Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

17. Bộ Kinh Sớ (110 bộ)

08 Tháng Hai 201200:00(Xem: 33901)
17. Bộ Kinh Sớ (110 bộ)

Bộ Kinh Sớ

1693, Nhân Bổn Dục Sinh Kinh Chú, 1 quyển, [ Đông Tấn Đạo An soạn ]

1694, Âm Trì Nhập Kinh Chú, 2 quyển, [ Ngô Trần Tuệ soạn ]

1695, Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Bát Nhã Lý Thú Phân thuật Tán, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1696, Đại Phẩm Kinh Du Ý, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1697, Đại Tuệ Độ Kinh Tông Yếu, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1698, Kim Cương Bát Nhã Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết ]

1699, Kim Cương Bát Nhã Sớ, 4 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1700, Kim Cương Bát Nhã Kinh Tán thuật, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1701, Kim Cương Bát Nhã Kinh Sớ Luận Toản Yếu, 2 quyển, [ Đường Tông Mật thuật Tống Tử Tuyền Trì Định ]

1702, Kim Cương Kinh Toản Yếu Khan Định Kí, 7 quyển, [ Tống Tử Tuyền lục ]

1703, Kim Cương Bát Nhã Ba La Mật Kinh Chú Giải, 1 quyển, [ Minh Tông Lặc . Như [ Vương * Kỷ ] Đồng chú ]

1704, Kim Cương Bát Nhã Ba La Mật Kinh Lược Sớ, 2 quyển, [ Đường Trí Nghiễm thuật ]

1705, Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Kinh Sớ, 5 quyển, [ Tùy Trí Khải Thuyết Quán Đảnh kí ]

1706, Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Kinh Sớ Thần Bảo Kí, 4 quyển, [ Tống Thiện Nguyệt thuật ]

 Bản dịch của Thích Bảo Lạc

1707, Nhân Vương Bát Nhã Kinh Sớ, 6 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1708, Nhân Vương Kinh Sớ, 3 quyển, [ Đường Viên Trắc soạn ]

1709, Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Sớ, 7 quyển, [ Đường Lương Bí thuật ]

1710, Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh U Tán, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

 Bản dịch của Thích Bảo Lạc

1711, Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Tán, 1 quyển, [ Đường Viên Trắc soạn ]

1712, Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Lược Sớ, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng thuật ]

1713, Bát Nhã Tâm Kinh Lược Sớ Liên Châu Kí, 2 quyển, [ Tống Sư Hội thuật ]

1714, Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Chú Giải, 1 quyển, [ Minh Tông Lặc . Như Khí đồng chú ]

1715, Pháp Hoa Kinh Nghĩa Kí, 8 quyển, [ Lương Pháp Vân soạn ]

1716, Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Nghĩa, 10 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết ]

1717, Pháp Hoa Huyền Nghĩa Thích Thiêm, 20 quyển, [ Đường Trạm Nhiên thuật ]

1718, Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú, 10 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết ]

 Bản dịch của HT Thích Như Điển

1719, Pháp Hoa Văn Cú Kí, 10 quyển, [ Đường Trạm Nhiên thuật ]

1720, Pháp Hoa Huyền Luận, 10 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1721, Pháp Hoa Nghĩa Sớ, 12 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1722, Pháp Hoa Du Ý, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng tạo ]

1723, Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Tán, 10 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

 Bản dịch của HT Thích Chân Thường, GS Trương Đình Nguyên và Thích Đồng Bổn

1724, Pháp Hoa Huyền Tán Nghĩa Quyết, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu soạn ]

  Bản dịch của HT Thích Như Điển

1725, Pháp Hoa Tông Yếu, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

 Bản dịch của HT Thích Như Điển

1726, Quán Âm Huyền Nghĩa, 2 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết . Quán Đảnh kí ]

 Bản dịch của HT Thích Như Điển

1727, Quán Âm Huyền Nghĩa, 4 quyển, [ Tống Tri Lễ thuật ]

1728, Quán Âm Nghĩa Sớ, 2 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết . Quán Đảnh kí ]

1729, Quán Âm Nghĩa Sớ, 4 quyển, [ Tống Tri Lễ thuật ]

1730, Kim Cương Tam Muội Kinh Luận, 3 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu thuật ]

1731, Hoa Nghiêm Du Ý, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1732, Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sưu Huyền Phân Thông Trí Phương Quỹ, 5 quyển, [ Đường Trí Nghiễm thuật ]

1733, Hoa Nghiêm Kinh Tham Huyền Kí, 20 quyển, [ Đường Pháp Tạng thuật ]

1734, Hoa Nghiêm Kinh Văn Nghĩa Cương Mục, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1735, Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ, 60 quyển, [ Đường Trừng Quán soạn ]

1736, Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tùy Sớ Diễn Nghĩa Sao, 90 quyển, [ Đường Trừng Quán thuật ]

1737, Đại Hoa Nghiêm Kinh Lược Sách, 1 quyển, [ Đường Trừng Quán thuật ]

1738, Tân dịch Hoa Nghiêm Kinh Thất Xử Cửu Hội Tụng Thích Chương, 1 quyển, [ Đường Trừng Quán thuật ]

1739, Tân Hoa Nghiêm Kinh Luận, 40 quyển, [ Đường Lý Thông Huyền soạn ]

1740, Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Trung Quyển Quyển Đại Ý Lược Tự ( Hựu Danh Hoa Nghiêm Kinh Đại Ý ), 1 quyển, [ Đường Lý Thông Huyền tạo ]

1741, Lược Thích Tân Hoa Nghiêm Kinh Tu Hành Thứ Đệ Quyết Nghi Luận ( Hựu Danh Hoa Nghiêm Kinh Quyết Nghi Luận ), 4 quyển, [ Đường Lý Thông Huyền soạn ]

1742, Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nguyện Hành Quán Môn Cốt Mục ( Hựu Danh Hoa Nghiêm Kinh Cốt Mục ), 2 quyển, [ Đường Trạm Nhiên soạn ]

1743, Hoàng Đế Hàng Đản Nhật Ư Lân Đức Điện Giảng Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Huyền Nghĩa Nhất Bộ ( Hựu Danh Đại Chu Kinh Huyền Nghĩa ), 1 quyển, [ Đường Tĩnh Cư soạn ]

1744, Thắng Man Bảo Quật, 3 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1745, Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ, 2 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]

1746, Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1747, Lưỡng Quyển Vô Lượng Thọ Kinh Tông Yếu, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1748, Vô Lượng Thọ Kinh Liên Nghĩa thuật Văn Tán, 3 quyển, [ Tân La Cảnh Hưng soạn ]

1749, Quán Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ, 1 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]

1750, Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết ]

1751, Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ Diệu Tông Sao, 6 quyển, [ Tống Tri Lễ thuật ]

1752, Quán Vô Lượng Thọ Kinh Nghĩa Sớ, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1753, Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Sớ, 4 quyển, [ Đường Thiện Đạo tập kí ]

1754, Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Nghĩa Sớ, 3 quyển, [ Tống Nguyên Chiếu thuật ]

1755, A Di Đà Kinh Nghĩa Kí, 1 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết ]

1756, A Di Đà Kinh Nghĩa thuật, 1 quyển, [ Đường Tuệ Tịnh thuật ]

1757, A Di Đà Kinh Sớ, 1 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1758, A Di Đà Kinh Thông Tán Sớ, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1759, A Di Đà Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu thuật ]

1760, A Di Đà Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tống Trí Viên thuật ]

1761, A Di Đà Kinh Nghĩa Sớ, 1 quyển, [ Tống Nguyên Chiếu thuật ]

1762, A Di Đà Kinh Yếu Giải, 1 quyển, [ Minh Trí Húc giải ]

 Bàn dịch của Tuệ Nhuận

1763, Đại Bát Niết Bàn Kinh Tập Giải, 71 quyển, [ Lương Bảo Lượng Đẳng tập ]

1764, Đại Bát Niết Bàn Kinh Nghĩa Kí, 10 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn thuật ]

1765, Đại Bát Niết Bàn Kinh Huyền Nghĩa, 2 quyển, [ Tùy Quán Đảnh soạn ]

1766, Niết Bàn Huyền Nghĩa Phát Nguyên Ky Yếu, 4 quyển, [ Tống Trí Viên thuật ]

1767, Đại Bát Niết Bàn Kinh Sớ, 33 quyển, [ Tùy Quán Đảnh soạn ]

1768, Niết Bàn Kinh Du Ý, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1769, Niết Bàn Tông Yếu, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1770, Bổn Nguyện Dược Sư Kinh Cổ Tích, 2 quyển, [ Tân La Thái Hiền soạn ]

1771, Di Lặc Kinh Du Ý, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1772, Quán Di Lặc Thượng Sinh Đâu Suất Thiên Kinh Tán, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1773, Di Lặc Thượng Sinh Kinh Tông Yếu, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1774, Tam Di Lặc Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tân La Cảnh Hưng soạn ]

1775, Chú Duy Ma Cật Kinh, 10 quyển, [ Hậu Tần Tăng Triệu soạn ]

1776, Duy Ma Nghĩa Kí, 4 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]

1777, Duy Ma Kinh Huyền Sớ, 6 quyển, [ Tùy Trí Khải soạn ]

1778, Duy Ma Kinh Lược Sớ, 10 quyển, [ Đường Trí Khải thuyết Trạm Nhiên lược ]

1779, Duy Ma Kinh Lược Sớ Thùy Dụ Kí, 10 quyển, [ Tống Trí Viên thuật ]

1780, Tịnh Danh Huyền Luận, 8 quyển, [ Tùy Cát Tạng tạo ]

1781, Duy Ma Kinh Nghĩa Sớ, 6 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1782, Thuyết Vô Cấu Xưng Kinh Sớ, 6 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1783, Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa, 2 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết Quán Đảnh lục ]

1784, Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Kí, 6 quyển, [ Tống Tri Lễ thuật ]

1785, Kim Quang Minh Kinh Văn Cú, 6 quyển, [ Tùy Trí Khải Thuyết Quán Đảnh lục ]

1786, Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Kí, 6 quyển, [ Tống Tri Lễ thuật ]

1787, Kim Quang Minh Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1788, Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh Sớ, 6 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu soạn ]

1789, Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Chú Giải, 4 quyển, [ Minh Tông Lặc . Như Khí đồng chú ]

1790, Nhập Lăng Già Tâm Huyền Nghĩa, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1791, Chú Đại Thừa Nhập Lăng Già Kinh, 10 quyển, [ Tống Bảo Thần thuật ]

1792, Phật Thuyết Vu Lan Bồn Kinh Sớ, 2 quyển, [ Đường Tông Mật thuật ]

1793, Ôn Thất Kinh Nghĩa Kí, 1 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]

1794, Chú Tứ Thập Nhị Chương Kinh, 1 quyển, [ Tống Chân Tông Hoàng Đế chú ]

1795, Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Lược Sớ, 4 quyển, [ Đường Tông Mật thuật ]

1796, Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Kinh Sớ, 20 quyển, [ Đường Nhất Hành kí ]

1797, Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh Cúng Dường Thứ Đệ Pháp Sớ, 2 quyển, [ Đường Bất Khả Tư Nghị soạn ]

1798, Kim Cương Đảnh Kinh Đại Du Già Bí Mật Tâm Địa Pháp Môn Nghĩa Quyết, 1 quyển, [ Đường Bất Không soạn ]

1799, Thủ Lăng Nghiêm Nghĩa Sớ Chú Kinh, 20 quyển, [ Tống Tử Tuyền tập ]

1800, Thỉnh Quán Âm Kinh Sớ, 1 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết Quán Đảnh kí ]

1801, Thỉnh Quán Âm Kinh Sớ Xiển Nghĩa Sao, 4 quyển, [ Tống Trí Viên thuật ]

1802, Thập Nhất Diện Thần Chú Tâm Kinh Nghĩa Sớ, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu soạn ]

