Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

Kinh Bảo Tinh Đà La Ni

01 Tháng Mười Hai 201300:00(Xem: 14785)
Kinh Bảo Tinh Đà La Ni


KINH BẢO TINH ÐÀ LA NI


Đại Chánh Tân Tu, Bộ Đại Tập, số 0402

Nguyên tác: [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10]

- Hán dịch: Thiên Trúc Tam Tạng Pháp Sư Ba La Pha Mật Ða La - Ðời Ðường

 - Việt dịch: Tuệ Khai cư sĩ - Phan Rang

Chứng nghĩa: Tỳ Kheo Thích Đỗng Minh

---o0o---


Mục Lục

Bài tựa của Kinh Bảo Tinh

Quyển 01

Phẩm thứ nhất: Hàng Ma

 

Quyển 02

Phẩm thứ hai: Bổn Sự

 

Quyển 03

Phẩm thứ ba: Ma Vương Quy Phục

 

Quyển 04

Phẩm thứ ba(tiếp theo): Ma Vương Quy Phục

Phẩm thứ tư: Đại Tập

 

Quyển 05

Phẩm thứ năm: Tướng

 

Quyển 06

Phẩm thứ sáu: Đà La Ni

Phụ lục những bài chú trong bản của nhà Minh để đối chiếu với những bài chú ở trên.

Bài chú thứ hai của phẩm thứ sáu

 

Quyển 07

Phẩm thứ sáu: Đà La Ni

Phẩm thứ bảy: Nhiếp Thọ Diệu Pháp

Phẩm thứ tám: Thọ Ký

 

Quyển 08

Phẩm thứ tám: Thọ Ký (tiếp theo)

Phẩm thứ chín: Từ Mẫn

Phẩm thứ mười: Ủng Hộ

 

Quyển 09

Phẩm thứ mười: Ủng Hộ (tiếp theo)

Phẩm thứ mười một: Hộ Chánh Pháp

 

Quyển 10

Phẩm thứ mười hai: A Tra Bạc Câu

Phẩm thứ mười ba: Các Đức Phật Trở Về Nước

 

BÀI TỰA CỦA KINH BẢO TINH


Soạn giả : Thích Pháp Lâm đời Ðường


Kinh Bảo Tinh theo Phạm bản có hơn ba ngàn câu kệ. Ðức Như Lai lúc mới chứng Ðạo Giác, độ Mục Liên Thân tử và hàng phục Ma vương, hộ trì đất nước, nói ra Kinh này vậy. Từ khi tượng pháp du hóa dần về phía Ðông, trải dài năm tháng, văn từ ba luân tám tạng, tôn chỉ bốn thọ năm thừa, hiển thần quang nơi động đá, lưu phạm hưởng ở đài trong (thanh đài). Tuy sưu tầm dịch sát, vẫn còn nhiều nghi khuyết. Trẫm, Ðại Ðường hoàng đế, đâu thánh đâu thần, nào văn nào võ, thừa cơ vỗ vận, vớt chìm cứu cháy, ngược gió của Thượng Hoàng, làm tin của bất tín, bỏ thái bỏ quá đã trùm đốn tới tám dây (tơ ?), vô sự vô vi mới triều tôn đến muôn nước. Ðất Hãn Hải, Thiên Sơn vào hết đề phong (nâng đổ phong cho). Chốn đình rồng, hang phượng đều thấm thanh giáo (tiếng dạy bảo). Nhân (từ) vượt mở lưới, trị nối kết dây. Ðại đức ngăn ngăn, ngoài bằng tám phép (tắc). Tiểu tâm che che, phong chỉnh bốn nghi (oai nghi). Ðến huyện đỏ mà tràn từ bi, Gởi ấp đen mà bày hoằng thệ. Thường do các hữu không vui, vật ta đều không. Lời thân chính yếu, không qua Thích điển. Có Tam Tạng Pháp Sư Ba Pha mà người Ðường gọi là Quang Trí ở nước Trung Thiên Trúc thề truyền pháp hóa, chẳng sợ gian nguy, lặn lội từ Hốt Hà đi đến Chân Ðan, nhằm năm Trinh Quán nguyên niên Cảnh Tuất ghé vào Liễu kinh, đã lên chức lớn, tốt tươi áo gấm. Có chiếu đã tư, tìm dương thạc đức, gồm thông ba giáo, đầy đủ mười khoa. Tập trung mười chín người ở chùa Ðại Hưng Thiện, thỉnh Tam Tạng Pháp Sư Ba Pha, ngồi với nhauphiên dịch. Sa môn Tuệ Thừa chứng nghĩa. Sa môn Huyền Kiển dịch lời. Sa môn Tuệ Minh, Pháp Lâm.v.v.. chấp bút (viết ra văn bản). Vưng chỉ ân cần xét rõ, thẩm danh định nghĩa, đủ ý thành văn. Khởi làm tháng ba năm Trinh Quan thứ ba. Làm xong tháng tư năm Trinh Quan thứ tư. Sách gồm mười quyển, mười ba phẩm, dùng giấy hết một trăm ba mươi bức, gồm sáu vạn ba ngàn tám trăm mười hai lời.

Kính qui mạng tất cả chư Phật Bồ tát!

Tuệ Khai kính dịch.

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 13223)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12778)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13676)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13642)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13271)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13819)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13638)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12526)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14768)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12820)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12378)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14963)
Đại chánh tân tu số 0070, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13403)
Đại chánh tân tu số 0068, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15070)
Đại chánh tân tu số 0069, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13165)
Đại chánh tân tu số 0067, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12539)
Đại chánh tân tu số 0066, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13411)
Đại chánh tân tu số 0065, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13363)
Đại chánh tân tu số 0064, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12717)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 12036)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11911)
Đại chánh tân tu số 0062, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12586)
Đại chánh tân tu số 0061, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11429)
Đại chánh tân tu số 0060, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11719)
Đại chánh tân tu số 0059, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11114)
Đại chánh tân tu số 0058, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13238)
Đại chánh tân tu số 0057, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13118)
Đại chánh tân tu số 0056, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11525)
Đại chánh tân tu số 0055, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12110)
Đại chánh tân tu số 0054, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12312)
Đại chánh tân tu số 0052, Hán dịch: Thí Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11890)
Đại chánh tân tu số 0051, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12683)
Đại chánh tân tu số 0050, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12318)
Đại chánh tân tu số 0048, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12136)
Đại chánh tân tu số 0047, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12185)
Đại chánh tân tu số 0046, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11941)
Đại chánh tân tu số 0045, Hán dịch: Pháp Hiền, Thí Quang Lộc Khanh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11896)
Đại chánh tân tu số 0044, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11149)
Đại chánh tân tu số 0043, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11315)
Đại chánh tân tu số 0042, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12326)
Đại chánh tân tu số 0041, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12419)
Đại chánh tân tu số 0040, Hán dịch: Ðàm Vô Sấm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11956)
Đại chánh tân tu số 0039, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12911)
Đại chánh tân tu số 0038, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11974)
Đại chánh tân tu số 0037, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12556)
Đại chánh tân tu số 0036, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12960)
Đại chánh tân tu số 0035, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13878)
Đại chánh tân tu số 0034, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12684)
Đại chánh tân tu số 0033, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14824)
Đại chánh tân tu số 0032, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11849)
Đại chánh tân tu số 0031, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12117)
Đại chánh tân tu số 0030, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12826)
Đại chánh tân tu số 0029, Hán dịch khuyết danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12725)
Đại chánh tân tu số 0028, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14695)
Đại chánh tân tu số 0027, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12689)
Đại chánh tân tu số 0022, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15333)
Đại chánh tân tu số 0021, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12495)
Đại chánh tân tu số 0020, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13162)
Đại chánh tân tu số 0018, Hán dịch: Pháp Thiên; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14165)
Đại chánh tân tu số 0017, Hán dịch: Chi Pháp Ðộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15472)
Đại chánh tân tu số 0016, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant