Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

D

15 Tháng Mười Một 201200:00(Xem: 4630)
D


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


D

da: camma (trung)

da bọc xương: nimamsa (tính từ)

da nhăn: valittaca (tính từ)

da thú: taca (nam)

da trong: taca (nam)

da vàng: kanakacchavī (tính từ), kanakattaca (tính từ)

dã dượi: middha (trung)

dã man: sāhasasika (tính từ)

dạ: āma

dạ dày: kucchi (nam) (nữ), āmāsaya (nam)

dạ thưa: bhante

dạ xoa: yakana (nam)

dài: dīgha (tính từ), dīghatā (nữ), dīghatta (trung), āyata (tính từ)

dại khờ: mandiya (trung)

dám làm: pagabbha (tính từ)

dán: laggati (lag + a), laggana (trung), apeti (ap + e)

dàn xếp: viracayati (vi + rac + ya)

danh dự: paṭipūjanā (nữ), payirupāsati (pa + upa + ās + a)

danh hiệu: upasagga (nam)

danh lợi: lābhasakkāra (nam)

danh nghĩa: upādhi (nam)

danh sách: uddāna (trung)

danh tánh: nāma (trung)

danh tiếng: kitti (nữ), kittimantu (tính từ), vissuta (tính từ)

danh vọng: yasa (nam)

dao: khagga (nam), sattha (trung), chūrikā (nữ)

dao cạo: khura (trung)

dao găm: chūrikā (nữ), satti (nữ)

dày: pagumba (nam), sanda (tính từ)

dày đặc: gahana (tính từ), āhundarika (tính từ)

dãy: āvalī (nữ), panti (nữ)

dạy bảo: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)

dạy dỗ: sāsati (sās + a), vāceti (vac + e), pasāsati (pa + sās + a), vineti (vi + ni + e)

dạy học: vāceti (vac + e)

dặm: gāvuta (trung)

dâm đãng: duṭṭhulla (trung)

dẫm đạp: sammaddati (saṃ + madd + a)

dân chúng: loka (nam), jana (nam)

dân làng: gāmavāsī (3) gāmika (nam)

dân tộc: jāti (nữ)

dẫn chứng: dīpanā (nữ)

dẫn dắt: neti (ni + a), anupāpeti (anu + pa + ap + e), niyyānika (tính từ), vāheti (vah + e)

dẫn đến: āvahati (ā + vah + a) āvahana (trung), saṃvattati (saṃ + vat + a), āneti (ā + nī)

dẫn lùi lại: paṭineti (paṭi + ni + a)

dâng cúng: abhisaiñcati (abhi + sic + ṃ + a), abhiseka (nam), abhisecana (trung), accanā (nữ), pūjeti (pūj + e)

dấu (đóng): muddā (nữ)

dấu chân quạ: kākapāda (nam)

dấu hiệu: nimitta (trung), paññaṇa (trung), lakkha (trung), lakkhana (trung), liṅga (trung), iṅgita (trung), saññāṇa (trung)

dấu vết: paññaṇa (trung), kalaṅka (nam)

dầu (ăn): sinaha, sneha (nam), tela (trung)

dầu thơm: gandhasāra (nam), vāsana (trung), sugandha (nam)

dây chuyền: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)

dây cung: jiyā (nữ)

dây da: vattikā (nữ), varattā (nữ)

dây đeo bình bát: aṃsabaddhaka (trung)

dây đeo cổ: gīvābharaṇa (trung), hāra (nam)

dây leo: latā (nữ)

dây nịt: kāyabanhana (trung), ovaṭṭikā (nữ)

dây nịt của phụ nữ: mekhalā (nữ)

dây sào phơi y: cīvararajju (nữ)

dây thắt lưng: kāyabandhana (trung)

dây thòng lọng: rajju (nữ)

dây thừng: tantu (nam)

dây trầu: nāgalatā (nữ), tambūlī (nữ)

dây vải: varattā (nữ)

dây xích: nigaḷa (nam), sandāna (trung)

dây xích chó: gaddula (nam)

dẻo dai: sahana (trung)

dép: pādukā (nữ), upāhana (trung)

dẹp đi: paṭivinodeti (paṭi + vi + nad + e), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), pahāna (trung), chaḍḍaka (tính từ), samīrati (saṃ + īr + a), virājeti (vi + rāj + e), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung), vineti (vi + ni + e), viyūhati (vi + ūh + a), vyantīkaroti (vi + anta + kar + a)

dê cái: ajā (nữ), ajī (nữ)

dê đực: chakalaka (nam), chagalaka (nam)

: aja (nam), cīrī (nữ)

dễ chịu: sammati (saṃ + a), sammati (saṃ + a), sāta (trung), phāsu (nam)

dễ dãi: subbaca (tính từ)

dễ dàng: sukara (tính từ), saṃsandati (saṃ + sand + a), sāruppa (tính từ), nidahati (ni + dah + a), nidhāna (trung), nidheti (ni + dha + a)

dễ dạy: vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), sovacassatā (nữ), sudanta (tính từ), vidheyya (tính từ)

dễ hiểu: suvijāna (tính từ)

dễ làm: sukara (tính từ)

dễ nuôi: subhara (tính từ)

dễ sợ: bībhacca (tính từ)

dễ thấy: sudassa (tính từ)

dễ thương: rāmaṇeyyaka (tính từ), rucita (tính từ), vaggu (tính từ), cārudassana (tính từ), kamanīya (tính từ), siniddha (tính từ)

dệt (vải): upavīyati (upa + vā + i + ya), vināti (vi + nā), vīyati (vā + i + ya)

di chuyển: īrati (ir + a), carati (car + a), palavati (plav + a)

di tản: sañcarati (saṃ + car + a)

di vật: dhātu (nữ)

dì (chị của mẹ): mātucchā (nữ)

dĩa: bhājana (trung), maṇḍala (trung), pāti (nữ), kaṃsa (nam), thāli (nữ)

dĩa nhỏ: tattaka (trung)

diêm chúa: yamarāja (nam)

diêm vương: yamarāja (nam)

diễm lệ: ramanīya (tính từ), sumannohara (tính từ)

diễn đạt bằng lời: bhāsati (bhāṣ)

diễn giả: cittakathika (nam), cittakathī (nam)

diễn kịch: visūka (trung)

diễn thuyết: ajjhabhāsati (adhi + ā + bhās + a)

diễn từ: vacī (nữ)

diễn viên: naṭa (nam), naṭaka (nam)

diện mạo: vadana (trung)

diệt: māreti (mar + e)

diệt mất: nirodheti (ni + rudh + e)

diệt tận gốc: samucchiṇdati (saṃ + chid + ṃ + a)

diệt tắt (lửa phiền): nibbāna (trung), nibbāpana (trung), nibbāpeti (ni + vā + e)

diệt tắt: vūpasammati (vi + upa + sam + ya), nirodha (nam)

diệt trừ ái dục: kilesakkhaya (nam)

diều hâu: kulala (nam), sena (nam), senaka (nam)

dính chặt: abhinivisati (abhi + ni + vis + a), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)

dính lại: yojeti (yuj + e)

dính liền: bandhati (bandh + a)

dính líu: paramāsati (pari + ā + mas + a), bandha (nam), madanīya (tính từ), missa, missaka (tính từ), nirata (tính từ), yoga (nam), sārajjati (saṃ + raj + ya), sārajjanā (nữ), sita (tính từ), madanīya (tính từ), rati (nữ), lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), vinibandha (nam), visattikā (nữ), abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung), vyāsatta (tính từ)

dính lưới: jālakkhika (trung)

dính mắc: lagga (tính từ), laggati (lag + a), laggana (trung), sālaya (tính từ)

dính nhau: samavāya (nam), samāyuta (tính từ)

dịp: samaya (nam), vāra (nam)

dịu dàng: maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ)

do đâu ?: kuto (trạng từ)

do dự: saṅkati (sak + ṃ + a), parisappanā (nữ), kukkuccaka (tính từ), vikappa (nam)

do nghiệp tạo: kammaja (tính từ), kammanibbatta (tính từ)

dò xét: parikkhati (pari + ikkh + a)

dọa nạt: tajjanā (nữ)

dòn: bhejja (tính từ)

dọn: āropana (trung)

dọn dẹp: samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), nibbāhana (trung)

dòng dõi: kulavaṃsa (trung), jāti (nữ), paramparā (nam)

dòng giống: vaṇṇa (nam), vaṃsa (nam), gotta (trung), pajā (nữ)

dòng giống tốt: ājañña (tính từ), ājānīya (tính từ)

dòng nước: udahārā (nữ), ogha (nam), dhārā (nữ), panāḷikā (nữ)

dòng nước mãnh liệt: caṇdḍasota (nam)

dòng sông: nadī (nữ)

dòng suối: dhārā (nữ)

dòng vua chúa: khattiya (tính từ)

dõng mãnh: viriya (trung)

dỗ dành: samassāseti (saṃ + ā + ses + e), ullapanā (nữ)

dốc đứng: ukkūla (tính từ)

dốc núi: taṭa (trung)

dốc xuống: vikūla (tính từ)

dối trá: musā (trạng từ), vañceti (vañc + e)

dồi dào: pahūta (tính từ), bahu (tính từ), bāhullā (trung), vepulla (trung)

dội lại: sammiñjati (saṃ + inj + a)

dột: vijjhati (vyadh)

dơ bẩn: kālusiya (trung), raja (nam), rajjana (trung), uklāpa (tính từ), vikata (trung), kasambujāta (tính từ)

dơ dáy: mala (trung), malatara (tính từ), malina (trung), malinaka (trung), parikilesa (nam)

dơi: pakkhabilāla (nam), ajinapattā (nữ)

dời: viyūhati (vi + ūh + a), viyūhana (trung), paṭivattana (trung)

dời đi: ādhunāti (ā + dhu + nā) iriyati (iriy + a), apakassati (apa + kam + a), nibbaṭṭeti (ni + vat + e), nibbāhana (trung), panudati (pa + nud + a), pahāna (trung), paṭivinodana (trung), paṭisaṃharati (paṭi + saṃ + har + a), samatikkamati (sām + ati + kam + a), samatikkama (nam), samatikkamana (trung), samativattati (saṃ + ati + kam + a), samugghateti (saṃ + u + ghat + e), samugghata (nam), sañcarati (saṃ + car + a), sarati (sar + a), ūhanati (u + han + a), vidhunāti (vi + dhū + nā), dhunāti (dhu + nā), vitarati (vi + tar + a), vitarana (trung)

dời đổi: vinodana (trung), samīrati (saṃ + īr + a)

dời qua: anusakkati (anu + sakk + a)

: ātapatta (trung), chatta (trung)

dù lọng: catta (trung)

dụ dỗ: rajanīya (tính từ)

dục vọng: ejā (nữ)

dùng (ăn): bhuñjati (bhuj + ṃ + a)

dùng (xài): valañja (trung), paribhoga (nam)

dùng bữa: bhakkhati (bhakkh + a)

dũng cảm: āsabhī (nữ)

dũng mãnh: nibbhaya (tính từ)

dũng sĩ: vikkama (nam)

dụng cụ: parikkhāra (trung)

dụng cụ canh tác: kasibhaṇḍa (trung)

duy trì: abhipāleti (abhi + pāl + e), bharati (bhar + a)

duyên cớ: dāpana (trung)

duyên dáng: vilāsa (nam), vilāsī (tính từ), laddhaka (tính từ)

dư luận: siloka (nam)

dư sót: avasissati (ava + sis + ya), avasesa (trung) (tính từ), sesa (tính từ)

dữ dội: atighora (tính từ)

dữ tợn: caṇḍa (tính từ), caṇḍikka (trung), kurūra (tính từ)

dự kiến: pariyuṭṭhāna (trung)

dưa chuột: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)

dưa leo: eḷaluka (trung), kakkākī (nữ), indavāguṇi (nữ)

dựa vào: nissayati (ni + si + ya)

dửng dưng: upekkhaka (tính từ)

dựng lông lên: haṃsati (haṃs + a)

dựng tóc gáy: haṃsati (haṃs + a)

dược sư: tikicchaka (nam)

dưới đáy: mūla (trung)

dưới thấp: heṭṭhā (trạng từ), ora (tính từ)

dương vật: aṅgajāta (trung), purisaliṅga (trung)

dương xỉ: nattamāla (nam)

dưỡng đường: ārogya (trung)

dưỡng sức: vissamati (vi + sam + a)

dứt bỏ: pariccajati (pari + caj + a), pahāna (trung), virajjana (trung), anuppadāti (anu + pa + dā + a), anuppadeti ( anu + pa + dā + e), cāga (nam), nikkhipati (ni + khip + a), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vivajjeti (vi + vajj + e), vivajjana (trung)

dứt bỏ phiền não: kilesappahāṇa (trung)

dứt bỏ tình dục: rāgakkhaya (nam)

dứt hết si mê: mohakkhaya (nam)

dứt nghiệp: kammakkhaya (nam)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8588)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20191)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9705)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 44027)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45311)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44836)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24448)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12556)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37660)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13078)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9471)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23973)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25950)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30727)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11557)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40850)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91030)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17325)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13541)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23768)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11407)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29682)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12164)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant