大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch ◎ 寶bảo 幢tràng 分phân 第đệ 九cửu 中trung 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 世thế 界giới 。 佛Phật 名danh 阿a 閦súc 。 與dữ 諸chư 無vô 量lượng 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 發phát 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 念niệm 來lai 至chí 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 集tập 之chi 處xứ 。 到đáo 已dĩ 坐tọa 於ư 化hóa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 各các 皆giai 坐tọa 化hóa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 如như 是thị 東đông 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 來lai 詣nghệ 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 到đáo 已dĩ 皆giai 坐tọa 化hóa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 南nam 北bắc 二nhị 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 亦diệc 與dữ 無vô 量lượng 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 發phát 彼bỉ 世thế 界giới 。 一nhất 念niệm 來lai 至chí 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 集tập 之chi 處xứ 。 到đáo 已dĩ 坐tọa 於ư 化hóa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 各các 皆giai 坐tọa 化hóa 蓮liên 華hoa 上thượng 。 各các 各các 以dĩ 己kỷ 神thần 通thông 福phước 力lực 作tác 供cúng 養dường 具cụ 。 或hoặc 作tác 金kim 沙sa 和hòa 微vi 妙diệu 香hương 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 香hương 華hoa 。 或hoặc 起khởi 右hữu 遶nhiễu 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 或hoặc 有hữu 長trường 跪quỵ 說thuyết 偈kệ 讚tán 歎thán 。 或hoặc 有hữu 繫hệ 心tâm 善thiện 思tư 惟duy 者giả 。 或hoặc 雨vũ 金kim 華hoa 乃nãi 至chí 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 或hoặc 以dĩ 妙diệu 眼nhãn 瞻chiêm 覩đổ 佛Phật 身thân 。 時thời 有hữu 童đồng 子tử 名danh 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 己kỷ 神thần 力lực 及cập 佛Phật 神thần 力lực 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 無vô 量lượng 大đại 寶bảo 幢tràng 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 疑nghi 網võng 心tâm 。 我ngã 初sơ 未vị 曾tằng 得đắc 見kiến 聞văn 。 如như 是thị 無vô 量lượng 大đại 會hội 眾chúng 。 滿mãn 此thử 世thế 界giới 無vô 量lượng 佛Phật 。 具cụ 足túc 福phước 德đức 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 地địa 即tức 是thị 大đại 寶bảo 塔tháp 。 皆giai 得đắc 供cúng 養dường 十thập 方phương 佛Phật 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 何hà 因nhân 緣duyên 。 悉tất 來lai 集tập 是thị 惡ác 世thế 界giới 。 今kim 此thử 國quốc 土độ 惡ác 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 信tín 佛Phật 事sự 。 為vi 壞hoại 一nhất 切thiết 大đại 魔ma 業nghiệp 。 為vi 欲dục 具cụ 足túc 大đại 功công 德đức 。 為vi 欲dục 示thị 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 集tập 會hội 此thử 。 此thử 會hội 若nhược 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 生sanh 於ư 信tín 喜hỷ 心tâm 。 若nhược 以dĩ 此thử 心tâm 聽thính 受thọ 法pháp 。 是thị 人nhân 即tức 能năng 破phá 魔ma 業nghiệp 。 若nhược 欲dục 通thông 達đạt 無vô 上thượng 乘thừa 。 及cập 欲dục 修tu 行hành 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 若nhược 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 應ưng 當đương 至chí 心tâm 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 十thập 方phương 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 至chí 此thử 坐tọa 化hóa 華hoa 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 為vi 護hộ 正Chánh 法Pháp 住trụ 無vô 量lượng 。 如như 是thị 音âm 聲thanh 充sung 遍biến 大đại 會hội 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無vô 量lượng 忍nhẫn 。 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 坐tọa 已dĩ 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 無Vô 畏Úy 微vi 妙diệu 。 能năng 壞hoại 魔ma 業nghiệp 過quá 於ư 魔ma 道đạo 。 摧tồi 伏phục 魔ma 幢tràng 建kiến 立lập 勝thắng 幡phan 。 壞hoại 諸chư 煩phiền 惱não 調điều 伏phục 怨oán 敵địch 。 裂liệt 諸chư 疑nghi 網võng 入nhập 種chủng/chúng 智trí 門môn 。 過quá 諸chư 怖bố 畏úy 護hộ 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 令linh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 受thọ 樂lạc 。 得đắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 方phương 便tiện 門môn 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 忍nhẫn 辱nhục 光quang 明minh 慧tuệ 方phương 便tiện 門môn 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 安an 樂lạc 。 獲hoạch 得đắc 上thượng 色sắc 上thượng 力lực 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 上thượng 觸xúc 上thượng 辯biện 上thượng 念niệm 上thượng 意ý 。 為vi 聞văn 法Pháp 已dĩ 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 為vi 壞hoại 國quốc 土độ 惡ác 瑞thụy 應ưng/ứng 故cố 。 受thọ 持trì 戒giới 故cố 。 修tu 集tập 道đạo 故cố 。 不bất 失thất 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 為vi 如như 是thị 事sự 。 頒ban 宣tuyên 廣quảng 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 護hộ 法Pháp 故cố 。 不bất 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 故cố 。 示thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 為vi 不bất 分phân 別biệt 虛hư 空không 法pháp 性tánh 空không 相tương/tướng 等đẳng 故cố 。 顯hiển 示thị 明minh 闇ám 有hữu 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 觀quán 平bình 等đẳng 相tương/tướng 此thử 彼bỉ 法pháp 故cố 。 為vi 不bất 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 士sĩ 夫phu 等đẳng 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 變biến 易dị 等đẳng 相tương/tướng 無vô 物vật 。 虛hư 空không 實thật 性tánh 故cố 。 唯duy 願nguyện 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 及cập 與dữ 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 宣tuyên 分phân 別biệt 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 真chân 實thật 覩đổ 見kiến 三Tam 寶Bảo 性tánh 故cố 。 為vi 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi 。 許hứa 已dĩ 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 上thượng 妙diệu 境cảnh 界giới 誓thệ 願nguyện 功công 德đức 三tam 昧muội 。 爾nhĩ 時thời 此thử 間gian 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 諸chư 苦khổ 即tức 滅diệt 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 疑nghi 網võng 無vô 信tín 即tức 得đắc 淨tịnh 信tín 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 見kiến 無vô 有hữu 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 惡ác 見kiến 疑nghi 網võng 狂cuồng 亂loạn 等đẳng 病bệnh 。 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 各các 各các 皆giai 作tác 如như 是thị 念niệm 言ngôn 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 獨độc 坐tọa 佛Phật 前tiền 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 為vì 我ngã 說thuyết 。 獨độc 調điều 伏phục 我ngã 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 如như 我ngã 所sở 請thỉnh 而nhi 為vì 我ngã 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世thế 界giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 說thuyết 法pháp 我ngã 當đương 頂đảnh 受thọ 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 勸khuyến 此thử 世thế 界giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 令linh 供cúng 養dường 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 既ký 聞văn 勸khuyến 已dĩ 。 即tức 各các 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 香hương 華hoa 幡phan 蓋cái 伎kỹ 樂nhạc 讚tán 歎thán 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 以dĩ 往vãng 昔tích 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 在tại 此thử 世thế 界giới 。 具cụ 足túc 五ngũ 滓chỉ 惡ác 眾chúng 生sanh 中trung 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 失thất 正Chánh 道Đạo 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 失thất 於ư 正chánh 念niệm 增tăng 長trưởng 煩phiền 惱não 。 安an 處xứ 三tam 趣thú 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 十thập 惡ác 。 遠viễn 離ly 善thiện 根căn 捨xả 功công 德đức 業nghiệp 。 喜hỷ 造tạo 五ngũ 逆nghịch 耽đam 著trước 非phi 法pháp 。 誹phỉ 謗báng 正chánh 典điển 毀hủy 呰tử 聖thánh 人nhân 。 瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh 不bất 樂nhạo 修tu 慈từ 。 招chiêu 提đề 僧tăng 物vật 隨tùy 意ý 而nhi 用dụng 。 於ư 業nghiệp 果quả 報báo 不bất 能năng 深thâm 信tín 。 不bất 樂nhạo 供cúng 養dường 師sư 長trưởng 和hòa 上thượng 。 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 為vi 如như 是thị 等đẳng 弊tệ 惡ác 人nhân 故cố 。 修tu 集tập 如như 是thị 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 是thị 世thế 界giới 而nhi 得đắc 成thành 道Đạo 。 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 集tập 勤cần 精tinh 進tấn 法pháp 。 忍nhẫn 於ư 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 遊du 諸chư 國quốc 土độ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 病bệnh 苦khổ 受thọ 身thân 醜xú 陋lậu 。 為vi 憐lân 愍mẫn 故cố 。 受thọ 其kỳ 所sở 施thí 臭xú 穢uế 之chi 食thực 。 為vi 欲dục 增tăng 長trưởng 施thí 主chủ 福phước 德đức 。 皆giai 悉tất 食thực 之chi 。 亦diệc 受thọ 眾chúng 生sanh 麁thô 澁sáp 臭xú 穢uế 弊tệ 壞hoại 衣y 服phục 。 山sơn 間gián 河hà 澗giản 空không 曠khoáng 林lâm 野dã 所sở 有hữu 住trú 處xứ 悉tất 亦diệc 受thọ 之chi 。 若nhược 草thảo 若nhược 葉diếp/diệp 。 若nhược 石thạch 若nhược 塼chuyên 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 隨tùy 施thí 受thọ 之chi 而nhi 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 以dĩ 勤cần 精tinh 進tấn 修tu 善thiện 方phương 便tiện 。 為vi 剎sát 利lợi 故cố 演diễn 說thuyết 王vương 事sự 。 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 說thuyết 四tứ 毘tỳ 陀đà 星tinh 宿tú 祀tự 天thiên 。 為vi 諸chư 大đại 臣thần 說thuyết 治trị 化hóa 事sự 。 為vi 諸chư 醫y 師sư 演diễn 說thuyết 四tứ 大đại 增tăng 減giảm 等đẳng 病bệnh 。 為vi 諸chư 農nông 夫phu 商thương 賈cổ 之chi 人nhân 。 說thuyết 護hộ 財tài 穀cốc 。 為vi 諸chư 女nữ 人nhân 說thuyết 護hộ 瓔anh 珞lạc 。 勤cần 修tu 諸chư 善thiện 得đắc 不bất 共cộng 夫phu 。 為vi 出xuất 家gia 者giả 說thuyết 於ư 忍nhẫn 辱nhục 。 為vi 調điều 伏phục 故cố 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 未vị 得đắc 善thiện 利lợi 勸khuyến 之chi 令linh 得đắc 。 未vị 得đắc 證chứng 者giả 勸khuyến 令linh 得đắc 證chứng 。 未vị 解giải 脫thoát 者giả 。 勸khuyến 令linh 解giải 脫thoát 。 為vi 調điều 眾chúng 生sanh 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 修tu 集tập 慈từ 悲bi 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 猶do 於ư 我ngã 所sở 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 打đả 或hoặc 罵mạ 。 或hoặc 生sanh 嫉tật 妬đố 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 即tức 是thị 幻huyễn 士sĩ 。 雖tuy 讚tán 持trì 戒giới 自tự 畜súc 妻thê 婦phụ 。 雖tuy 讚tán 慈từ 心tâm 而nhi 害hại 眾chúng 生sanh 。 讚tán 捨xả 富phú 貴quý 自tự 往vãng 王vương 家gia 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 善thiện 知tri 方phương 術thuật 。 雖tuy 畜súc 妻thê 婦phụ 不bất 生sanh 子tử 息tức 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 能năng 治trị 女nữ 身thân 故cố 。 令linh 末mạt 利lợi 生sanh 愛ái 重trọng 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 善thiện 知tri 咒chú 術thuật 故cố 。 令linh 須tu 達đạt 生sanh 宗tông 敬kính 想tưởng 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 善thiện 知tri 藥dược 法pháp 。 是thị 故cố 其kỳ 身thân 常thường 有hữu 光quang 明minh 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 惡ác 名danh 。 或hoặc 有hữu 以dĩ 石thạch 土thổ 木mộc 刀đao 毒độc 遙diêu 見kiến 打đả 擲trịch 為vi 欲dục 殺sát 我ngã 。 為vi 殺sát 我ngã 故cố 。 故cố 放phóng 惡ác 象tượng 毒độc 蛇xà 。 於ư 我ngã 住trú 處xứ 放phóng 大đại 猛mãnh 火hỏa 糞phẩn 穢uế 不bất 淨tịnh 。 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 方phương 便tiện 。 欲dục 壞hoại 我ngã 法pháp 。 為vi 滅diệt 我ngã 法pháp 。 為vi 摧tồi 法Pháp 幢tràng 。 為vi 破phá 法pháp 船thuyền 。 為vi 壞hoại 法pháp 性tánh 。 為vi 破phá 法Pháp 藏tạng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 觀quán 察sát 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 有hữu 於ư 如như 是thị 。 五ngũ 滓chỉ 世thế 界giới 成thành 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 無vô 有hữu 不bất 說thuyết 如như 是thị 大đại 集tập 金kim 剛cang 法pháp 心tâm 因nhân 緣duyên 自tự 在tại 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 為vi 壞hoại 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 力lực 故cố 。 為vi 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 增tăng 善thiện 法Pháp 故cố 。 為vi 壞hoại 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 怨oán 故cố 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 苦khổ 故cố 。 滅diệt 身thân 口khẩu 意ý 諸chư 惡ác 業nghiệp 故cố 。 為vi 令linh 人nhân 天thiên 性tánh 調điều 柔nhu 故cố 。 為vi 諸chư 國quốc 土độ 受thọ 安an 樂lạc 故cố 。 為vi 破phá 世thế 間gian 諸chư 惡ác 相tướng 故cố 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 悉tất 得đắc 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 為vi 教giáo 菩Bồ 薩Tát 善thiện 方phương 便tiện 故cố 。 為vi 令linh 菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 住trụ 故cố 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 為vi 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 滓chỉ 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 是thị 大đại 集tập 金kim 剛cang 法pháp 心tâm 因nhân 緣duyên 自tự 在tại 陀đà 羅la 尼ni 也dã 。 今kim 此thử 世thế 界giới 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 。 各các 說thuyết 如như 是thị 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 為vi 憐lân 愍mẫn 故cố 。 為vi 當đương 流lưu 布bố 大Đại 乘Thừa 經Kinh 故cố 。 為vi 此thử 世thế 界giới 法pháp 久cửu 住trụ 故cố 。 令linh 諸chư 惡ác 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 故cố 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 即tức 皆giai 同đồng 聲thanh 。 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 句cú 。 ◎ 安an 伽già 邏ra/la ( 一nhất ) 安an 伽già 邏ra/la ( 二nhị ) 半bán 伽già 邏ra/la ( 三tam ) 婆bà [(口*皮)/女] 伽già 邏ra/la ( 四tứ ) 婆bà 邏ra/la [(口*皮)/女] 伽già 邏ra/la ( 五ngũ ) 婆bà 蛇xà 比tỉ 呵ha/a ( 六lục ) 曼mạn 囉ra 婆bà 毘tỳ ( 七thất ) 阿a [口*仚] ( 八bát ) 阿a 佉khư 婆bà 呤 ( 九cửu ) 題đề 咩mế ( 十thập ) 度độ 慕mộ 汦 ( 十thập 一nhất ) 翹kiều 婆bà 知tri ( 十thập 二nhị ) 翹kiều 由do 離ly ( 十thập 三tam ) 三tam 摩ma 婆bà 阿a 尼ni ( 十thập 四tứ ) 三tam 摩ma 多đa 婆bà 提đề 呤 ( 十thập 五ngũ ) 陀đà 彌di ( 十thập 六lục ) 陀đà 移di ( 十thập 七thất ) 陀đà 摩ma 翹kiều 闍xà ( 十thập 八bát ) 彌di 囉ra 㝹nậu 破phá 犁lê ( 十thập 九cửu ) 破phá 羅la 婆bà 汦 ( 二nhị 十thập ) 伽già 濘nính ( 二nhị 十thập 一nhất ) 伽già 那na 婆bà 邏ra/la 汦 ( 二nhị 十thập 二nhị ) 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập 三tam ) 希hy 提đề ( 二nhị 十thập 四tứ ) 希hy 邏ra/la ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 希hy 邏ra/la 翹kiều ( 二nhị 十thập 六lục ) 譫 婆bà 提đề ( 二nhị 十thập 七thất ) 婆bà 迦ca 斯tư ( 二nhị 十thập 八bát ) 咤trá 迦ca 汦 ( 二nhị 十thập 九cửu ) 咤trá 迦ca 婆bà 邏ra/la 汦 ( 三tam 十thập ) 伽già 那na [(口*皮)/女] 呵ha/a 汦 ( 三tam 十thập 一nhất ) 希hy 利lợi 汦 ( 三tam 十thập 二nhị ) 尸thi 利lợi 汦 ( 三tam 十thập 三tam ) 頻tần 地địa 利lợi [(口*皮)/女] 汦 ( 三tam 十thập 四tứ ) 具cụ 婆bà 希hy ( 三tam 十thập 五ngũ ) 酬thù 呤 ( 三tam 十thập 六lục ) 彌di 囉ra 酬thù 呤 ( 三tam 十thập 七thất ) 酬thù 蓰 ( 三tam 十thập 八bát ) 阿a 其kỳ 離ly ( 三tam 十thập 九cửu ) 阿a 婆bà 彌di ( 四tứ 十thập ) 娑sa 利lợi 也dã ( 四tứ 十thập 一nhất ) 多đa 哆đa 旦đán ( 四tứ 十thập 二nhị ) 富phú 流lưu ( 四tứ 十thập 三tam ) 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 四tứ ) 戰chiến 地địa 離ly ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 摩ma 陀đà 彌di ( 四tứ 十thập 六lục ) 陀đà 彌di ( 四tứ 十thập 七thất ) 究cứu 周châu 流lưu ( 四tứ 十thập 八bát ) 牟mâu 周châu 流lưu ( 四tứ 十thập 九cửu ) 阿a 遮già 吒tra ( 五ngũ 十thập ) 至chí 利lợi ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 至chí 彌di 利lợi ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 遮già 婆bà 呵ha/a ( 五ngũ 十thập 三tam ) 周châu/chu 婆bà ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 周châu/chu 婁lâu ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 悉tất 囉ra [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 五ngũ 十thập 六lục ) 究cứu 婁lâu ( 五ngũ 十thập 七thất ) 娑sa 羅la 究cứu 侜 ( 五ngũ 十thập 八bát ) 究cứu 侜 ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 摩ma 訶ha 娑sa 邏ra/la 娑sa ( 六lục 十thập ) [豆*斤] 侜 ( 六lục 十thập 一nhất ) [豆*斤] 侜 ( 六lục 十thập 二nhị ) 摩Ma 訶Ha 薩Tát 哆đa 希hy 力lực 陀đà 蛇xà ( 六lục 十thập 三tam ) 富phú 羆bi ( 六lục 十thập 四tứ ) 修tu 富phú 羆bi ( 六lục 十thập 五ngũ ) 度độ 摩ma 波ba 利lợi 呵ha/a 利lợi ( 六lục 十thập 六lục ) 阿a 婆bà 移di ( 六lục 十thập 七thất ) 流lưu 之chi 濘nính ( 六lục 十thập 八bát ) 迦ca 邏ra/la 叉xoa ( 六lục 十thập 九cửu ) 阿a 陀đà 摩ma 兜đâu ( 七thất 十thập ) 比tỉ 婆bà 呵ha/a ( 七thất 十thập 一nhất ) 提đề 提đề 利lợi ( 七thất 十thập 二nhị ) 摩ma 摩ma 利lợi ( 七thất 十thập 三tam ) 波ba 舍xá 佉khư ( 七thất 十thập 四tứ ) 或hoặc 或hoặc 邏ra/la ( 七thất 十thập 五ngũ ) 路lộ 迦ca 比tỉ 那na 蛇xà 迦ca ( 七thất 十thập 六lục ) [(口*皮)/女] 時thời 離ly ( 七thất 十thập 七thất ) [(口*皮)/女] 時thời 羅la 陀đà 呤 ( 七thất 十thập 八bát ) [(口*皮)/女] 時thời 離ly 陀đà 提đề ( 七thất 十thập 九cửu ) 斫chước 迦ca 邏ra/la 婆bà 時thời 離ly ( 八bát 十thập ) 遮già 尼ni 離ly ( 八bát 十thập 一nhất ) 遮già 迦ca 邏ra/la 婆bà 提đề ( 八bát 十thập 二nhị ) 陀đà 呤 ( 八bát 十thập 三tam ) 陀đà 呤 ( 八bát 十thập 四tứ ) 牟mâu 離ly 咤trá 呤 ( 八bát 十thập 五ngũ ) 休hưu 休hưu 呤 ( 八bát 十thập 六lục ) 朋bằng 伽già 頻tần 婆bà 呤 ( 八bát 十thập 七thất ) 舍xá 利lợi 奢xa ( 八bát 十thập 八bát ) 流lưu 流lưu 周châu/chu ( 八bát 十thập 九cửu ) 之chi 利lợi 周châu/chu 利lợi ( 九cửu 十thập ) 牟mâu 呤 慕mộ 陀đà 呤 ( 九cửu 十thập 一nhất ) 慕mộ 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 二nhị ) 慕mộ 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 三tam ) 伽già 伽già 邏ra/la 尼ni ( 九cửu 十thập 四tứ ) 牟mâu 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 五ngũ ) 散tán 婆bà 邏ra/la 牟mâu 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 六lục ) 提đề 提đề 羅la 蛇xà 尼ni ( 九cửu 十thập 七thất ) 摩ma 醯ê/hê 首thủ 邏ra/la 羅la 蛇xà 尼ni ( 九cửu 十thập 八bát ) 律luật 師sư 婆bà 尼ni ( 九cửu 十thập 九cửu ) 陀đà 邏ra/la [(口*皮)/女] 至chí ( 一nhất 百bách ) 戰chiến 荼đồ 羅la 素tố 咩mế ( 百bách 一nhất ) 薩tát 婆bà 薩tát 寫tả 阿a 提đề [口*悉] 多đa ( 百bách 二nhị ) 車xa 陀đà 兜đâu [(口*皮)/女] 阿a 那na ( 百bách 三tam ) 摩ma 彌di 尼ni ( 百bách 四tứ ) [(口*皮)/女] 羅la 邏ra/la 提đề ( 百bách 五ngũ ) 烏ô 闍xà 其kỳ 離ly ( 百bách 六lục ) 比tỉ 比tỉ 那na ( 百bách 七thất ) [(口*皮)/女] 那na 邏ra/la 訶ha ( 百bách 八bát ) 復phục 佛Phật 呤 ( 百bách 九cửu ) 仇cừu 留lưu ( 百bách 十thập ) 仇cừu 留lưu ( 百bách 十thập 一nhất ) 牟mâu 留lưu ( 百bách 十thập 二nhị ) 牟mâu 留lưu ( 百bách 十thập 三tam ) 希hy 希hy ( 百bách 十thập 四tứ ) 希hy 希hy ( 百bách 十thập 五ngũ ) 阿a 邏ra/la ( 百bách 十thập 六lục ) 阿a 邏ra/la ( 百bách 十thập 七thất ) 迦ca 迦ca 荼đồ 婆bà 呵ha/a ( 百bách 十thập 八bát ) 希hy 希hy 多đa ( 百bách 十thập 九cửu ) 阿a 由do 那na ( 百bách 二nhị 十thập ) 鞬 荼đồ 譫 婆bà 斯tư ( 百bách 二nhị 十thập 一nhất ) 竭kiệt 陀đà 尼ni ( 百bách 二nhị 十thập 二nhị ) 阿a 婆bà 陀đà 呵ha/a 濘nính ( 百bách 二nhị 十thập 三tam ) 末mạt 力lực 伽già 比tỉ 流lưu 比tỉ 流lưu ( 百bách 二nhị 十thập 四tứ ) 破phá 羅la 薩tát 哆đa ( 百bách 二nhị 十thập 五ngũ ) 阿a 路lộ 沙sa [(口*皮)/女] 提đề ( 百bách 二nhị 十thập 六lục ) 希hy 利lợi 希hy 利lợi ( 百bách 二nhị 十thập 七thất ) 夜dạ 哆đa 婆bà 闍xà 蛇xà ( 百bách 二nhị 十thập 八bát ) 莎sa 其kỳ 羅la ( 百bách 二nhị 十thập 九cửu ) 夜dạ 多đa 波ba 蘭lan 遮già ( 百bách 三tam 十thập ) 希hy 力lực 陀đà 蛇xà 婆bà 呵ha/a ( 百bách 三tam 十thập 一nhất ) 薩tát 多đa 波ba 利lợi [(口*皮)/女] [(口*皮)/女] ( 百bách 三tam 十thập 二nhị ) 末mạt 力lực 伽già 毘tỳ 盧lô 呵ha/a 尼ni ( 百bách 三tam 十thập 三tam ) 阿a 遮già 羅la 佛Phật 提đề ( 百bách 三tam 十thập 四tứ ) 陀đà 陀đà 波ba 羅ra 遮già 羅la 波ba 遮già 蛇xà ( 百bách 三tam 十thập 五ngũ ) 賓tân 荼đồ 希hy 力lực 陀đà 蛇xà ( 百bách 三tam 十thập 六lục ) 戰chiến 陀đà 邏ra/la [(口*皮)/女] 邏ra/la 濘nính ( 百bách 三tam 十thập 七thất ) 阿a 遮già 呤 輸du 陀đà 濘nính ( 百bách 三tam 十thập 八bát ) 波ba 邏ra/la 冀ký 邏ra/la 摩ma 力lực 伽già ( 百bách 三tam 十thập 九cửu ) 伊y 羅la ( 百bách 四tứ 十thập ) 伊y 利lợi 呤 ( 百bách 四tứ 十thập 一nhất ) 波ba 臈 脾tì ( 百bách 四tứ 十thập 二nhị ) 波ba 邏ra/la [(口*皮)/女] 邏ra/la 汦 ( 百bách 四tứ 十thập 三tam ) 薩tát 婆bà 囉ra 多đa 哆đa 多đa ( 百bách 四tứ 十thập 四tứ ) 薩tát 多đa 㝹nậu 竭kiệt 脾tì ( 百bách 四tứ 十thập 五ngũ ) 阿a 那na [(口*皮)/女] 羅la 那na 伏phục 律luật 汦 ( 百bách 四tứ 十thập 六lục ) 阿a 羅la 茶trà ( 百bách 四tứ 十thập 七thất ) 安an 伽già 呤 ( 百bách 四tứ 十thập 八bát ) 舍xá 彌di 尼ni ( 百bách 四tứ 十thập 九cửu ) 比tỉ 婆bà 羅la [(口*皮)/女] 俞 希hy ( 百bách 五ngũ 十thập ) 阿a 希hy 多đa ( 百bách 五ngũ 十thập 一nhất ) 阿a 婆bà 希hy ( 百bách 五ngũ 十thập 二nhị ) 尼ni 邏ra/la [(口*皮)/女] 蛇xà [(口*皮)/女] ( 百bách 五ngũ 十thập 三tam ) 阿a 之chi 邏ra/la 末mạt 力lực 伽già ( 百bách 五ngũ 十thập 四tứ ) 羅la [(口*皮)/女] 那na ( 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ ) 邏ra/la 仇cừu 婆bà 呤 ( 百bách 五ngũ 十thập 六lục ) 犁lê 勒lặc 那na 朋bằng 舍xá ( 百bách 五ngũ 十thập 七thất ) 陀đà 摩ma 伽già 蛇xà ( 百bách 五ngũ 十thập 八bát ) 闍xà 羅la 戰chiến 陀đà ( 百bách 五ngũ 十thập 九cửu ) 三tam 牟mâu 陀đà 羅la [(口*皮)/女] 提đề ( 百bách 六lục 十thập ) 摩ma 訶ha 復phục 多đa 脾tì 蛇xà ( 百bách 六lục 十thập 一nhất ) 三tam 牟mâu 陀đà 比tỉ 伽già 婆bà ( 百bách 六lục 十thập 二nhị ) 陀đà 羅la 尼ni 牟mâu 陀đà 離ly 那na ( 百bách 六lục 十thập 三tam ) 摩ma 呿khư 牟mâu 陀đà 邏ra/la ( 百bách 六lục 十thập 四tứ ) 波ba 邏ra/la 波ba 羅ra 提đề ( 百bách 六lục 十thập 五ngũ ) 思tư 比tỉ 陀đà 牟mâu 陀đà ( 百bách 六lục 十thập 六lục ) 阿a 婆bà 多đa 尼ni 。 ( 百bách 六lục 十thập 七thất ) 娑sa 波ba 多đa 尼ni ( 百bách 六lục 十thập 八bát ) 三tam 慕mộ 迦ca 邏ra/la ( 百bách 六lục 十thập 九cửu ) 比tỉ 豆đậu 多đa 邏ra/la 斯tư 那na ( 百bách 七thất 十thập ) 廁trắc 提đề 牟mâu 地địa 離ly 都đô 思tư ( 百bách 七thất 十thập 一nhất ) 移di 迦ca 之chi ( 百bách 七thất 十thập 二nhị ) 卑ty 利lợi 癡si 比tỉ 迦ca 蛇xà ( 百bách 七thất 十thập 三tam ) [(口*皮)/女] 呵ha/a 婆bà 冀ký 荼đồ ( 百bách 七thất 十thập 四tứ ) 迦ca [(口*皮)/女] 吒tra ( 百bách 七thất 十thập 五ngũ ) 尸thi 邏ra/la 波ba 邏ra/la 提đề 多đa 希hy 力lực 陀đà 蛇xà ( 百bách 七thất 十thập 六lục ) 三tam 牟mâu 陀đà 多đa 陀đà 羅la 尼ni ( 百bách 七thất 十thập 七thất ) 陀đà 邏ra/la ( 百bách 七thất 十thập 八bát ) 陀đà 邏ra/la ( 百bách 七thất 十thập 九cửu ) 陀đà 邏ra/la ( 百bách 八bát 十thập ) 彈đàn 提đề 羅la ( 百bách 八bát 十thập 一nhất ) 彈đàn 堤đê 羅la 休hưu 尼ni 羅la 薩tát 婆bà 希hy 力lực 陀đà 蛇xà 勿vật 陀đà 離ly 都đô 思tư 闍xà 吒tra ( 百bách 八bát 十thập 二nhị ) 闍xà 婆bà 咤trá ( 百bách 八bát 十thập 三tam ) 闍xà 呿khư [(口*皮)/女] 咤trá ( 百bách 八bát 十thập 四tứ ) 修tu 摩ma 堤đê ( 百bách 八bát 十thập 五ngũ ) 摩ma 提đề ( 百bách 八bát 十thập 六lục ) 摩ma 訶ha 復phục 多đa 勿vật 陀đà 離ly 多đa ( 百bách 八bát 十thập 七thất ) 易dị 翅sí 之chi 散tán 迦ca 羅la ( 百bách 八bát 十thập 八bát ) 婆bà 荼đồ 蛇xà 多đa 那na 尼ni ( 百bách 八bát 十thập 九cửu ) 首thủ 力lực 多đa 復phục 多đa ( 百bách 九cửu 十thập ) 伊y 尼ni 彌di 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 一nhất ) 裟sa 遮già 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 二nhị ) 輸du 沙sa 薩tát 遮già 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 三tam ) 牟mâu 地địa 離ly 多đa 遮già 利lợi 也dã 阿a 堤đê 咩mế 那na ( 百bách 九cửu 十thập 四tứ ) 婆bà 比tỉ 哆đa ( 百bách 九cửu 十thập 五ngũ ) 阿a 那na 若nhược 哆đa ( 百bách 九cửu 十thập 六lục ) 摩ma 呵ha/a 富phú 若nhược 三tam 牟mâu 遮già 蛇xà [(口*皮)/女] 多đa 邏ra/la ( 百bách 九cửu 十thập 七thất ) 摩ma 訶ha 迦ca 留lưu 尼ni 迦ca 牟mâu 地địa 離ly 多đa ( 百bách 九cửu 十thập 八bát ) 薩tát 婆bà 三tam 藐miệu 波ba 羅ra 提đề 般bàn/bát/ban ( 百bách 九cửu 十thập 九cửu ) 至chí 邏ra/la 邏ra/la 邏ra/la 羅la 闍xà 羅la 兜đâu ( 二nhị 百bách ) 薩tát 婆bà 尼ni 犁lê ( 二nhị 百bách 一nhất ) 薩tát 婆bà 牟mâu 尼ni 婆bà 羅la 沙sa 婆bà 摩ma 訶ha 迦ca 留lưu 那na 三tam 摩ma 堤đê 若nhược 那na 婆bà 離ly 難nạn/nan ( 二nhị 百bách 二nhị ) 咩mế 囉ra 多đa 竭kiệt 毘tỳ ( 二nhị 百bách 三tam ) 比tỉ 利lợi 也dã 比tỉ 利lợi 也dã ( 二nhị 百bách 四tứ ) 婆bà 犁lê 那na 提đề [口*悉] 多đa ( 二nhị 百bách 五ngũ ) 薩tát 婆bà 復phục 都đô 波ba 蛇xà ( 二nhị 百bách 六lục ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 咒chú 已dĩ 。 各các 各các 稱xưng 言ngôn 南Nam 無Mô 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 諸chư 佛Phật 大đại 會hội 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 事sự 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 持trì 名danh 今kim 得đắc 聞văn 之chi 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 境cảnh 界giới 力lực 。 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 性tánh 斷đoán/đoạn 魔ma 羅la 網võng 。 得đắc 諸chư 善thiện 法Pháp 具cụ 足túc 佛Phật 事sự 。 為vi 如như 是thị 等đẳng 說thuyết 是thị 大đại 持trì 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 著trước 心tâm 封phong 印ấn 。 印ấn 諸chư 眾chúng 生sanh 陰ấm 入nhập 界giới 法pháp 。 乃nãi 至chí 獲hoạch 得đắc 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 月Nguyệt 光Quang 。 從tùng 蓮liên 華hoa 起khởi 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 其kỳ 音âm 遍biến 聞văn 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 如như 是thị 大đại 集tập 甚thậm 難nan 得đắc 。 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 難nạn/nan 。 難nan 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 是thị 法pháp 印ấn 亦diệc 難nan 聞văn 。 如Như 來Lai 憐lân 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 說thuyết 是thị 無vô 上thượng 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 壞hoại 種chủng 種chủng 諸chư 魔ma 力lực 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 說thuyết 是thị 持trì 。 為vi 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 三Tam 寶Bảo 性tánh 。 能năng 和hòa 一nhất 切thiết 諸chư 忿phẫn 諍tranh 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 忍nhẫn 。 增tăng 益ích 眾chúng 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 消tiêu 滅diệt 國quốc 土độ 諸chư 惡ác 相tướng 。 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 三tam 惡ác 業nghiệp 。 亦diệc 令linh 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 見kiến 。 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 無vô 上thượng 持trì 。 為vi 欲dục 顯hiển 示thị 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 亦diệc 為vi 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 真chân 實thật 修tu 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 是thị 持trì 即tức 是thị 善thiện 方phương 便tiện 。 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 無vô 閡ngại 智trí 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 無vô 上thượng 持trì 。 具cụ 修tu 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 是thị 名danh 無vô 垢cấu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 網võng 心tâm 。 及cập 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 是thị 持trì 即tức 是thị 真chân 實thật 語ngữ 。 了liễu 了liễu 覩đổ 見kiến 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 無vô 上thượng 勝thắng 。 為vi 欲dục 擁ủng 護hộ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 及cập 以dĩ 聽thính 受thọ 是thị 持trì 者giả 。 其kỳ 誰thùy 欲dục 受thọ 欲dục 聽thính 者giả 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 勿vật 生sanh 疑nghi 。 無vô 上thượng 無vô 勝thắng 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 是thị 最tối 上thượng 之chi 智trí 慧tuệ 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 童đồng 子tử 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 欲dục 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 先tiên 當đương 澡táo 浴dục 淨tịnh 於ư 身thân 心tâm 著trước 新tân 衣y 服phục 。 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 昇thăng 於ư 法Pháp 座tòa 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 如như 是thị 四tứ 眾chúng 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 能năng 起khởi 惡ác 事sự 以dĩ 加gia 之chi 者giả 。 身thân 心tâm 不bất 濁trược 四tứ 大đại 清thanh 淨tịnh 。 身thân 諸chư 病bệnh 苦khổ 皆giai 得đắc 遠viễn 離ly 。 如như 是thị 法Pháp 師sư 。 若nhược 有hữu 過quá 去khứ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 病bệnh 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 聽thính 此thử 法pháp 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 滅diệt 過quá 去khứ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 病bệnh 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。 那na 提đề 阿a 三tam 摩ma 路lộ 卑ty ( 一nhất ) 咩mế 羅la 素tố 摩ma [(口*皮)/女] 泯mẫn ( 二nhị ) 伊y 希hy 那na 遮già 久cửu 遮già 尼ni ( 三tam ) 那na 婆bà 久cửu 遮già 尼ni ( 四tứ ) 那na 遮già 久cửu 遮già 尼ni ( 五ngũ ) 牟mâu 羅la 輸du 陀đà 尼ni ( 六lục ) [(口*皮)/女] 荼đồ 呿khư ( 七thất ) [(口*皮)/女] 荼đồ 呿khư ( 八bát ) 修tu 羅la 囉ra 尼ni ( 九cửu ) 那na [(口*皮)/女] 修tu 羅la 囉ra 尼ni ( 十thập ) 復phục 多đa 拘câu 知tri ( 十thập 一nhất ) 波ba 利lợi 車xa 陀đà ( 十thập 二nhị ) 闍xà 羅la 呿khư ( 十thập 三tam ) 闍xà 羅la 呿khư 婆bà 移di ( 十thập 四tứ ) 闍xà 羅la 呿khư 那na ( 十thập 五ngũ ) 摩ma 叉xoa 呿khư ( 十thập 六lục ) 迦ca 迦ca 呿khư ( 十thập 七thất ) 呵ha/a 呵ha/a ( 十thập 八bát ) 呵ha/a 呵ha/a ( 十thập 九cửu ) 休hưu 休hưu 休hưu ( 二nhị 十thập ) 撥bát 施thí 脾tì 陀đà 那na 婆bà 利lợi 車xa 陀đà ( 二nhị 十thập 一nhất ) 阿a 摩ma 摩ma ( 二nhị 十thập 二nhị ) 若nhược 摩ma 摩ma ( 二nhị 十thập 三tam ) 呿khư 摩ma 摩ma ( 二nhị 十thập 四tứ ) 三tam 牟mâu 陀đà 陀đà 羅la ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 阿a 陀đà 羅la 呿khư 婆bà ( 二nhị 十thập 六lục ) 散tán 迦ca 羅la 尼ni ( 二nhị 十thập 七thất ) 波ba 利lợi 車xa 陀đà 菩bồ 提đề 娑sa 廁trắc 提đề 比tỉ 摩ma ( 二nhị 十thập 八bát ) 比tỉ 比tỉ 摩ma 摩ma 訶ha 比tỉ 比tỉ 摩ma ( 二nhị 十thập 九cửu ) 復phục 多đa 拘câu 知tri ( 三tam 十thập ) 阿a 迦ca 奢xa 或hoặc 婆bà 娑sa 波ba 利lợi 車xa 陀đà 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 釋Thích 梵Phạm 龍long 王vương 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 等đẳng 。 同đồng 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 菩Bồ 薩Tát 童đồng 子tử 。 善thiện 能năng 說thuyết 是thị 。 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 壞hoại 魔ma 業nghiệp 及cập 惡ác 知tri 識thức 。 身thân 心tâm 諸chư 病bệnh 。 是thị 上thượng 慧tuệ 印ấn 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 王Vương 。 名danh 菩bồ 提đề 自tự 在tại 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 而nhi 為vi 女nữ 像tượng 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 特đặc 。 踰du 於ư 人nhân 天thiên 。 以dĩ 妙diệu 瓔anh 珞lạc 而nhi 自tự 莊trang 飾sức 。 在tại 西tây 方phương 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 前tiền 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 加gia 我ngã 神thần 力lực 。 令linh 我ngã 一nhất 音âm 遍biến 滿mãn 此thử 間gian 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 咒chú 護hộ 說thuyết 法Pháp 者giả 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 亦diệc 令linh 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 滅diệt 後hậu 無vô 有hữu 能năng 於ư 是thị 說thuyết 法Pháp 者giả 生sanh 起khởi 惡ác 事sự 。 若nhược 魔ma 若nhược 魔ma 父phụ 母mẫu 子tử 息tức 眷quyến 屬thuộc 親thân 友hữu 僕bộc 使sử 。 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 。 若nhược 阿a 修tu 羅la 。 若nhược 乾càn 闥thát 婆bà 。 若nhược 伽già 樓lâu 羅la 。 若nhược 緊khẩn 那na 羅la 。 若nhược 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 若nhược 鳩cưu 槃bàn 茶trà 。 若nhược 富phú 單đơn 那na 。 迦ca 多đa 富phú 單đơn 那na 。 荔lệ [卄/梨] 多đa 。 毘tỳ 舍xá 遮già 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 等đẳng 。 父phụ 母mẫu 子tử 息tức 眷quyến 屬thuộc 僕bộc 使sử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 法Pháp 師sư 不bất 能năng 為vi 惡ác 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 動động 其kỳ 一nhất 毛mao 之chi 分phần 為vi 其kỳ 身thân 心tâm 而nhi 作tác 惡ác 事sự 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 加gia 我ngã 神thần 力lực 。 令linh 我ngã 音âm 聲thanh 遍biến 此thử 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 帝Đế 釋Thích 。 名danh 曰viết 高cao 持trì 。 語ngữ 菩bồ 提đề 自tự 在tại 梵phạm 言ngôn 。 姊tỷ 。 莫mạc 於ư 如Như 來Lai 生sanh 戲hí 弄lộng 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 戲hí 弄lộng 者giả 即tức 凡phàm 夫phu 法pháp 。 如Như 來Lai 已dĩ 過quá 凡phàm 夫phu 事sự 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 如Như 來Lai 不bất 增tăng 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 唯duy 增tăng 於ư 空không 斷đoán/đoạn 聲thanh 字tự 句cú 。 姊tỷ 。 如Như 來Lai 於ư 汝nhữ 不bất 生sanh 諍tranh 訟tụng 。 但đãn 觀quán 平bình 等đẳng 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 夫phu 虛hư 空không 者giả 無vô 三tam 有hữu 為vi 。 無vô 有hữu 覺giác 觀quán 。 不bất 離ly 有hữu 為vi 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 如Như 來Lai 於ư 欲dục 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 覺giác 觀quán 壽thọ 命mạng 士sĩ 夫phu 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 音âm 聲thanh 字tự 句cú 。 悉tất 皆giai 無vô 礙ngại 。 姊tỷ 今kim 云vân 何hà 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 而nhi 生sanh 戲hí 弄lộng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 告cáo 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 先tiên 思tư 惟duy 然nhiên 後hậu 發phát 言ngôn 。 無vô 得đắc 於ư 後hậu 而nhi 生sanh 悔hối 恨hận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 女nữ 人nhân 者giả 即tức 大đại 丈trượng 夫phu 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 久cửu 修tu 善thiện 本bổn 。 為vi 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 此thử 大đại 眾chúng 故cố 。 現hiện 為vi 女nữ 身thân 實thật 非phi 女nữ 也dã 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 身thân 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 稱xưng 之chi 為vi 姊tỷ 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 即tức 前tiền 懺sám 悔hối 。 自tự 在tại 梵phạm 言ngôn 。 我ngã 受thọ 汝nhữ 懺sám 。 令linh 汝nhữ 不bất 得đắc 惡ác 口khẩu 等đẳng 果quả 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 。 白bạch 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 彼bỉ 高cao 持trì 不bất 懺sám 悔hối 者giả 。 當đương 得đắc 何hà 等đẳng 惡ác 口khẩu 果quả 報báo 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 若nhược 不bất 懺sám 。 當đương 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 世thế 中trung 常thường 受thọ 女nữ 身thân 。 其kỳ 形hình 醜xú 陋lậu 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 應ưng 當đương 護hộ 口khẩu 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 告cáo 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 威uy 神thần 道đạo 力lực 。 便tiện 可khả 說thuyết 之chi 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 。 敬kính 白bạch 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 唯duy 願nguyện 善thiện 聽thính 。 若nhược 有hữu 欲dục 令linh 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 擁ủng 護hộ 說thuyết 法Pháp 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 悉tất 施thí 我ngã 欲dục 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 其kỳ 音âm 遍biến 滿mãn 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 梵Phạm 王Vương 釋thích 王vương 。 各các 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 施thí 仁nhân 欲dục 并tinh 欲dục 受thọ 持trì 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 阿a 摩ma 犁lê ( 一nhất ) 比tỉ 摩ma 犁lê ( 二nhị ) 伽già 那na 沙sa 踟trì ( 三tam ) 波ba 利lợi 戰chiến 踟trì ( 四tứ ) 摩ma 訶ha 戰chiến 踟trì ( 五ngũ ) 遮già 彌di ( 六lục ) 摩ma 訶ha 遮già 彌di ( 七thất ) 素tố 咩mế ( 八bát ) 哆đa 彌di ( 九cửu ) 阿a [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 十thập ) 比tỉ [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 十thập 一nhất ) 修tu 伽già 闍xà 尼ni 囉ra 呿khư 婆bà ( 十thập 二nhị ) 牟mâu 羅la 波ba 利lợi 車xa 陀đà ( 十thập 三tam ) 夜dạ 叉xoa 戰chiến 踟trì ( 十thập 四tứ ) 比tỉ 舍xá 遮già 戰chiến 荼đồ ( 十thập 五ngũ ) 阿a 婆bà 阿a 多đa 尼ni ( 十thập 六lục ) 三tam 婆bà 邏ra/la 哆đa 尼ni ( 十thập 七thất ) 娑sa 伽già 羅la 尼ni ( 十thập 八bát ) 譫 婆bà 尼ni ( 十thập 九cửu ) 慕mộ 呵ha/a 尼ni ( 二nhị 十thập ) 郁uất 遮già 吒tra 尼ni ( 二nhị 十thập 一nhất ) 阿a 摩ma 呵ha/a ( 二nhị 十thập 二nhị ) 阿a 多đa 遮già 尼ni ( 二nhị 十thập 三tam ) 呿khư 伽già 舍xá 婆bà ( 二nhị 十thập 四tứ ) 阿a 摩ma 羅la ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 阿a 牟mâu 羅la ( 二nhị 十thập 六lục ) 牟mâu 羅la 波ba 利lợi 跋bạt 汦 ( 二nhị 十thập 七thất ) 阿a 娑sa 羅la 呿khư 婆bà ( 二nhị 十thập 八bát ) 莎sa 呵ha 阿a 遮già 遮già ( 一nhất ) 阿a [(口*皮)/女] 呵ha/a 遮già 遮già ( 二nhị ) 周châu/chu 尼ni 羅la 叉xoa ( 三tam ) 遮già 遮già 咤trá ( 四tứ ) 呿khư 遮già 遮già ( 五ngũ ) 那na 呿khư 伽già 遮già 遮già ( 六lục ) 遮già 遮già ( 七thất ) 遮già 遮già 遮già 遮già ( 八bát ) 阿a 牟mâu 羅la 遮già 遮già ( 九cửu ) 呵ha/a 摩ma 摩ma 牟mâu 羅la 遮già 遮già ( 十thập ) 阿a 牟mâu 羅la 呵ha/a 牟mâu 婆bà 茶trà 婆bà 呵ha/a ( 十thập 一nhất ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 咸hàm 皆giai 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 王Vương 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 若nhược 有hữu 不bất 能năng 調điều 伏phục 惡ác 鬼quỷ 。 聞văn 是thị 持trì 已dĩ 即tức 便tiện 能năng 調điều 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 如như 是thị 咒chú 者giả 。 隨tùy 所sở 住trụ 國quốc 。 信tín 心tâm 諸chư 王vương 一nhất 切thiết 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 皆giai 於ư 是thị 王vương 不bất 能năng 起khởi 惡ác 。 若nhược 有hữu 起khởi 惡ác 首thủ 為vi 七thất 分phần 。 其kỳ 心tâm 乾can 焦tiêu 身thân 被bị 癩lại 病bệnh 。 有hữu 神thần 通thông 者giả 即tức 便tiện 還hoàn 失thất 。 暴bạo 風phong 所sở 吹xuy 身thân 陷hãm 入nhập 地địa 。 隨tùy 是thị 持trì 咒chú 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 我ngã 亦diệc 當đương 護hộ 令linh 得đắc 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 受thọ 者giả 聽thính 者giả 不bất 乏phạp 衣y 食thực 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 梵Phạm 天Thiên 。 名danh 曰viết 正chánh 語ngữ 。 亦diệc 現hiện 女nữ 像tượng 。 復phục 作tác 誓thệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 現hiện 在tại 佛Phật 前tiền 至chí 心tâm 護hộ 法Pháp 。 乃nãi 至chí 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 滅diệt 後hậu 亦diệc 當đương 護hộ 之chi 。 隨tùy 是thị 持trì 咒chú 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 護hộ 其kỳ 國quốc 土độ 。 說thuyết 者giả 聽thính 者giả 令linh 離ly 魔ma 業nghiệp 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 。 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 欲dục 說thuyết 法Pháp 者giả 。 為vi 調điều 眾chúng 生sanh 。 先tiên 當đương 讀đọc 誦tụng 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 阿a 婆bà 咩mế ( 一nhất ) 比tỉ 摩ma 咩mế ( 二nhị ) 菴am 婆bà 羅la ( 三tam ) 菴am 婆bà 呤 ( 四tứ ) 波ba 利lợi 軍quân 闍xà 那na 荼đồ ( 五ngũ ) 富phú 沙sa 波ba 邏ra/la 婆bà 呵ha/a ( 六lục ) 闍xà 留lưu 迦ca ( 七thất ) 摩ma 呿khư 羅la 蛇xà ( 八bát ) 伊y 利lợi 彌di 利lợi ( 九cửu ) 冀ký 利lợi 彌di 利lợi ( 十thập ) 冀ký 提đề 遮già 羅la 牟mâu 蛇xà 離ly ( 十thập 一nhất ) 牟mâu 陀đà 羅la 目mục [口*仚] ( 十thập 二nhị ) 莎sa 呵ha 若nhược 有hữu 法Pháp 師sư 。 先tiên 讀đọc 誦tụng 說thuyết 如như 是thị 持trì 者giả 。 我ngã 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 當đương 往vãng 聽thính 之chi 。 聞văn 已dĩ 身thân 往vãng 在tại 其kỳ 會hội 中trung 。 令linh 諸chư 會hội 者giả 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 如như 是thị 持trì 咒chú 。 若nhược 我ngã 聞văn 已dĩ 而nhi 不bất 往vãng 者giả 。 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 過quá 去khứ 未vị 來lai 十thập 方phương 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 於ư 未vị 來lai 。 不bất 得đắc 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 往vãng 者giả 。 即tức 令linh 法Pháp 師sư 逮đãi 無vô 礙ngại 辯biện 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 聽thính 法Pháp 之chi 人nhân 。 遠viễn 離ly 病bệnh 苦khổ 及cập 疑nghi 網võng 心tâm 。 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 兵binh 革cách 怨oán 敵địch 。 虎hổ 狼lang 毒độc 獸thú 。 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 唯duy 願nguyện 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 加gia 我ngã 神thần 力lực 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn 。 今kim 我ngã 當đương 與dữ 此thử 梵Phạm 天Thiên 咒chú 。 為vi 護hộ 法Pháp 故cố 。 即tức 便tiện 說thuyết 咒chú 。 遮già 慕mộ 踟trì ( 一nhất ) 慕mộ 茶trà 波ba 利lợi 車xa 陀đà ( 二nhị ) 阿a 牟mâu 摩ma ( 三tam ) 阿a 牟mâu 摩ma ( 四tứ ) 呵ha/a 牟mâu 摩ma ( 五ngũ ) 娑sa 羅la 叉xoa ( 六lục ) [(口*皮)/女] 羅la 究cứu 思tư ( 七thất ) 彌di 呿khư 波ba 利lợi [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 八bát ) 遮già 羅la 摩ma ( 九cửu ) 蛇xà 哆đa [(口*皮)/女] ( 十thập ) 修tu 比tỉ 呿khư ( 十thập 一nhất ) 阿a 牟mâu 羅la 波ba 利lợi 車xa 題đề ( 十thập 二nhị ) 薩tát 婆bà 佛Phật 陀đà 阿a 提đề [口*悉] 汦 ( 十thập 三tam ) 莎sa 呵ha 於ư 是thị 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 。 即tức 告cáo 梵Phạm 天Thiên 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 持trì 咒chú 力lực 。 能năng 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 所sở 以dĩ 現hiện 此thử 女nữ 身thân 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 欲dục 生sanh 男nam 者giả 。 當đương 讀đọc 是thị 持trì 。 讀đọc 是thị 持trì 已dĩ 即tức 得đắc 生sanh 男nam 。 厭yếm 兒nhi 息tức 者giả 便tiện 不bất 復phục 生sanh 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 之chi 者giả 。 我ngã 當đương 至chí 心tâm 營doanh 衛vệ 擁ủng 護hộ 。 ◎ 。 ◎ 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 護hộ 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 善thiện 繫hệ 意ý 。 立lập 於ư 寶bảo 光quang 功công 德đức 佛Phật 前tiền 。 現hiện 身thân 如như 梵phạm 。 或hoặc 如như 帝Đế 釋Thích 。 或hoặc 自tự 在tại 天thiên 。 或hoặc 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 像tượng 。 或hoặc 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 或hoặc 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 或hoặc 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天thiên 。 或hoặc 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 迦ca 。 或hoặc 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 。 或hoặc 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 作tác 龍long 王vương 。 或hoặc 阿a 修tu 羅la 王vương 。 或hoặc 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 或hoặc 伽già 樓lâu 羅la 王vương 。 或hoặc 夜dạ 叉xoa 王vương 。 或hoặc 羅la 剎sát 王vương 。 或hoặc 畢tất 力lực 迦ca 王vương 。 或hoặc 毘tỳ 舍xá 闍xà 王vương 。 或hoặc 拘câu 辦biện 荼đồ 王vương 。 或hoặc 作tác 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 或hoặc 作tác 師sư 子tử 象tượng 虎hổ 毒độc 蛇xà 牛ngưu 馬mã 之chi 形hình 。 復phục 作tác 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 之chi 身thân 。 一nhất 時thời 之chi 中trung 能năng 示thị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng/chúng 色sắc 。 爾nhĩ 時thời 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 白bạch 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 變biến 現hiện 如như 是thị 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 佛Phật 言ngôn 富Phú 樓Lâu 那Na 。 是thị 善thiện 繫hệ 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 入nhập 三tam 昧muội 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 是thị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 善thiện 方phương 便tiện 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 身thân 意ý 色sắc 三tam 昧muội 。 悉tất 能năng 住trụ 之chi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 宗tông 事sự 梵Phạm 天Thiên 敬kính 念niệm 梵Phạm 天Thiên 。 即tức 現hiện 梵phạm 像tượng 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法pháp 。 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 奉phụng 事sự 佛Phật 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 宗tông 事sự 畜súc 獸thú 。 即tức 現hiện 獸thú 像tượng 。 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 若nhược 有hữu 奉phụng 事sự 山sơn 谷cốc 河hà 澗giản 樹thụ 林lâm 百bách 卉hủy 。 即tức 現hiện 其kỳ 像tượng 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 於ư 財tài 利lợi 。 先tiên 以dĩ 財tài 施thí 後hậu 為vi 演diễn 說thuyết 三Tam 乘Thừa 之chi 法pháp 為vi 壞hoại 貪tham 故cố 。 若nhược 有hữu 病bệnh 者giả 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 給cấp 施thí 醫y 藥dược 。 若nhược 悟ngộ 時thời 與dữ 。 若nhược 夢mộng 中trung 與dữ 。 令linh 其kỳ 病bệnh 者giả 眾chúng 苦khổ 除trừ 愈dũ 。 為vi 調điều 伏phục 故cố 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 一nhất 日nhật 夜dạ 。 能năng 以dĩ 三Tam 乘Thừa 調điều 伏phục 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 來lai 。 為vi 久cửu 近cận 耶da 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 劫kiếp 中trung 發phát 心tâm 。 是thị 人nhân 得đắc 是thị 三tam 昧muội 已dĩ 來lai 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 經kinh 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 久cửu 近cận 當đương 得đắc 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 成thành 道Đạo 之chi 時thời 在tại 何hà 國quốc 土độ 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 此thử 世thế 界giới 中trung 過quá 六lục 大đại 劫kiếp 。 劫kiếp 名danh 星tinh 宿tú 。 於ư 是thị 劫kiếp 中trung 當đương 成thành 正Chánh 覺Giác 。 號hiệu 曰viết 寶bảo 髻kế 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 多đa 造tạo 惡ác 逆nghịch 具cụ 足túc 五ngũ 滓chỉ 。 成thành 正Chánh 覺Giác 已dĩ 四tứ 十thập 年niên 中trung 。 宣tuyên 說thuyết 三Tam 乘Thừa 便tiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 時thời 眾chúng 生sanh 。 未vị 調điều 伏phục 者giả 。 復phục 當đương 云vân 何hà 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 彼bỉ 時thời 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 不bất 調điều 伏phục 者giả 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 立lập 誓thệ 願nguyện 。 十thập 方phương 各các 各các 千thiên 佛Phật 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 不bất 調điều 伏phục 者giả 。 我ngã 終chung 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 不bất 能năng 了liễu 了liễu 知tri 見kiến 如như 是thị 世thế 界giới 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 十thập 方phương 千thiên 佛Phật 。 世thế 界giới 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 非phi 我ngã 調điều 者giả 。 我ngã 亦diệc 不bất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 他tha 世thế 界giới 所sở 有hữu 惡ác 人nhân 願nguyện 生sanh 我ngã 國quốc 。 生sanh 我ngã 國quốc 已dĩ 。 我ngã 當đương 以dĩ 三Tam 乘Thừa 之chi 法pháp 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 而nhi 得đắc 見kiến 聞văn 如như 是thị 正chánh 士sĩ 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 是thị 大đại 集tập 經kinh 。 是thị 人nhân 亦diệc 得đắc 。 如như 是thị 利lợi 益ích 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 阿a 閦súc 佛Phật 。 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 今kim 是thị 眾chúng 中trung 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 人nhân 王vương 非phi 人nhân 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 集tập 會hội 甚thậm 難nan 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 日nhật 而nhi 得đắc 值trị 遇ngộ 。 應ưng 當đương 至chí 心tâm 。 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 隨tùy 其kỳ 至chí 樂nhạc/nhạo/lạc 發phát 深thâm 重trọng 願nguyện 。 時thời 有hữu 魔Ma 王Vương 名danh 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 。 現hiện 七thất 寶bảo 首thủ 而nhi 為vi 女nữ 像tượng 。 身thân 佩bội 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 瓔anh 珞lạc 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 我ngã 至chí 心tâm 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 立lập 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 以dĩ 此thử 女nữ 身thân 常thường 施thí 眾chúng 生sanh 香hương 華hoa 甘cam 果quả 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 其kỳ 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 時thời 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 有hữu 信tín 喜hỷ 。 而nhi 於ư 今kim 日nhật 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 當đương 隨tùy 汝nhữ 願nguyện 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 魔Ma 王Vương 復phục 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 何hà 國quốc 土độ 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 處xứ 。 我ngã 當đương 住trụ 中trung 為vi 作tác 種chủng 種chủng 華hoa 果quả 樹thụ 林lâm 泉tuyền 源nguyên 浴dục 池trì 穀cốc 米mễ 所sở 須tu 。 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 經kinh 中trung 。 義nghĩa 說thuyết 非phi 義nghĩa 。 非phi 義nghĩa 說thuyết 義nghĩa 。 我ngã 當đương 治trị 之chi 。 或hoặc 令linh 病bệnh 苦khổ 狂cuồng 亂loạn 錯thác 謬mậu 。 國quốc 主chủ 擯bấn 之chi 生sanh 瞋sân 害hại 心tâm 。 此thử 言ngôn 若nhược 虛hư 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 十thập 方phương 大đại 眾chúng 。 亦diệc 莫mạc 令linh 我ngã 於ư 未vị 來lai 世thế 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 此thử 世thế 界giới 及cập 他tha 世thế 界giới 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 不bất 得đắc 供cúng 養dường 。 利lợi 安an 之chi 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 除trừ 過quá 去khứ 業nghiệp 必tất 應ưng/ứng 受thọ 者giả 。 如như 我ngã 所sở 施thí 華hoa 果quả 浴dục 池trì 泉tuyền 源nguyên 穀cốc 米mễ 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 我ngã 施thí 已dĩ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 慈từ 善thiện 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 我ngã 施thí 已dĩ 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 集tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 進tiến 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 我ngã 施thí 已dĩ 。 深thâm 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 常thường 之chi 相tướng 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 我ngã 施thí 已dĩ 。 能năng 忍nhẫn 一nhất 切thiết 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 受thọ 我ngã 施thí 已dĩ 。 能năng 觀quán 諸chư 法pháp 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 我ngã 則tắc 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 唯duy 願nguyện 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 令linh 我ngã 得đắc 之chi 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 默mặc 然nhiên 許hứa 可khả 。 爾nhĩ 時thời 慧tuệ 幢tràng 如Như 來Lai 。 讚tán 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 願nguyện 當đương 令linh 汝nhữ 果quả 。 汝nhữ 既ký 果quả 已dĩ 當đương 得đắc 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 即tức 以dĩ 女nữ 身thân 說thuyết 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 遮già 彌di 呿khư ( 一nhất ) 遮già 咩mế 呿khư ( 二nhị ) 遮già 咩mế 呿khư ( 三tam ) 涅niết 伏phục 多đa 阿a 提đề ( 四tứ ) [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 五ngũ ) [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 六lục ) [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 七thất ) 沫mạt 羅la ( 八bát ) 沫mạt 迦ca ( 九cửu ) 娑sa 羅la 知tri ( 十thập ) 比tỉ 婆bà 婆bà 比tỉ ( 十thập 一nhất ) 娑sa 羅la 娑sa 利lợi 地địa 離ly ( 十thập 二nhị ) 娑sa 羅la 摩ma 希hy 地địa 離ly ( 十thập 三tam ) 娑sa 羅la [(口*皮)/女] 時thời 離ly 地địa 離ly ( 十thập 四tứ ) 多đa 波ba 蛇xà 沬muội 迦ca ( 十thập 五ngũ ) 休hưu 休hưu 休hưu 休hưu ( 十thập 六lục ) 阿a 沙sa 伽già 闍xà 脾tì ( 十thập 七thất ) 多đa 呿khư ( 十thập 八bát ) 多đa 呿khư ( 十thập 九cửu ) 多đa 呿khư ( 二nhị 十thập ) 婆bà 油du 婆bà 醯ê/hê ( 二nhị 十thập 一nhất ) 烏ô 波ba 那na 蛇xà ( 二nhị 十thập 二nhị ) 薩tát 多đa 波ba 蛇xà ( 二nhị 十thập 三tam ) 頻tần 闍xà 破phá 羅la ( 二nhị 十thập 四tứ ) 富phú 逋 沙sa 陀đà ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 陀đà 那na 陀đà 濘nính 那na ( 二nhị 十thập 六lục ) 遮già 居cư 離ly 廁trắc 移di ( 二nhị 十thập 七thất ) 闍xà 羅la [(口*皮)/女] 呵ha/a 尼ni ( 二nhị 十thập 八bát ) 沫mạt 羅la 沫mạt 迦ca ( 二nhị 十thập 九cửu ) 三tam 藐miệu 波ba 羅ra 提đề 波ba 那na 婆bà 延diên ( 三tam 十thập ) 薩tát 多đa 迦ca 利lợi ( 三tam 十thập 一nhất ) 蛇xà 摩ma 咩mế ( 三tam 十thập 二nhị ) 摩ma 咩mế ( 三tam 十thập 三tam ) 摩ma 咩mế ( 三tam 十thập 四tứ ) 闍xà 婆bà 羅la ( 三tam 十thập 五ngũ ) 莎sa 呵ha 世Thế 尊Tôn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 若nhược 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 村thôn 屯truân 。 我ngã 當đương 住trụ 中trung 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 具cụ 足túc 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 阿a 修tu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 以dĩ 是thị 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 護hộ 持trì 如Như 來Lai 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 演diễn 說thuyết 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 誰thùy 能năng 與dữ 此thử 同đồng 心tâm 護hộ 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 能năng 與dữ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 同đồng 共cộng 護hộ 法Pháp 不bất 相tương 捨xả 離ly 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 願nguyện 是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 當đương 復phục 與dữ 我ngã 授thọ 佛Phật 道Đạo 記ký 。 時thời 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 白bạch 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 我ngã 當đương 於ư 此thử 護hộ 持trì 如Như 來Lai 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 及cập 受thọ 法pháp 者giả 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 。 授thọ 我ngã 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 世thế 界giới 名danh 法pháp 行hành 。 佛Phật 名danh 功Công 德Đức 意ý 。 時thời 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 。 既ký 聞văn 記ký 已dĩ 。 即tức 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 吉cát 意ý 。 白bạch 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 已dĩ 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 初sơ 迦ca 羅la 鳩cưu 孫tôn 陀đà 佛Phật 所sở 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 以dĩ 女nữ 身thân 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 令linh 遠viễn 離ly 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 故cố 。 說thuyết 四tứ 百bách 四tứ 善thiện 方phương 便tiện 。 根căn 藥dược 果quả 藥dược 散tán 藥dược 丸hoàn 藥dược 。 下hạ 藥dược 吐thổ 藥dược 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 油du 蘇tô 湯thang 藥dược 。 各các 四tứ 百bách 四tứ 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 復phục 於ư 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 中trung 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 迦ca 羅la 鳩cưu 孫tôn 陀đà 佛Phật 及cập 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 。 供cúng 養dường 佛Phật 已dĩ 。 即tức 得đắc 受thọ 記ký 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 百bách 三tam 十thập 年niên 當đương 有hữu 如Như 來Lai 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 當đương 有hữu 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 集tập 會hội 。 是thị 大đại 集tập 時thời 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 中trung 當đương 。 得đắc 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 迦ca 那na 牟mâu 尼ni 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 人nhân 爾nhĩ 時thời 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 常thường 以dĩ 女nữ 身thân 持trì 種chủng 種chủng 藥dược 。 給cấp 施thí 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 我ngã 是thị 願nguyện 福phước 德đức 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 悉tất 出xuất 甘cam 露lộ 之chi 味vị 。 若nhược 有hữu 食thực 者giả 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 若nhược 有hữu 食thực 我ngã 如như 是thị 所sở 施thí 華hoa 果quả 穀cốc 米mễ 甘cam 露lộ 味vị 者giả 。 捨xả 除trừ 毀hủy 禁cấm 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 受thọ 我ngã 食thực 已dĩ 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 修tu 集tập 善thiện 法Pháp 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 進tiến 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 堪kham 忍nhẫn 持trì 戒giới 思tư 惟duy 修tu 善thiện 即tức 是thị 我ngã 之chi 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 深thâm 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 常thường 之chi 相tướng 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 觀quán 法Pháp 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 因nhân 。 如như 此thử 世thế 界giới 女nữ 身thân 教giáo 化hóa 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 病bệnh 苦khổ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 說thuyết 是thị 事sự 。 令linh 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 精tinh 進tấn 力lực 勢thế 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 我ngã 當đương 與dữ 彼bỉ 共cộng 護hộ 佛Phật 法pháp 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 於ư 此thử 大đại 眾chúng 。 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 當đương 授thọ 汝nhữ 記ký 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 吉cát 意ý 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 當đương 來lai 。 蓮liên 華hoa 世thế 界giới 。 得đắc 成thành 為vi 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 善thiện 見kiến 。 如như 吉cát 意ý 女nữ 。 地địa 天thiên 水thủy 天thiên 。 火hỏa 天thiên 風phong 天thiên 。 虛hư 空không 天thiên 。 種chủng 子tử 天thiên 。 華hoa 天thiên 果quả 天thiên 。 山sơn 天thiên 樹thụ 天thiên 草thảo 天thiên 。 抵để 天thiên 澗giản 天thiên 。 寶bảo 天thiên 四tứ 天thiên 下hạ 天thiên 。 乃nãi 至chí 六lục 萬vạn 七thất 千thiên 神thần 天thiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 受thọ 女nữ 像tượng 為vi 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 是thị 等đẳng 女nữ 天thiên 悉tất 得đắc 授thọ 記ký 。 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 以dĩ 現hiện 為vi 女nữ 像tượng 教giáo 化hóa 。 為vi 令linh 眾chúng 生sanh 轉chuyển 女nữ 身thân 故cố 。 若nhược 轉chuyển 男nam 身thân 得đắc 女nữ 身thân 易dị 。 若nhược 轉chuyển 女nữ 身thân 為vi 男nam 則tắc 難nạn/nan 。 是thị 故cố 以dĩ 此thử 女nữ 身thân 教giáo 化hóa 是thị 等đẳng 六lục 萬vạn 七thất 千thiên 諸chư 女nữ 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 百bách 億ức 龍long 王vương 。 百bách 千thiên 億ức 夜dạ 叉xoa 。 百bách 萬vạn 億ức 阿a 修tu 羅la 。 七thất 萬vạn 億ức 天thiên 。 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 億ức 魔Ma 王Vương 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 人nhân 。 所sở 謂vị 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 不bất 可khả 數số 拘câu 辦biện 茶trà 等đẳng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 數số 眾chúng 生sanh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 數số 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 不bất 可khả 數số 眾chúng 生sanh 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 數số 眾chúng 生sanh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 得đắc 盡tận 諸chư 漏lậu 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 於ư 聲Thanh 聞Văn 心tâm 無vô 有hữu 退thối 轉chuyển 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 於ư 緣Duyên 覺Giác 心tâm 無vô 有hữu 退thối 轉chuyển 。 不bất 可khả 計kế 眾chúng 生sanh 得đắc 不bất 退thối 心tâm 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 悲bi 品phẩm 第đệ 九cửu 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 故cố 悉tất 來lai 集tập 。 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 時thời 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 吉cát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 護hộ 法Pháp 故cố 發phát 深thâm 重trọng 願nguyện 。 如như 願nguyện 即tức 得đắc 。 時thời 十thập 方phương 佛Phật 。 為vi 二nhị 正Chánh 士sĩ 大đại 誓thệ 願nguyện 故cố 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 樹thụ 提đề 婆bà 婆bà ( 一nhất ) 持trì 律luật 提đề 婆bà 婆bà ( 二nhị ) 牟mâu 尼ni 婆bà 婆bà ( 三tam ) 薩tát 多đa 婆bà 婆bà ( 四tứ ) 富phú 若nhược 棱 伽già 婆bà 婆bà ( 五ngũ ) [口*長] 那na 婆bà 婆bà ( 六lục ) 摩ma 訶ha 迦ca 留lưu 那na 婆bà 婆bà ( 七thất ) 摩ma 訶ha 伏phục 律luật 多đa 婆bà 婆bà ( 八bát ) 阿a 慕mộ 呵ha/a 婆bà 婆bà ( 九cửu ) 流lưu 提đề 婆bà 婆bà ( 十thập ) 廁trắc 提đề 婆bà 婆bà ( 十thập 一nhất ) 娑sa 利lợi 羅la 婆bà 婆bà ( 十thập 二nhị ) 卻khước 伽già 婆bà 婆bà ( 十thập 三tam ) 婆bà 由do 婆bà 婆bà ( 十thập 四tứ ) 跋bạt 多đa 婆bà 婆bà ( 十thập 五ngũ ) 阿a 提đề 單đơn 那na 婆bà ( 十thập 六lục ) 阿a 摩ma 婆bà 婆bà ( 十thập 七thất ) 阿a 頗phả 那na 婆bà 婆bà ( 十thập 八bát ) 多đa 咃tha 多đa 婆bà 婆bà ( 十thập 九cửu ) 復phục 多đa 拘câu 置trí 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập ) 尼ni 提đề 提đề 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 一nhất ) 梨lê 究cứu 舍xá 羅la 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 二nhị ) 梨lê 養dưỡng 那na 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 三tam ) 梨lê 陀đà 兜đâu 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 四tứ ) 梨lê 比tỉ 目mục 叉xoa 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 梨lê 道đạo 居cư 羅la 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 六lục ) 賴lại 吒tra 提đề 那na 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 七thất ) 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 八bát ) 婆bà 婆bà ( 二nhị 十thập 九cửu ) 婆bà 婆bà ( 三tam 十thập ) 三tam 摩ma 多đa ( 三tam 十thập 一nhất ) 阿a 那na 若nhược 三tam 摩ma 多đa ( 三tam 十thập 二nhị ) 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá 咤trá ( 三tam 十thập 三tam ) 娑sa 咤trá 思tư 提đề ( 三tam 十thập 四tứ ) 薩tát 婆bà 佛Phật 陀đà 究cứu 舍xá 羅la 牟mâu 羅la 阿a 提đề 啅trác 那na ( 三tam 十thập 五ngũ ) 莎sa 呵ha 說thuyết 是thị 咒chú 已dĩ 。 復phục 告cáo 二nhị 人nhân 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 如như 是thị 等đẳng 咒chú 。 時thời 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 十thập 萬vạn 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 我ngã 等đẳng 要yếu 當đương 受thọ 持trì 在tại 心tâm 。 若nhược 我ngã 今kim 於ư 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 。 立lập 大đại 願nguyện 已dĩ 。 聽thính 是thị 神thần 咒chú 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 莫mạc 令linh 我ngã 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 人nhân 天thiên 持trì 是thị 咒chú 者giả 。 設thiết 有hữu 於ư 其kỳ 起khởi 惡ác 心tâm 者giả 。 我ngã 若nhược 不bất 護hộ 令linh 我ngã 不bất 得đắc 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 受thọ 持trì 是thị 咒chú 。 亦diệc 無vô 有hữu 能năng 。 於ư 是thị 四tứ 眾chúng 起khởi 惡ác 心tâm 者giả 。 時thời 十thập 方phương 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 能năng 受thọ 持trì 無vô 上thượng 法Pháp 雨vũ 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 告cáo 魔ma 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 於ư 佛Phật 法pháp 當đương 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 汝nhữ 因nhân 緣duyên 。 當đương 令linh 無vô 量lượng 無vô 數số 。 眾chúng 生sanh 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。 汝nhữ 今kim 失thất 離ly 。 一nhất 切thiết 伴bạn 侶lữ 。 誰thùy 當đương 與dữ 汝nhữ 復phục 共cộng 為vi 惡ác 。 我ngã 憐lân 愍mẫn 故cố 。 慇ân 懃cần 告cáo 教giáo 。 汝nhữ 可khả 速tốc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 魔ma 波ba 旬tuần 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 乃nãi 至chí 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 瞿Cù 曇Đàm 今kim 者giả 。 未vị 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 失thất 離ly 伴bạn 侶lữ 。 我ngã 終chung 不bất 能năng 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 護hộ 法Pháp 品phẩm 第đệ 十thập 是thị 時thời 會hội 中trung 有hữu 佛Phật 。 名danh 曰viết 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 微vi 妙diệu 香hương 。 語ngữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 如như 過quá 去khứ 世thế 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 故cố 。 亦diệc 悉tất 集tập 會hội 五ngũ 滓chỉ 世thế 界giới 。 為vi 護hộ 法Pháp 故cố 。 壞hoại 魔ma 怨oán 故cố 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 。 施thí 大đại 智trí 炬cự 故cố 。 為vi 說thuyết 正Chánh 道Đạo 故cố 。 十thập 方phương 現hiện 在tại 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 今kim 日nhật 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 悉tất 來lai 集tập 會hội 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 誰thùy 可khả 付phó 囑chúc 釋thích 迦ca 佛Phật 法pháp 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 言ngôn 。 我ngã 之chi 正Chánh 法Pháp 可khả 以dĩ 付phó 囑chúc 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 等đẳng 諸chư 大đại 國quốc 王vương 四Tứ 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 能năng 護hộ 我ngã 法pháp 。 若nhược 有hữu 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 則tắc 能năng 護hộ 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 大đại 眾chúng 所sở 有hữu 天thiên 王vương 梵Phạm 王Vương 龍long 王vương 。 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 要yếu 當đương 至chí 心tâm 護hộ 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 難nan 得đắc 難nan 值trị 。 一nhất 佛Phật 界giới 中trung 無vô 量lượng 佛Phật 會hội 。 亦diệc 復phục 難nan 遇ngộ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 尚thượng 為vi 眾chúng 生sanh 而nhi 來lai 集tập 會hội 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 不bất 護hộ 正Chánh 法Pháp 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 剎sát 利lợi 能năng 護hộ 法Pháp 者giả 。 所sở 有hữu 國quốc 土độ 衰suy 惡ác 之chi 事sự 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 皆giai 令linh 除trừ 滅diệt 。 及cập 其kỳ 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 穀cốc 米mễ 滋tư 茂mậu 豐phong 登đăng 。 護hộ 其kỳ 人nhân 民dân 親thân 戚thích 眷quyến 屬thuộc 令linh 離ly 諸chư 惡ác 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 亦diệc 當đương 護hộ 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 皆giai 由do 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 能năng 護hộ 是thị 受thọ 者giả 聽thính 者giả 。 當đương 知tri 佛Phật 法pháp 久cửu 住trụ 不bất 滅diệt 。 是thị 故cố 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 天thiên 王vương 人nhân 王vương 當đương 守thủ 護hộ 法Pháp 。 為vi 久cửu 住trụ 世thế 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 欲dục 令linh 佛Phật 法pháp 久cửu 住trụ 於ư 世thế 不bất 滅diệt 盡tận 者giả 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 是thị 大đại 集tập 經kinh 受thọ 者giả 說thuyết 者giả 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 大đại 集tập 經kinh 即tức 是thị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 印ấn 封phong 。 若nhược 能năng 供cúng 養dường 如như 是thị 大đại 集tập 。 即tức 是thị 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 隨tùy 有hữu 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 若nhược 有hữu 聽thính 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 說thuyết 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú 一nhất 字tự 。 而nhi 其kỳ 國quốc 主chủ 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 即tức 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 穀cốc 米mễ 藥dược 草thảo 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 降giáng/hàng 施thí 甘cam 露lộ 。 而nhi 以dĩ 益ích 之chi 。 國quốc 土độ 王vương 法pháp 悉tất 得đắc 增tăng 長trưởng 。 鄰lân 國quốc 惡ác 王vương 勤cần 求cầu 和hòa 同đồng 。 各các 各các 自tự 生sanh 喜hỷ 心tâm 慈từ 心tâm 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 佛Phật 弟đệ 子tử 者giả 悉tất 來lai 擁ủng 護hộ 。 如như 是thị 國quốc 土độ 王vương 子tử 夫phu 人nhân 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 各các 各các 生sanh 於ư 慈từ 愍mẫn 之chi 心tâm 。 穀cốc 米mễ 豐phong 熟thục 食thực 之chi 無vô 病bệnh 。 亦diệc 無vô 鬪đấu 訟tụng 兵binh 革cách 不bất 起khởi 。 無vô 諸chư 惡ác 獸thú 及cập 惡ác 風phong 雨vũ 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 過quá 去khứ 惡ác 業nghiệp 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 女nữ 業nghiệp 者giả 。 現hiện 受thọ 生sanh 受thọ 及cập 以dĩ 後hậu 受thọ 。 即tức 能năng 令linh 滅diệt 除trừ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 經kinh 及cập 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm 一nhất 闡xiển 提đề 輩bối 。 其kỳ 餘dư 惡ác 業nghiệp 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 悉tất 能năng 遠viễn 離ly 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 。 具cụ 足túc 諸chư 根căn 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 遠viễn 離ly 惡ác 見kiến 破phá 壞hoại 煩phiền 惱não 。 修tu 集tập 正Chánh 道Đạo 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 具cụ 足túc 善thiện 法Pháp 及cập 內nội 外ngoại 事sự 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 增tăng 長trưởng 。 念niệm 慧tuệ 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 九cửu 萬vạn 七thất 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 能năng 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 為vi 憐lân 愍mẫn 故cố 。 當đương 於ư 都đô 邑ấp 城thành 村thôn 聚tụ 落lạc 。 廣quảng 說thuyết 是thị 經Kinh 。 爾nhĩ 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 能năng 。 於ư 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 中trung 受thọ 持trì 說thuyết 者giả 。 時thời 十thập 方phương 佛Phật 。 復phục 讚tán 歎thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 真chân 能năng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 如như 是thị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 要yếu 當đương 擁ủng 護hộ 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 都đô 邑ấp 聚tụ 落lạc 人nhân 民dân 眷quyến 屬thuộc 及cập 受thọ 持trì 者giả 。 并tinh 令linh 土thổ 地địa 穀cốc 米mễ 豐phong 熟thục 藥dược 木mộc 滋tư 茂mậu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 有hữu 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 有hữu 大đại 力lực 勢thế 。 以dĩ 力lực 勢thế 故cố 我ngã 能năng 護hộ 之chi 。 令linh 離ly 一nhất 切thiết 衰suy 禍họa 之chi 事sự 。 亦diệc 令linh 是thị 國quốc 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 惡ác 業nghiệp 生sanh 於ư 慚tàm 愧quý 。 是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 真chân 能năng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 能năng 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 護hộ 持trì 法Pháp 者giả 聽thính 受thọ 法pháp 者giả 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 四Tứ 天Thiên 王Vương 護hộ 法Pháp 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 諸chư 梵Phạm 天Thiên 帝Đế 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 為vì 如như 是thị 惡ác 眾chúng 生sanh 故cố 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 大đại 憐lân 愍mẫn 故cố 。 於ư 此thử 惡ác 處xứ 。 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 無vô 明minh 闇ám 冥minh 渴khát 法pháp 眾chúng 生sanh 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 增tăng 長trưởng 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 破phá 壞hoại 魔ma 眾chúng 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 施thí 其kỳ 法Pháp 雨vũ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 煩phiền 惱não 苦khổ 。 令linh 不bất 可khả 計kế 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 來lai 在tại 此thử 世thế 界giới 集tập 會hội 。 為vi 壞hoại 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 惡ác 業nghiệp 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 所sở 有hữu 正Chánh 法Pháp 當đương 付phó 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 等đẳng 便tiện 當đương 深thâm 心tâm 守thủ 護hộ 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 德đức 成thành 就tựu 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 亦diệc 能năng 擁ủng 護hộ 我ngã 之chi 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 於ư 諸chư 佛Phật 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 者giả 。 是thị 人nhân 於ư 後hậu 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 餘dư 五ngũ 十thập 年niên 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 信tín 敬kính 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 解giải 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 如như 是thị 法Pháp 師sư 。 若nhược 於ư 都đô 邑ấp 城thành 村thôn 聚tụ 落lạc 。 欲dục 多đa 饒nhiêu 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 當đương 淨tịnh 澡táo 浴dục 著trước 新tân 好hảo 衣y 莊trang 嚴nghiêm 香hương 華hoa 。 於ư 一nhất 案án 上thượng 安an 置trí 種chủng 種chủng 諸chư 甘cam 味vị 漿tương 。 置trí 高cao 座tòa 前tiền 。 汝nhữ 等đẳng 爾nhĩ 時thời 若nhược 不bất 來lai 集tập 為vi 護hộ 法Pháp 師sư 遮già 諸chư 惡ác 事sự 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 汝nhữ 則tắc 欺khi 誑cuống 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 是thị 經Kinh 典điển 流lưu 布bố 之chi 處xứ 都đô 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 我ngã 當đương 至chí 心tâm 。 而nhi 擁ủng 護hộ 之chi 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 欲dục 說thuyết 是thị 經Kinh 。 當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 聚tụ 集tập 香hương 華hoa 乃nãi 至chí 甘cam 漿tương 。 置trí 高cao 座tòa 前tiền 。 我ngã 與dữ 眷quyến 屬thuộc 定định 往vãng 其kỳ 所sở 。 若nhược 我ngã 不bất 往vãng 。 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 此thử 世thế 界giới 中trung 。 隨tùy 有hữu 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 當đương 令linh 其kỳ 地địa 無vô 諸chư 兵binh 革cách 及cập 諸chư 惡ác 事sự 。 我ngã 今kim 至chí 誠thành 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 立lập 深thâm 重trọng 誓thệ 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 安an 仇cừu 呵ha/a ( 一nhất ) 登đăng 伽già ( 二nhị ) 富phú 羅la 那na 呵ha/a ( 三tam ) 。 蛇xà 咩mế 呿khư ( 四tứ ) 呿khư 呿khư ( 五ngũ ) 婆bà 呿khư ( 六lục ) [(口*皮)/女] 呿khư [(口*皮)/女] ( 七thất ) 居cư 離ly 那na 呿khư [(口*皮)/女] ( 八bát ) 莎sa 呵ha 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 呿khư [(口*皮)/女] 密mật ( 一nhất ) 摩ma 奢xa 密mật 奢xa ( 二nhị ) 那na 羅la 呿khư ( 三tam ) 阿a 牟mâu 若nhược ( 四tứ ) 阿a 牟mâu [(口*皮)/女] 呵ha/a ( 五ngũ ) 阿a 呿khư 吒tra ( 六lục ) 阿a 呿khư ( 七thất ) 阿a 伽già 呿khư 時thời 那na 休hưu 律luật [口*仚] ( 八bát ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 天thiên 王vương 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 頻tần 頭đầu 闍xà 那na ( 一nhất ) 呿khư 婆bà 闍xà 那na ( 二nhị ) 羅la 牟mâu 呿khư ( 三tam ) 叉xoa 娑sa 羅la ( 四tứ ) 富phú 那na 呵ha/a ( 五ngũ ) 阿a 末mạt 伽già 婆bà 咤trá ( 六lục ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 南nam 方phương 天thiên 王vương 毘tỳ 留lưu 勒lặc 叉xoa 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 郁uất 呿khư 那na 婆bà 闍xà 荼đồ ( 一nhất ) 三tam 牟mâu 陀đà 斯tư 若nhược ( 二nhị ) 多đa 哆đa 周châu/chu 多đa ( 三tam ) 婆bà 邏ra/la 那na [(口*皮)/女] ( 四tứ ) 婆bà 邏ra/la 闍xà ( 五ngũ ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 西tây 方phương 天thiên 王vương 毘Tỳ 留Lưu 博Bác 叉Xoa 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 闍xà 路lộ 伽già ( 一nhất ) 阿a 郁uất 伽già ( 二nhị ) 阿a 摩ma 慕mộ 伽già ( 三tam ) 阿a 摩ma 摩ma 娑sa 邏ra/la 闍xà ( 四tứ ) 婆bà 脾tì 也dã 牟mâu 闍xà ( 五ngũ ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 北bắc 方phương 天thiên 王vương 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 颼 地địa 離ly ( 一nhất ) 颼 颼 颼 地địa 離ly ( 二nhị ) 呿khư 颼 地địa 離ly ( 三tam ) 阿a 尼ni 颼 地địa 離ly ( 四tứ ) 希hy 力lực 多đa 颼 地địa 離ly ( 五ngũ ) 娑sa 竭kiệt 邏ra/la 希hy 力lực 多đa ( 六lục ) 颼 地địa 離ly 散tán 究cứu 娑sa 颼 地địa 離ly ( 七thất ) 陀đà 摩ma 叉xoa 地địa 颼 地địa 離ly ( 八bát ) 莎sa 呵ha 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 讚tán 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 等đẳng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 真chân 能năng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 時thời 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 隨tùy 是thị 經Kinh 典điển 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 要yếu 當đương 至chí 心tâm 護hộ 持trì 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 共cộng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 等đẳng 。 汝nhữ 能năng 真chân 實thật 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 萬vạn 二nhị 千thiên 大đại 鬼quỷ 將tương/tướng 軍quân 。 護hộ 此thử 世thế 界giới 。 復phục 有hữu 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 小tiểu 將tương/tướng 。 成thành 就tựu 大đại 力lực 及cập 大đại 功công 德đức 。 同đồng 音âm 而nhi 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 隨tùy 有hữu 是thị 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 我ngã 則tắc 隨tùy 護hộ 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 時thời 。 我ngã 亦diệc 當đương 往vãng 。 有hữu 聽thính 法Pháp 者giả 。 當đương 為vi 壞hoại 其kỳ 種chủng 種chủng 魔ma 業nghiệp 護hộ 說thuyết 法Pháp 者giả 。 令linh 得đắc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 當đương 勸khuyến 諸chư 王vương 。 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 施thí 其kỳ 衣y 食thực 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 亦diệc 令linh 其kỳ 土thổ 無vô 有hữu 兵binh 革cách 寇 難nạn/nan 之chi 事sự 及cập 惡ác 風phong 雨vũ 。 若nhược 我ngã 虛hư 妄vọng 則tắc 誑cuống 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 疑nghi 心tâm 。 白bạch 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 百bách 億ức 魔ma 不phủ 。 如như 其kỳ 有hữu 者giả 悉tất 來lai 集tập 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 都đô 集tập 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 都đô 集tập 者giả 。 有hữu 信tín 心tâm 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 皆giai 有hữu 信tín 心tâm 。 唯duy 除trừ 波ba 旬tuần 眷quyến 屬thuộc 千thiên 人nhân 。 當đương 於ư 未vị 來lai 破phá 壞hoại 我ngã 法pháp 常thường 求cầu 過quá 罪tội 。 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 破phá 壞hoại 三Tam 寶Bảo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 是thị 過quá 去khứ 惡ác 因nhân 緣duyên 故cố 。 過quá 去khứ 不bất 種chúng 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 法pháp 滅diệt 時thời 是thị 魔ma 波ba 旬tuần 及cập 與dữ 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 如như 是thị 法pháp 乃nãi 得đắc 信tín 心tâm 。 種chủng/chúng 菩bồ 提đề 子tử 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 魔ma 天thiên 。 名danh 曰viết 太thái 白bạch 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 成thành 就tựu 功công 德đức 。 所sở 有hữu 信tín 根căn 無vô 能năng 傾khuynh 動động 。 奉phụng 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 已dĩ 於ư 諸chư 佛Phật 得đắc 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 現hiện 仙tiên 人nhân 像tượng 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 遍biến 諸chư 佛Phật 土thổ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 因nhân 緣duyên 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 故cố 。 於ư 此thử 具cụ 足túc 五ngũ 滓chỉ 世thế 界giới 謗báng 法pháp 眾chúng 中trung 。 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 憐lân 愍mẫn 故cố 。 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 脫thoát 三tam 惡ác 道đạo 。 復phục 為vì 無vô 量lượng 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 不bất 斷đoán/đoạn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 種chủng 性tánh 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 於ư 未vị 來lai 世thế 。 至chí 心tâm 擁ủng 護hộ 。 令linh 釋thích 迦ca 法pháp 久cửu 住trụ 不bất 滅diệt 。 令linh 諸chư 魔ma 眾chúng 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 我ngã 終chung 不bất 壞hoại 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 無vô 持trì 者giả 佛Phật 法pháp 則tắc 滅diệt 。 若nhược 諸chư 四tứ 眾chúng 無vô 說thuyết 聽thính 者giả 法pháp 則tắc 衰suy 滅diệt 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 立lập 三tam 業nghiệp 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 性tánh 。 為vi 壞hoại 三Tam 界Giới 諸chư 惡ác 煩phiền 惱não 。 修tu 行hành 正Chánh 道Đạo 。 能năng 壞hoại 眾chúng 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 無vô 能năng 為vi 也dã 。 唯duy 願nguyện 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 施thí 我ngã 功công 德đức 智trí 慧tuệ 二nhị 力lực 。 我ngã 欲dục 誦tụng 咒chú 。 為vi 壞hoại 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 時thời 十thập 方phương 佛Phật 同đồng 共cộng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 時thời 太thái 白bạch 魔ma 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 阿a 摩ma 犁lê ( 一nhất ) 阿a 漢hán 呿khư 咩mế ( 二nhị ) 阿a 闍xà 婆bà [(口*皮)/女] ( 三tam ) 阿a 闍xà 婆bà 婆bà ( 四tứ ) 阿a 闍xà 婆bà 婆bà ( 五ngũ ) 牟mâu 羅la 娑sa 犁lê ( 六lục ) 脾tì 也dã 呿khư 娑sa [口*仚] ( 七thất ) 闍xà 摩ma 娑sa 犁lê ( 八bát ) 呵ha/a 呵ha/a ( 九cửu ) 呵ha/a 呵ha/a ( 十thập ) 呵ha/a 呵ha/a ( 十thập 一nhất ) 伽già 羅la 娑sa 吒tra ( 十thập 二nhị ) 闍xà 囊nang 卻khước 伽già ( 十thập 三tam ) 若nhược 蛇xà 卻khước 伽già ( 十thập 四tứ ) 比tỉ 若nhược 蛇xà 娑sa 呿khư 伽già ( 十thập 五ngũ ) 阿a 牟mâu 叉xoa 邏ra/la ( 十thập 六lục ) 叉xoa 叉xoa ( 十thập 七thất ) 叉xoa 叉xoa ( 十thập 八bát ) 叉xoa 叉xoa ( 十thập 九cửu ) 牟mâu 邏ra/la 婆bà 呵ha/a 呿khư 迦ca ( 二nhị 十thập ) 莎sa 呿khư 若nhược ( 二nhị 十thập 一nhất ) 莎sa 波ba 利lợi 婆bà 多đa ( 二nhị 十thập 二nhị ) 牟mâu 邏ra/la ( 二nhị 十thập 三tam ) 阿a 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 四tứ ) 戰chiến 陀đà 修tu 利lợi 蛇xà 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 婆bà 提đề 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 六lục ) 那na 婆bà 呵ha/a 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 七thất ) 呿khư 邏ra/la 叉xoa 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 八bát ) 那na 波ba 邏ra/la 若nhược 若nhược ( 二nhị 十thập 九cửu ) 復phục 多đa 拘câu 知tri 若nhược 若nhược ( 三tam 十thập ) 多đa 哆đa 多đa 若nhược 若nhược ( 三tam 十thập 一nhất ) 薩tát 菩bồ 婆bà 比tỉ 若nhược 若nhược ( 三tam 十thập 二nhị ) 邏ra/la 提đề 悉tất 多đa 若nhược 若nhược ( 三tam 十thập 三tam ) 遮già 居cư 邏ra/la 摩ma 頻tần 婆bà 多đa 叉xoa 婆bà ( 三tam 十thập 四tứ ) 叉xoa 摩ma 摩ma ( 三tam 十thập 五ngũ ) 叉xoa 波ba 若nhược ( 三tam 十thập 六lục ) 差sai/sái 比tỉ 多đa ( 三tam 十thập 七thất ) 摩ma 羅la 比tỉ 沙sa 蛇xà ( 三tam 十thập 八bát ) 莎sa 呵ha 說thuyết 是thị 咒chú 時thời 地địa 六lục 種chủng 動động 。 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 乃nãi 至chí 迦ca 羅la 富phú 單đơn 那na 皆giai 離ly 怖bố 畏úy 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 王vương 。 問vấn 堅kiên 意ý 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 太thái 白bạch 魔Ma 王Vương 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 有hữu 何hà 等đẳng 力lực 。 而nhi 能năng 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 。 及cập 諸chư 黑hắc 業nghiệp 。 增tăng 長trưởng 瞿Cù 曇Đàm 斷đoán/đoạn 滅diệt 之chi 法pháp 。 我ngã 今kim 覩đổ 見kiến 心tâm 欲dục 變biến 吐thổ 。 四tứ 方phương 皆giai 闇ám 身thân 心tâm 苦khổ 痛thống 。 而nhi 彼bỉ 見kiến 之chi 甘cam 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 著trước 。 唯duy 願nguyện 憐lân 愍mẫn 。 為vì 我ngã 說thuyết 之chi 。 堅kiên 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 波ba 旬tuần 皆giai 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 。 令linh 是thị 太thái 白bạch 。 有hữu 如như 是thị 力lực 。 以dĩ 是thị 力lực 故cố 壞hoại 諸chư 魔ma 眾chúng 。 增tăng 長trưởng 如Như 來Lai 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 是thị 太thái 白bạch 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 德đức 力lực 。 乃nãi 至chí 人nhân 天thiên 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 波ba 旬tuần 。 汝nhữ 於ư 三Tam 寶Bảo 宜nghi 應ưng 生sanh 信tín 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 波ba 旬tuần 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 。 我ngã 今kim 方phương 欲dục 造tạo 成thành 種chủng 種chủng 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 。 實thật 不bất 能năng 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 爾nhĩ 時thời 曠khoáng 野dã 菩Bồ 薩Tát 即tức 現hiện 鬼quỷ 身thân 。 散tán 脂chi 菩Bồ 薩Tát 即tức 現hiện 鹿lộc 身thân 。 慧tuệ 炬cự 菩Bồ 薩Tát 現hiện 獼mi 猴hầu 身thân 。 離ly 愛ái 菩Bồ 薩Tát 現hiện 羖cổ 羊dương 身thân 。 盡tận 漏lậu 菩Bồ 薩Tát 現hiện 鵝nga 王vương 身thân 。 如như 是thị 五ngũ 百bách 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 各các 現hiện 受thọ 種chủng 種chủng 諸chư 身thân 。 其kỳ 身thân 悉tất 出xuất 大đại 香hương 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 手thủ 執chấp 燈đăng 明minh 。 為vi 欲dục 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 疑nghi 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 心tâm 觀quán 察sát 是thị 五ngũ 百bách 人nhân 。 即tức 知tri 悉tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 語ngữ 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 故cố 現hiện 如như 是thị 身thân 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 往vãng 古cổ 過quá 去khứ 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 同đồng 一nhất 父phụ 母mẫu 共cộng 為vi 兄huynh 弟đệ 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 善thiện 法Pháp 。 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 。 既ký 供cúng 養dường 已dĩ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 尸thi 棄khí 。 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 。 鳩cưu 留lưu 孫tôn 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 皆giai 供cúng 養dường 已dĩ 。 散tán 脂chi 大Đại 士sĩ 於ư 彼bỉ 佛Phật 前tiền 。 立lập 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 以dĩ 鬼quỷ 神thần 身thân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 弊tệ 惡ác 惡ác 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 。 我ngã 當đương 演diễn 說thuyết 三Tam 乘Thừa 之chi 法pháp 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 惡ác 鬼quỷ 惡ác 獸thú 悉tất 令linh 調điều 伏phục 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 有hữu 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 大đại 鬼quỷ 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 我ngã 復phục 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 惡ác 鬼quỷ 。 欲dục 壞hoại 如Như 來Lai 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 。 我ngã 當đương 治trị 之chi 。 是thị 故cố 我ngã 受thọ 如như 是thị 鬼quỷ 身thân 。 若nhược 有hữu 惡ác 鬼quỷ 。 能năng 殺sát 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 心tâm 亂loạn 。 惡ác 心tâm 殺sát 害hại 。 深thâm 著trước 邪tà 見kiến 。 能năng 令linh 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 亂loạn 心tâm 作tác 惡ác 。 於ư 國quốc 土độ 中trung 移di 轉chuyển 日nhật 月nguyệt 。 錯thác 易dị 年niên 歲tuế 使sử 國quốc 荒hoang 亂loạn 。 寒hàn 暑thử 失thất 所sở 變biến 改cải 時thời 節tiết 。 降giáng/hàng 惡ác 風phong 雨vũ 穀cốc 米mễ 不bất 登đăng 。 及cập 壞hoại 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 果quả 子tử 。 願nguyện 我ngã 悉tất 能năng 調điều 伏phục 教giáo 化hóa 令linh 住trụ 三Tam 乘Thừa 。 我ngã 亦diệc 不bất 害hại 奪đoạt 其kỳ 命mạng 根căn 。 同đồng 其kỳ 受thọ 身thân 。 與dữ 共cộng 軟nhuyễn 語ngữ 言ngôn 談đàm 戲hí 笑tiếu 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 令linh 離ly 惡ác 道đạo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 善thiện 法Pháp 。 行hành 身thân 口khẩu 意ý 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 捨xả 是thị 身thân 已dĩ 。 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 。 或hoặc 有hữu 雜tạp 作tác 善thiện 惡ác 諸chư 業nghiệp 。 是thị 人nhân 捨xả 命mạng 則tắc 受thọ 鬼quỷ 身thân 。 是thị 故cố 爾nhĩ 時thời 。 惡ác 鬼quỷ 滋tư 多đa 善thiện 鬼quỷ 尠tiển 少thiểu 。 是thị 故cố 我ngã 欲dục 調điều 伏phục 惡ác 鬼quỷ 現hiện 受thọ 是thị 身thân 。 亦diệc 令linh 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 遠viễn 離ly 惡ác 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 金kim 剛cang 槌chùy 咒chú 。 以dĩ 是thị 咒chú 力lực 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 於ư 彼bỉ 四tứ 姓tánh 不bất 能năng 為vi 惡ác 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 都đô 邑ấp 城thành 村thôn 聚tụ 落lạc 有hữu 是thị 咒chú 處xứ 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 無vô 能năng 為vi 也dã 。 是thị 處xứ 眾chúng 生sanh 皆giai 修tu 慈từ 心tâm 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 事sự 惡ác 病bệnh 惡ác 雨vũ 亢kháng 旱hạn 鬪đấu 諍tranh 。 乃nãi 至chí 鳥điểu 獸thú 皆giai 生sanh 善thiện 心tâm 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 怖bố 畏úy 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 十thập 方phương 佛Phật 前tiền 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 欲dục 說thuyết 是thị 咒chú 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 告cáo 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 善thiện 男nam 子tử 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 今kim 已dĩ 施thí 汝nhữ 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 便tiện 可khả 說thuyết 之chi 。 時thời 曠khoáng 鬼quỷ 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。 豆đậu 摩ma ( 一nhất ) 。 豆đậu 摩ma ( 二nhị ) 。 陀đà 摩ma ( 三tam ) 。 陀đà 摩ma ( 四tứ ) 。 豆đậu 摩ma ( 五ngũ ) 。 豆đậu 摩ma ( 六lục ) 。 那na 那na 羅la ( 七thất ) 。 尼ni 羅la ( 八bát ) 。 尼ni 羅la ( 九cửu ) 。 究cứu 吒tra 尼ni ( 十thập ) 。 究cứu 吒tra 尼ni ( 十thập 一nhất ) 。 摩ma 訶ha 究cứu 吒tra 尼ni ( 十thập 二nhị ) 。 吒tra 吒tra 吒tra 株chu ( 十thập 三tam ) 。 摩ma 訶ha 吒tra 吒tra 吒tra ( 十thập 四tứ ) 。 阿a 娑sa 婆bà ( 十thập 五ngũ ) 。 阿a 比tỉ ( 十thập 六lục ) 。 利lợi 尼ni ( 十thập 七thất ) 。 利lợi 尼ni ( 十thập 八bát ) 。 摩ma 訶ha 利lợi 尼ni 利lợi 尼ni ( 十thập 九cửu ) 。 利lợi 彌di ( 二nhị 十thập ) 。 利lợi 彌di ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 利lợi 彌di ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 陀đà 利lợi 蓰 ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 摩ma 訶ha 利lợi 蓰 ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 首thủ 流lưu 首thủ 流lưu ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 摩ma 訶ha 首thủ 流lưu 首thủ 流lưu ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 首thủ 流lưu 多đa ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 摩ma 訶ha 首thủ 流lưu 首thủ 流lưu ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 郁uất 究cứu 摩ma ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 仇cừu 摩ma ( 三tam 十thập ) 。 仇cừu 摩ma ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 仇cừu 摩ma 那na ( 三tam 十thập 二nhị ) 。 利lợi 彌di ( 三tam 十thập 三tam ) 。 利lợi 彌di ( 三tam 十thập 四tứ ) 。 希hy 利lợi ( 三tam 十thập 五ngũ ) 希hy 利lợi ( 三tam 十thập 六lục ) 。 希hy 利lợi ( 三tam 十thập 七thất ) 。 希hy 利lợi ( 三tam 十thập 八bát ) 。 希hy 利lợi ( 三tam 十thập 九cửu ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 一nhất ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 二nhị ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 三tam ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 四tứ ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 六lục ) 。 尼ni 彌di ( 四tứ 十thập 七thất ) 。 尼ni 彌di ( 四tứ 十thập 八bát ) 。 希hy 尼ni ( 四tứ 十thập 九cửu ) 。 希hy 尼ni ( 五ngũ 十thập ) 。 牟mâu 尼ni ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 。 牟mâu 尼ni ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 。 牟mâu 提đề 尼ni ( 五ngũ 十thập 三tam ) 。 娑sa 邏ra/la 娑sa 邏ra/la 娑sa 邏ra/la 吒tra ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 。 路lộ 迦ca 那na 利lợi 也dã ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 。 祇kỳ 儜nảnh ( 五ngũ 十thập 六lục ) 。 祇kỳ 儜nảnh ( 五ngũ 十thập 七thất ) 。 時thời 儜nảnh 力lực 沙sa 婆bà ( 五ngũ 十thập 八bát ) 。 時thời 那na ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 。 時thời 那na ( 六lục 十thập ) 。 時thời 那na 邏ra/la 沙sa 婆bà ( 六lục 十thập 一nhất ) 。 莎sa 呵ha 。 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 有hữu 國quốc 土độ 誦tụng 此thử 咒chú 處xứ 。 彼bỉ 諸chư 惡ác 鬼quỷ 雖tuy 聞văn 是thị 咒chú 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 猶do 懷hoài 惡ác 心tâm 兇hung 暴bạo 難nan 伏phục 。 不bất 受thọ 法pháp 教giáo 不bất 起khởi 慈từ 心tâm 者giả 。 我ngã 為vì 是thị 等đẳng 諸chư 惡ác 鬼quỷ 故cố 。 更cánh 說thuyết 此thử 咒chú 以dĩ 調điều 伏phục 之chi 。 阿a 車xa ( 一nhất ) 阿a 車xa ( 二nhị ) 牟mâu 尼ni ( 三tam ) 牟mâu 尼ni ( 四tứ ) 尼ni 休hưu 休hưu ( 五ngũ ) 牟mâu 尼ni ( 六lục ) 牟mâu 尼ni ( 七thất ) 摩ma 那na 邏ra/la 沙sa 婆bà ( 八bát ) 休hưu 休hưu ( 九cửu ) 阿a 尼ni 羅la 那na 荼đồ ( 十thập ) 阿a 多đa 但đãn 荼đồ ( 十thập 一nhất ) 阿a 多đa 阿a 提đề ( 十thập 二nhị ) 流lưu 咤trá ( 十thập 三tam ) 希hy 尼ni ( 十thập 四tứ ) 希hy 尼ni ( 十thập 五ngũ ) 希hy 利lợi ( 十thập 六lục ) 希hy 利lợi ( 十thập 七thất ) 希hy 利lợi ( 十thập 八bát ) 希hy 利lợi ( 十thập 九cửu ) 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập ) 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập 一nhất ) 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập 二nhị ) 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập 三tam ) 郁uất 仇cừu 摩ma ( 二nhị 十thập 四tứ ) 仇cừu 摩ma ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 仇cừu 摩ma ( 二nhị 十thập 六lục ) 仇cừu 摩ma ( 二nhị 十thập 七thất ) 希hy 梨lê ( 二nhị 十thập 八bát ) 希hy 梨lê ( 二nhị 十thập 九cửu ) 希hy 梨lê ( 三tam 十thập ) 尼ni 利lợi ( 三tam 十thập 一nhất ) 尼ni 利lợi ( 三tam 十thập 二nhị ) 摩ma 訶ha 尼ni 梨lê ( 三tam 十thập 三tam ) 三tam 牟mâu 陀đà 呼hô 呿khư ( 三tam 十thập 四tứ ) 阿a 吒tra ( 三tam 十thập 五ngũ ) 阿a 吒tra ( 三tam 十thập 六lục ) 阿a 吒tra ( 三tam 十thập 七thất ) 陀đà 羅la 咩mế 呿khư ( 三tam 十thập 八bát ) 叉xoa [(口*皮)/女] 呿khư ( 三tam 十thập 九cửu ) 叉xoa [(口*皮)/女] 呿khư ( 四tứ 十thập ) 卑ty 利lợi 癡si 比tỉ ( 四tứ 十thập 一nhất ) 阿a 波ba ( 四tứ 十thập 二nhị ) 泯mẫn 闍xà ( 四tứ 十thập 三tam ) 婆bà 由do ( 四tứ 十thập 四tứ ) 阿a 迦ca 奢xa ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 啅trác 啅trác 啅trác ( 四tứ 十thập 六lục ) 究cứu 脾tì ( 四tứ 十thập 七thất ) 婆bà 窮cùng 脾tì ( 四tứ 十thập 八bát ) 阿a 叉xoa 窮cùng 脾tì ( 四tứ 十thập 九cửu ) 視thị 鞾 窮cùng 脾tì ( 五ngũ 十thập ) 薩tát 多đa 伽già 窮cùng 脾tì ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 邏ra/la 闍xà 窮cùng 脾tì ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 薩tát 多đa 兜đâu 窮cùng 脾tì ( 五ngũ 十thập 三tam ) 莎sa 呵ha 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh 寶bảo 幢tràng 分phần/phân 中trung 還hoàn 本bổn 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 於ư 是thị 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 各các 各các 欲dục 還hoàn 本bổn 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 地địa 即tức 時thời 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 微vi 妙diệu 伎kỹ 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 種chủng 種chủng 諸chư 香hương 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 悉tất 共cộng 合hợp 掌chưởng 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 天Thiên 白bạch 月nguyệt 香hương 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 誰thùy 神thần 力lực 成thành 幾kỷ 福phước 德đức 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 能năng 信tín 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 梵Phạm 天Thiên 。 皆giai 是thị 十thập 方phương 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 破phá 壞hoại 魔ma 眾chúng 。 除trừ 國quốc 霜sương 雹bạc 暴bạo 風phong 惡ác 雨vũ 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 為vi 調điều 眾chúng 生sanh 宣tuyên 示thị 正Chánh 道Đạo 。 亦diệc 是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 十thập 法pháp 。 能năng 於ư 未vị 來lai 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 是thị 人nhân 亦diệc 為vi 諸chư 天thiên 所sở 護hộ 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 具cụ 足túc 念niệm 心tâm 善thiện 意ý 方phương 便tiện 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 不bất 貪tham 五ngũ 欲dục 常thường 修tu 習tập 空không 。 忍nhẫn 辱nhục 如như 地địa 得đắc 深thâm 大đại 忍nhẫn 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 此thử 彼bỉ 無vô 礙ngại 。 修tu 行hành 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 道Đạo 行hành 寶bảo 幢tràng 三tam 昧muội 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 能năng 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 是thị 人nhân 捨xả 身thân 得đắc 見kiến 十thập 方phương 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 亦diệc 聞văn 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 即tức 得đắc 聖thánh 人nhân 喜hỷ 樂lạc 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 得đắc 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 常thường 聞văn 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 終chung 不bất 生sanh 於ư 五ngũ 滓chỉ 世thế 界giới 。 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 是thị 人nhân 於ư 後hậu 。 餘dư 五ngũ 十thập 年niên 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 則tắc 能năng 護hộ 持trì 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 告cáo 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 。 隨tùy 是thị 經Kinh 典điển 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 其kỳ 土thổ 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 惡ác 雨vũ 疾tật 病bệnh 。 受thọ 者giả 聽thính 者giả 身thân 無vô 患hoạn 苦khổ 。 衣y 食thực 無vô 乏phạp 。 爾nhĩ 時thời 華hoa 幢tràng 佛Phật 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 若nhược 以dĩ 滿mãn 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 微vi 妙diệu 七thất 寶bảo 施thí 十thập 方phương 佛Phật 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 餘dư 五ngũ 十thập 年niên 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 是thị 經Kinh 。 所sở 得đắc 福phước 多đa 先tiên 福phước 德đức 。 佛Phật 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 上thượng 妙diệu 七thất 寶bảo 施thí 十thập 方phương 佛Phật 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 餘dư 五ngũ 十thập 年niên 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 是thị 經Kinh 所sở 得đắc 福phước 多đa 。 佛Phật 說thuyết 是thị 已dĩ 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất ◎ 安an 伽già 邏ra/la ( 一nhất ) 。 安an 伽già 邏ra/la ( 二nhị ) 。 半bán 伽già 邏ra/la ( 三tam ) 。 婆bà 婆bà 伽già 邏ra/la ( 四tứ ) 。 婆bà 邏ra/la [(口*皮)/女] 伽già 邏ra/la ( 五ngũ ) 。 婆bà 蛇xà 比tỉ 呵ha/a ( 六lục ) 曼mạn 囉ra 婆bà 毘tỳ ( 七thất ) 。 阿a [口*企] ( 八bát ) 。 阿a 呿khư 婆bà 泠 ( 九cửu ) 。 題đề 咩mế ( 十thập ) 。 度độ 慕mộ 泯mẫn ( 十thập 一nhất ) 。 翹kiều 婆bà 知tri ( 十thập 二nhị ) 。 翹kiều 由do 離ly ( 十thập 三tam ) 。 三tam 摩ma 婆bà 阿a 尼ni ( 十thập 四tứ ) 。 三tam 摩ma 多đa 婆bà 提đề 泠 ( 十thập 五ngũ ) 。 阿a 彌di ( 十thập 六lục ) 。 阿a 移di ( 十thập 七thất ) 。 陀đà 摩ma 翹kiều 闍xà ( 十thập 八bát ) 。 彌di 囉ra 㝹nậu 破phá 梨lê ( 十thập 九cửu ) 。 破phá 羅la 波ba 泯mẫn ( 二nhị 十thập ) 。 伽già 濘nính ( 二nhị 十thập 一nhất ) 。 伽già 耶da 婆bà [這-言+羼] 泯mẫn ( 二nhị 十thập 二nhị ) 。 希hy 利lợi ( 二nhị 十thập 三tam ) 。 希hy 提đề ( 二nhị 十thập 四tứ ) 。 希hy 羅la ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 翹kiều 希hy 羅la ( 二nhị 十thập 六lục ) 。 譫 婆bà 提đề ( 二nhị 十thập 七thất ) 。 婆bà 迦ca 斯tư ( 二nhị 十thập 八bát ) 。 咤trá 迦ca 泯mẫn ( 二nhị 十thập 九cửu ) 。 咤trá 伽già 嘙 羅la 泯mẫn ( 三tam 十thập ) 。 伽già 那na 嘙 呵ha/a 泯mẫn ( 三tam 十thập 一nhất ) 。 希hy 利lợi 泯mẫn ( 三tam 十thập 二nhị ) 。 尸thi 利lợi 泯mẫn ( 三tam 十thập 三tam ) 。 頻tần 地địa 利lợi 嘙 泯mẫn ( 三tam 十thập 四tứ ) 。 具cụ 婆bà 希hy ( 三tam 十thập 五ngũ ) 。 酬thù 泠 ( 三tam 十thập 六lục ) 。 彌di 囉ra 酬thù 泠 ( 三tam 十thập 七thất ) 。 酬thù 蓰 ( 三tam 十thập 八bát ) 。 阿a 其kỳ 離ly ( 三tam 十thập 九cửu ) 。 阿a 婆bà 彌di ( 四tứ 十thập ) 婆bà 利lợi 也dã ( 四tứ 十thập 一nhất ) 。 多đa 哆đa 且thả ( 四tứ 十thập 二nhị ) 。 富phú 流lưu ( 四tứ 十thập 三tam ) 。 希hy 利lợi ( 四tứ 十thập 四tứ ) 。 戰chiến 地địa 離ly ( 四tứ 十thập 五ngũ ) 。 摩ma 陀đà 彌di ( 四tứ 十thập 六lục ) 。 陀đà 彌di ( 四tứ 十thập 七thất ) 。 究cứu 周châu 流lưu ( 四tứ 十thập 八bát ) 。 牟mâu 周châu 流lưu ( 四tứ 十thập 九cửu ) 。 阿a 遮già 吒tra ( 五ngũ 十thập ) 。 至chí 利lợi ( 五ngũ 十thập 一nhất ) 。 至chí 彌di 利lợi ( 五ngũ 十thập 二nhị ) 。 遮già 婆bà 呵ha/a ( 五ngũ 十thập 三tam ) 。 周châu/chu 婆bà ( 五ngũ 十thập 四tứ ) 。 周châu/chu 婁lâu ( 五ngũ 十thập 五ngũ ) 。 迷mê 囉ra 嘙 呵ha/a ( 五ngũ 十thập 六lục ) 。 究cứu 婁lâu ( 五ngũ 十thập 七thất ) 。 婆bà 羅la 究cứu 洞đỗng ( 五ngũ 十thập 八bát 他tha 公công 切thiết ) 。 究cứu 侗 ( 五ngũ 十thập 九cửu ) 。 摩ma 訶ha 婆bà 邏ra/la 娑sa ( 六lục 十thập ) 。 [豆*斤] 侗 ( 六lục 十thập 一nhất ) 。 [豆*斤] 侗 ( 六lục 十thập 二nhị ) 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 哆đa 希hy 力lực 陀đà 蛇xà ( 六lục 十thập 三tam ) 。 富phú 罷bãi ( 六lục 十thập 四tứ ) 。 修tu 富phú 罷bãi ( 六lục 十thập 五ngũ ) 。 度độ 摩ma 波ba 利lợi 呵ha/a 利lợi ( 六lục 十thập 六lục ) 。 呵ha/a 婆bà 移di ( 六lục 十thập 七thất ) 。 流lưu 之chi 濘nính ( 六lục 十thập 八bát ) 。 迦ca 邏ra/la 叉xoa ( 六lục 十thập 九cửu ) 。 阿a 陀đà 摩ma 兜đâu ( 七thất 十thập ) 。 比tỉ 婆bà 呵ha/a ( 七thất 十thập 一nhất ) 。 提đề 提đề 利lợi ( 七thất 十thập 二nhị ) 。 摩ma 摩ma 利lợi ( 七thất 十thập 三tam ) 。 波ba 舍xá 呿khư ( 七thất 十thập 四tứ ) 。 或hoặc 或hoặc 邏ra/la ( 七thất 十thập 五ngũ ) 。 路lộ 迦ca 比tỉ 那na 蛇xà 迦ca ( 七thất 十thập 六lục ) 。 婆bà 時thời 利lợi ( 七thất 十thập 七thất ) 。 嘙 時thời 羅la 陀đà 吟ngâm ( 七thất 十thập 八bát ) 。 婆bà 時thời 離ly 陀đà 提đề ( 七thất 十thập 九cửu ) 。 斫chước 迦ca 羅la 婆bà 時thời 離ly ( 八bát 十thập ) 。 遮già 居cư 離ly ( 八bát 十thập 一nhất ) 。 遮già 迦ca 羅la 嘙 提đề ( 八bát 十thập 二nhị ) 。 陀đà 吟ngâm ( 八bát 十thập 三tam ) 。 陀đà 吟ngâm ( 八bát 十thập 四tứ ) 。 婆bà 泠 ( 八bát 十thập 五ngũ ) 。 牟mâu 離ly 咤trá 吟ngâm ( 八bát 十thập 六lục ) 。 休hưu 休hưu 吟ngâm ( 八bát 十thập 七thất ) 。 多đa 伽già 頻tần 婆bà 吟ngâm ( 八bát 十thập 八bát ) 。 舍xá 利lợi 奢xa ( 八bát 十thập 九cửu ) 。 流lưu 流lưu 周châu/chu ( 九cửu 十thập ) 。 之chi 利lợi 周châu/chu 利lợi ( 九cửu 十thập 一nhất ) 。 牟mâu 吟ngâm 慕mộ 陀đà 吟ngâm ( 九cửu 十thập 二nhị ) 。 慕mộ 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 三tam ) 。 慕mộ 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 四tứ ) 。 伽già 伽già 羅la 尼ni ( 九cửu 十thập 五ngũ ) 。 牟mâu 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 六lục ) 。 散tán 婆bà 邏ra/la 牟mâu 荼đồ 濘nính ( 九cửu 十thập 七thất ) 。 提đề 提đề 羅la 蛇xà 尼ni ( 九cửu 十thập 八bát ) 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 邏ra/la 蛇xà 尼ni ( 九cửu 十thập 九cửu ) 。 律luật 師sư 婆bà 尼ni ( 一nhất 百bách ) 。 陀đà 邏ra/la 嘙 至chí ( 百bách 一nhất ) 。 戰chiến 荼đồ 邏ra/la 素tố 咩mế ( 百bách 二nhị ) 。 薩tát 婆bà 薩tát 寫tả 阿a 提đề [口*悉] 多đa ( 百bách 三tam ) 。 車xa 陀đà 兜đâu 嘙 阿a 那na ( 百bách 四tứ ) 。 摩ma 彌di 尼ni ( 百bách 五ngũ ) 。 嘙 邏ra/la 邏ra/la 提đề ( 百bách 六lục ) 。 烏ô 闍xà 其kỳ 離ly ( 百bách 七thất ) 。 比tỉ 比tỉ 那na ( 百bách 八bát ) 。 嘙 那na 訶ha 邏ra/la ( 百bách 九cửu ) 。 復phục 佛Phật 吟ngâm ( 百bách 一nhất 十thập ) 。 仇cừu 留lưu ( 百bách 一nhất 十thập 一nhất ) 。 仇cừu 留lưu ( 百bách 一nhất 十thập 二nhị ) 。 牟mâu 留lưu ( 百bách 一nhất 十thập 三tam ) 。 牟mâu 留lưu ( 百bách 一nhất 十thập 四tứ ) 。 希hy 希hy ( 百bách 一nhất 十thập 五ngũ ) 。 希hy 希hy ( 百bách 一nhất 十thập 六lục ) 。 阿a 邏ra/la ( 百bách 一nhất 十thập 七thất ) 。 阿a 邏ra/la ( 百bách 一nhất 十thập 八bát ) 。 迦ca 迦ca 荼đồ 嘙 呵ha/a ( 百bách 一nhất 十thập 九cửu ) 。 希hy 希hy 多đa ( 百bách 二nhị 十thập ) 。 阿a 由do 那na ( 百bách 二nhị 十thập 一nhất ) 。 鞬 荼đồ 譫 婆bà 斯tư ( 百bách 二nhị 十thập 二nhị ) 。 竭kiệt 陀đà 尼ni ( 百bách 二nhị 十thập 三tam ) 。 阿a 嘙 阿a 呵ha/a 濘nính ( 百bách 二nhị 十thập 四tứ ) 。 末mạt 力lực 伽già 比tỉ 流lưu ( 百bách 二nhị 十thập 五ngũ ) 。 破phá 羅la 薩tát 哆đa ( 百bách 二nhị 十thập 六lục ) 。 阿a 路lộ 沙sa 嘙 提đề ( 百bách 二nhị 十thập 七thất ) 。 希hy 利lợi 希hy 利lợi ( 百bách 二nhị 十thập 八bát ) 。 夜dạ 哆đa 婆bà 闍xà 蛇xà ( 百bách 二nhị 十thập 九cửu ) 。 莎sa 其kỳ 羅la ( 百bách 三tam 十thập ) 。 夜dạ 哆đa 波ba 蘭lan 遮già ( 百bách 三tam 十thập 一nhất ) 。 希hy 力lực 陀đà 婆bà 呵ha/a ( 百bách 三tam 十thập 二nhị ) 。 薩tát 多đa 波ba 利lợi 嘙 嘙 ( 百bách 三tam 十thập 三tam ) 。 末mạt 力lực 伽già 毘tỳ 盧lô 呵ha/a 尼ni ( 百bách 三tam 十thập 四tứ ) 。 阿a 遮già 邏ra/la 佛Phật 提đề ( 百bách 三tam 十thập 五ngũ ) 。 陀đà 蛇xà 波ba 羅ra 邏ra/la 遮già 波ba 遮già 蛇xà ( 百bách 三tam 十thập 六lục ) 。 賓tân 荼đồ 希hy 力lực 陀đà 蛇xà ( 百bách 三tam 十thập 七thất ) 。 戰chiến 陀đà 邏ra/la 嘙 邏ra/la 濘nính ( 百bách 三tam 十thập 八bát ) 。 阿a 遮già 吟ngâm 輸du 陀đà 濘nính ( 百bách 三tam 十thập 九cửu ) 。 波ba 邏ra/la 冀ký 邏ra/la 摩ma 力lực 伽già ( 百bách 四tứ 十thập ) 。 伊y 邏ra/la ( 百bách 四tứ 十thập 一nhất ) 。 婆bà 邏ra/la 冀ký 邏ra/la 摩ma 力lực 伽già ( 百bách 四tứ 十thập 二nhị ) 。 伊y 邏ra/la ( 百bách 四tứ 十thập 三tam ) 。 伊y 利lợi 吟ngâm ( 百bách 四tứ 十thập 四tứ ) 。 波ba 臈 脾tì ( 百bách 四tứ 十thập 五ngũ ) 。 婆bà 羅la 嘙 邏ra/la 泯mẫn ( 百bách 四tứ 十thập 六lục ) 。 薩tát 婆bà 邏ra/la 多đa 哆đa ( 百bách 四tứ 十thập 七thất ) 。 薩tát 多đa 㝹nậu 竭kiệt 脾tì ( 百bách 四tứ 十thập 八bát ) 。 阿a 那na 嘙 邏ra/la 那na 伏phục 律luật 泯mẫn ( 百bách 四tứ 十thập 九cửu ) 。 阿a 羅la 荼đồ ( 百bách 五ngũ 十thập ) 。 安an 伽già 吟ngâm ( 百bách 五ngũ 十thập 一nhất ) 。 舍xá 彌di 尼ni ( 百bách 五ngũ 十thập 二nhị ) 。 比tỉ 婆bà 羅la 婆bà 俞 希hy ( 百bách 五ngũ 十thập 三tam ) 。 阿a 希hy 多đa ( 百bách 五ngũ 十thập 四tứ ) 。 阿a 婆bà 希hy ( 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ ) 。 尼ni 邏ra/la 嘙 蛇xà 嘙 ( 百bách 五ngũ 十thập 六lục ) 。 阿a 之chi 羅la 末mạt 力lực 伽già ( 百bách 五ngũ 十thập 七thất ) 。 邏ra/la 嘙 那na ( 百bách 五ngũ 十thập 八bát ) 。 羅la 仇cừu 婆bà 吟ngâm ( 百bách 五ngũ 十thập 九cửu ) 。 犁lê 勒lặc 那na 朋bằng 舍xá ( 百bách 六lục 十thập ) 。 陀đà 摩ma 伽già 蛇xà ( 百bách 六lục 十thập 一nhất ) 。 闍xà 羅la 戰chiến 陀đà ( 百bách 六lục 十thập 二nhị ) 。 三tam 牟mâu 陀đà 羅la 嘙 提đề ( 百bách 六lục 十thập 三tam ) 。 摩ma 訶ha 復phục 多đa 脾tì 比tỉ 伽già 嘙 三tam 牟mâu 陀đà ( 百bách 六lục 十thập 四tứ ) 。 陀đà 羅la 尼ni 牟mâu 陀đà 離ly 那na ( 百bách 六lục 十thập 五ngũ ) 。 摩ma 呿khư 牟mâu 陀đà 邏ra/la ( 百bách 六lục 十thập 六lục ) 。 娑sa 邏ra/la 婆bà 提đề ( 百bách 六lục 十thập 七thất ) 。 思tư 比tỉ 陀đà 牟mâu 陀đà ( 百bách 六lục 十thập 八bát ) 。 阿a 嘙 多đa 尼ni ( 百bách 六lục 十thập 九cửu ) 。 婆bà 婆bà 多đa 尼ni ( 百bách 七thất 十thập ) 。 慕mộ 迦ca 邏ra/la ( 百bách 七thất 十thập 一nhất ) 。 比tỉ 豆đậu 多đa 邏ra/la 斯tư 那na ( 百bách 七thất 十thập 二nhị ) 。 廁trắc 提đề 牟mâu 地địa 離ly 都đô 思tư ( 百bách 七thất 十thập 三tam ) 。 移di 迦ca 之chi ( 百bách 七thất 十thập 四tứ ) 。 卑ty 利lợi 癡si 比tỉ 迦ca 蛇xà ( 百bách 七thất 十thập 五ngũ ) 。 嘙 呵ha/a 嘙 呵ha/a 冀ký 荼đồ ( 百bách 七thất 十thập 六lục ) 。 迦ca 嘙 咤trá ( 百bách 七thất 十thập 七thất ) 。 尼ni 羅la 波ba 羅ra 提đề 多đa 希hy 力lực 陀đà 陀đà 蛇xà ( 百bách 七thất 十thập 八bát ) 。 三tam 牟mâu 陀đà 多đa 陀đà 羅la 尼ni ( 百bách 七thất 十thập 九cửu ) 。 陀đà 羅la ( 百bách 八bát 十thập ) 。 陀đà 羅la ( 百bách 八bát 十thập 一nhất ) 。 陀đà 羅la ( 百bách 八bát 十thập 二nhị ) 。 彈đàn 提đề 羅la ( 百bách 八bát 十thập 三tam ) 。 彈đàn 提đề 羅la 休hưu 尼ni 羅la 薩tát 婆bà 希hy 力lực 陀đà 蛇xà 勿vật 陀đà 離ly 都đô 思tư 闍xà 咤trá ( 百bách 八bát 十thập 四tứ ) 。 闍xà 婆bà 咜 ( 百bách 八bát 十thập 五ngũ ) 。 闍xà 呿khư [(口*皮)/女] 咤trá ( 百bách 八bát 十thập 六lục ) 。 修tu 摩ma 提đề ( 百bách 八bát 十thập 七thất ) 。 摩ma 提đề ( 百bách 八bát 十thập 八bát ) 。 摩ma 訶ha 復phục 多đa 勿vật 陀đà 離ly 多đa ( 百bách 八bát 十thập 九cửu ) 。 易dị 翹kiều 之chi 散tán 迦ca 羅la ( 百bách 九cửu 十thập ) 。 婆bà 荼đồ 蛇xà 多đa 那na 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 一nhất ) 。 首thủ 力lực 多đa 復phục 多đa ( 百bách 九cửu 十thập 二nhị ) 。 伊y 彌di 尼ni 彌di 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 三tam ) 。 婆bà 遮già 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 四tứ ) 。 輸du 沙sa 薩tát 遮già 尼ni ( 百bách 九cửu 十thập 五ngũ ) 。 牟mâu 地địa 離ly 多đa 遮già 利lợi 也dã 何hà 提đề 咩mế 那na ( 百bách 九cửu 十thập 六lục ) 。 婆bà 比tỉ 哆đa ( 百bách 九cửu 十thập 七thất ) 。 阿a 那na 若nhược 哆đa ( 百bách 九cửu 十thập 八bát ) 。 摩ma 訶ha 富phú 若nhược 三tam 牟mâu 遮già 蛇xà [(口*皮)/女] 多đa 羅la 摩ma 呵ha/a 加gia 留lưu 尼ni 迦ca 牟mâu 地địa 離ly 多đa ( 百bách 九cửu 十thập 九cửu ) 。 薩tát 婆bà 三tam 藐miệu 波ba 羅ra 提đề 般bàn/bát/ban ( 二nhị 百bách ) 。 至chí 邏ra/la 闍xà 羅la 兜đâu ( 二nhị 百bách 一nhất ) 。 薩tát [(口*皮)/女] 尼ni 梨lê ( 二nhị 百bách 二nhị ) 。 薩tát 婆bà 牟mâu 尼ni 婆bà 羅la 沙sa 娑sa 摩ma 訶ha 迦ca 留lưu 那na 三tam 摩ma 提đề 若nhược 那na 若nhược 那na 婆bà 離ly 難nạn/nan ( 二nhị 百bách 三tam ) 。 咩mế 囉ra 多đa 竭kiệt 毘tỳ ( 二nhị 百bách 四tứ ) 。 比tỉ 利lợi 也dã 比tỉ 利lợi 也dã ( 二nhị 百bách 五ngũ ) 。 婆bà 梨lê 那na 提đề [口*悉] 多đa ( 二nhị 百bách 六lục ) 。 薩tát 婆bà 復phục 都đô 波ba 蛇xà ( 二nhị 百bách 七thất ) 。 娑sa 呵ha/a ( 二nhị 百bách 八bát ) 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com