Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Ca Ngợi 108 Danh Hiệu Phật

15 Tháng Hai 201608:50(Xem: 57994)
Ca Ngợi 108 Danh Hiệu Phật

CA NGỢI MỘT TRĂM LẺ TÁM DANH HIỆU PHẬT

                                     

 

Đại Chánh Tân Tu đại tạng kinh, quyển thứ 32, luận tập bộ toàn, kinh văn số 1679

Tây Thiên dịch kinh Tam Tạng Triêu Tán Đại Phu Thí Hồng Lô Khanh Truyền Giáo Đại Sư Thần, Pháp Thiên phụng chiếu dịch Phạn- Hán

Sa-môn Thích Như Điển Phương Trượng chùa Viên Giác Hannover Đức quốc dịch Hán- Việt nhân mùa  an cư  năm 2007, Phật lịch 2551, thư phòng chùa Viên Giác.

Hiệu đính xong lần thứ nhất ngày 15 tháng 2 năm 2016.

Quy mạng Nhất Thiết Trí

Thầy tất cả thế gian

Đại Pháp Vương Mâu-Ni

Trăm lẻ tám Danh Hiệu,

Biển công đức vô biên

Đầy đủ mọi điềm lành

Diệt được các phiền não,

Tội nghiệp của hữu tình.

Con nay quy mạng lễ

Tất Cả Đại Cát Tường           

Cứu độ chư quần sinh

Khiến được an lạc lớn.

Nhị Túc Tôn Bi Mẫn

Viên mãn nơi chúng sinh

Tất cả sự tốt lành.

Con nay quy mạng lễ

Vô Thượng Tôn Vô Tướng

Thành tựu Trời trong Trời

Bí mật đại minh nghĩa.

Như Lai Chánh Đẳng Giác

Lợi lạc cho thế gian

Trăm lẻ tám danh hiệu

Con nay tập lại nói.

 

