Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

X

15 Tháng Mười Một 201200:00(Xem: 3958)
X


Từ điển Việt-Pali

Sa di Định Phúc

Lưu ý: Ðọc với phông chữ VU Times (Viet-Pali Unicode)


X

xa hơn: uttara (tính từ)

xa lánh: parivajjana (trung), parihāra (nam), saṃyama (nam), saṃyamana (trung), virajjana (trung), vivajjeti (vi + vajj + e), vivajjana (trung)

xa lìa: ārakā (in) ārā (in)

xa xăm: panta (tính từ), vidūra (tính từ)

xa xôi: atidūra (trung), dūra (trung)(tính từ), paccantima (tính từ)

xá lợi răng: dāṭhādhātu (nữ)

xá lợi tóc: kesadhātu (nữ)

xà beng: khaṇittī (nữ)

xà nhà: tulā (nữ)

xà phòng: nahānīya (trung)

xã trưởng: gāmajeṭṭha (nam) gāmaṇī (nam)

xạ thủ: issattha (nam) issāsa (nam)

xác chết: kuṇapā (nam)

xác định: vavattheti (vi + ava + thā + e), avadhāreti (ava + dhar + e), avathāraṇa (trung), odissaka (tính từ), niyama (nam)

xác lột (rắn,ve): kañcuka (nam)

xác thân (không sạch): karajakāya (nam)

xác thực: ekadatthu (trạng từ)

xài: vipallattha (tính từ)

xài phí: valañjeti (valañj + e), paribbājaka (nam)

xanh: nīla (tính từ)

xanh đậm: mecaka (tính từ)

xanh lá cây: harita (tính từ)

xanh xao: kisa (tính từ)

xao động: khubhati (khubh + a), pacālaka (tính từ), parikuppati (pari + kup + ya), pavedhati (pa + vedh + a), phandana (trung), saṃvijjati (saṃ + vid + ya), saṅkhubhati (saṃ + khubh + a), sañcalati (saṃ + cal + a)

xao xuyến: cala (tính từ), kampati (kamp + a)

xáo trộn: āluḷeti (ā + luḷ + e) āloḷa (nam)

xảo trá: māyā (nữ)

xảy ra: vattati (vat + a), anupatati (anu + pat + a), nipphajjati (ni + pad + ya), sijjhati (sidh + ya), sijjhana (trung)

xấc xược: kosajja (trung), pamāda (nam), pāgghiya (trung)

xâm lược: parājeti (parā + ji + e)

xâm nhập: pariyuṭṭhāti (pari + u + ṭhā + a), vyāpeti (vi + ap + e)

xấu: avalakkhaṇa (tính từ)

xấu ác: kaṇha (tính từ)

xấu xa: virūpa (tính từ), vekalla (trung), v

xây cất: māpeti (mā + āpe)

xây dựng: nimmināti (ni + mi + nā)

xe: ratha (nam), sakaṭa (nam), yogga (trung)

xe cộ: yāna (trung), vayha (trung)

xe ngựa: assaratha (nam)

xe vua: rājaratha (nam)

xé ra: padāleti (pa + dar + e), ukkantati (u + kat + ṃ +a), vidāreti (vi + dhā + e), vidālana (trung), uddāleti (u + dāl + e)

xem: paṭhati (paṭh + a), pekkhati (pa + ikkh + a)

xem thường: atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), avamānana (trung)

xem xét: parigaṇhāti (pari + gah + ṇā), pariyogāhati (pari + ava + gāh + a), samavekhati (saṃ + ava + ikkh + a), voloketi (vi + ava + lok + e), paccavakkhati (pati + ava + ikkh + a)

xẻng : kuddāla (nam)

xét đoán: vicināti (vi + ci + nā)

xét xong: tīreti (tir + e)

xế chiều: sāyaṇha (nam)

xếp lại: paṭisaṃharati (paṭi + saṃ + har + a), saṃharati (saṃ + har + a), saṃharaṇa (trung)

xi măng: kāḷacuṇṇa (trung)

xì hơi: vāyati (vā + ya), vāyana (trung)

xích đu: dolā (nữ)

xin: yācati (yāc + a)

xin ăn: abhiyācati (abhi + yāc + a), abhiyācana (trung), abhiyācanā (nữ), bhikkhati (bhikkh + a), bhikkhana (trung), yācana (trung), yācati (yāc + a)

xin lỗi: khamāpeti (kham + ape)

xin phép: sampucchati (saṃ + pucch + a), āpucchati (apucch + a)

xin xỏ: āyācati (ā + yac + a) āyācanā (nữ)

xỉu: pamucchati (pa + mucch + a)

xô ngã: pāteti (pat + e)

xổ (rửa ruột): vireka (nam), vireceti (vi + rec + e)

xoa bóp: nighaṃsa (nam), nighaṃsana (trung), nighaṃsati (ni + gaṃs + a)

xoay: āvaṭṭati (ā + vaṭṭ + a)

xoay chung quanh: āvattati (ā + vat + a)

xoay quanh: vivaṭṭeti (vi + vaṭṭ + e), vivaṭṭana (trung), anuparivattati (anu + pari + vat + a), bhamati (bham + a), āvaṭṭana (trung) āvaṭṭeti (ā + vatt + e)

xoay tròn: parivattaka (tính từ), vaṭṭeti (vaṭṭ + e)

xoắn: veṭheti (veṭh + e), parivattaka (tính từ), kuṇḍalāvatta (tính từ), vellita (tính từ)

xong hết: nittharaṇa (trung)

xong rồi ! Alaṃ!

xong xuôi: pariniṭṭhāna (trung)

xông hơi: vidhupeti (vi + dhūp + e), sedeti (sid + e)

xông khói: dhūpana (trung), dhūpāyati (dhūp + a), padhūpeti (pa + dhup + e), vidhūpana (trung)

xông tới: ādhāvana (trung), āpatati (ā + pat + a)

xông trầm: dhūpana (trung), dhūpāyati (dhūp + a)

xông vào: abhinipatati (abhi + ni + pat + a), abhinipāta (nam), abhinipātana (trung)

xới: kasati (kas + a), khaṇati (khaṇ + a)

xu hướng: abhinivesa (nam)

xuất bản: pakāseti (pa + kās + e), upaṭṭhapeti (upa + thā + e)

xuất chúng: ukkaṃsa (nam) ukkaṭṭhatā (nữ), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ)

xuất gia: nikkhama (nam), nikkhamati (ni + kam + a), nekkhamma (trung), pabbajati (pa + vaj + e), abhinikkhamati (abhi + ni + kam + a), abhinikkhamana (trung)

xuất ra: nikkaddahaṭi (ni + kaḍḍh + a)

xúc: phassa (nam), phoṭṭhabba (trung)

xúc phạm: apakaroti (apa + kass + a), vihiṃsati (vi + hiṃs + a)

xúi giục: samādapeti (saṃ + ā + dā + āpe), samuttejaka (tính từ), samuttejeti (saṃ + u + tij + e), uyyojeti (u + yuj + e) uyyojana (trung), abhitudati (abhi + tud + a), palobheti (pra + lubh)

xui xẻo: avamaṅgala (trung) (tính từ)

xung đột: sampahāra (nam)

xung quanh: parito (trạng từ), vaṭṭa (tính từ)

xuôi theo chiều gió: anuvāta (nam), anuvātaṃ (trạng từ)

xuống: oruhati (ova + ruh + a)

xuyên qua: vijjhati (vidh + ya), tiriyaṃ (trạng từ)

xứ: padesa (nam),desa (nam)

xứ sở: raṭṭha (trung)

xử án: vinicchaya (nam), vinnicheti (vi + ni + chi + e)

xưa: purāṇa (tính từ), porāṇa (tính từ)

xức dầu: vilampati (vi + lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e), vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung)

xương: aṭṭhi (trung)

xương bắp vế: ūraṭṭhi (trung)

xương đầu gối: jānumaṇḍala (trung)

xương đòn gánh: akkhaka (trung)

xương sống: pīṭṭhikaṇṭaka (nam)

xương sườn: phāsukā (nữ), phāsulikā (nữ), passa (trung)

xưởng làm việc: āvesana (trung)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8635)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20265)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9788)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 44169)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45454)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44998)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24597)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12613)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37763)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13144)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9505)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 24139)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 26123)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30889)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11628)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 41093)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91086)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17377)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13591)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23822)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11450)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29790)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12198)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant