Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

Mục Lục

05 Tháng Sáu 201000:00(Xem: 8502)
Mục Lục

ĐẠI PHƯƠNG QUẢNG VIÊN GIÁC KINH LƯỢC GỈAI
Dịch giả: HT. Thích Giải Năng
Nhà xuất bản: Tôn Giáo PL. 2550 – DL. 2006


ĐỀ MỤC TÓM LƯỢC
Lời nói đầu 
Đại ý toàn kinh
A- PHẦN CHỨNG TÍN
1- Lược nói về Pháp, Văn, Thời và Chủ.
2- Rộng nói về Xứ và Chúng. 
B- PHẦN CHÁNH THUYẾT 
I- CHỈ BÀY CẢNH VÀ HẠNH
1. CHƯƠNG VĂN THÙ 
1- Chỉ bày cảnh bình đẳng.
a1- Lời thỉnh.
a2- Lời hứa.
a3- Lời đáp.
b1- Nêu chung.
b2- Nói riêng. 
c1- Riêng nói về vô minh.
c2- Riêng nói về giác tướng.
b3- Lời kết. 
2- CHƯƠNG PHỔ HIỀN 
2- Chỉ bày hạnh sai biệt
a1- Nói về bậc Địa thượng vào hạnh Phật địa
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Tổng nêu.
c2- Chỉ rõ.
c3- Lời kết.
3- CHƯƠNG PHỔ NHÃN
a2- Nói về bậc Địa tiền vào hạnh Địa thượng
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Xa lìa sự tướng vô minh.
c2- Tùy thuận công năng Viên giác.
d1- Nhờ Lý thành Sự.
d2- Sự được Lý tiêu.
c3- Tướng Giác tâm thành tựu.
b4- Lời kết. 
II- PHẦN QUYẾT TRẠCH
4- CHƯƠNG KIM CANG TẠNG
1- Quyết trạch về cảnh. 
a1- Cảnh tự ngộ
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Từ Biến kế thuyết minh vọng không đến chơn.
c2- Từ Viên Thành thật thuyết minh chơn không thành vọng.
c3- Từ Y Tha khởi thuyết minh tiêu vọng thành chơn.
c4- Khai thị chánh kiến để khuyên dứt vọng.
b4- Lời kết trạch.
5- CHƯƠNG DI LẶC
a2- Cảnh ngộ tha.
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Vấn đề căn bản luân hồi.
c2- Vấn đề luân hồi có mấy loại.
c3- Vấn đề tu Phật Bồ-đề có mấy bậc khác nhau. 
c4- Vấn đề phương tiện nhập trần độ sanh.
b4- Khuyên tu.
6- CHƯƠNG THANH TỊNH HUỆ
2- Quyết trạch về Hạnh. 
a1- Hạnh vị.
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Nêu chung.
c2- Nói riêng. 
d1- Đáp về nguyên do tiệm thứ, sai biệt từ chúng sanh đến Phật vị.
d2- Thuyết minh độn căn tùy thuận không có thứ lớp.
7- CHƯƠNG OAI ĐỨC TỰ TẠI
a2- Hạnh pháp.
b1- Pháp môn đơn giản.
c1- Lời thỉnh.
c2- Lời hứa.
c3- Lời đáp.
d1- Nêu chung. 
d2- Nói riêng. 
e1- Xa-ma-tha.
e2- Tam-ma-bạt-đề.
e3- Thiền-na.
d3- Lời kết.
d4- Hiển bày lợi ích
8- CHƯƠNG BIỆN ÂM.
b2- Pháp môn phức tạp.
c1- Lời thỉnh.
c2- Lời hứa.
c3- Lời đáp.
d1- Nêu chung. 
d2- Nói riêng. 
e1- Tu riêng. 
e2- Tu xen.
f1- Tu xen dùng Chỉ làm đầu. 
f2- Tu xen dùng Quán làm đầu. 
f3- Tu xen dùng Thiền-na làm đầu. 
e3- Tu trọn.
d3- Kết chỉ phương pháp y luân tu tập.
9- CHƯƠNG TỊNH CHƯ NGHIỆP CHƯỚNG
a3- Hạnh bệnh hoạn.
b1- Bệnh tự tâm
c1- Lời thỉnh.
c2- Lời hứa.
c3- Lời đáp.
d1- Thuyết minh bốn tướng là sở nhơn mê muội.
e1- Lược nói bốn tướng. 
e2- Nói rõ bốn tướng.
d2- Kết chỉ bốn tướng là bệnh hoạn tu hành.
10- CHƯƠNG PHỔ GIÁC 
b2- Bệnh tà sư.
c1- Lời thỉnh.
c2- Lời hứa.
c3- Lời đáp.
d1- Người nên cầu.
d2- Pháp nên y.
d3- Làm những hạnh gì.
d4- Bệnh nên trừ.
d5- Phát tâm làm sao.
11- CHƯƠNG VIÊN GIÁC
a4- Hạnh phương tiện
b1- Lời thỉnh.
b2- Lời hứa.
b3- Lời đáp.
c1- Hành tướng đạo tràng
c2- Gia hạnh tu chứng
C- PHẦN LƯU THÔNG 
12- CHƯƠNG HIỀN THIỆN THỦ
1- Lời thỉnh.
2- Lời hứa.
3- Lời đáp.
a1- Nêu chung. 
a2- Đáp riêng. 
b1- Đáp về tên Kinh có mấy.
b2- Đáp về lưu bố Địa nào.
b3- Đáp về làm sao phụng trì.
b4- Đáp về công đức được nhận. 
b5- Đáp về gia hộ người trì Kinh này.
a3- Những vị ngoại hộ vâng mạng hộ pháp
b1- Kim Cang tỏ bày tâm nguyện hộ pháp
b2- Thiên vương tỏ bày tâm nguyện hộ pháp
b3- Quỷ vương tỏ bày tâm nguyện hộ pháp
4- Tổng kết

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15412)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 14830)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14673)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13101)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14277)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 19878)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18274)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30622)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12280)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15353)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13596)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13809)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13389)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14304)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 13572)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Sử Truyện, Kinh số 2031 - Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 16583)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15207)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31017)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18658)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 14869)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14431)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14375)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13646)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19529)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14319)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14354)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14565)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14567)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17764)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13380)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13516)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14798)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14005)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16292)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15171)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13335)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13015)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13157)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12880)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13965)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14547)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14080)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14491)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12877)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13683)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13132)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13622)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14562)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14600)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13134)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12688)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13611)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13580)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13200)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13762)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13583)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12423)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14692)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12711)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12285)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant