nhân 共cộng 居cư 。 不bất 瞢măng 瞢măng 。 自tự 守thủ 少thiểu 惱não 少thiểu 事sự 少thiểu 食thực 。 不bất 捨xả 方phương 便tiện 。 伏phục 身thân 捨xả 睡thụy 眠miên 。 意ý 在tại 行hành 正chánh 。 守thủ 意ý 無vô 有hữu 疑nghi 。 精tinh 進tấn 在tại 行hành 。 離ly 驚kinh 怖bố 攝nhiếp 根căn 門môn 。 少thiểu 說thuyết 在tại 諦đế 行hành 受thọ 諦đế 教giáo 修tu 諦đế 意ý 。 喜hỷ 在tại 空không 澤trạch 中trung 行hành 如như 有hữu 觀quán 。 未vị 得đắc 好hảo 法pháp 便tiện 致trí 法pháp 。 已dĩ 致trí 便tiện 護hộ 。 多đa 喜hỷ 欲dục 聞văn 經kinh 所sở 身thân 故cố 用dụng 足túc 。 但đãn 不bất 足túc 法pháp 行hành 知tri 當đương 死tử 。 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 德đức 厭yếm 食thực 可khả 無vô 為vi 。 亦diệc 如như 是thị 輩bối 行hành 法pháp 從tùng 應ưng/ứng 致trí 無vô 為vi 。 是thị 名danh 為vi 可khả 行hành 。 何hà 以dĩ 為vì 是thị 可khả 行hành 。 從tùng 是thị 致trí 無vô 為vi 。 從tùng 後hậu 縛phược 束thúc/thú 說thuyết 戒giới 淨tịnh 墮đọa 信tín 不bất 念niệm 身thân 斂liểm 受thọ 法pháp 事sự 。 聽thính 者giả 諦đế 見kiến 不bất 侵xâm 若nhược 干can 。 是thị 應ưng/ứng 無vô 為vi 得đắc 道Đạo 者giả 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 念niệm 若nhược 干can 種chủng 意ý 。 定định 無vô 有hữu 苦khổ 無vô 有hữu 疲bì 。 已dĩ 說thuyết 功công 德đức 聚tụ 。 攝nhiếp 根căn 伏phục 身thân 應ưng/ứng 可khả 行hành 。 行hành 者giả 為vi 何hà 等đẳng 意ý 近cận 事sự 如như 應ưng/ứng 行hành 。 行hành 者giả 為vi 習tập 。 行hành 者giả 近cận 習tập 。 是thị 為vi 行hành 習tập 。 是thị 行hành 者giả 三tam 輩bối 。 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 。 學học 者giả 不bất 學học 者giả 。 何hà 等đẳng 為vi 道đạo 地địa 。 行hành 者giả 所sở 行hành 是thị 為vi 行hành 者giả 地địa 。 未vị 得đắc 行hành 道Đạo 者giả 。 為vi 何hà 等đẳng 本bổn 起khởi 次thứ 行hành 居cư 前tiền 說thuyết 是thị 行hành 。 如như 是thị 說thuyết 竟cánh 。 學học 者giả 不bất 學học 者giả 亦diệc 已dĩ 說thuyết 。 道Đạo 行hạnh 地địa 名danh 為vi 止chỉ 觀quán 。 何hà 用dụng 是thị 止chỉ 觀quán 。 但đãn 未vị 得đắc 四tứ 德đức 故cố 。 欲dục 致trí 是thị 四tứ 德đức 。 何hà 用dụng 欲dục 致trí 是thị 四tứ 德đức 。 從tùng 是thị 欲dục 致trí 無vô 為vi 故cố 。 何hà 因nhân 緣duyên 致trí 無vô 為vi 。 不bất 欲dục 有hữu 餘dư 為vi 故cố 。 何hà 以dĩ 不bất 欲dục 有hữu 餘dư 為vi 。 但đãn 欲dục 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 故cố 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 欲dục 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 當đương 常thường 莫mạc 離ly 莫mạc 犯phạm 莫mạc 穿xuyên 立lập 止chỉ 觀quán 。 若nhược 行hành 者giả 穿xuyên 便tiện 不bất 得đắc 止chỉ 亦diệc 不bất 得đắc 觀quán 。 空không 亡vong 苦khổ 行hạnh 。 譬thí 如như 人nhân 求cầu 火hỏa 。 便tiện 鑽toản 木mộc 上thượng 鑽toản 著trước 下hạ 木mộc 便tiện 鑽toản 。 時thời 時thời 中trung 止chỉ 時thời 時thời 鑽toản 止chỉ 。 如như 是thị 未vị 曾tằng 得đắc 火hỏa 。 但đãn 自tự 勞lao 倦quyện 。 道đạo 譬thí 如như 是thị 。 從tùng 後hậu 現hiện 說thuyết 。 設thiết 觀quán 法Pháp 行hành 者giả 中trung 得đắc 疲bì 意ý 厭yếm 。 行hành 者giả 除trừ 行hành 莫mạc 穿xuyên 莫mạc 疲bì 。 倦quyện 者giả 從tùng 行hành 便tiện 失thất 行hành 。 譬thí 如như 夜dạ 極cực 冥minh 人nhân 冥minh 中trung 閉bế 目mục 行hành 。 何hà 時thời 當đương 見kiến 明minh 。 若nhược 行hành 者giả 行hành 不bất 穿xuyên 慧tuệ 者giả 如như 是thị 。 日nhật 出xuất 開khai 目mục 行hành 。 便tiện 稍sảo 稍sảo 慧tuệ 人nhân 得đắc 無vô 為vi 種chủng/chúng 。 通thông 經kinh 者giả 若nhược 干can 。 更cánh 經kinh 通thông 者giả 觀quán 經kinh 教giáo 。 便tiện 說thuyết 止chỉ 觀quán 。 餘dư 經kinh 散tán 說thuyết 。 是thị 為vi 道đạo 地địa 散tán 種chủng/chúng 章chương 品phẩm 。 道đạo 地địa 經kinh 知tri 五ngũ 陰ấm 慧tuệ 章chương 第đệ 二nhị 從tùng 若nhược 干can 經kinh 得đắc 明minh 堅kiên 不bất 老lão 不bất 死tử 甘cam 露lộ 。 聲thanh 名danh 聞văn 以dĩ 行hành 如như 明minh 月nguyệt 。 事sự 者giả 淨tịnh 者giả 慧tuệ 明minh 者giả 。 若nhược 守thủ 度độ 者giả 更cánh 明minh 。 并tinh 家gia 中trung 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 惡ác 意ý 不bất 可khả 蒦 不bất 可khả 牽khiên 如như 意ý 。 是thị 故cố 施thí 得đắc 道Đạo 者giả 。 禮lễ 得đắc 道Đạo 者giả 。 稽khể 首thủ 從tùng 得đắc 甘cam 露lộ 故cố 。 貪tham 為vi 種chủng/chúng 。 多đa 故cố 為vi 生sanh 。 菰 愛ái 歡hoan 喜hỷ 為vi 憂ưu 支chi 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 陰ấm 。 譬thí 如như 箜không 篌hầu 。 聽thính 說thuyết 從tùng 多đa 經kinh 牽khiên 比tỉ 行hành 道Đạo 者giả 。 當đương 知tri 身thân 體thể 本bổn 為vi 五ngũ 種chủng 所sở 成thành 。 色sắc 種chủng/chúng 痛thống 痒dương 種chủng/chúng 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 行hành 種chủng/chúng 識thức 種chủng/chúng 。 如như 若nhược 干can 戶hộ 東đông 方phương 郡quận 字tự 。 如như 若nhược 干can 戶hộ 南nam 方phương 郡quận 字tự 。 如như 若nhược 干can 戶hộ 西tây 方phương 郡quận 字tự 。 如như 若nhược 干can 戶hộ 北bắc 方phương 郡quận 字tự 。 亦diệc 非phi 一nhất 舍xá 名danh 為vi 郡quận 。 是thị 譬thí 色sắc 。 亦diệc 非phi 一nhất 色sắc 為vi 色sắc 種chủng/chúng 。 若nhược 干can 色sắc 為vi 色sắc 種chủng/chúng 。 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 色sắc 在tại 十thập 入nhập 文văn 亦diệc 從tùng 法pháp 。 受thọ 入nhập 是thị 為vi 色sắc 種chủng/chúng 。 百bách 八bát 痛thống 是thị 痛thống 種chủng/chúng 。 百bách 八bát 思tư 想tưởng 為vi 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 。 百bách 八bát 行hành 為vi 行hành 種chủng/chúng 。 百bách 八bát 識thức 為vi 識thức 種chủng/chúng 。 如như 是thị 當đương 知tri 五ngũ 種chủng 從tùng 後hậu 現hiện 。 譬thí 說thuyết 不bất 相tương 連liên 著trước 。 但đãn 本bổn 癡si 故cố 。 不bất 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 或hoặc 習tập 癡si 故cố 。 譬thí 如như 樹thụ 葉diếp/diệp 著trước 枝chi 。 癡si 惡ác 行hạnh 著trước 五ngũ 種chủng 成thành 聚tụ 五ngũ 種chủng 意ý 計kế 。 是thị 身thân 道đạo 地địa 行hành 知tri 五ngũ 陰ấm 慧tuệ 章chương 品phẩm 。 道đạo 地địa 經kinh 隨tùy 應ứng 相tương/tướng 具cụ 章chương 第đệ 三tam 性tánh 河hà 開khai 流lưu 滿mãn 度độ 器khí 滿mãn 。 破phá 六lục 足túc 經kinh 。 蜜mật 突đột 如như 蓮liên 花hoa 開khai 慧tuệ 日nhật 。 出xuất 服phục 勝thắng 蓮liên 花hoa 奉phụng 事sự 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 淡đạm 泊bạc 其kỳ 相tương/tướng 然nhiên 。 至chí 尊tôn 世thế 絕tuyệt 福phước 祐hựu 人nhân 視thị 。 其kỳ 精tinh 固cố 將tương/tướng 道đạo 者giả 敷phu 演diễn 如như 經kinh 。 已dĩ 開khai 化hóa 行hành 道Đạo 者giả 。 亦diệc 當đương 知tri 五ngũ 種chủng 各các 應ưng/ứng 相tương/tướng 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 色sắc 視thị 相tương/tướng 亦diệc 色sắc 手thủ 篌hầu 把bả 。 亦diệc 色sắc 更cánh 痛thống 為vi 痛thống 相tương/tướng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 亦diệc 不bất 樂nhạo 亦diệc 不bất 苦khổ 。 更cánh 痛thống 是thị 為vi 痛thống 相tương/tướng 識thức 相tương/tướng 為vi 思tư 想tưởng 。 若nhược 女nữ 人nhân 若nhược 男nam 子tử 亦diệc 餘dư 是thị 為vi 思tư 想tưởng 。 所sở 作tác 是thị 為vi 行hành 。 若nhược 好hảo 行hành 若nhược 惡ác 行hạnh 。 若nhược 不bất 好hảo 行hành 若nhược 不bất 惡ác 行hạnh 。 是thị 為vi 行hành 相tướng 。 識thức 相tương/tướng 為vi 識thức 。 好hảo 不bất 好hảo 亦diệc 非phi 不bất 好hảo 亦diệc 非phi 好hảo 識thức 。 是thị 為vi 識thức 相tương/tướng 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 各các 自tự 有hữu 相tương/tướng 從tùng 後hậu 說thuyết 。 說thuyết 是thị 色sắc 于vu 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 多đa 惡ác 。 佛Phật 說thuyết 在tại 經kinh 中trung 如như 應ưng/ứng 出xuất 說thuyết 。 如như 應ưng/ứng 五ngũ 陰ấm 種chủng/chúng 相tương/tướng 若nhược 干can 相tương/tướng 份 。 道đạo 地địa 隨tùy 應ứng 相tương/tướng 具cụ 章chương 。 道đạo 地địa 經kinh 五ngũ 陰ấm 分phân 別biệt 現hiện 止chỉ 章chương 第đệ 四tứ 所sở 然nhiên 持trì 甘cam 露lộ 種chủng/chúng 澆kiêu 五ngũ 盛thình/thịnh 陰ấm 。 為vi 五ngũ 陰ấm 薪tân 從tùng 慧tuệ 明minh 卻khước 壞hoại 惡ác 火hỏa 。 從tùng 三Tam 界Giới 禮lễ 我ngã 施thí 禮lễ 。 為vi 持trì 甘cam 露lộ 滅diệt 三tam 毒độc 者giả 。 從tùng 五ngũ 陰ấm 鑽toản 所sở 生sanh 隨tùy 應ứng 。 持trì 智trí 慧tuệ 意ý 滅diệt 惡ác 火hỏa 意ý 。 三Tam 界Giới 中trung 尊tôn 敬kính 者giả 。 我ngã 亦diệc 尊tôn 敬kính 意ý 叉xoa 手thủ 。 自tự 從tùng 慧tuệ 智trí 力lực 慧tuệ 者giả 自tự 得đắc 。 如như 自tự 得đắc 知tri 佛Phật 便tiện 教giáo 弟đệ 子tử 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 行hành 。 聽thính 說thuyết 從tùng 是thị 意ý 定định 五ngũ 陰ấm 分phân 別biệt 見kiến 。 為vi 從tùng 慧tuệ 力lực 所sở 守thủ 者giả 。 知tri 清thanh 淨tịnh 自tự 佛Phật 從tùng 所sở 意ý 知tri 便tiện 現hiện 事sự 者giả 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 應ưng/ứng 行hành 見kiến 行hành 可khả 知tri 。 聽thính 說thuyết 意ý 從tùng 是thị 定định 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 行hành 道Đạo 者giả 。 當đương 知tri 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 。 行hành 者giả 當đương 那na 分phân 別biệt 知tri 五ngũ 陰ấm 。 譬thí 如như 四tứ 衢cù 中trung 墮đọa 一nhất 貫quán 真chân 珠châu 裹khỏa 。 一nhất 人nhân 當đương 見kiến 已dĩ 見kiến 。 便tiện 喜hỷ 愛ái 意ý 喜hỷ 欲dục 得đắc 珠châu 。 人nhân 見kiến 意ý 在tại 珠châu 。 是thị 為vi 色sắc 陰ấm 種chủng/chúng 。 所sở 喜hỷ 可khả 意ý 是thị 為vi 痛thống 痒dương 種chủng/chúng 。 若nhược 上thượng 頭đầu 如như 是thị 名danh 為vi 貫quán 珠châu 。 是thị 為vi 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 。 若nhược 意ý 生sanh 欲dục 取thủ 貫quán 珠châu 。 是thị 為vi 行hành 種chủng/chúng 。 從tùng 是thị 知tri 為vi 識thức 種chủng/chúng 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 意ý 在tại 一nhất 貫quán 珠châu 俱câu 行hành 。 便tiện 若nhược 干can 作tác 行hành 亦diệc 自tự 行hành 。 如như 是thị 在tại 一nhất 貫quán 珠châu 一nhất 時thời 俱câu 行hành 。 五ngũ 陰ấm 更cánh 如như 是thị 。 眼nhãn 所sở 見kiến 色sắc 并tinh 俱câu 行hành 五ngũ 行hành 。 更cánh 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 。 鼻tỷ 聞văn 香hương 。 口khẩu 更cánh 味vị 。 身thân 更cánh 麁thô 細tế 。 身thân 中trung 四tứ 陰ấm 無vô 有hữu 色sắc 種chủng/chúng 生sanh 。 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 種chủng/chúng 各các 自tự 分phân 別biệt 知tri 。 後hậu 有hữu 說thuyết 道đạo 德đức 者giả 。 分phân 別biệt 說thuyết 如như 是thị 已dĩ 。 得đắc 是thị 經Kinh 說thuyết 。 未vị 得đắc 道Đạo 者giả 受thọ 著trước 心tâm 。 心tâm 如như 是thị 行hành 說thuyết 我ngã 亦diệc 現hiện 。 是thị 說thuyết 道Đạo 行hạnh 五ngũ 陰ấm 分phân 別biệt 現hiện 止chỉ 章chương 。 道đạo 地địa 經kinh 五ngũ 種chủng 成thành 敗bại 章chương 第đệ 五ngũ 已dĩ 知tri 要yếu 得đắc 佛Phật 。 要yếu 中trung 竟cánh 要yếu 作tác 要yếu 并tinh 得đắc 要yếu 已dĩ 竟cánh 并tinh 要yếu 已dĩ 。 更cánh 無vô 當đương 要yếu 。 當đương 禮lễ 應ưng/ứng 無vô 所sở 著trước 。 名danh 聞văn 無vô 有hữu 量lượng 。 所sở 語ngữ 言ngôn 說thuyết 譬thí 如như 明minh 月nguyệt 明minh 為vi 弟đệ 子tử 得đắc 明minh 知tri 畏úy 腦não 罪tội 從tùng 生sanh 能năng 壞hoại 幹cán 已dĩ 知tri 五ngũ 種chủng 陰ấm 得đắc 明minh 成thành 敗bại 如như 有hữu 當đương 稽khể 首thủ 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 道Đạo 者giả 當đương 知tri 。 五ngũ 陰ấm 出xuất 入nhập 成thành 敗bại 。 譬thí 如như 人nhân 命mạng 欲dục 盡tận 在tại 呼hô 吸hấp 欲dục 死tử 。 便tiện 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 中trung 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 稍sảo 發phát 。 便tiện 見kiến 想tưởng 生sanh 恐khủng 畏úy 怖bố 。 夢mộng 中trung 見kiến 蜂phong 啄trác 木mộc 烏ô 鵶nha 啄trác 頂đảnh 腦não 。 一nhất 柱trụ 樓lâu 上thượng 自tự 樂nhạo 見kiến 。 著trước 衣y 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 自tự 身thân 著trước 。 見kiến 騎kỵ 馬mã 人nhân 牧mục [馬*毛] 有hữu 聲thanh 。 持trì [竺-二+奇] 作tác 枕chẩm 聚tụ 土thổ 中trung 臥ngọa 。 死tử 人nhân 亦diệc 擔đảm 死tử 人nhân 。 亦diệc 除trừ 溷hỗn 人nhân 共cộng 一nhất 器khí 中trung 食thực 。 亦diệc 見kiến 是thị 人nhân 共cộng 載tải/tái 車xa 行hành 麻ma 油du 污ô 泥nê 污ô 足túc 亦diệc 塗đồ 身thân 。 亦diệc 見kiến 是thị 時thời 時thời 飲ẩm 。 亦diệc 見kiến 墮đọa 網võng 中trung 獵liệp 家gia 牽khiên 去khứ 。 或hoặc 見kiến 自tự 身thân 嘻 喜hỷ 觀quán 喜hỷ 咷đào 。 或hoặc 見kiến 道đạo 積tích 蟇 子tử 自tự 過quá 上thượng 。 或hoặc 見kiến 斂liểm 鹵lỗ 鹽diêm 。 錢tiền 。 或hoặc 見kiến 被bị 髮phát 胆 裸lõa 女nữ 人nhân 自tự 身thân 相tướng 牽khiên 。 或hoặc 有hữu 灰hôi 傅 身thân 亦diệc 食thực 。 或hoặc 見kiến 狗cẩu 亦diệc 獼mi 猴hầu 相tương/tướng 逐trục 恐khủng 。 或hoặc 見kiến 自tự 身thân 滅diệt 欲dục 娶thú 嫁giá 。 或hoặc 時thời 見kiến 人nhân 家gia 中trung 神thần 壞hoại 。 或hoặc 時thời 見kiến 馬mã 來lai 狧 鬚tu 髮phát 。 或hoặc 時thời 見kiến 齒xỉ 墮đọa 地địa 。 或hoặc 時thời 見kiến 擔đảm 死tử 人nhân 衣y 自tự 著trước 身thân 。 或hoặc 時thời 自tự 身thân 胆 裸lõa 為vi 塗đồ 膩nị 。 或hoặc 見kiến 聚tụ 土thổ 自tự 身thân 轉chuyển 。 或hoặc 時thời 見kiến 革cách 及cập 旃chiên 著trước 衣y 行hành 。 或hoặc 時thời 自tự 見kiến 家gia 中trung 門môn 弊tệ 壞hoại 車xa 來lai 到đáo 多đa 載tải/tái 油du 花hoa 香hương 。 亦diệc 見kiến 昆côn 弟đệ 近cận 自tự 身thân 。 嚴nghiêm 先tiên 祖tổ 人nhân 現hiện 麁thô 恐khủng 顏nhan 色sắc 。 欲dục 來lai 取thủ 是thị 取thủ 共cộng 行hành 。 或hoặc 時thời 塚trủng 間gian 行hành 遽cự 捨xả 花hoa 嬰anh 頸cảnh 或hoặc 時thời 見kiến 自tự 身thân 倒đảo 墮đọa 河hà 水thủy 中trung 。 或hoặc 時thời 見kiến 墮đọa 五ngũ 湖hồ 九cửu 江giang 不bất 得đắc 底để 。 或hoặc 時thời 見kiến 入nhập 菅gian 茅mao 中trung 裸lõa 身thân 相tướng 割cát 自tự 敷phu 轉chuyển 。 或hoặc 時thời 上thượng 樹thụ 無vô 有hữu 蓏lỏa 無vô 有hữu 華hoa 無vô 有hữu 華hoa 戲hí 。 或hoặc 時thời 在tại 壇đàn 上thượng 舞vũ 。 或hoặc 時thời 樹thụ 間gián 行hành 獨độc 樂nhạc/nhạo/lạc 大đại 美mỹ 。 亦diệc 持trì 若nhược 干can 幹cán 樹thụ 破phá 聚tụ 薪tân 。 或hoặc 時thời 入nhập 舍xá 闇ám 冥minh 不bất 得đắc 門môn 出xuất 。 或hoặc 時thời 上thượng 山sơn 嶄 巖nham 悲bi 大đại 哭khốc 。 或hoặc 時thời 鳥điểu 梲 吞thôn 足túc 亦diệc 蹈đạo 。 或hoặc 時thời 塵trần 坌bộn 頭đầu 。 或hoặc 時thời 虎hổ 遮già 斷đoán/đoạn 。 亦diệc 狗cẩu 猴hầu 亦diệc 驢lư 。 南nam 方phương 行hành 入nhập 塚trủng 間gian 。 見kiến 聚tụ 炭thán 髮phát 毛mao 分phần/phân 骨cốt 擣đảo 碎toái 幹cán 華hoa 。 自tự 身thân 見kiến 入nhập 鹽diêm 。 王vương 見kiến 鹽diêm 王vương 使sử 問vấn 。 從tùng 後hậu 現hiện 說thuyết 世thế 間gian 已dĩ 得đắc 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 根căn 墮đọa 。 或hoặc 身thân 墮đọa 畏úy 命mạng 欲dục 去khứ 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 病bệnh 追truy 促xúc 病bệnh 已dĩ 促xúc 。 意ý 便tiện 動động 命mạng 盡tận 憂ưu 近cận 。 便tiện 見kiến 夢mộng 令linh 入nhập 大đại 怖bố 。 人nhân 便tiện 意ý 中trung 計kế 。 我ngã 命mạng 欲dục 盡tận 。 如như 是thị 夢mộng 身thân 所sở 見kiến 便tiện 意ý 怖bố 便tiện 身thân 殘tàn 。 譬thí 如như 鳥điểu 蹋đạp 梲 。 己kỷ 身thân 近cận 極cực 苦khổ 相tương/tướng 著trước 。 便tiện 欲dục 自tự 歸quy 醫y 。 己kỷ 親thân 屬thuộc 昆côn 弟đệ 見kiến 病bệnh 劇kịch 。 便tiện 遣khiển 使sử 到đáo 醫y 舍xá 。 呼hô 使sử 者giả 行hành 。 便tiện 有hữu 是thị 相tương/tướng 。 不bất 潔khiết 惡ác 衣y 長trường/trưởng 爪trảo 亂loạn 鬚tu 髮phát 載tải/tái 壞hoại 弊tệ 車xa 著trước 穿xuyên 弊tệ 履lý 。 顏nhan 色sắc 黑hắc 眼nhãn 青thanh 。 車xa 中trung 駕giá 白bạch 牛ngưu 馬mã 。 自tự 手thủ 摩ma 抆vấn 鬚tu 髮phát 。 呼hô 醫y 已dĩ 急cấp 駕giá 車xa 使sử 上thượng 從tùng 後hậu 縛phược 束thúc/thú 。 但đãn 坐tọa 惡ác 樂nhạc/nhạo/lạc 意ý 不bất 計kế 好hảo 樂nhạo 。 不bất 念niệm 醫y 病bệnh 。 已dĩ 壞hoại 身thân 便tiện 墮đọa 罪tội 器khí 。 即tức 遣khiển 呼hô 醫y 便tiện 念niệm 病bệnh 痛thống 不bất 得đắc 復phục 活hoạt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 趣thú 使sử 得đắc 相tương/tướng 有hữu 如như 是thị 像tượng 跓 被bị 服phục 語ngữ 言ngôn 車xa 蓋cái 鬚tu 髮phát 衣y 。 亦diệc 如như 是thị 諱húy 日nhật 來lai 呼hô 若nhược 四tứ 若nhược 六lục 若nhược 九cửu 若nhược 十thập 二nhị 若nhược 十thập 四tứ 來lai 至chí 到đáo 復phục 觸xúc 忌kỵ 諱húy 日nhật 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ 醫y 復phục 何hà 血huyết 忌kỵ 上thượng 相tương/tướng 四tứ 激kích 反phản 支chi 來lai 喚hoán 是thị 亦diệc 不bất 必tất 日nhật 時thời 漏lậu 刻khắc 星tinh 宿tú 須tu 臾du 疑nghi 人nhân 取thủ 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 或hoặc 時thời 是thị 惡ác 日nhật 時thời 漏lậu 刻khắc 。 有hữu 是thị 人nhân 行hành 方phương 便tiện 。 能năng 治trị 病bệnh 痛thống 病bệnh 痛thống 有hữu 時thời 不bất 能năng 得đắc 治trị 。 是thị 故cố 不bất 必tất 在tại 時thời 日nhật 漏lậu 刻khắc 故cố 。 慧tuệ 人nhân 不bất 亦diệc 喜hỷ 用dụng 歷lịch 日nhật 。 仙tiên 人nhân 常thường 勸khuyến 當đương 為vì 求cầu 方phương 便tiện 治trị 至chí 死tử 。 若nhược 病bệnh 痛thống 橫hoạnh/hoành 有hữu 病bệnh 可khả 能năng 得đắc 活hoạt 。 若nhược 命mạng 盡tận 但đãn 說thuyết 去khứ 計kế 。 如như 是thị 可khả 至chí 病bệnh 痛thống 舍xá 。 從tùng 後hậu 束thúc/thú 結kết 。 說thuyết 俱câu 入nhập 海hải 水thủy 。 或hoặc 到đáo 或hoặc 中trung 壞hoại 。 病bệnh 亦diệc 比tỉ 海hải 。 或hoặc 愈dũ 或hoặc 死tử 。 醫y 便tiện 行hành 至chí 病bệnh 痛thống 家gia 。 聞văn 聲thanh 不bất 可khả 意ý 。 亡vong 燒thiêu 斷đoán/đoạn 破phá 刺thứ 撥bát 刮 刷 。 出xuất 殺sát 去khứ 發phát 滅diệt 蝕thực 燒thiêu 斷đoán/đoạn 破phá 刺thứ 撥bát 刮 刷 出xuất 殺sát 去khứ 發phát 滅diệt 蝕thực 不bất 可khả 治trị 。 已dĩ 死tử 視thị 南nam 方phương 。 復phục 見kiến 烏ô 鵄si 巢sào 有hữu 聲thanh 。 復phục 見kiến 小tiểu 兒nhi 俱câu 相tương/tướng 坌bộn 土thổ 。 復phục 胆 裸lõa 相tương/tướng 挽vãn 頭đầu 髮phát 。 破phá 瓶bình 盆bồn 瓦ngõa 甌 。 亦diệc 見kiến 空không 器khí 舍xá 不bất 著trước 意ý 。 行hành 至chí 病bệnh 者giả 舍xá 。 入nhập 見kiến 病bệnh 著trước 人nhân 。 病bệnh 更cánh 惱não 。 從tùng 彼bỉ 舍xá 來lai 說thuyết 。 醫y 便tiện 視thị 病bệnh 相tương/tướng 遽cự 。 驚kinh 怖bố 驚kinh 坐tọa 起khởi 。 著trước 病bệnh 無vô 有hữu 力lực 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 見kiến 如như 是thị 便tiện 念niệm 。 如như 是thị 經kinh 中trung 說thuyết 死tử 相tướng 。 見kiến 顏nhan 色sắc 不bất 如như 皮bì 皺trứu 。 行hành 身thân 如như 土thổ 色sắc 。 舌thiệt 延diên 出xuất 。 或hoặc 語ngữ 言ngôn 忘vong 。 見kiến 身thân 重trọng/trùng 骨cốt 節tiết 不bất 隨tùy 。 鼻tỷ 頭đầu 曲khúc 戾lệ 皮bì 黑hắc 咤trá 幹cán 。 喉hầu 舌thiệt 如như 骨cốt 色sắc 。 不bất 復phục 知tri 味vị 。 口khẩu 燥táo 毛mao 孔khổng 赤xích 筋cân 脈mạch 不bất 了liễu 了liễu 。 被bị 髮phát 髮phát 竪thụ 牽khiên 髮phát 不bất 復phục 覺giác 直trực 視thị 背bối/bội 臥ngọa 驚kinh 怖bố 顏nhan 色sắc 轉chuyển 面diện 皺trứu 髮phát 竪thụ 熟thục 視thị 。 或hoặc 語ngữ 若nhược 干can 說thuyết 。 如như 經kinh 說thuyết 。 餘dư 命mạng 不bất 足túc 道đạo 。 譬thí 如như 樹thụ 間gián 失thất 火hỏa 。 亦diệc 如như 六lục 相tương/tướng 無vô 說thuyết 所sở 聞văn 見kiến 。 若nhược 有hữu 沐mộc 身thân 未vị 浴dục 身thân 時thời 。 譬thí 栴chiên 檀đàn 香hương 。 或hoặc 時thời 如như 蜜mật 香hương 。 或hoặc 時thời 多đa 核hạch 香hương 。 或hoặc 時thời 那na 替thế 香hương 。 或hoặc 時thời 根căn 香hương 。 或hoặc 時thời 皮bì 香hương 。 或hoặc 時thời 華hoa 香hương 。 或hoặc 時thời 蓏lỏa 香hương 。 或hoặc 時thời 霍hoắc 香hương 。 或hoặc 時thời 宿túc 命mạng 從tùng 行hành 相tướng 。 筋cân 香hương 髮phát 香hương 骨cốt 香hương 肌cơ 肉nhục 盟 血huyết 香hương 大đại 便tiện 香hương 。 或hoặc 時thời 鵄si 香hương 。 或hoặc 時thời 烏ô 香hương 。 或hoặc 時thời 蚖ngoan 香hương 。 或hoặc 時thời 猪trư 香hương 。 或hoặc 時thời 狗cẩu 香hương 。 或hoặc 時thời 狖dứu 香hương 。 或hoặc 時thời 鼠thử 香hương 。 或hoặc 時thời 蛇xà 香hương 。 或hoặc 時thời 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 或hoặc 時thời 啄trác 木mộc 聲thanh 。 或hoặc 時thời 瓦ngõa 聲thanh 。 或hoặc 時thời 澁sáp 聲thanh 。 或hoặc 時thời 惡ác 聲thanh 。 或hoặc 時thời 鴈nhạn 聲thanh 。 或hoặc 時thời 孔khổng 雀tước 聲thanh 。 或hoặc 時thời 鼓cổ 聲thanh 。 或hoặc 時thời 馬mã 聲thanh 。 或hoặc 時thời 虎hổ 聲thanh 。 亦diệc 有hữu 說thuyết 熟thục 死tử 相tướng 中trung 。 譬thí 如như 人nhân 死tử 時thời 有hữu 死tử 相tướng 為vi 口khẩu 不bất 知tri 味vị 。 耳nhĩ 中trung 不bất 聞văn 聲thanh 。 一nhất 切thiết 卷quyển 縮súc 脈mạch 投đầu 血huyết 肉nhục [浿*昜] 頰giáp 車xa 張trương 上thượng 頭đầu 掉trạo 影ảnh 無vô 有hữu 明minh 。 臀 肉nhục 竪thụ 眼nhãn 黑hắc 色sắc 黑hắc 。 大đại 小tiểu 便tiện 不bất 通thông 。 節tiết 根căn 解giải 口khẩu 中trung 上thượng 臛hoắc 青thanh 雙song 噦uyết 計kế 。 如như 是thị 病bệnh 痛thống 相tương/tướng 不bất 可khả 治trị 。 設thiết 鶣 鵲thước 亦diệc 一nhất 切thiết 良lương 醫y 并tinh 祠từ 祀tự 盡tận 會hội 。 亦diệc 不bất 能năng 愈dũ 是thị 。 便tiện 醫y 意ý 念niệm 。 是thị 病bệnh 痛thống 命mạng 求cầu 絕tuyệt 。 應ưng 當đương 避tị 已dĩ 。 便tiện 告cáo 家gia 中trung 人nhân 言ngôn 。 是thị 病bệnh 所sở 未vị 所sở 思tư 欲dục 。 當đương 隨tùy 意ý 與dữ 莫mạc 制chế 禁cấm 。 我ngã 家gia 中trung 有hữu 小tiểu 事sự 。 事sự 竟cánh 當đương 遠viễn 。 屏bình/bính 語ngữ 病bệnh 者giả 家gia 人nhân 言ngôn 。 不bất 可khả 復phục 治trị 。 告cáo 已dĩ 便tiện 去khứ 。 病bệnh 痛thống 家gia 已dĩ 聞văn 醫y 語ngữ 。 便tiện 棄khí 藥dược 所sở 事sự 方phương 便tiện 便tiện 止chỉ 。 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 比tỉ 隣lân 共cộng 會hội 。 還hoàn 繞nhiễu 病bệnh 困khốn 者giả 悲bi 哀ai 哭khốc 視thị 。 譬thí 如như 牛ngưu 為vi 屠đồ 家gia 所sở 殺sát 。 餘dư 牛ngưu 見kiến 死tử 牛ngưu 恐khủng 自tự 及cập 。 跳khiêu 場tràng 驚kinh 怖bố 走tẩu 入nhập 山sơn 樹thụ 間gián 呌 喚hoán 。 復phục 譬thí 如như 猪trư 為vi 屠đồ 家gia 所sở 殺sát 。 餘dư 猪trư 見kiến 驚kinh 怖bố 畏úy 効hiệu 死tử 。 便tiện 聳tủng 耳nhĩ 直trực 視thị 。 復phục 如như 魚ngư 為vi 捕bộ 魚ngư 墮đọa 網võng 者giả 。 餘dư 魚ngư 見kiến 驚kinh 怖bố 沈trầm 走tẩu 入nhập 沙sa 石thạch 間gián [疑/木] 藻tảo 中trung 藏tạng 。 復phục 譬thí 如như 飛phi 鳥điểu 聚tụ 行hành 。 一nhất 鳥điểu 為vi 鷹ưng 鷂diêu 所sở 得đắc 。 餘dư 鳥điểu 驚kinh 分phân 散tán 分phần/phân 走tẩu 。 如như 是thị 昆côn 弟đệ 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 隣lân 里lý 。 見kiến 哀ai 離ly 別biệt 視thị 命mạng 欲dục 斷đoán/đoạn 。 地địa 獄ngục 使sử 者giả 已dĩ 到đáo 將tương/tướng 入nhập 獄ngục 。 在tại 斯tư 便tiện 轉chuyển 死tử 。 箭tiễn 已dĩ 射xạ 已dĩ 。 生sanh 死tử 索sách 行hành 罪tội 便tiện 牽khiên 往vãng 過quá 世thế 。 親thân 屬thuộc 已dĩ 還hoàn 收thu 髮phát 草thảo [糸*絜] 。 若nhược 忼 愾 聲thanh 滿mãn 口khẩu 不bất 止chỉ 。 出xuất 悲bi 語ngữ 見kiến 愛ái 念niệm 。 若nhược 干can 種chủng 胞bào 頤di [泳-永+羨] 洟di 出xuất 。 呼hô 當đương 奈nại 何hà 。 病bệnh 者giả 不bất 復phục 久cửu 。 內nội 見kiến 風phong 起khởi 名danh 刀đao 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 散tán 節tiết 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 遽cự 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 斷đoán/đoạn 結kết 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 鍼châm 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 筋cân 緩hoãn 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 破phá 骨cốt 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 骨cốt 髓tủy 傷thương 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 藏tạng 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 孔khổng 皆giai 青thanh 。 髮phát 毛mao 出xuất 入nhập 一nhất 切thiết 。 是thị 孔khổng 令linh 壞hoại 斷đoán/đoạn 拔bạt 捨xả 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 復phục 上thượng 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 內nội 身thân 膝tất 脇hiếp 肩kiên 背bối/bội 胸hung 腹phúc 臍tề 小tiểu 腹phúc 大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng 肝can 肺phế 心tâm 脾tì 腎thận 亦diệc 餘dư 藏tạng 令linh 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 成thành 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 青thanh 血huyết 肪phương 膏cao 大đại 小tiểu 便tiện 生sanh 熟thục 熱nhiệt 寒hàn 澁sáp 令linh 幹cán 從tùng 處xứ 卻khước 。 復phục 一nhất 風phong 起khởi 名danh 節tiết 間gián 居cư 風phong 。 令linh 病bệnh 者giả 骨cốt 骼cách 直trực 掣xiết 振chấn 。 或hoặc 時thời 舉cử 手thủ 足túc 。 或hoặc 把bả 空không 。 或hoặc 起khởi 或hoặc 坐tọa 。 或hoặc 呻thân 號hiệu 或hoặc 哭khốc 或hoặc 瞋sân 。 已dĩ 散tán 節tiết 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 結kết 。 已dĩ 筋cân 緩hoãn 。 已dĩ 骨cốt 髓tủy 傷thương 。 已dĩ 精tinh 明minh 等đẳng 去khứ 。 裁tài 身thân 有hữu 餘dư 在tại 。 心tâm 已dĩ 冷lãnh 如như 木mộc 已dĩ 棄khí 五ngũ 行hành 。 并tinh 心tâm 中trung 羸luy 羸luy 裁tài 有hữu 餘dư 微vi 。 譬thí 如như 燈đăng 滅diệt 有hữu 餘dư 明minh 。 裁tài 心tâm 有hữu 餘dư 但đãn 有hữu 微vi 意ý 。 識thức 是thị 人nhân 本bổn 所sở 行hành 好hảo 醜xú 罪tội 福phước 心tâm 便tiện 見kiến 。 今kim 世thế 若nhược 有hữu 好hảo 行hành 意ý 便tiện 喜hỷ 。 若nhược 惡ác 即tức 時thời 慚tàm 。 得đắc 好hảo 處xứ 者giả 意ý 喜hỷ 。 墮đọa 惡ác 處xứ 者giả 意ý 即tức 愁sầu 慚tàm 。 譬thí 如như 人nhân 照chiếu 淨tịnh 鏡kính 盡tận 見kiến 面diện 像tượng 。 髮phát 白bạch 皮bì 皺trứu 生sanh 體thể 垢cấu 塵trần 。 或hoặc 齒xỉ 墮đọa 或hoặc 塵trần 齒xỉ 見kiến 身thân 從tùng 老lão 。 屢lũ 如như 是thị 即tức 自tự 慚tàm 。 閉bế 目mục 放phóng 鏡kính 不bất 欲dục 見kiến 。 以dĩ 放phóng 鏡kính 憂ưu 愁sầu 。 我ngã 已dĩ 壯tráng 去khứ 老lão 到đáo 顏nhan 色sắc 醜xú 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 去khứ 。 如như 是thị 素tố 行hành 惡ác 。 在tại 意ý 從tùng 惡ác 行hạnh 。 便tiện 憂ưu 愁sầu 悔hối 受thọ 苦khổ 惱não 不bất 可khả 意ý 自tự 責trách 。 今kim 我ngã 墮đọa 惡ác 處xứ 為vi 無vô 有hữu 疑nghi 。 若nhược 如như 行hành 者giả 行hành 三tam 好hảo 。 若nhược 干can 守thủ 行hạnh 願nguyện 。 最tối 好hảo 行hành 者giả 多đa 好hảo 。 即tức 時thời 喜hỷ 多đa 喜hỷ 意ý 可khả 自tự 喜hỷ 。 我ngã 今kim 上thượng 天thiên 亦diệc 好hảo 處xứ 。 譬thí 如như 賈cổ 客khách 。 從tùng 澁sáp 道đạo 得đắc 脫thoát 出xuất 。 得đắc 多đa 利lợi 歸quy 家gia 到đáo 門môn 喜hỷ 。 亦diệc 譬thí 如như 田điền 家gia 願nguyện 獲hoạch 五ngũ 穀cốc 著trước 舍xá 中trung 。 亦diệc 如như 病bệnh 痛thống 得đắc 愈dũ 安an 隱ẩn 。 亦diệc 如như 負phụ 債trái 已dĩ 償thường 。 素tố 行hành 好hảo 亦diệc 如như 是thị 合hợp 好hảo 行hành 。 譬thí 如như 蜜mật 蜂phong 便tiện 意ý 生sanh 我ngã 已dĩ 到đáo 好hảo 處xứ 。 即tức 時thời 身thân 精tinh 識thức 滅diệt 中trung 便tiện 有hữu 陰ấm 。 譬thí 如như 稱xưng 一nhất 上thượng 一nhất 下hạ 。 如như 是thị 捨xả 死tử 受thọ 生sanh 種chủng/chúng 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 禾hòa 根căn 生sanh 雙song 。 如như 是thị 中trung 時thời 滅diệt 識thức 即tức 時thời 中trung 生sanh 五ngũ 陰ấm 具cụ 足túc 不bất 少thiểu 。 死tử 陰ấm 亦diệc 不bất 中trung 得đắc 五ngũ 陰ấm 往vãng 。 亦diệc 不bất 離ly 死tử 五ngũ 陰ấm 為vi 有hữu 中trung 五ngũ 陰ấm 。 有hữu 但đãn 死tử 五ngũ 陰ấm 故cố 中trung 五ngũ 陰ấm 生sanh 譬thí 如như 人nhân 持trì 印ấn 印ấn 好hảo 埿 。 埿 中trung 便tiện 有hữu 印ấn 。 像tượng 印ấn 亦diệc 不bất 往vãng 至chí 埿 。 埿 亦diệc 不bất 離ly 印ấn 像tượng 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 生sanh 根căn 。 種chủng/chúng 亦diệc 非phi 根căn 根căn 亦diệc 不bất 離ly 種chủng/chúng 。 人nhân 神thần 亦diệc 如như 是thị 小tiểu 大đại 如như 法Pháp 。 從tùng 生sanh 往vãng 至chí 中trung 。 從tùng 是thị 本bổn 會hội 有hữu 。 好hảo 行hành 者giả 中trung 得đắc 好hảo 五ngũ 陰ấm 。 惡ác 行hạnh 者giả 得đắc 惡ác 中trung 。 得đắc 陰ấm 者giả 為vì 天thiên 眼nhãn 行hành 。 中trung 止chỉ 者giả 為vi 三tam 食thực 。 樂nhạc/nhạo/lạc 念niệm 識thức 。 中trung 止chỉ 者giả 或hoặc 住trụ 一nhất 日nhật 或hoặc 住trụ 七thất 日nhật 止chỉ 。 到đáo 父phụ 母mẫu 會hội 亦diệc 所sở 墮đọa 處xứ 從tùng 中trung 止chỉ 。 當đương 到đáo 所sở 墮đọa 即tức 死tử 時thời 已dĩ 生sanh 中trung 陰ấm 。 便tiện 生sanh 千thiên 思tư 或hoặc 見kiến 念niệm 便tiện 癡si 生sanh 。 最tối 惡ác 行hạnh 者giả 便tiện 自tự 然nhiên 大đại 火hỏa 邊biên 。 亦diệc 若nhược 干can 百bách 千thiên 烏ô 鵶nha 鷹ưng 鷂diêu 共cộng 會hội 。 亦diệc 見kiến 人nhân 惡ác 爪trảo 面diện 齒xỉ 被bị 服phục 然nhiên 頭đầu 為vi 手thủ 中trung 行hành 若nhược 干can 種chủng 毒độc 。 身thân 自tự 見kiến 遠viễn 叢tùng 樹thụ 。 便tiện 意ý 生sanh 入nhập 中trung 。 便tiện 中trung 陰ấm 滅diệt 生sanh 所sở 墮đọa 處xứ 。 即tức 時thời 不bất 久cửu 便tiện 見kiến 刀đao 葉diếp/diệp 樹thụ 墮đọa 中trung 。 是thị 名danh 為vi 地địa 獄ngục 。 五ngũ 陰ấm 生sanh 入nhập 罪tội 。 咸hàm 所sở 惡ác 行hạnh 。 便tiện 見kiến 猛mãnh 煙yên 塵trần 火hỏa 風phong 雨vũ 來lai 著trước 身thân 。 復phục 見kiến 象tượng 師sư 子tử 虎hổ 蚖ngoan 自tự 恐khủng 身thân 。 亦diệc 見kiến 丘khâu 井tỉnh 亦diệc 合hợp 後hậu 。 亦diệc 止chỉ 絕tuyệt 崖nhai 岸ngạn 。 生sanh 意ý 入nhập 中trung 便tiện 捨xả 中trung 陰ấm 身thân 已dĩ 。 意ý 生sanh 便tiện 滅diệt 中trung 陰ấm 墮đọa 處xứ 生sanh 。 即tức 時thời 不bất 久cửu 到đáo 畜súc 生sanh 。 後hậu 現hiện 行hành 極cực 癡si 無vô 有hữu 禮lễ 。 持trì 惡ác 意ý 向hướng 父phụ 母mẫu 。 常thường 喜hỷ 可khả 麁thô 言ngôn 瞋sân 恚khuể 縛phược 捶chúy 行hành 惡ác 。 是thị 人nhân 不bất 與dữ 取thủ 便tiện 墮đọa 畜súc 生sanh 。 罪tội 輕khinh 減giảm 便tiện 生sanh 熱nhiệt 風phong 。 命mạng 飢cơ 惱não 身thân 刀đao 矛mâu 鑽toản 繞nhiễu 。 還hoàn 人nhân 亦diệc 見kiến 大đại 坑khanh 。 意ý 生sanh 當đương 入nhập 。 是thị 即tức 意ý 生sanh 便tiện 滅diệt 中trung 陰ấm 。 受thọ 所sở 墮đọa 處xứ 陰ấm 。 便tiện 即tức 時thời 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 如như 是thị 墮đọa 名danh 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 從tùng 有hữu 說thuyết 行hành 兩lưỡng/lượng 賤tiện 賊tặc 人nhân 共cộng 語ngữ 。 亦diệc 讒sàm 失thất 誡giới 誣vu 妄vọng 論luận 議nghị 。 一nhất 切thiết 食thực 不bất 避tị 惡ác 不bất 淨tịnh 。 從tùng 善thiện 還hoàn 不bất 行hành 法pháp 語ngữ 。 便tiện 墮đọa 盟 血huyết 唾thóa 涌dũng 泥nê 。 是thị 名danh 為vi 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 處xứ 。 行hành 最tối 好hảo 者giả 得đắc 最tối 善thiện 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 得đắc 香hương 風phong 吹xuy 若nhược 干can 種chủng 華hoa 見kiến 自tự 散tán 身thân 。 若nhược 干can 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 聲thanh 相tương 隨tùy 。 若nhược 干can 種chủng 樹thụ 在tại 園viên 中trung 。 意ý 生sanh 即tức 入nhập 時thời 。 意ý 已dĩ 生sanh 便tiện 中trung 陰ấm 滅diệt 。 所sở 應ưng 墮đọa 陰ấm 受thọ 生sanh 。 便tiện 即tức 時thời 受thọ 上thượng 天thiên 身thân 。 如như 是thị 墮đọa 天thiên 上thượng 。 有hữu 福phước 行hành 者giả 墮đọa 應ưng/ứng 上thượng 天thiên 。 已dĩ 有hữu 不bất 離ly 法pháp 是thị 為vi 墮đọa 天thiên 種chủng/chúng 。 若nhược 墮đọa 人nhân 中trung 從tùng 本bổn 行hạnh 受thọ 殃ương 福phước 。 父phụ 母mẫu 亦diệc 聚tụ 會hội 。 夙túc 行hành 應ưng/ứng 男nam 從tùng 生sanh 福phước 亦diệc 止chỉ 等đẳng 。 同đồng 時thời 父phụ 母mẫu 收thu 精tinh 胞bào 門môn 不bất 堅kiên 。 從tùng 風phong 熱nhiệt 寒hàn 。 亦diệc 不bất 染nhiễm 亦diệc 不bất 邪tà 曲khúc 。 亦diệc 不bất 屢lũ 亦diệc 不bất 澁sáp 。 亦diệc 不bất 汁trấp 思tư 飯phạn 不bất 起khởi 不bất 慢mạn 不bất 殺sát 胞bào 門môn 。 亦diệc 不bất 像tượng 栗lật 不bất 像tượng 輪luân 。 亦diệc 不bất 像tượng 狸li 亦diệc 不bất 像tượng 麥mạch 。 中trung 央ương 亦diệc 不bất 像tượng 自tự 剛cang 鐵thiết 中trung 央ương 亦diệc 不bất 像tượng 錫tích 中trung 央ương 。 一nhất 切thiết 門môn 無vô 有hữu 惡ác 精tinh 。 亦diệc 不bất 薄bạc 亦diệc 不bất 厚hậu 。 不bất 亦diệc 腐hủ 亦diệc 不bất 黑hắc 亦diệc 不bất 赤xích 亦diệc 不bất 黃hoàng 。 乘thừa 色sắc 亦diệc 不bất 散tán 。 亦diệc 不bất 風phong 血huyết 寒hàn 熱nhiệt 雜tạp 。 亦diệc 不bất 小tiểu 便tiện 合hợp 精tinh 。 神thần 已dĩ 止chỉ 精tinh 。 神thần 念niệm 往vãng 意ý 生sanh 欲dục 。 卻khước 男nam 自tự 身thân 代đại 共cộng 樂nhạc/nhạo/lạc 羸luy 人nhân 。 羸luy 人nhân 便tiện 惡ác 父phụ 喜hỷ 母mẫu 。 已dĩ 喜hỷ 不bất 喜hỷ 增tăng 意ý 生sanh 。 當đương 卻khước 是thị 男nam 欲dục 獨độc 與dữ 羸luy 人nhân 共cộng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 已dĩ 即tức 跓 胞bào 門môn 意ý 生sanh 已dĩ 卻khước 男nam 。 我ngã 已dĩ 羸luy 行hành 禮lễ 。 父phụ 母mẫu 即tức 時thời 墮đọa 精tinh 。 神thần 便tiện 到đáo 意ý 生sanh 為vì 是thị 我ngã 精tinh 。 即tức 可khả 意ý 喜hỷ 生sanh 。 已dĩ 喜hỷ 生sanh 中trung 跡tích 滅diệt 便tiện 在tại 精tinh 血huyết 生sanh 。 識thức 在tại 精tinh 中trung 復phục 生sanh 愛ái 中trung 愛ái 識thức 不bất 墮đọa 精tinh 。 但đãn 從tùng 本bổn 復phục 生sanh 愛ái 識thức 。 精tinh 是thị 兒nhi 身thân 。 所sở 愛ái 在tại 精tinh 生sanh 。 是thị 為vi 痛thống 痒dương 種chủng/chúng 。 已dĩ 知tri 為vi 精tinh 。 為vi 精tinh 者giả 為vi 思tư 想tưởng 種chủng/chúng 所sở 本bổn 。 行hành 念niệm 為vi 生sanh 死tử 種chủng/chúng 。 已dĩ 知tri 精tinh 為vi 識thức 種chủng/chúng 。 是thị 為vi 五ngũ 種chủng/chúng 要yếu 。 即tức 時thời 得đắc 兩lưỡng/lượng 根căn 身thân 根căn 心tâm 根căn 精tinh 已dĩ 。 七thất 日nhật 不bất 減giảm 二nhị 七thất 日nhật 精tinh 生sanh 。 薄bạc 如như 酪lạc 上thượng 酥tô 肥phì 。 三tam 七thất 日nhật 精tinh 凝ngưng 。 如như 久cửu 酪lạc 在tại 器khí 中trung 。 四tứ 七thất 日nhật 精tinh 稍sảo 堅kiên 如như 酪lạc 成thành 。 五ngũ 七thất 日nhật 精tinh 變biến 化hóa 如như 酪lạc 酥tô 。 六lục 七thất 日nhật 如như 酪lạc 酥tô 變biến 化hóa 聚tụ 堅kiên 。 七thất 七thất 日nhật 變biến 化hóa 聚tụ 堅kiên 藏tạng 。 譬thí 如như 熟thục 烏ô 麮 。 八bát 七thất 日nhật 變biến 化hóa 滅diệt 烏ô 麮 。 譬thí 如như 磨ma 石thạch 子tử 。 九cửu 七thất 日nhật 在tại 磨ma 石thạch 子tử 上thượng 生sanh 五ngũ 腄 。 兩lưỡng 肩kiên 相tương/tướng 兩lưỡng/lượng 臏bận 相tương/tướng 一nhất 頭đầu 相tương/tướng 。 十thập 七thất 日nhật 亦diệc 在tại 磨ma 石thạch 子tử 上thượng 生sanh 四tứ 肘trửu 。 兩lưỡng 手thủ 相tương/tướng 兩lưỡng 足túc 相tương/tướng 。 十thập 一nhất 七thất 日nhật 亦diệc 在tại 磨ma 石thạch 子tử 上thượng 生sanh 二nhị 十thập 四tứ 肘trửu 。 十thập 在tại 手thủ 指chỉ 相tương/tướng 十thập 在tại 足túc 指chỉ 相tương/tướng 。 四tứ 在tại 耳nhĩ 目mục 鼻tỷ 口khẩu 止chỉ 處xứ 相tương/tướng 。 十thập 二nhị 七thất 日nhật 是thị 肘trửu 為vi 正chánh 。 十thập 三tam 七thất 日nhật 為vi 起khởi 腹phúc 相tương/tướng 。 十thập 四tứ 七thất 日nhật 心tâm 脾tì 腎thận 肝can 心tâm 生sanh 。 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 大đại 腸tràng 生sanh 。 十thập 六lục 七thất 日nhật 小tiểu 腸tràng 生sanh 。 十thập 七thất 七thất 日nhật 胃vị 生sanh 。 十thập 八bát 七thất 日nhật 生sanh 處xứ 肺phế 處xứ 熟thục 處xứ 。 十thập 九cửu 七thất 日nhật 髀bễ 膝tất 足túc 臂tý 掌chưởng 節tiết 手thủ 足túc 趺phu 約ước 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 陰ấm 臍tề 乳nhũ 頸cảnh 項hạng 形hình 。 二nhị 十thập 一nhất 七thất 日nhật 為vi 骨cốt 髓tủy 應ưng/ứng 分phần/phân 生sanh 。 九cửu 骨cốt 著trước 頭đầu 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 頰giáp 。 三tam 十thập 二nhị 骨cốt 著trước 口khẩu 七thất 骨cốt 著trước 咽yến/ế/yết 。 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 肩kiên 兩lưỡng/lượng 骨cốt 著trước 臂tý 。 四tứ 十thập 骨cốt 著trước 腕 十thập 二nhị 骨cốt 著trước 膝tất 。 十thập 六lục 骨cốt 著trước 脇hiếp 十thập 八bát 骨cốt 著trước 脊tích 。 二nhị 骨cốt 著trước 喉hầu 二nhị 骨cốt 著trước 臗khoan 。 四tứ 骨cốt 著trước 脛hĩnh 十thập 四tứ 骨cốt 著trước 足túc 。 百bách 八bát 微vi 骨cốt 生sanh 肌cơ 中trung 。 如như 是thị 三tam 百bách 節tiết 從tùng 微vi 著trước 身thân 譬thí 如như 瓠hoạch 。 二nhị 十thập 二nhị 七thất 日nhật 骨cốt 稍sảo 堅kiên 譬thí 如như 龜quy 甲giáp 。 二nhị 十thập 三tam 七thất 日nhật 精tinh 復phục 堅kiên 譬thí 如như 厚hậu 皮bì 胡hồ 桃đào 。 是thị 為vi 三tam 百bách 節tiết 連liên 相tương/tướng 著trước 足túc 骨cốt 連liên 腨 腸tràng 腨 腸tràng 連liên 臗khoan 骨cốt 臗khoan 骨cốt 連liên 背bối/bội 脊tích 腰yêu 骨cốt 。 連liên 肩kiên 肩kiên 連liên 頸cảnh 脰 頸cảnh 脰 連liên 頭đầu 頤di 頭đầu 頤di 連liên 齒xỉ 。 如như 是thị 是thị 骨cốt 聚tụ 磈 礧 骨cốt 城thành 筋cân 纏triền 血huyết 澆kiêu 肉nhục 塗đồ 革cách 覆phú 福phước 從tùng 是thị 受thọ 靡mĩ 不bất 知tri 痛thống 痒dương 隨tùy 意ý 隨tùy 風phong 作tác 俳 掣xiết 。 二nhị 十thập 四tứ 七thất 日nhật 為vi 七thất 千thiên 筋cân 纏triền 身thân 。 二nhị 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 生sanh 七thất 千thiên 脈mạch 尚thượng 未vị 具cụ 成thành 。 二nhị 十thập 六lục 七thất 日nhật 諸chư 脈mạch 悉tất 徹triệt 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 蓮liên 花hoa 根căn 孔khổng 。 二nhị 十thập 七thất 七thất 日nhật 三tam 百bách 六lục 十thập 節tiết 具cụ 。 二nhị 十thập 八bát 七thất 日nhật 肉nhục 栽tài 生sanh 。 二nhị 十thập 九cửu 七thất 日nhật 肉nhục 稍sảo 堅kiên 滿mãn 。 三tam 十thập 七thất 日nhật 皮bì 膜mô 成thành 臘lạp 。 三tam 十thập 一nhất 七thất 日nhật 皮bì 膜mô 稍sảo 堅kiên 。 三tam 十thập 二nhị 七thất 日nhật 脽 李 肌cơ 生sanh 。 三tam 十thập 三tam 七thất 日nhật 耳nhĩ 鼻tỷ 腹phúc 脾tì 脂chi 節tiết 約ước 診chẩn 現hiện 。 三tam 十thập 四tứ 七thất 日nhật 身thân 中trung 皮bì 外ngoại 生sanh 九cửu 十thập 九cửu 萬vạn 孔khổng 。 三tam 十thập 五ngũ 七thất 日nhật 九cửu 十thập 九cửu 萬vạn 孔khổng 稍sảo 稍sảo 成thành 現hiện 。 三tam 十thập 六lục 七thất 日nhật 爪trảo 甲giáp 生sanh 。 三tam 十thập 七thất 七thất 日nhật 母mẫu 腹phúc 中trung 若nhược 干can 風phong 起khởi 。 或hoặc 風phong 起khởi 令linh 目mục 鼻tỷ 口khẩu 開khai 已dĩ 開khai 入nhập 。 或hoặc 復phục 風phong 塵trần 起khởi 。 令linh 髮phát 毛mao 爪trảo 生sanh 端đoan 正chánh 亦diệc 不bất 端đoan 正chánh 。 或hoặc 復phục 風phong 起khởi 盛thình/thịnh 肌cơ 色sắc 。 或hoặc 白bạch 或hoặc 黑hắc 或hoặc 黃hoàng 或hoặc 赤xích 好hảo 不bất 好hảo 。 是thị 七thất 日nhật 中trung 腦não 。 血huyết 肪phương 膏cao 髓tủy 熱nhiệt 寒hàn 涕thế 大đại 小tiểu 便tiện 道đạo 開khai 。 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 母mẫu 腹phúc 中trung 風phong 起khởi 。 令linh 得đắc 如như 宿túc 命mạng 行hành 好hảo 惡ác 。 若nhược 好hảo 行hành 者giả 便tiện 香hương 風phong 起khởi 。 可khả 身thân 意ý 令linh 端đoan 正chánh 可khả 人nhân 。 惡ác 行hạnh 者giả 令linh 臭xú 風phong 起khởi 。 使sử 身thân 意ý 不bất 安an 不bất 可khả 人nhân 。 骨cốt 節tiết 不bất 端đoan 正chánh 。 或hoặc [月*(卄/(ㄇ@儿)/戍)] [月*戾] 或hoặc 僂lũ 或hoặc [身*宛] 或hoặc 魋 人nhân 見kiến 可khả 是thị 。 三tam 十thập 八bát 七thất 日nhật 為vi 九cửu 月nguyệt 不bất 滿mãn 四tứ 日nhật 骨cốt 節tiết 皆giai 具cụ 足túc 。 兒nhi 生sanh 宿tú/túc 行hành 有hữu 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 從tùng 父phụ 一nhất 分phần/phân 從tùng 母mẫu 。 或hoặc 時thời 毛mao 髮phát 舌thiệt 咽yến/ế/yết 臍tề 心tâm 肝can 脾tì 眼nhãn 尻 血huyết 從tùng 母mẫu 。 或hoặc 爪trảo 甲giáp 骨cốt 大đại 小tiểu 便tiện 。 脈mạch 精tinh 若nhược 餘dư 骨cốt 節tiết 從tùng 父phụ 。 宿tú/túc 行hành 從tùng 母mẫu 受thọ 生sanh 。 熟thục 在tại 下hạ 生sanh 在tại 上thượng 。 兒nhi 在tại 左tả 脇hiếp 背bối/bội 向hướng 前tiền 腹phúc 向hướng 後hậu 。 女nữ 在tại 右hữu 脇hiếp 腹phúc 向hướng 前tiền 背bối/bội 向hướng 後hậu 。 止chỉ 處xứ 臭xú 惡ác 露lộ 一nhất 切thiết 骨cốt 節tiết 。 卷quyển 縮súc 在tại 革cách 囊nang 在tại 腹phúc 內nội 血huyết 著trước 身thân 在tại 外ngoại 處xứ 大đại 便tiện 肥phì 長trường/trưởng 。 九cửu 月nguyệt 餘dư 有hữu 四tứ 日nhật 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 中trung 。 若nhược 宿tú/túc 行hành 好hảo 便tiện 意ý 生sanh 。 我ngã 在tại 園viên 中trung 意ý 計kế 若nhược 在tại 天thiên 上thượng 。 若nhược 惡ác 行hạnh 者giả 意ý 生sanh 。 我ngã 在tại 獄ngục 止chỉ 二nhị 日nhật 意ý 在tại 三tam 日nhật 中trung 。 即tức 腹phúc 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 三tam 日nhật 意ý 在tại 四tứ 日nhật 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 母mẫu 腹phúc 中trung 上thượng 下hạ 風phong 起khởi 。 兒nhi 從tùng 是thị 風phong 倒đảo 頭đầu 向hướng 下hạ 。 足túc 在tại 上thượng 墮đọa 母mẫu 胞bào 門môn 中trung 。 宿tú/túc 行hành 好hảo 。 於ư 母mẫu 胞bào 門môn 中trung 意ý 生sanh 墮đọa 池trì 水thủy 池trì 水thủy 中trung 戲hí 。 復phục 意ý 生sanh 在tại 高cao 床sàng 上thượng 若nhược 香hương 華hoa 中trung 。 宿túc 命mạng 行hành 惡ác 者giả 意ý 生sanh 從tùng 山sơn 墮đọa 樹thụ 上thượng 。 墮đọa 岸ngạn 上thượng 。 墮đọa 坑khanh 中trung 。 墮đọa 溷hỗn 中trung 。 墮đọa 蒺 [卄/梨] 中trung 。 墮đọa 網võng 中trung 墮đọa 茅mao 中trung 。 墮đọa 刀đao 矛mâu 欄lan 中trung 。 從tùng 行hành 憂ưu 惱não 怱thông 怱thông 。 亦diệc 從tùng 喜hỷ 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 名danh 聞văn 好hảo 惡ác 行hạnh 。 自tự 縛phược 身thân 。 在tại 所sở 到đáo 。 自tự 更cánh 得đắc 便tiện 出xuất 。 既ký 為vi 胞bào 門môn 。 所sở 纏triền 裹khỏa 。 產sản 戶hộ 急cấp 笮 墮đọa 地địa 中trung 。 風phong 復phục 為vì 人nhân 溫ôn 湯thang 所sở 洗tẩy 手thủ 麁thô 身thân 遍biến 痛thống 如như 瘡sang 。 從tùng 是thị 便tiện 忘vong 宿tú/túc 行hành 腹phúc 中trung 所sở 更cánh 。 已dĩ 生sanh 從tùng 血huyết 臭xú 故cố 。 便tiện 聚tụ 為vi 邪tà 鬼quỷ 魑si 飛phi 屍thi 各các [魅-未+屬] 魃bạt 蠱cổ 鬽 魖 行hành 。 父phụ 亦diệc 如như 是thị 。 譬thí 如như 四tứ 街nhai 有hữu 一nhất 臠luyến 肉nhục 。 為vi 鴟si 鳶 烏ô 鵲thước 眾chúng 鳥điểu 所sở 爭tranh 各các 自tự 欲dục 得đắc 耶da 。 環hoàn 繞nhiễu 嬈nhiễu/nhiêu 人nhân 如như 是thị 。 有hữu 宿tú/túc 行hành 好hảo 耶da 。 不bất 能năng 得đắc 著trước 宿tú/túc 行hành 惡ác 耶da 。 能năng 得đắc 著trước 生sanh 未vị 久cửu 母mẫu 便tiện 養dưỡng 乳nhũ 。 稍sảo 稍sảo 大đại 便tiện 飲ẩm 食thực 。 已dĩ 能năng 飲ẩm 食thực 。 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 生sanh 身thân 中trung 。 二nhị 種chủng 髮phát 根căn 生sanh 。 三tam 種chủng 著trước 頭đầu 。 一nhất 種chủng 著trước 腦não 。 二nhị 種chủng 著trước 中trung 腦não 。 三tam 種chủng 在tại 額ngạch 。 二nhị 種chủng 著trước 眼nhãn 根căn 二nhị 種chủng 著trước 耳nhĩ 。 二nhị 種chủng 著trước 耳nhĩ 根căn 。 二nhị 種chủng 著trước 鼻tỷ 根căn 。 二nhị 種chủng 著trước 口khẩu 門môn 。 二nhị 種chủng 在tại 齒xỉ 。 二nhị 種chủng 在tại 齒xỉ 根căn 。 一nhất 種chủng 在tại 舌thiệt 。 一nhất 種chủng 著trước 舌thiệt 根căn 。 一nhất 種chủng 著trước 口khẩu 中trung 上thượng 齶ngạc 。 一nhất 種chủng 在tại 咽yến/ế/yết 。 二nhị 種chủng 在tại 膝tất 下hạ 。 二nhị 種chủng 著trước 臂tý 根căn 。 二nhị 種chủng 在tại 手thủ 。 一nhất 種chủng 著trước 肘trửu 。 二nhị 種chủng 著trước 脾tì 。 一nhất 種chủng 著trước 心tâm 。 一nhất 種chủng 著trước 乳nhũ 根căn 。 一nhất 種chủng 著trước 脊tích 根căn 。 二nhị 種chủng 著trước 脇hiếp 。 二nhị 種chủng 著trước 背bối/bội 。 一nhất 種chủng 著trước 臍tề 根căn 。 一nhất 種chủng 著trước 皮bì 。 二nhị 種chủng 著trước 肉nhục 。 四tứ 種chủng 著trước 骨cốt 。 五ngũ 種chủng 著trước 髓tủy 。 二nhị 種chủng 著trước 大đại 腸tràng 。 二nhị 種chủng 著trước 小tiểu 腸tràng 。 一nhất 種chủng 在tại 熱nhiệt 處xứ 。 一nhất 種chủng 在tại 寒hàn 處xứ 。 一nhất 種chủng 在tại 大đại 便tiện 道đạo 。 三tam 種chủng 在tại 大đại 腸tràng 根căn 。 二nhị 種chủng 著trước 臗khoan 根căn 。 五ngũ 種chủng 著trước 陰ấm 根căn 。 一nhất 種chủng 著trước 指chỉ 節tiết 約ước 。 一nhất 種chủng 在tại 脛hĩnh 。 一nhất 種chủng 在tại 膝tất 頭đầu 。 一nhất 種chủng 在tại 足túc [跳-兆+專] 。 如như 是thị 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 著trước 身thân 中trung 。 日nhật 夜dạ 食thực 身thân 。 身thân 便tiện 生sanh 寒hàn 熱nhiệt 風phong 病bệnh 各các 百bách 一nhất 。 雜tạp 餘dư 病bệnh 復phục 有hữu 百bách 一nhất 。 如như 是thị 并tinh 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 在tại 身thân 中trung 。 譬thí 如như 木mộc 中trung 出xuất 火hỏa 還hoàn 燒thiêu 木mộc 。 病bệnh 亦diệc 從tùng 身thân 生sanh 。 如như 是thị 但đãn 壞hoại 身thân 無vô 有hữu 異dị 。 如như 是thị 從tùng 內nội 壞hoại 病bệnh 亦diệc 中trung 勿vật 復phục 問vấn 從tùng 外ngoại 惱não 常thường 壞hoại 惱não 今kim 世thế 。 現hiện 在tại 身thân 常thường 著trước 衰suy 。 世thế 間gian 人nhân 不bất 聞văn 者giả 意ý 計kế 身thân [仁-二+樂] 。 但đãn 不bất 至chí 誠thành 見kiến 故cố 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 心tâm 肉nhục 肌cơ 骨cốt 清thanh 血huyết 熱nhiệt 惱não 生sanh 熟thục 涕thế 唾thóa 屎thỉ 尿niệu 從tùng 身thân 流lưu 。 非phi 常thường 亦diệc 不bất 淨tịnh 。 癡si 人nhân 計kế 為vi 淨tịnh 。 都đô 盧lô 兒nhi 撥bát 肌cơ 合hợp 裁tài 如như 一nhất 酸toan 棗táo 為vi 裹khỏa 著trước 身thân 。 從tùng 如như 是thị 酸toan 棗táo 肌cơ 。 癡si 不bất 聞văn 者giả 世thế 間gian 人nhân 得đắc 調điều 身thân 自tự 壞hoại 墮đọa 惱não 。 譬thí 如như 魚ngư 但đãn 見kiến 餌nhị 不bất 見kiến 鈎câu 不bất 見kiến 網võng 。 復phục 譬thí 如như 小tiểu 兒nhi 舐thỉ 利lợi 刀đao 蜜mật 但đãn 嗜thị 甜điềm 不bất 見kiến 刀đao 刃nhận 。 復phục 譬thí 如như 金kim 錯thác 塗đồ 銅đồng 賣mại 欺khi 人nhân 癡si 人nhân 不bất 覺giác 以dĩ 為vi 鈍độn 金kim 故cố 買mãi 為vi 自tự 侵xâm 。 如như 是thị 世thế 間gian 人nhân 。 或hoặc 見kiến 如như 酸toan 棗táo 肌cơ 裹khỏa 身thân 。 從tùng 受thọ 若nhược 干can 惱não 不bất 覺giác 。 如như 是thị 。 酸toan 棗táo 肌cơ 發phát 去khứ 。 但đãn 有hữu 肉nhục 骨cốt 血huyết 在tại 。 人nhân 足túc 踐tiễn 蹋đạp 常thường 惡ác 不bất 敢cảm 視thị 。 誰thùy 敢cảm 抱bão 持trì 者giả 。 素tố 行hành 殃ương 福phước 已dĩ 盡tận 。 或hoặc 時thời 橫hoạnh/hoành 命mạng 盡tận 。 如như 陶đào 家gia 作tác 器khí 。 或hoặc 時thời 在tại 拘câu 。 或hoặc 從tùng [革*(罩-卓+瓦)] 或hoặc 從tùng 行hành 輪luân 。 或hoặc 已dĩ 行hành 。 或hoặc 在tại 幹cán 流lưu 時thời 。 入nhập 竈táo 火hỏa 燒thiêu 時thời 。 或hoặc 已dĩ 熟thục 出xuất 時thời 。 或hoặc 給cấp 用dụng 時thời 。 要yếu 會hội 當đương 壞hoại 。 人nhân 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 從tùng 墮đọa 腹phúc 中trung 。 或hoặc 不bất 成thành 根căn 去khứ 。 或hoặc 不bất 具cụ 根căn 去khứ 。 或hoặc 臨lâm 生sanh 時thời 去khứ 。 或hoặc 適thích 生sanh 去khứ 在tại 學học 業nghiệp 時thời 去khứ 。 或hoặc 時thời 從tùng 十thập 六lục 至chí 三tam 十thập 八bát 十thập 百bách 歲tuế 。 或hoặc 不bất 啻 久cửu 久cửu 。 要yếu 會hội 當đương 死tử 。 陰ấm 如như 是thị 定định 不bất 久cửu 。 有hữu 生sanh 輒triếp 滅diệt 。 舉cử 足túc 滅diệt 下hạ 足túc 滅diệt 。 世thế 間gian 人nhân 不bất 聞văn 者giả 自tự 計kế 小tiểu 時thời 身thân 壯tráng 時thời 身thân 老lão 時thời 身thân 。 為vì 是thị 我ngã 身thân 。 與dữ 行hành 道Đạo 者giả 意ý 異dị 。 行hành 道Đạo 者giả 從tùng 是thị 有hữu 是thị 從tùng 無vô 有hữu 是thị 無vô 有hữu 是thị 。 何hà 等đẳng 為vi 從tùng 是thị 有hữu 是thị 從tùng 罪tội 。 行hành 有hữu 死tử 中trung 。 從tùng 中trung 識thức 墮đọa 業nghiệp 薄bạc 從tùng 薄bạc 凝ngưng 。 從tùng 凝ngưng 稍sảo 堅kiên 六lục 根căn 。 從tùng 六lục 根căn 便tiện 生sanh 。 從tùng 生sanh 兒nhi 身thân 。 從tùng 兒nhi 身thân 壯tráng 長trường/trưởng 。 從tùng 壯tráng 長trường/trưởng 得đắc 老lão 病bệnh 死tử 身thân 。 如như 是thị 常thường 隨tùy 。 如như 是thị 世thế 間gian 輪luân 不bất 斷đoán/đoạn 無vô 所sở 屬thuộc 。 空không 如như 幻huyễn 逐trục 不bất 止chỉ 。 譬thí 如như 火hỏa 起khởi 城thành 中trung 火hỏa 風phong 吹xuy 舍xá 舍xá 相tương/tướng 燃nhiên 。 第đệ 一nhất 舍xá 火hỏa 非phi 第đệ 二nhị 舍xá 火hỏa 。 亦diệc 不bất 啻 但đãn 為vì 上thượng 舍xá 已dĩ 燃nhiên 。 次thứ 舍xá 復phục 燃nhiên 。 如như 是thị 轉chuyển 延diên 生sanh 死tử 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 因nhân 緣duyên 無vô 有hữu 是thị 亦diệc 無vô 有hữu 是thị 。 是thị 滅diệt 是thị 亦diệc 滅diệt 。 何hà 等đẳng 為vi 無vô 有hữu 是thị 亦diệc 無vô 有hữu 。 是thị 素tố 行hành 殃ương 福phước 無vô 有hữu 死tử 中trung 亦diệc 無vô 有hữu 。 已dĩ 無vô 有hữu 中trung 當đương 那na 得đắc 往vãng 。 已dĩ 不bất 得đắc 往vãng 當đương 那na 得đắc 生sanh 。 已dĩ 不bất 得đắc 生sanh 當đương 那na 得đắc 老lão 病bệnh 死tử 。 生sanh 死tử 如như 流lưu 水thủy 。 不bất 行hành 生sanh 死tử 業nghiệp 便tiện 止chỉ 。 行hành 道Đạo 者giả 當đương 知tri 是thị 五ngũ 陰ấm 本bổn 從tùng 生sanh 滅diệt 。 道đạo 地địa 五ngũ 種chủng 名danh 為vi 成thành 壞hoại 章chương 也dã 。 道đạo 地địa 經kinh 神thần 足túc 行hành 章chương 第đệ 六lục 慧tuệ 清thanh 入nhập 心tâm 如như 水thủy 。 破phá 惡ác 從tùng 樹thụ 離ly 種chủng/chúng 花hoa 。 度độ 世thế 樂lạc 功công 德đức 聚tụ 。 涼lương 風phong 可khả 樂lạc 無vô 有hữu 過quá 自tự 歸quy 一nhất 心tâm 何hà 在tại 在tại 不bất 中trung 止chỉ 觀quán 意ý 如như 稱xưng 攝nhiếp 鈎câu 牽khiên 聞văn 經kinh 中trung 止chỉ 觀quán 世thế 間gian 明minh 。 叉xoa 手thủ 持trì 頭đầu 面diện 從tùng 三Tam 界Giới 皆giai 作tác 禮lễ 彼bỉ 。 或hoặc 時thời 行hành 者giả 居cư 前tiền 止chỉ 便tiện 得đắc 觀quán 。 或hoặc 時thời 行hành 者giả 當đương 得đắc 止chỉ 觀quán 居cư 前tiền 得đắc 止chỉ 。 若nhược 行hành 者giả 止chỉ 意ý 已dĩ 得đắc 應ưng/ứng 從tùng 觀quán 得đắc 解giải 。 若nhược 行hành 者giả 觀quán 已dĩ 足túc 當đương 應ưng/ứng 從tùng 止chỉ 得đắc 解giải 。 止chỉ 觀quán 相tương/tướng 云vân 何hà 。 若nhược 意ý 在tại 使sử 一nhất 因nhân 緣duyên 止chỉ 止chỉ 不bất 動động 不bất 或hoặc 念niệm 餘dư 是thị 應ưng/ứng 止chỉ 相tương/tướng 。 若nhược 在tại 止chỉ 處xứ 偏thiên 分phân 別biệt 偏thiên 去khứ 如như 相tương/tướng 觀quán 思tư 惟duy 如như 有hữu 受thọ 是thị 應ưng 觀quán 相tương/tướng 。 譬thí 如như 買mãi 金kim 家gia 見kiến 金kim 不bất 觀quán 試thí 。 如như 是thị 應ưng/ứng 止chỉ 。 若nhược 持trì 金kim 試thí 知tri 。 是thị 金kim 某mỗ 國quốc 某mỗ 處xứ 雜tạp 銅đồng 不bất 真chân 。 知tri 石thạch 色sắc 好hảo 醜xú 長trường 短đoản 圓viên 方phương 濡nhu 亦diệc 餘dư 病bệnh 。 觀quán 譬thí 如như 是thị 。 譬thí 如như 人nhân 刈ngải 芻sô 。 左tả 手thủ 把bả 芻sô 右hữu 手thủ 持trì 鎌 便tiện 斷đoán/đoạn 芻sô 。 彼bỉ 譬thí 如như 把bả 芻sô 是thị 應ưng/ứng 止chỉ 。 如như 斷đoán/đoạn 芻sô 是thị 應ưng 觀quán 。 譬thí 如như 行hành 者giả 見kiến 髑độc 髏lâu 熟thục 諦đế 視thị 。 若nhược 如như 開khai 目mục 見kiến 。 閉bế 目mục 亦diệc 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 應ưng/ứng 止chỉ 。 若nhược 分phân 別biệt 觀quán 頭đầu 骨cốt 異dị 頷hạm 骨cốt 異dị 齒xỉ 骨cốt 異dị 頸cảnh 骨cốt 異dị 臂tý 手thủ 脇hiếp 胭 膝tất 足túc 骨cốt 。 如như 是thị 觀quán 。 如như 是thị 見kiến 骨cốt 連liên 。 從tùng 四tứ 因nhân 緣duyên 致trí 有hữu 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 食thực 禮lễ 行hành 合hợp 骨cốt 見kiến 非phi 常thường 苦khổ 空không 非phi 身thân 從tùng 不bất 淨tịnh 生sanh 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 應ưng 觀quán 。 要yếu 聽thính 止chỉ 觀quán 相tương/tướng 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 為vi 止chỉ 。 分phân 別biệt 是thị 為vi 觀quán 止chỉ 意ý 。 行hành 者giả 持trì 何hà 等đẳng 行hành 得đắc 止chỉ 意ý 報báo 。 若nhược 干can 因nhân 行hành 止chỉ 意ý 。 聽thính 說thuyết 要yếu 止chỉ 意ý 二nhị 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 行hành 得đắc 止chỉ 意ý 。 一nhất 者giả 念niệm 惡ác 露lộ 。 二nhị 者giả 念niệm 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 惡ác 露lộ 行hành 云vân 何hà 。 是thị 間gián 行hành 者giả 等đẳng 意ý 念niệm 一nhất 切thiết 人nhân 令linh 安an 隱ẩn 。 便tiện 行hành 至chí 父phụ 樹thụ 便tiện 行hành 至chí 觀quán 死tử 屍thi 一nhất 日nhật 者giả 。 至chí 七thất 日nhật 者giả 膖phùng 脹trướng 者giả 。 青thanh 色sắc 者giả 。 如như 盟 者giả 。 半bán 壞hoại 者giả 。 肉nhục 盡tận 者giả 。 血huyết 洗tẩy 者giả 。 骨cốt 骨cốt 連liên 者giả 。 筋cân 纏triền 者giả 。 若nhược 白bạch 若nhược 解giải 散tán 四tứ 面diện 。 無vô 有hữu 數số 手thủ 破phá 。 譬thí 如như 鴿cáp 色sắc 。 彼bỉ 行hành 者giả 自tự 在tại 取thủ 一nhất 敷phu 意ý 令linh 知tri 。 不bất 久cửu 意ý 著trước 止chỉ 。 令linh 意ý 在tại 敷phu 處xứ 熟thục 諦đế 觀quán 。 若nhược 自tự 知tri 如như 今kim 是thị 敷phu 處xứ 。 是thị 間gián 在tại 又hựu 處xứ 自tự 見kiến 。 遠viễn 在tại 所sở 見kiến 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 空không 處xứ 一nhất 處xứ 便tiện 正chánh 坐tọa 便tiện 見kiến 。 如như 敷phu 因nhân 緣duyên 在tại 地địa 所sở 見kiến 隨tùy 亦diệc 如như 是thị 。 便tiện 行hành 無vô 有hữu 聲thanh 處xứ 。 無vô 有hữu 說thuyết 處xứ 。 人nhân 空không 處xứ 一nhất 處xứ 便tiện 正chánh 坐tọa 。 便tiện 見kiến 如như 上thượng 久cửu 處xứ 。 令linh 意ý 見kiến 念niệm 無vô 有hữu 異dị 。 若nhược 行hành 者giả 從tùng 敷phu 因nhân 緣duyên 失thất 不bất 受thọ 念niệm 意ý 不bất 生sanh 。 便tiện 復phục 往vãng 至chí 父phụ 樹thụ 。 令linh 意ý 受thọ 敷phu 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 令linh 意ý 坐tọa 。 亦diệc 引dẫn 不bất 離ly 念niệm 常thường 在tại 。 前tiền 若nhược 行hành 者giả 意ý 敷phu 因nhân 緣duyên 。 出xuất 入nhập 遠viễn 行hành 常thường 在tại 意ý 止chỉ 不bất 遠viễn 離ly 。 已dĩ 晝trú 夜dạ 在tại 心tâm 。 令linh 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 一nhất 歲tuế 。 復phục 不bất 啻 令linh 行hành 不bất 失thất 行hành 。 令linh 行hành 時thời 止chỉ 時thời 。 坐tọa 獨độc 坐tọa 時thời 。 多đa 眾chúng 中trung 共cộng 坐tọa 時thời 。 病bệnh 疲bì 時thời 。 有hữu 力lực 時thời 。 連liên 隨tùy 常thường 念niệm 敷phu 意ý 因nhân 緣duyên 在tại 前tiền 住trụ 。 令linh 敷phu 因nhân 緣duyên 念niệm 如như 是thị 非phi 常thường 。 若nhược 空không 非phi 身thân 不bất 淨tịnh 無vô 所sở 有hữu 。 令linh 如như 本bổn 因nhân 緣duyên 敷phu 意ý 行hành 念niệm 無vô 有hữu 異dị 。 若nhược 己kỷ 意ý 在tại 敷phu 處xứ 得đắc 自tự 在tại 。 便tiện 持trì 響hưởng 自tự 身thân 觀quán 。 若nhược 見kiến 死tử 屍thi 亦diệc 自tự 身thân 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 便tiện 若nhược 見kiến 男nam 子tử 。 若nhược 見kiến 羸luy 人nhân 。 若nhược 見kiến 老lão 若nhược 壯tráng 若nhược 少thiếu 年niên 。 若nhược 不bất 端đoan 正chánh 若nhược 胆 裸lõa 若nhược 著trước 衣y 若nhược 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 彼bỉ 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 敷phu 念niệm 處xứ 若nhược 意ý 念niệm 所sở 在tại 。 所sở 在tại 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 異dị 。 便tiện 已dĩ 應ưng/ứng 從tùng 念niệm 惡ác 露lộ 得đắc 止chỉ 意ý 。 是thị 時thời 意ý 隨tùy 行hành 念niệm 不bất 離ly 。 行hành 增tăng 滿mãn 譬thí 如như 河hà 入nhập 海hải 。 道đạo 地địa 經kinh 五ngũ 十thập 五ngũ 觀quán 章chương 第đệ 七thất 行hành 道Đạo 者giả 當đương 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 因nhân 緣duyên 自tự 觀quán 身thân 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 沫mạt 不bất 能năng 捉tróc 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 大đại 海hải 。 不bất 厭yếm 不bất 足túc 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 大đại 河hà 日nhật 願nguyện 至chí 死tử 海hải 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 大đại 便tiện 慧tuệ 人nhân 不bất 欲dục 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 沙sa 城thành 疾tật 壞hoại 散tán 去khứ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 會hội 壞hoại 城thành 多đa 怨oán 家gia 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 化hóa 城thành 不bất 自tự 有hữu 亦diệc 不bất 可khả 取thủ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 骨cốt 關quan 肉nhục 血huyết 塗đồ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 弊tệ 壞hoại 車xa 筋cân 纏triền 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 家gia 猫miêu 貪tham 恚khuể 癡si 聚tụ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 荒hoang 澤trạch 中trung 常thường 癡si 失thất 亡vong 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 忘vong 善thiện 意ý 常thường 忘vong 失thất 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 榆 百bách 八bát 愛ái 行hành 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 破phá 瓶bình 常thường 漏lậu 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 畫họa 瓶bình 內nội 雜tạp 最tối 惡ác 滿mãn 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 清thanh 溷hỗn 九cửu 門môn 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 軯 血huyết 人nhân 所sở 惡ác 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 幻huyễn 癡si 計kế 諦đế 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 疥giới 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 意ý 著trước 苦khổ 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 腐hủ 穀cốc 舍xá 飲ẩm 食thực 壞hoại 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 大đại 窟quật 多đa 蟲trùng 多đa 蟲trùng 止chỉ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 骨cốt 嚾 罪tội 如như 滿mãn 狐hồ 猴hầu 不bất 失thất 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 不bất 熟thục 器khí 疾tật 壞hoại 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 一nhất 囊nang 兩lưỡng/lượng 口khẩu 淨tịnh 入nhập 不bất 淨tịnh 出xuất 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 幹cán 垢cấu 裳thường 衣y 幹cán 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 車xa 常thường 行hành 至chí 葬táng 地địa 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 露lộ 霧vụ 不bất 久cửu 止chỉ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 瘡sang 上thượng 漏lậu 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 盲manh 不bất 知tri 諦đế 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 處xứ 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 坑khanh 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 聚tụ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 地địa 孔khổng 虺hủy 止chỉ 會hội 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 空không 把bả 為vi 癡si 人nhân 所sở 欺khi 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 塚trủng 間gian 常thường 可khả 畏úy 可khả 怖bố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 虎hổ 師sư 子tử 共cộng 居cư 瞋sân 恚khuể 忽hốt 然nhiên 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 顛điên 疾tật 盛thình/thịnh 八bát 十thập 八bát 結kết 行hành 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 恒hằng 常thường 塗đồ 畏úy 死tử 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 銅đồng 塗đồ 金kim 肌cơ 覆phú 故cố 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 空không 聚tụ 常thường 中trung 細tế 六lục 衰suy 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 求cầu 食thực 飲ẩm 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 畏úy 處xứ 常thường 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 腐hủ 髑độc 髏lâu 為vi 常thường 衣y 洫 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 怨oán 家gia 。 常thường 成thành 事sự 逢phùng 惡ác 因nhân 緣duyên 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 迦ca 陀đà 樹thụ 皮bì 皮bì 中trung 央ương 無vô 所sở 有hữu 。 癡si 人nhân 意ý 是thị 為vi 最tối 重trọng 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 度độ 載tải/tái 多đa 胎thai 小tiểu 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 腐hủ 囊nang 腥tinh 臭xú 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 深thâm 冥minh 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 不bất 自tự 守thủ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 喜hỷ 妬đố 不bất 可khả 不bất 得đắc 不bất 受thọ 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 腐hủ 垣viên 壁bích 從tùng 惡ác 念niệm 因nhân 緣duyên 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 結kết 垢cấu 內nội 有hữu 惡ác 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 不bất 意ý 常thường 著trước 外ngoại 衰suy 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 無vô 所sở 依y 如như 無vô 所sở 依y 舍xá 愛ái 不bất 愛ái 磣sầm 一nhất 切thiết 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 不bất 可khả 近cận 近cận 常thường 破phá 碎toái 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 無vô 有hữu 能năng 護hộ 時thời 時thời 為vi 病bệnh 磣sầm 一nhất 切thiết 。 是thị 身thân 為vi 譬thí 如như 無vô 有hữu 自tự 歸quy 死tử 來lai 時thời 不bất 得đắc 離ly 故cố 。 道đạo 地địa 經kinh 一nhất 卷quyển 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com