Nam-mô Đại Thích Tử

Nam-mô Nhất Thiết Tự Tại Vô Úy

Nam-mô Đại Kim Tiên

Nam-mô Công Đức Hải

Nam-mô Như Lai

Nam-mô Ứng Cúng

Nam-mô Thiện Thệ

Nam-mô Thế Tôn

Nam-mô Nhất Thiết Thế Gian Giải

Nam-mô Ly Nhất Thiết Cấu

Nam-mô Tối Thượng Pháp Đăng

Nam-mô Vô Úy Tịnh Phạn Vương Tử

Nam-mô Cam-Giá Vương Chủng

Nam-mô Vô Nghiệp Vô Bố

Nam-mô Thí Nguyện Vô Úy

Nam-mô Pháp Sư Tử Nhị Túc Tôn

Nam-mô Điều Phục Trừ Phiền Não

Nam-mô Tối Thượng Ý Thanh Tịnh

Nam-mô Cù-Đàm

Nam-mô Nhật Tộc

Nam-mô Cát Tường Đại Mâu-Ni

Nam-mô Lâm-Nghi La-Sa Tộc

Nam-mô Thiên Nhân Sư                        

Nam-mô Thập Phương Hàng Ma Quân

Nam-mô Ly Quá Trừ Độc

Nam-mô Điều Ngự Trượng Phu

Nam-mô Diệu Giải Thoát

Nam-mô Trừ Chướng Ám

Nam-mô Chỉ Tức Hàng Chư Căn

Nam-mô Thanh Tịnh Giới

Nam-mô Vô Cấu Vương

Nam-mô Diệt Tội Vô Ngã Tướng

Nam-mô Vô Kinh Vô Bố Úy

Nam-mô Đệ Nhất Pháp Viên Mãn

Nam-mô Vô Biên Vô Khả Dụ

Nam-mô Đại Luận Sư

Nam-mô Hi Hữu Bất Tư Nghì Tinh Tiến

Nam-mô Tam Giới Thân Từ Phụ

Nam-mô Tam Minh Tri Tam Thế

Nam-mô Diệt Tam Độc

Nam-mô Cụ Túc Tam Biến Thông

Nam-mô Thuyết Tam Thừa Bồ-Đề

Nam-mô Vô Tướng Diệc Vô Lão

Nam-mô Vô Ngã Vô Nhị Chấp

Nam-mô Vô Oán Vô Hý Luận

Nam-mô Minh Hành túc

Nam-mô Tự Tại Biến hóa Vương

Nam-mô Điều Phục Tâm Thanh Tịnh

Nam-mô Ly Trần Vô Thượng sĩ

Nam-mô Chỉ Tức Nhất Thiết Tội

Nam-mô Đắc Thanh Lương

Nam-mô Đắc tịch tĩnh

Nam-mô Cứu Độ Thế Gian

Nam-mô Dũng Mãnh Đại Thanh Tịnh trí

Nam-mô Viên Mãn Cát Tường Tướng

Nam-mô Năng Trừ Oán

Nam-mô Sa-Môn Nguyệt

Nam-mô Thích Sư tử

Nam-mô Tác Thiện Thanh Lương Nghiệp

Nam-mô Lục Phật Pháp Trang Nghiêm

Nam-mô Lục Căn Thanh Tịnh Nhãn

Nam-mô Đệ Nhất Lục Thần Thông

Nam-mô Lục Thú Hải Đáo Bỉ Ngạn

Nam-mô Vô Sư Tự Nhiên Giác

Nam-mô Thiện Thệ Đức Thành Tựu

Nam-mô Nhất Thiết Thế GianVi Ái Lạc

Nam-mô Vô Đẳng Đại Trí Tuệ

Nam-mô Hằng Nhập Tam-Ma-Địa

Nam-mô Nhất Thiết Hữu Tình Lợi Ích Chủ

Nam-mô Chân Thật Hàng Chư Căn

Nam-mô Nhất Thiết Thế Gian Tôn

Nam-mô Phổ Biến Hữu  Tình Tinh Tiến Giả

Nam-mô Vĩnh Quá Luân Hồi Khổ

Nam-mô Viên Mãn Chư sở Cầu

Nam-mô Hàng Phục Đắc Tối Thắng Thuyết Tứ Đế

Nam-mô Đáo Bỉ Ngạn Độ Tha Đại Long Vương

Nam-mô Đắc Tối Thượng Niết-Bàn

Nam-mô Tôn Sư Đại Phạm Hành

Nam-mô Đệ Nhất Tịch Tĩnh Lạc

Nam-mô Bí Mật Tối Thắng Đại Trượng Phu

Nam-mô Điều Phục Thanh Văn Giả

Nam-mô Lợi Ích Chư Hữu Tình

Nam-mô Thế Gian Cúng Dường Xuất Thế Trí

Nam-mô Thánh Trí Chiếu Thế Gian

Nam-mô Ly Thế Pháp Lợi Dưỡng

Nam-mô Xuất Thế Vi Như Lai

Nam-mô Đại Pháp Chủ

Nam-mô Đại Pháp Vương

Nam-mô Điều Ngự Minh

Nam-mô Cứu Độ Đệ Nhất Nhị Túc Tôn

Nam-mô Hành Nhẫn Nhục

Nam-mô Thiện Ý Đoan Nghiêm Tướng

Nam-mô Thiện Trì Thiện Giới Tướng

Nam-mô Nam-mô Kim Sắc Quang Thiện Thệ

Nam-mô Thiện Du Ái Tôn Trọng

Nam-mô Nhân Sư Tử Cát Tường Vân

Nam-mô Phật-Đà

Nam-mô Vô Úy Độc Trừ Ám

Nam-mô Vô Biên Lợi Thế Gian

Nam-mô Vô Đẳng Tam Hữu

Nam-mô Năng Đoạn Chư Kiết Phược

Nam-mô Vô Ngã Tối Đệ Nhất

Nam-mô Phổ Chiếu Nhất Thiết Nhãn

Nam-mô Chứng Lý Tịnh Tuệ Nhãn

Nam-mô Tam Tuệ Chân Thật Nhãn.

    Như vậy một trăm lẻ tám danh hiệu. Nếu lại có người vào buổi sớm, phát ý thành tâm, hoặc đọc tụng, hoặc lễ niệm, hoặc ghi nhớ, hoặc lắng nghe, sẽ được phúc đức cát tường tối thượng, có tất cả phiền não và các tội nghiệp đều chóng được thanh tịnh, không bị luân hồi, sẽ được giải thoát cho đến thành Phật.

 

 Công đức danh hiệu Đại Mâu-Ni

 Con nay đọc tụng và lễ niệm

 Khắp đem hồi thí cho quần sinh

 Cùng được chứng thành quả bồ-đề.

 

CA NGỢI MỘT TRĂM LẺ TÁM DANH HIỆU PHẬT

                             

 

 

 

Ý kiến bạn đọc
25 Tháng Bảy 202317:57
Khách
Nam Mô A Di Đà Phật 🙏🙏🙏
Em sẽ cố gắng vẽ được tất cả các danh hiệu Phật 🙏🙏🙏🪷❤️
15 Tháng Bảy 201801:53
Khách
12 - Danh Hiệu Hoa Phật

 Như vậy có mười hai danh hiệu Hoa Như Lai. Nếu lại có người "tu-sĩ cư-sĩ" vào buổi sáng sớm phát ý thành tâm hoặc đọc tụng đảnh lễ niệm phật, buổi trưa và buổi chiều "tối "hoặc đi đứng nằm ngồi ghi nhớ niệm phật, sẽ được phúc đức cát tường tối vô thượng, tất cả sẽ được giải thoát phiền não cho đến thành quả vị Phật.
 
1 - Nam-mô Hoa Đại Kim Tiên

2 - Nam-mô Hoa Công Đức Hải

3 - Nam-mô Hoa Như Lai

4 - Nam-mô Hoa Ứng Cúng

5 - Nam-mô Hoa Thiện Thệ

6 - Nam-mô Hoa Thế Tôn

7 - Nam-mô Hoa Thế Gian Giải

8 - Nam-mô Hoa Pháp Đăng

9 - Nam-mô Hoa Vương Tử

10 - Nam-mô Hoa Thanh Tịnh

11 - Nam-mô Hoa Giải Thoát

12 - Nam-mô Hoa Viên Mãn
 
* Long Hoa... huyền bí sẽ chọn một đức phật vị lai sẽ thành phật tài đức vẹn toàn, hiệu là Hoa như lai dự hội long hoa, cõi thế gian này có kỳ kiếp của phật.

" giấc mơ huyền bí "
Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 14297)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0436; Hán dịch: Huyền Trang; Việt dịch: Thích nữ Tâm Thường
(Xem: 14990)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0435; Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích nữ Tâm Thường
(Xem: 18527)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0427; Hán dịch: Chi Khiên; Việt dịch: Huyền Thanh
(Xem: 24646)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0447a, Dịch từ Phạn ra Hán: Đời nhà Lương khuyết danh, Dịch từ Hán ra Việt: HT Thích Huyền Tôn
(Xem: 15053)
Kinh Di Giáo - Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389, Hán dịch: Cưu Ma La Thập; Việt dịch: HT Thích Thuyền Ấn
(Xem: 14098)
Kinh Tám Điều Giác Ngộ - Dịch thơ HT Thích Thuyền Ấn
(Xem: 14611)
Đại Chánh Tân Tu, kinh số 0413; Kinh Bảo Tinh Đà La Ni - Hán dịch: Bất Không; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 18270)
Đại Chánh Tân Tu, kinh số 0409; Kinh Bảo Tinh Đà La Ni - Hán dịch: Ðàm Ma Mật Ða; Việt dịch: Thích Vạn Thiện
(Xem: 26494)
Đại Chánh Tân Tu, kinh số 0407; Kinh Bảo Tinh Đà La Ni - Hán dịch: Ðàm Ma Mật Ða; Việt dịch: Tuệ Khai sư sĩ
(Xem: 15169)
Đại Chánh Tân Tu, kinh số 0405; Kinh Bảo Tinh Đà La Ni - Hán dịch: Phật Ðà Gia Xá; Việt dịch: Tuệ Khai sư sĩ
(Xem: 14821)
Đại Chánh Tân Tu, kinh số 0402; Kinh Bảo Tinh Đà La Ni - Hán dịch: Ba La Pha Mật Ða La; Việt dịch: Tuệ Khai sư sĩ
(Xem: 15123)
Tiêu thích Kim cương kinh khoa nghi (銷釋金剛經科儀) , còn gọi là Kim cương khoa nghi (金剛科儀) hay Kim cương bảo sám (金剛寶懺), nằm trong Tạng ngoại Phật giáo văn hiến (藏外佛教文獻), quyển 6, kinh số 53... Quảng Minh dịch
(Xem: 15513)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 14962)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14794)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13241)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14410)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 20155)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18388)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30714)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12384)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15497)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13725)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13907)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13499)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14411)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 16689)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15345)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31177)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18760)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 14958)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14543)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14551)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13754)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19664)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14409)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14492)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14687)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14718)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17877)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13510)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13652)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14909)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14125)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16385)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15284)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13457)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13113)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13246)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12961)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14049)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14686)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14181)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14582)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12970)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13779)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13232)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13715)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14647)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14713)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant