BÁCH TRƯỢNG
TÒNG LÂM THANH QUY
Việt dịch: Sa môn Thích Bảo Lạc
Chùa Pháp Bảo Sydney và Chùa Viên Giác Đức Quốc xuất bản PL. 2552 DL 2008
Quyển
5
Việt dịch: Sa môn Thích Bảo Lạc
Chùa Pháp Bảo Sydney và Chùa Viên Giác Đức Quốc xuất bản PL. 2552 DL 2008
Bách
Trượng Hoài Hải biên soạn vào đời Đường tại Hồng Châu.
Tỳ
Kheo Nghi Nhuận chứng nghĩa chùa Chân Tịch tại Hàng Châu.
Trụ
Trì Diệu Vĩnh chùa Giới Châu duyệt lại tại Việt Thành
vào đời Thanh.
Chương 5: Trụ Trì
1.27 Trăm Thứ Tư Của 500 A La Hán
301. Chí tâm đảnh lễ Vô Cấu Hạnh tôn giả, 302. Khả Ba La, 303. Thanh Quy Y, 304. Thiền Định Quả, 305. Bát Thoái Pháp, 306. Tăng Già Da, 307. Đạt Ma Chân, 308. Trì Thiện Pháp, 309. Thọ Thắng Quả, 310. Tâm Thắng Tu, 311. Hội Pháp Tạng, 312. Thường Hoan Hỷ, 313. Oai Nghi Đa, 314. Đầu Đà Tăng, 315. Nghị Tẩy Trường, 316. Đức Tịnh Ngộ, 317. Vô Cấu Tạng, 318. Hàng Phục Ma, 319. A Tăng Già, 320. Kim Phú Lạc, 321. Đốn Ngộ, 322. Châu Đà Bà, 323. Trụ Thế Gian, 324. Đăng Đạo Thủ, 325. Cam Lộ Pháp, 326. Tự Tại Vương, 327. Tu Đạt Ma, 328. Siêu Pháp Vũ, 329. Đức Diệu Pháp, 330. Sĩ Ứng Chân, 331. Kiên Cố Tâm, 332. Thanh Hưởng Ứng, 333. Ứng Phó Cúng, 334. Trần Kiếp Không, 335. Quang Minh Đăng, 336. Chấp Bảo Cự, 337. Công Đức Tướng, 338. Nhẫn Sanh Tâm, 339. A Thị Đa, 340. Bạch Hương Tượng, 341. Thức Mục Sanh, 342. Tán Thán Nguyện, 343. Định Phất La, 344. Thanh Dẫn Chúng, 345. Ly Tránh Ngữ, 346. Cưu Xá tôn, 347. Uất Đa La, 348. Phước Nghiệp Trừ, 349. La Dư Tập, 350. Đại Dược Tôn, 351.Thắng Giải Không, 352. Tu Vô Đức, 353. Hỷ Vô Trước, 354. Khốt Cái Tôn, 355. Chiên Đàn La, 356. Tâm Định Luận, 357. Am La Mãn, 358. Đảnh Sanh tôn, 359. Tát Hòa Đàn, 360. Chân Phước Đức, 361. Tu Na Lợi, 362. Hỷ Kiến Tôn, 363. Vi Lam Vương, 364. Đề Bà Trường, 365. Thành Đại Lợi, 366. Pháp Thủ, 367. Tô Đốn Xà, 368. Chúng Đức Thủ, 369. Kim Cang Tạng, 370. Cù Già LợI, 371. Nhựt Chiếu Minh, 372. Vô Cấu Tạng, 373. Trừ Nghi Võng, 374. Vô Lượng Minh, 375. Trừ Chúng Ưu, 376. Vô Cấu Đức, 377. Quang Minh Võng, 378. Thiện Tu Hành, 379. Tọa Thanh Lương, 380. Vô Ưu Nhãn, 381. Khử Cái Chướng, 382. Tự Minh Tôn, 383. Hòa Luân Điều, 384. Tịnh Trừ Cấu, 385. Khử Chư Nghiệp, 386. Từ Nhân Tôn, 387. Vô Tận Từ, 388. Phiêu Xà Nộ, 389. Na La Đạt, 390. Hạnh Nguyện Trì, 391. Thiên Nhãn Tôn, 392. Vô Tận Trí, 393. Biến Cụ Túc, 394. Bảo Cái Tôn, 395. Thần Thông Hóa, 396. Tư Thiện Thức, 397. Hỷ Tín Tịnh, 398. Ma Ha Nam, 399. Vô Lượng Quang, 400. Kim Cang Huệ.
301. Chí tâm đảnh lễ Vô Cấu Hạnh tôn giả, 302. Khả Ba La, 303. Thanh Quy Y, 304. Thiền Định Quả, 305. Bát Thoái Pháp, 306. Tăng Già Da, 307. Đạt Ma Chân, 308. Trì Thiện Pháp, 309. Thọ Thắng Quả, 310. Tâm Thắng Tu, 311. Hội Pháp Tạng, 312. Thường Hoan Hỷ, 313. Oai Nghi Đa, 314. Đầu Đà Tăng, 315. Nghị Tẩy Trường, 316. Đức Tịnh Ngộ, 317. Vô Cấu Tạng, 318. Hàng Phục Ma, 319. A Tăng Già, 320. Kim Phú Lạc, 321. Đốn Ngộ, 322. Châu Đà Bà, 323. Trụ Thế Gian, 324. Đăng Đạo Thủ, 325. Cam Lộ Pháp, 326. Tự Tại Vương, 327. Tu Đạt Ma, 328. Siêu Pháp Vũ, 329. Đức Diệu Pháp, 330. Sĩ Ứng Chân, 331. Kiên Cố Tâm, 332. Thanh Hưởng Ứng, 333. Ứng Phó Cúng, 334. Trần Kiếp Không, 335. Quang Minh Đăng, 336. Chấp Bảo Cự, 337. Công Đức Tướng, 338. Nhẫn Sanh Tâm, 339. A Thị Đa, 340. Bạch Hương Tượng, 341. Thức Mục Sanh, 342. Tán Thán Nguyện, 343. Định Phất La, 344. Thanh Dẫn Chúng, 345. Ly Tránh Ngữ, 346. Cưu Xá tôn, 347. Uất Đa La, 348. Phước Nghiệp Trừ, 349. La Dư Tập, 350. Đại Dược Tôn, 351.Thắng Giải Không, 352. Tu Vô Đức, 353. Hỷ Vô Trước, 354. Khốt Cái Tôn, 355. Chiên Đàn La, 356. Tâm Định Luận, 357. Am La Mãn, 358. Đảnh Sanh tôn, 359. Tát Hòa Đàn, 360. Chân Phước Đức, 361. Tu Na Lợi, 362. Hỷ Kiến Tôn, 363. Vi Lam Vương, 364. Đề Bà Trường, 365. Thành Đại Lợi, 366. Pháp Thủ, 367. Tô Đốn Xà, 368. Chúng Đức Thủ, 369. Kim Cang Tạng, 370. Cù Già LợI, 371. Nhựt Chiếu Minh, 372. Vô Cấu Tạng, 373. Trừ Nghi Võng, 374. Vô Lượng Minh, 375. Trừ Chúng Ưu, 376. Vô Cấu Đức, 377. Quang Minh Võng, 378. Thiện Tu Hành, 379. Tọa Thanh Lương, 380. Vô Ưu Nhãn, 381. Khử Cái Chướng, 382. Tự Minh Tôn, 383. Hòa Luân Điều, 384. Tịnh Trừ Cấu, 385. Khử Chư Nghiệp, 386. Từ Nhân Tôn, 387. Vô Tận Từ, 388. Phiêu Xà Nộ, 389. Na La Đạt, 390. Hạnh Nguyện Trì, 391. Thiên Nhãn Tôn, 392. Vô Tận Trí, 393. Biến Cụ Túc, 394. Bảo Cái Tôn, 395. Thần Thông Hóa, 396. Tư Thiện Thức, 397. Hỷ Tín Tịnh, 398. Ma Ha Nam, 399. Vô Lượng Quang, 400. Kim Cang Huệ.
Send comment