Đường xưa mây trắng
theo gót chân Bụt
Thích Nhất Hạnh
Lá Bối Xuất Bản lần 2, 1992, San Jose, Cali, USA
--- o0o ---
Bản đối chiếu
Tên người và tên xứ bằng tiếng Pali, Phạn và Hán Việt.
Bị chú: những danh từ tiếng Phạn đều có dấu hiệu (s). Ngoài ra là tiếng Pali và tiếng Hán Việt.
A di kiều xá khâm bà la |
Ajita Kesakambali |
|
Ajita Kesalakambala (s) |
Aggivessana, |
Trưởng trảo phạm chí |
hay Dighanakha |
Dirghanakha (s) |
Ajatasattu |
A xà thế |
|
Ajatasatru (s) |
Ajita Kesakambali |
A di đa kiều xá khâm bà la |
|
Ajita Kesakambala (s) |
Anathapindika |
Cấp cô độc |
|
Anathapindada (s) |
A nan đà |
Ananda |
Anga |
Ương già |
Angulimala |
Ương quật ma |
|
Ương quật ma la |
Alar Kalama |
A la ca lam |
Amrtodana |
Cam lộ phạn vương |
A nậu lâu đà |
Aniruddha |
|
Anuruddha |
Anuruddha |
A ni luật đà |
|
A na luật |
|
A nậu lâu đà |
Asita |
A tư đà |
Assaji |
A thấp bà trí |
|
A xà ba thệ |
|
A xà du |
|
Mã thắng |
|
Asvajit (s) |
Ba la nại |
Baranasi |
Ba liên phất |
Patalipunta |
|
Pataliputra (s) |
Ba sa bí |
Vappa |
|
Vachpa (s) |
|
Dasabala Kasyapa (s) |
Bạch phạn vương |
Dronodana |
Bát cát đế |
Prakritt |
Bạt đà ca tỳ la |
Bhadda Kapilani |
|
Bhadra Kapila (s) |
Bạt đề |
Bhaddhiya |
|
Bhadrika (s) |
Bạt già bà |
Bhargava |
Bhaddiya |
Bạt đà ca tỳ la |
|
Bạt đề lợi ca |
|
Bạt đề ly |
Bimbisara |
Tần bà xa la |
Brahma |
Phạm thiên |
Ca diếp |
Kassapa |
|
Kasyapa (s) |
|
Maha Kassyapa (s) |
Ca lưu đà di |
Kaludayi |
|
Kalodayin (s) |
Ca thi |
Kasi |
Ca tỳ la vệ |
Kapilavatthu |
|
Kapilavastu (s) |
Campa |
Chiêm bà |
Cát tường |
Svastika |
Câu tát la, hay Kiều tát la |
Kosala |
Câu thi na |
Kusinara |
|
Kusinagara (s) |
Chiên già, hay Chiên xà Cinca-manavika |
|
Chủng đức |
Sonadanda |
Cù di |
Gopa |
Cù sư la |
Ghosira |
Da du đà la |
Yashodhara |
Đề bà đạt đa |
Devadatta |
Đế thích |
Indra |
Ganga |
Hằng |
Gavampati |
Kiều phạm ba đề |
Gayasisa |
Tượng đầu |
Già xá |
Yasa |
|
Yasas (s) |
Gijjhakuta |
Linh thứu |
|
Linh sơn |
|
Kỳ xà quật |
|
Grdhrakuta (s) |
Gotami |
Kiều đàm di |
Hoa thị |
Pataliputta |
|
Pataliputra (s) |
Hồng táo |
Jambu |
Isipatana |
Lộc Uyển |
|
Lộc dã |
|
Mrigadava (s) |
Jeta |
Kỳ đà |
Jetavana |
Kỳ viên |
|
Kỳ thọ |
|
Cấp cô độc viên |
Jivaka |
Kỳ bà |
|
Thời phược ca |
Kanthaka |
Kiền trắc |
Kiều thường di |
Kosambi |
|
Kausambi (s) |
Kiều trần như |
Kondanna |
|
Anata Kondanna |
|
Ajnata Kaundinya (s) |
Kimbila |
Kim tỳ la |
Kondanna |
Kiều trần như |
|
A nhã kiều trần như |
|
Kaundinya (s) |
Kosambi |
Cự thường di |
|
Kiều thường di |
|
Kusinagara (s) |
Kudagarasala |
Trùng các |
Kỳ bà |
Jivaka |
La hầu la |
Rahula |
Lam mạt |
Ramagama |
|
Ramagrama (s) |
Licchavi |
Lê xa |
|
Ly xa |
Liên hoa sắc |
Uppadavanna |
|
Utpalavarna |
Ma đăng già |
Matangi (s) |
Magadha |
Ma kiệt đà |
Ma gia |
Maya |
Mahanam |
Mahanama |
|
Mahanaman (s) |
|
Ma nam câu lợi |
|
Mahanaman (s) |
Maha Pajapati |
Ma ha ba xà ba đề |
|
Mahaprajapati (s) |
Makkhali Gosala |
Mạt khư lê câu xa li |
|
Maskari Gosaliputra (s) |
Mạt lợi , hay Ma lợi |
Mallika |
Malla |
Mạt la |
Moggallana |
Mục kiền liên |
|
Mục liên |
|
Maudgalyayana (s) |
Nanda |
Nan đà |
Neranjara |
Ni liên thuyền |
|
Nairanjana (s) |
Ni câu đà |
Nigrodha |
|
Nyagrodha (s) |
Nigantha Nataputta |
Ni câu đà nhã đề tử |
|
Nigrantha-Jnatiputra (s) |
Pakudha Kaccayana |
Phù đà ca chiên diên |
|
Kaluda Katyayana (s) |
Pataliputta |
Hoa thị |
|
Ba liên phất |
|
Ba đa lợi phất đa la |
|
Pataliputra (s) |
Phú lâu na, |
|
hay Phú lâu na di đa la ni tử |
Punna |
|
Purna (s) |
|
Purnamattrayaniputra (s) |
Phú lâu na ca diếp |
Purana Kassapa |
|
Purana Kasyapa |
Prakriti |
Bát cát đế |
Rajagaha |
Vương xá |
|
Rajagrha (s) |
Sakya |
Thích ca |
Tán nặc gia tỳ xá lê tử |
Sanjaya Belatthiputta |
|
Sanjaya Vairatiputra (s) |
Samkasya |
Tăng khư thi |
Sariputta |
Xá lợi phất |
|
Sariputta (s) |
Savatthi |
Xá vệ |
|
Sravasti (s) |
Siddhatta |
Tất đạt đa |
|
Siddhartha (s) |
Siva |
Thấp bà |
Sudatta |
Tu đạt đa |
Sujata |
Tu già đa |
|
Tu xà đa |
Suddhodana |
Tịnh phạn |
Sundari |
Tôn đà lợi, |
Sudina |
Tu đề na |
Sunita |
Tu ni đà |
Svastika |
Cát tường |
|
Vạn |
|
Tắc phược tất đề ca |
Thấp nữu |
Visnu |
Tôn đà lợi |
Sundari |
|
Sundara |
|
Sundarika |
Trúc lâm |
Venuvana |
Tỳ lan nhã |
Vejanra |
Tỳ lưu ly |
Vidudabha |
|
Virudhaka (s) |
Tỳ ma la |
Vimala |
Tỳ xá ly, hay Vệ xá ly |
Vesali |
|
Vaisali |
Udayin |
Ưu đà di |
Upali |
Ưu ba ly |
Ương già |
Anga |
Ưu lâu tần loa |
Uruvela |
|
Uruvilva (s) |
Uddaka Ramaputta |
Uất đầu lam |
|
Uất đầu lam tử |
|
Uất đa la la ma tử |
|
Udraka Ramaputra (s) |
Vaidehi |
Vi đề hi |
Vappa |
Bà sa bí |
|
Bà phu |
|
Thập lực ca diếp |
|
Dasabala kasyapa (s) |
Vassakara |
Vũ xá |
Vejanra |
Tỳ lan nhã |
|
Vairanti (s) |
Venuvana |
Trúc lâm |
|
Trúc lâm tịnh xá |
|
Trúc viên |
Vimala |
Tỳ ma la |
|
Vô cấu |
Xa nặc |
Channa |
|
Chandaka (s) |