1803, Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh Giáo Tích Nghĩa Kí, 2 quyển, [ Đường Pháp Sùng thuật ]
Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 14948)
Đại chánh tân tu số 0070, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13387)
Đại chánh tân tu số 0068, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15052)
Đại chánh tân tu số 0069, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16354)
Luận Du Già Sư Địa (Phạn: Yogacàrabhùmi – sàtra), tác giảBồ tát Di Lặc (Maitreya) thuyết giảng, Đại sĩ Vô Trước (Asànga) ghi chép, Hán dịch là Pháp sư Huyền Tráng (602 -664)... Nguyên Hiền
(Xem: 13146)
Đại chánh tân tu số 0067, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12529)
Đại chánh tân tu số 0066, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13406)
Đại chánh tân tu số 0065, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13358)
Đại chánh tân tu số 0064, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12710)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 12010)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11904)
Đại chánh tân tu số 0062, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12577)
Đại chánh tân tu số 0061, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11405)
Đại chánh tân tu số 0060, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11692)
Đại chánh tân tu số 0059, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11090)
Đại chánh tân tu số 0058, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13226)
Đại chánh tân tu số 0057, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13109)
Đại chánh tân tu số 0056, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11515)
Đại chánh tân tu số 0055, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12089)
Đại chánh tân tu số 0054, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12292)
Đại chánh tân tu số 0052, Hán dịch: Thí Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11869)
Đại chánh tân tu số 0051, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12671)
Đại chánh tân tu số 0050, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12302)
Đại chánh tân tu số 0048, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12121)
Đại chánh tân tu số 0047, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12162)
Đại chánh tân tu số 0046, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11924)
Đại chánh tân tu số 0045, Hán dịch: Pháp Hiền, Thí Quang Lộc Khanh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11880)
Đại chánh tân tu số 0044, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11139)
Đại chánh tân tu số 0043, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11294)
Đại chánh tân tu số 0042, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12312)
Đại chánh tân tu số 0041, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12403)
Đại chánh tân tu số 0040, Hán dịch: Ðàm Vô Sấm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11945)
Đại chánh tân tu số 0039, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12890)
Đại chánh tân tu số 0038, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11961)
Đại chánh tân tu số 0037, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12534)
Đại chánh tân tu số 0036, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12934)
Đại chánh tân tu số 0035, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13862)
Đại chánh tân tu số 0034, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12655)
Đại chánh tân tu số 0033, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14808)
Đại chánh tân tu số 0032, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11826)
Đại chánh tân tu số 0031, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12097)
Đại chánh tân tu số 0030, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12798)
Đại chánh tân tu số 0029, Hán dịch khuyết danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12703)
Đại chánh tân tu số 0028, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14679)
Đại chánh tân tu số 0027, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12675)
Đại chánh tân tu số 0022, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15310)
Đại chánh tân tu số 0021, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12481)
Đại chánh tân tu số 0020, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13142)
Đại chánh tân tu số 0018, Hán dịch: Pháp Thiên; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14140)
Đại chánh tân tu số 0017, Hán dịch: Chi Pháp Ðộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15450)
Đại chánh tân tu số 0016, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13673)
Đại chánh tân tu số 0015, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13046)
Đại chánh tân tu số 0014, Hán dịch: Sa Môn An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc và Tâm Hạnh
(Xem: 13490)
Kinh Bát Nê Hoàn (Đại Chánh Tân Tu số 0006) - Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 12375)
Kinh Phật Bát Nê Hoàn (Đại Chánh Tân Tu số 0005) - Bạch Pháp Tổ; Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 11997)
Kinh Thất Phật Phụ Mẫu Tánh Tự (Đại Chánh Tân Tu số 0004) - Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 12819)
Kinh Phật Tỳ Bà Thi (Đại Chánh Tân Tu số 0003) Hán Dịch: Tống Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Tâm Hạnh
(Xem: 12897)
Kinh Thất Phật (Đại Chánh Tân Tu số 0002) Hán Dịch: Tống Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Tâm Hạnh
(Xem: 13088)
Đức Phật dạy: Ai muốn tin Ta, làm đệ tử Ta, cần phải đủ trí quán sát, mới tin; không rõ nguyên nhân Ta, mà tin Ta ấy là phỉ báng Ta... HT Thích Hành Trụ dịch
(Xem: 21251)
Thiện Ác Nghiệp Báo (Chư Kinh Yếu Tập) Đại Chánh Tân Tu số 2123 - Nguyên tác: Đạo Thế; Thích Nguyên Chơn dịch
(Xem: 143313)
Đại Tạng Việt Nam bao gồm 2372 bộ Kinh, Luật và Luận chữ Hán và tất cả đã kèm Phiên âm Hán Việt...
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant