Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

Va

18 Tháng Giêng 201100:00(Xem: 5150)
Va


Va

Vāc (S) Ngữ · Words · Vācā (S, P), Vāk (S), Vag (S), Vaco (P), Vacī (P), Vāco (P) .

Vācā (P) Ngữ · (S, P) · See Vāc.

Vācā-karma (S) Khẩu nghiệp .

Vaccha sutta (P) · To-Vaccha Sutra (on Generosity) · Name of a sutra.(AN III.58) · Tên một bộ kinh.

Vacchagotta (P) Bà Sa Cù Đà .

Vacchagotta-Aggi sutta (P) Bà sa cù đà Hoả dụ kinh · See Vacchagotta-samyutta.

Vacchagotta-samyutta (P) Bà sa cù đà tương ưng kinh · Ven. Vacchagotta (chapter SN33) · Vacchagotta-Aggi sutta · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.

Vacī (P) Ngữ · Speech · See Vāc.

Vacī-kamma (P) Khẩu nghiệp · Vacī-karma (S) · Verbal action .

Vacī-karma (S) Khẩu nghiệp · See Vacī-kamma.

Vacī-vinnatti (P) · The rupa which is speech intimation .

Vaco (P) Ngữ · See Vāc.

Vāda (S) Môn phái · Luận nghĩa, Bộ phái · Một trong Thập lục đế của phái Chánh lý ở Ấn.

Vādagalai (S) Bắc phương phái · Do phái Sư tử Phạt Y Tư Na Phạt phái (Srivaisnava) chia ra.

Vadisaśurā (S) Bà lợi A tu la · Một trong những vị A tu la vương.

Vag (S) Khẩu · See Vac.

Vaga-āvaraṇa (S) Tham dục cái · One of the Panca-avaranani. · Một trong ngũ cái.

Vag-daṇḍa (S) Khẩu phạt nghiệp · One of Trini-dandani. · Một trong Tam phạt nghiệp.

Vagga (S) Phẩm · Varga (S) · See Varga · Một tập kinh có thể chia thành nhiều phẩm.

Vag-guhya (S) Khẩu mật · One of the Trini-guhyani · Một trong Tam mật.

Vaibhara (S) Tất bát la · Tì bát la quật · Hang đá nơi ngài Ca Diếp và 500 A la hán kiết tập kinh điển lần thứ nhất.

Vaibhāṣika (S) Phân biệt thuyết · Tỳ bà sa bộ, Tỳ bà sa đệ tử.

Vaibhāṣika school (S) Tỳ bà sa luận bộ · je trak ma wa (T), Saravastivadin (S) · One of the main hinayana schools.

Vaicali (S) Tỳ xá ly · Tên một thành phố ngày xưa nơi có Phật đến hoằng pháp.

Vaidalyaprakaraṇa (S) Quảng phá luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.

Vaidalya-sūtra (S) Quảng phá kinh · Phương đẳng kinh, Kinh Phương đẳng · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vaidehi (S) Vi đề hy · The wife of King Bimbisara of Magadha in the time of the Buddha; in her later years, she was imprisoned by her son Ajatasatru. As she requested the Buddha to teach her the way of salvation, he preached the Contemplation Sutra. · Vợ vua Tần bà sa la (Bimbisara).

Vaidehiputra Ajatasatru (S) A Xà Thế Vy Đề Hy tử · See Ajatasatru.

Vaidhari(-girirāja) (S) Tỳ Đà Lê Sơn vương · Chủng Chủng Trì Sơn vương.

Vaidurya (S) Lưu ly · Lapis lazuli · A precious substance, perhaps lapis lazuli or beryl.

Vaipulya (S) Phương quảng · Phương đẳng, Tỳ Phật Lược Kinh · 1- Cac kinh ấy nghĩa lý rộng lớn như hư không nên gọi là Phương quảng Kinh. 2- Phương đẳng kỳ là thời kỳ thuyết giáo chung cho tất cả chúng sanh. 3- Một thể loại trong 12 thể loại kinh mà Phật đã dùng để thuyết pháp, giảng nói giáo nghĩa rộng lớn sâu xa.

Vaipulya sūtra (S) Đại thừa phương đẳng kinh · Phương quảng kinh, Tỳ Phú La Đại thừa Phương đẳng kinh, Phương quảng kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vairambhā(ka) (S) Tì lam · Veramba (P) · Phệ lam, Tì lam bà, Tùng lam, bạo phong · Tên một cơn gió dữ, cơn gió này đến đâu chỗ ấy tan tác.

Vairasana (S) Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ Sa Môn · Tỳ Sa Môn, Đa văn thiên vương.

Vairocana(-buddha) (S) Phật Tỳ lô giá na · Mahā-vairocana-buddha (S), nam par nang dze (T) · Quang Minh biến chiếu, Phật Tỳ Lô Giá Na, Lưu Xá Na, Đại Nhật Như Lai · The main Buddha in the Avatamsaka Sutra. Represents the Dharma Body of Buddha Shakyaniuni and all Buddhas. His Pure Land is the Flower Store World, i.e., the entire cosmos. · Xem Mahavairocana. Ngự ở trung tâm. Ứng thân của Phật Thích ca để tuyên dạy Mật chú.

Vairocana-bhisaṃbodhitantra-pindartha (S) Tỳ Lô Giá Na Thành đạo kinh · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.

Vairocanah-sarva-tathāgata-guhya-dharmata -prāpta-sarva-dharma-prapanca (S) Đắc Nhất thiết Bí mật pháp tánhhý luận Như Lai Kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh. Một tên gọi khác của Đại Nhật Kinh.

Vairocanarami-pratimandita (S) Tịnh quang Trang nghiêm cõi · Name of a realm. · Cõi giới của Tịnh hoa Túc vương trí Như lai, phía đông cõi ta bà.

Vairocana-Tathāgata (S) Tỳ Lô Giá Na Như Lai · Name of a Buddha or Tathāgata. · Tên một vị Phật hay Như Lai.

Vaisākha (S) Tháng Vaisakha · Vesākha (P) · April, May in India. · Tháng 4, 5 ở Ấn độ.

Vaiśālī (S) Quảng nghiêm thành · Vesāli (P) · Tỳ xá ly, Tỳ ly, Phệ xá ly, Duy da ly, Xá ly · A big city in the country of Vrji during the time of the Buddha. 100 years after the death of Sakyamuni, during the dynasty of Calasoka the Great Council was held here. It is now Basarh, 40km northwest of Patna, between the Ganges river and the Hymalayas. · Một đô thị lớn ở xứ Vrji hồi Phật sanh tiền. Nơi tổ chức đại hội kết tập 100 năm sau khi Phật nhập Niết bàn, triều vua Ca la A Dục (Calasoka). Nay là Basarh, cách Patna 40km về phía Tây bắc, giữa sông HằngHi mã lạp sơn.

Vaiśaradya (S) Tự tín .

Vaiśeṣika (S) Thắng Luận phái · Vệ thế sư phái, Tối Thắng học phái, Đa nguyện thực tại luận phái, Phệ thế sử ca phái · Một trong 6 học phái ra đời vào khoảng thế kỳ thứ nhất lấy 6 nguyên lý: thực thể, tánh chất, vận động, phổ biến, đặc thù, nội thuộc để nói về những hiệntượng. Tổ là ngài Kiết na đà (Kanada), Kinh căn bản là Kinh Thắng luận.

Vaiśeṣika sūtra (S) Thắng Luận kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vaiśeṣika-daśa-padartha-prakarana (S) Thắng Tông Thập Cú Nghĩa luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.

Vaiśeṣikanikāya-daśapadārtha-śāstra (S) Thắng tông thập cú nghĩa luận · Written by Jānacandra. · Do ngài Huệ Nguyệt biên soạn.

Vaiśeṣika-śāstra (S) Thắng Luận · Thắng Tông.

Vaishnava (C) Môn đồ Tỳ nữu thiên · Follower of Vishnavism .

Vaishnavism Tỳ nữu thiên đạo · Vishnuism · A branch of Hinduism which the followers worship Vishnu as the supreme being.

Vaisnava (S) Tỳ nu nô bà · The movement of the sun. · Nghĩa: Sự di chuyển của mặt trời.

Vaiṣnavit (S) Tỳ nữu nữ thiên .

Vaisramāna (S) Phổ môn thiên · Tỳ sa môn, Tỳ sa môn thiên vương được tôn xưng là Đa văn Chủ, Đa văn Thiên · Vị thiên vương quản trị phương Bắc trong hàng Tứ thiên vương.

Vaisravana (S) Dư Thiên vương · Vessavana (P) · Tỳ sa môn thiên, Tỳ xá la bà nô, Tì sa môn thiên, Đa văn thiên, Phổ văn thiên · One of the four maharaja-deva gaurdians of the first or lowest devaloka on its four sides. Vaisravana guards the north.

Vaisvantara (S) Chúng Dị · Tên riêng của Thái tử Tất đạt Đa.

Vaiśya (S) Phệ xá · Drha-pati (S), Vessa (P) · Tỳ xá da · The third of the four Hindi Castes at the time of Shakyamuni. They were merchant, entrepreneurs, traders, farmers, manufacturers, etc., but not well-educated. · Giai cấp thứ ba ở Ấn độ, gồm: nông dân, công nhân, thương gia.

Vaitarani (S) Địa ngục hà · Tên một con sông ở địa ngục.

Vaivarti (S) Thối chuyển · Tỳ bạt trí · Thụt lui, quay trở lại, chẳng tu tập thêm.

Vajira (S) Ba di la · Kim cương · 1- One of the 12 gods in Bhaisajya sutra. (2) Diamond. See Vajra. · Tên một trong 12 vị thần trong kinh Dược sư.

Vajira sutta (P) Kinh Kim Cang · Name of a sutra (SN V.10). · Tên một bộ kinh.

Vajirapāṇi (S) Kim Cang Thủ Bồ Phật · See Vajrapāni.

Vajja (S) Tội .

Vajji (S) Bạt kỳ · A city in North Indian in the VII B.C.E. · Thành phố Bắc Ấn thế kỳ thứ 7 trước C.N.

Vajjiputta (S) Bạt kỳ tử · Tỳ kheo thuộc chủng Bạt kỳ.

Vajjiputta sutta (P) · Sutra on The Vajjian Princeling · Name of a sutra.(SN IX.9) · Tên một bộ kinh.

Vajji-puttaka (P) Độc tử bộ · See Vatsi-putriyah.

Vajnapti-matrata (S) Duy thức .

Vajra (S) Kim cang · Dorje (T), Vaijira (P) · The most precious substance and the hardest material; adamant or diamond.

Vajra god Thần Kim Cương · A kind of deva with enormous physical power; a pair of such gods are often placed at the entrance of a temple.

Vajra posture Ngồi kiết già · This refers to the full-lotus posture in which the legs are interlocked. When one leg is placed before the other as many Westerners sit it is called the half-lotus posture.

Vajrabhairava (S) Kim cang Đại ác · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrabhaksani (S) Kim cang Thôn phục · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrabhāṣā (S) Kim Cang Ngữ Bồ tát · Vô Ngôn Bồ tát, Kim Cang Niệm Tụng Bồ tát, Năng Thọ Tất Địa Bồ tát, Kim Cang Thượng Tất Địa Bồ tát, Kim Cang Ngữ ngôn Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrabodhi (S) Kim Cang Trí · Bạt nhựt la Bồ đề, Kim Cang Trí tam Tạng · Name of a monk. 671 - 741. · Đệ tử ngài Long Trí Bồ tát. Xem Nagabodhi.

Vajracakra (S) Kim Cang Lợi · Kim Cang Luân · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajraccedikā-prajāpāramitā śāstra (S) Kim cang bát nhã luận · Năng đoạn Kim cang bát nhã Ba la mật kinh · Name of a work of commentary. · Một trong 5 bộ luận (Du già luận, Phân biệt Du già luận, Biện trung luận, Kim Cang bát nhã luận) Bồ tát Di lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Vo Trước.

Vajraccedikā-prajāparamitā-sūtra (S) Kim Cang Bát nhã Ba la mật Kinh · Kim Cang Bát nhã Ba la mật Kinh, Kim Cang Kinh, Kim Cương Bát nhã · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajrachinna (S) Kim cang Thuấn noa · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajradaka (S) Kim Cang Thuỷ Bồ tát · Kim Cang Thệ Thuỷ Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajradamstra (S) Kim cang Nha Bồ tát · Kim Cang Tồi Phục Bồ tát, Ma ha Phương tiện Bồ tát, Thậm Khả Bố Úy Bồ tát, Kim Cang Thượng Bồ tát, Kim Cang Bạo ác Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajradhāra (P) Kim Cang Trì Bồ tát · Dorje Chang (T) · Chấp Kim Cang thần, Kim Cang Thần, Kim Cang Lực Sĩ · (dhara: the cutting edge, the sharp edge.) The source of all Secret Mantra. He is the same nature as Buddha Sakyamuni. Buddha Sakyamuni appears in the aspect of Emanation Body and Conqueror Vajradhara appears in the aspect of an Enjoyment Body. · The name of the dharmakaya Buddha. Many of the teachings of the Kagyu lineage came from Vajradhara.

Vajradharma (S) Kim Cang Pháp Bồ tát · Kim Cang Nhãn Bồ tát, Kim Cang Liên Hoa Bồ tát, Thiện Thanh Tịnh Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajradhātu (S) Kim cang giới · Kim cang giới mạn đà la · Mạn đà la này của Ngũ trí Như lai như sau: - trung ương: đức Đại nhật Như lai, tượng trưng pháp giới thể tánh trí - phương đông: đức A súc Bất động Như lai, tương trưng đại viên cảnh trí - phương tây: đức Vô lượng quang A di đà Như lai, tương trưng diệu quan sát trí. - phương bắc: đức Bất Không Thành Tựu Như lai, tương trưng thành sở tác trí. - phương nam: đức Bảo Sanh Như lai, tương trưng bình đẳng tánh trí.

Vajradhātu-maṇḍala (S) Kim cang giới mạn đà la.

Vajradhupa (S) Kim Cang Hương Bồ tát · Kim Cang Thiên Hương Bồ tát, Kim Cang Phần Hương Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajraduti (S) Kim cang Nữ sử · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajragandha (S) Kim Cang Đồ Hương Bồ tát · Phược Nhật La Kiện Đà · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajragarbha (S) Kim cang tạng Bồ tát · Kim Cang Thai Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajraghanta (S) Kim Cang Linh · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajragita (S) Kim Cang Ca Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajragoda (S) Kim Cang thiên · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajraguru (S) Kim cang sư · Những tu sĩ Mật tông chứng đắc và hiện hoá thân để cứu độ chúng sanh.

Vajrahasa (S) Kim Cang Tiếu Bồ tát · Ma ha Tiếu Bồ tát, Ma ha Hy Hữu Bồ tát, Kim Cang Hoan Hỷ Bồ tát, Lạc Sanh Hoan Hỷ Bồ tát, Kim Cang Vi Tiếu Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrahasta-vajradhāra (S) Kim cang Thủ trì Kim cang Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrahera (S) Kim cang Kim sắc · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrahumkara (S) Kim Cang Hống Ca la · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrajaya (S) Kim Cang Điều Phục thiên · Tượng Đầu thiên, Bảo đao Tỳ na dạ ca, Tượng Đầu đại tướng, Tối thắng Kim cang · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrakala (S) Kim cang Cát la · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrakamar (S) Kim cang ái · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrakarman (S) Kim Cang Nghiệp Bồ tát · Kim Cang Tỳ Thủ Bồ tát, Kim Cang Yết ma Bồ tát, Kim Cang Bất Không Bồ tát, Thiện Biến Nhất Xứ Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrakaumari (S) Kim cang Đồng nữ · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajrakesekhara sūtra (S) Kim cang đảnh Kinh · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.

Vajrakilaya (S) Kim Cương chủy · Diamond dagger · Wrathful embodiment of Diamond Mind and important activity of the Buddhas.

Vajrakumāra (S) Kim Cang Đồng tử · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrakundali (S) Kim Cang Quân đồ lợi .

Vajrakuśah (S) Kim Cang Diện thiên · Kim Cang Trư diện thiên, Kim Cang Trư đầu thiên, Kim cang Câu · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajralasi (S) Kim Cang Hy Bồ tát · Kim Cang Hy Hý Đại Thiên Nữ, Vajra-Lasye (S) · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajraloka (S) Kim Cang Đăng Bồ tát · Kim Cang Trí Đăng Bồ tát, Kim Cang Quang Minh Bồ tát, Kim Cang Trí Đăng Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramadika (S) Kim cang Bảo đới · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramahādaṇḍa (S) Kim cang Đại trượng · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramala(h) (S) Kim cang Thực thiên · Kim cang Ẩm thực thiên, Nghiêm Kế Đại tướng, Man Tỳ Na Dạ Ca Bồ tát, Kim cang · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajramogha-Samya-Sattva (S) Đại An Lạc Bất Không Bồ tát · Đại An Lạc Bất Khônhg Tam Muội Da Chân Thật Bồ tát; Đại An Lạc Chân Thật Bồ tát; Phạ Nhật La Mẫu Già Tam Muội Da Tát Đát Phạ · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramrita (S) Kim cang Cam lộ · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramukha (S) Kim Cang Diên thiên · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajramukhi (S) Kim cang Khẩu .

Vajramuni (S) Tịch Nhiên Kim cang · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajramusti (S) Kim cang Quyền · Name of a deity · Tên một vị thiên.

Vajranāga (S) Long Kim cang · Name of a deity · Tên một vị thiên.

Vajranajaka (S) Kim cang Tần na dạ ca · Name of a deity · Tên một vị thiên.

Vajranila (S) Kim cang Phong · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrankuśah (S) Kim Cang Câu Bồ tát · Kim Cang Diện thiên, Kim Cang Trư Đầu thiên, Trư Đầu thiên · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrankusi (S) Kim Cang Câu nữ Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajranṛta (S) Kim Cang Vũ Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrapadaśara saṃgraha panjika (S) Kim Cang cú Chân tủy tập tế sơ · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh.

Vajrapama-samādhi (S) Kim Cang dụ định · Kim Cang Tam muội, Kim Cang diệt định.

Vajrapāni (S) Kim Cang Thủ Bồ tát · Channa Dorje (T), Vajirapāṇi (P) · Chấp Kim cang Bồ tát, Bí Mật Chủ Bồ tát, Kim Cang Thủ Dược Xoa Tướng, Kim Cang Lực sĩ, Kim Cang Mật tích, Chấp Kim cang, Chấp Kim cang thần, Mật Tích Lực sĩ, Kim Cang Tát đõa · A major bodhisattva said to be lord of the mantra and a major protector of Tibetan Buddhism. The power and energy of all Buddhas. · Vị thần tay cầm dùi kim cang hộ vệ Phật pháp.

Vajrapānibalin (S) Kim Cang Lực Sĩ · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrapanjaram (S) Kim Cang Võng Bồ tát · Thượng Phương Kim Cang Võng Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrapasah (S) Kim Cang Tác Bồ tát · Kim Cang Sách Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrapingala (S) Km Cang Băng ga la · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajraprabhā (S) Kim Cang Quang · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrapradama-mudrā (S) Kim cang hiệp chưởng ấn .

Vajraprajā-pāramitā-sūtra (S) Kinh Kim Cang Bát Nhã Ba la mật · Name of a sutra · Tên một bộ kinh.

Vajrapuspa (S) Kim Cang Hoa Bồ tát · Kim Cang Diệu Hoa Bồ tát, Kim Cang Giác Hoa Thị Nữ Bồ tát, Kim Cang Hoa Bồ tát, Kim Cang Tán Bồ tát, Diệu Hoa Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajraputra (S) Phạt-xà-la-phất-đa-la · Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Vajrarāga (S) Kim Cang ái Bồ tát · Kim Cang Cung Bồ tát, Kim Cang Thê Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrarāja (S) Kim Cang Vương Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajraratna (S) Kim Cang Bảo Bồ tát · Kim Cang Thai Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajraratnakośa (S) Kim Cang Bảo Tạng · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrasāci (S) Kim Cương chân luận · Name of a work of commentary. · Tên một bộ luận kinh. Do ngài Pháp Xứng biên soạn.

Vajraśadhu (S) Kim Cang Hỷ Bồ tát · Kim Cang Xưng Bồ tát, Kim Cang Thiên Tai Bồ tát, Hoan Hỷ Vương Bồ tát, Ma ha Duyệt Ý Bồ tát, Diệu Tát Đỏa Thượng thủ Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrasamādhi (S) Kim cang định · Kim cang Tam muội.

Vajrasamatā (S) Ngôn bình đẳng · (S, P) .

Vajrasāna (S) Kim cang tọa · Kim cang toà.

Vajrasanti (S) Kim cang Tịch Tĩnh · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrasattva (S) Kim Cang Tát Đỏa · Dorje Sempa (T) · Kim Cang Thủ, Thủ Bí Mật Chủ, Thượng Thủ Bồ tát, Thắng Tát Dỏa Bồ tát, Tạng Bồ tát, Trì Kim Cang Cụ Huệ Giả Bồ tát, Phổ Hiền Tát Đỏa Bồ tát · Name of a deity. - Embodying the cleaning power of all Buddhas. - In the Nyingma tradition Diamond-Mind represents the "State of Joy": Out of the formless "State of Truth" two states manifest spontaneously in order to help sentient beings. One of them is the "Joy-State" or Sambhogakaya. The "State of Joy" exists to help those beings whose minds have already been largely purified, namely the Bodhisattvas · Tên một vị thiên.

Vajrasekharavimāna-sarva-yogayogi-śūtra (S) Du kỳ kinh · Kim Cang Phong Lâu Các Nhất thiết Du già Du kỳ kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajraśekkhara-sarvatathāgata-tattvasaṃgra-ha-mahāyāna-pratyutpannābhisambuddha -mahātantra rāja-sūtra (S) Kim cương đỉnh nhất thiết Như Lai chân thực nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajraśekkhara-sūtra (S) Kim cang đỉnh kinh nghĩa quyết .

Vajraśekkharatantrarāja sūtra (S) Kinh Kim cang đảnh · Kongochokyo (J) · Kim cang đỉnh Kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajraśekkharavimana-sarvayogāyogi sūtra (S) Kinh Kim Cang Phong lâu cát nhất thiết Du già kỳ · Du kì Kinh, Kim Cang Phong lầu các Nhứt thiết du già chỉ Kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh. = Du kì kinh.

Vajrasekkhara-vimana-sarva-yogāyoni sūtra (S) Kim Cang Phong Lâu Các Nhất thiết Du già Du kỳ kinh · Du già Du kỳ kinh, Du kỳ kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajraśekkhara-yogā-sūtra (S) Kim cương đỉnh du già kinh thập bát hội chỉ qui · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajrasena (S) Kim Cang Tướng Bồ tát · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vajra-sphota (S) Kim Cang Tỏa Bồ tát · Kim Cang Liên tỏa Bồ tát, Liên Tỏa Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajra-sṛnkhala (S) Kim Cang Thương Kiệt La Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajrasuci (S) Trang Nghiêm Kinh luận · Luận Kim Cang Thân, Đại lực Kim Cang Châm Bồ tát, Kim Cang Châm Bồ tát · (1) Name of a sutra. (2) Name of a bodhisattva. · Tên một bộ kinh dDo Mã Minh Bồ tát biên soạn.

Vajrasūtra (S) Kim cang tuyến · Chỉ ngũ sắc (trắng, đỏ, vàng, xanh đen; năm màu tượng trưng năm trí của năm đức Phật; còn tượng trưng cho năm pháp: tín, tấn, niệm, định huệ, quán).

Vajra-tejas (S) Kim Cang Quang Bồ tát · Kim Cang Nhật Bồ tát, Kim Cang Quang Minh Bồ tát, Kim Cang Oai Đức Bồ tát, Tối Thắng Quang Bồ tát, Ma ha Quang Diệm Bồ tát, Kim Cang Huy Bồ tát, Tối Thắng Quang Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajra-tiksna (S) Kim Cang Lợi Bồ tát · Kim Cang Thọ Trì Bồ tát, Ma ha diễn Bồ tát, Ma ha Khí trượng Bồ tát, Kim Cang Thậm thâm Bồ tát, Kim Cang Giác Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vajragra-Vajadhrah (S) Phẫn nộ Trì Kim Cang Bồ tát · Name of a Buddha or Tathāgata. · Tên một vị Phật hay Như Lai.

Vajravarahi (S) Diamond Sow · Dorje Phagmo (T) · (1) The highest wisdom of the Buddhas. The pig represents basic ignorance which is transformed into highest wisdom. (2) A dakini who is the consort of Cakrasamvara. She is the main yidam of the Kagyu lineage and the embodiment of wisdom.

Vajravasani (S) Kim cang Tự tại Bồ tát · Name of a Bodhisattva · Tên một vị Bồ tát.

Vajravasin (S) Kim Cang Y thiên · Kim cang ái · Name of a deity. Name of a Bodhisattva. · Tên một vị thiên. Tên một vị Bồ tát.

Vajravega (S) Tốc tật Kim cang · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajravesa (S) Kim Cang Linh Bồ tát · Biến Nhập Bồ tát, Nhiếp Nhập Bồ tát, Triệu Nhập Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vājravidāranā-dhāraṇī (S) Hoại tướng Kim cang Đà la ni kinh · Name of a sutra. One of the sutra of Trantrism. · Tên một bộ kinh. Một bộ kinh trong Mật bộ.

Vajravikṛti (S) Kim cang Ẩn Mộc · Name of a deity · Tên một vị thiên.

Vajravimbopama-samādhi (S) Kim cương dụ định .

Vajrayakṣa (S) Kim Cang Dạ xoa · Phẩn nộ vương; Kim Cang Dạ xoa Minh Vương · Name of a deity. · Tên một vị thiên. Có 3 mặt, 4 tay, trụ phương bắc.

Vajrayāna (S) Kim cang thừa · Diamond Way · dorje tek pa (T), Tantrayāna (S) · Chân ngôn giáo · Sometimes translated Thunderbolt Vehicle (or DiamondVehicle).

Vajrayogini (S) · Tib. Dorje Palmo · A semiwrathful yidam.

Vajrayudha (S) Kim cang Khí trượng · Name of a deity. · Tên một vị thiên.

Vajrodaka (S) Kim cang Thủy · Thệ thủy · Name of a deity. · Tên một vị thiên. - Thệ thủy: Loại nước thơm, trong sạchhành giả Mật giáo uống lúc thọ phép quán đảnh, tiêu biểu cho thệ nguyện không lui sụt tâm bồ đề.

Vajropama-samādhi (S) Kim Cang Dụ Định Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát.

Vāk (P) Ngữ · See Vac.

Vāk-karman (S) Khẩu nghiệp · Ngữ nghiệp.

Vakkula (S) Bạc câu La · Bakkula, Vakula · Thiện dung, Mại Tánh, Trọng Tánh, Bạc La · One of the Arhat disciples of Buddha · Đệ tử La hán của Phật.

Vāk-sucarita (S) Ngữ diệu hạnh · One of the Trini-sucaritani. · Một trong Tam diệu hạnh.

Vakula (S) Bạc câu La · See Vakkula.

Vakya (S) Phẩm · Varga (S), Vagga (P) .

Valahaka sutta (P) · Sutra on Thunderheads · Name of a sutra.(AN IV.102) · Tên một bộ kinh.

Valahaka-samyutta (P) · Rain-cloud devas (chapter SN32) .

Valavyajana (S) Phất trần · See Vyajana.

Valmiki Valmiki · The author of the famous Sanskrit epic poem Ramayana. He is considered the first literary poet of Inida to be known by name. · Tác giả tập trường thi nổi tiếng Ấn độ viết bằng tiếng Sanscrit. Ngài được công nhận là nhà thơ mà tên tuổi được người ta biết đến trước nhất trong văn học Ấn độ .

Vamacara-sakta (S) Tả đạo Tánh lực phái · Một tôn phái ở Ấn vào thế kỷ 11.

Vama-lokāyata (S) Nghịch lộ già da dà · Nghịch thuận thế ngoại đạo phái.

Vamadeva (P) Bà-ma -đề-bà, ẩn sĩ · Bà-la-môn Bà-ma-đề-bà.

Vamaka (P) Bà-ma, ẩn sĩ · Bà-la-môn Bà-ma.

Vasettha (P) Bà-la-môn Bà-tất-sá · ẩn sĩ Bà-ma-sá.

Vammika-sutta (P) Kinh gò mối · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vanapatthasuttam (P) Kinh khu rừng · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vanaprastha (S) Lâm thê kỳ · Về già, giao hết tài sản cho vợ con, vào rừng tu. Một một trong bốn giai đoạn trong đời một người Bà la môn: Phạm hạnh kỳ, Gia trụ kỳ, Lâm thê kỳ, Tuần thế kỳ.

Vana-samyutta (P) Tương Ưng rừng · The forest (chapter SN 9) · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vanavasin (S) Phạt na bà tư · Một trong 16 vị A la hán vâng lời Phật dạy trụ ở thế gian giữ gìn chánh pháp.

Vandāna (S) Đảnh lễ · Veneration · (S, P), Vandanā (P) · Kính lễ · Lối đảnh lễ toàn thân đụng đất.

Vandhya (S) Thạch nữ · Vanjha (P) · Người nữ làm bằng đá.

Vanena (P) Bà-lưu-va .

Vangisa-samyutta (P) Trưởng lão Vangisa · Ven. Vangisa · Name of a sutra. (chapter SN8) · Tên một bộ kinh.

Vanijja sutta (P) · Sutra on Trade · Name of a sutra.(AN IV.79) · Tên một bộ kinh.

Vanjha (P) Thạch nữ · See Vandhya.

Vanka (S) Siểm khúc · Kuhana (S) · Lừa dối quanh co để thuận theo ý người.

Vaṇṇa (P) Giai cấp · See Varṇa.

Vappa (S) Thập Lực Ca Diếp · Vāṣpa (S) · Bà sa bà · One of the first five disciples of the Buddha. · Ông là một trong năm người Bà la môn cùng tu khổ hạnh với đức Phật như: Kiều trần Như (Kodanna), Bạc đề (Bhaddiya), Thập Lực Ca Diếp (Vappa), Ma ha Nam (Mahanama) và ác Bệ (Assaji). Ông cũng là một trong những đệ tử đầu tiên và đắc quả A la hán đầu tiên của đức Phật.

Vara (S) Âm thanh · Sound .

Vara-camara (P) Thắng Miêu Ngưu Châu · Một trong 2 Trung châu của Nam Thiệm Bộ châu.

Varada-mudrā (S) Thí nguyện ấn .

Varado (S) Người ban bố tình thương tinh khiết nhất · Danh hiệu người khác dùng để gọi đức Phật.

Varanasi (S) Ba la nại · Benares · The name of an old city.

Varapabhā (P) Diệu quang · Diệu Quang Bồ tát · Name of a Bodhisattva. See Varaprabhā · Tên một vị Bồ tát.

Varaprabhā (S) Diệu quang · Varapabhā (P) · Diệu Quang Bồ tát · Name of a Bodhisattva. · Tên một vị Bồ tát. Diệu Quang Bồ tát.

Varga (S) Phẩm · Vagga (P) · A chapter in Sutras · Phẩm, thiên, chương, bộ trong kinh.

Varied-Colored Jewels-Flower Adornment Body Buddha Tạp sắc bảo Hoa nghiêm thân Phật · Name of a Buddha or Tathāgata. · Tên một vị Phật hay Như Lai.

Various other good acts (S) · They come under the following four headinds: 1. not to show an abnormal behaviour when practising in a quiet place, 2. to practise the four methods of winning people over without expecting any reward, 3. to protect the Right Dharma even at the sacrifice of one's life, and 4. to place the Bodhi-mind above any other good acts.

Varjya (S) Tội · Vajja (P) · Phạm điều tà ác, tổn người, hại vật, phá giới hạnh. Các thứ tội đều qui về tội ngũ nghịch hay Thập ác.

Varṇa (S) Giai cấp · Classes · Vaṇṇa (P) .

Varnarūpa (S) Hiển sắc · There are 12 clear forms which can be seen by eyes. · Có 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.

Varṣā (P) Hạ an cư · Retreat season · Varṣāna (S), Vassa (P), Vassāna (P) · Nhập hạ, An cư kết hạ · See Varsika.

Varsakara (S) Võ Xá · Một vị đại thần triều vua A xà thế (Ajatasatru).

Varṣāna (S) Hạ an cư · See Varṣā.

Varsa-rtu (S) Vũ tế · Mùa mưa.

Varsavāsanā (P) An cư .

Varsika (S) Hạ An cư · Varsa, Vassa (P) · 1- Mùa kiết hạ, bắt đầu ngày 16 - 4, kết thúc ngày rằm tháng 7. Ngày 16 - 7 là ngày Tự tứ. 2- Hoa Ba lợi thi ca: một loại hoa cõi trời.

Varuna (S) Bà lâu na Long vương · Thủy thiên thần, Thuỷ thần · The God who protects the Law mentioned in Veda. · Thần Luật pháp, trong kinh Vệ đà. Thần thủ hộ phương tây.

Varunani (S) Thủy thiên hậu · Nữ thủy thần.

Vasadhura (S) · The career of meditation practice.

Vasamatā (S) Ngôn bình đẳng .

Vāsanā (S) Tập khí · Hidden motives · Pravriti (S), Abhysa (S) · Huân tập · Submerged and hidden desires, attractions and ambitions which can surface at any time · Gom chứa những hành vi của thân ý ngữ vào trong tâm thức.

Vāsanānanda (S) Phúc lạc vô biên · Imperishable impression of bliss .

Vasantavayanti (S) Chủ dạ thần · Xuân hòa thần · Vị thiện tri thức thứ 32 trong số 55 thiện tri thứcThiện Tài đồng tử tham vấn.

Vasasuta (S) Bà xa tư đà · See Basiasita · One of the patriarchs.

Vaśavartana (S) Tự tại · Self-control · Vasavattati (P) .

Vaśavartana-devarāja (S) Tự Tại thiên vương · See Vasavattati-devarāja.

Vaśavartin (S) Tha Hóa Tự Tại thiên .

Vasavattati (P) Tự tại · See Vaśavartana.

Vasavattati-devarāja (P) Tự Tại thiên vương · Vaśavartana-devarāja (S) · Vị vua trời cai quản cõi trời Tha Hóa Tự Tại thiên.

Vase breathing · An advanced breathing practice which has to be learned under the supervision of an experience teacher and involves the retention of the breath in the abdomen which is thus like an air filled vase.

Vasetthasuttam (P) Kinh Vasettha · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vasikarana (S) Kính ái pháp · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh. Pháp cầu nguyện cho mình và người được chư Phật và Bồ tát che .

Vāsīputra (S) Độc Tử · Thế Hữu · The senior monk who founded Vātsīputrīya. · Vị cao tăng thành lập Độc Tử bộ.

Vasistha (S) Tối Thắng · Bà tư Tra · 1- Một trong những đệ tử của đức Phật. 2- Một trong bảy đại tiên. Một trong mười đại tiên hay một trong hai mươi tám bộ chúng của Quán Thế Âm Bồ tát.

Vāṣpa (S) Chánh nguyện · Vappa (P) · See Vappa. · Một vị trong ngũ Tỳ kheo.

Vassa (P) Mùa an cư · The three-month period which all monks and nuns are not permitted to go out. They stay inside a vihara to mdeitate and study. The three month "rains residence" for bhikkhus, from July to October. Rains Retreat -- a three-month period, generally beginning the day after the full moon in July (or the second, if there are two), during which certain restrictions are placed on the bhikkhus' wanderings; usually considered a time to accelerate one's efforts in study or practice. See Varsika. · Khảng thời gian ba tháng các sư và ni không được đi ra ngoài, chỉ được ở yên một chỗ nỗ lực tọa thiền và học tập.

Vassagga (S) Tuổi đạo · Seniority .

Vassāna (P) Hạ an cư · See Varṣā.

Vassāvasa (P) Mùa An cư · Rain retreat · See Varṣāna, Varṣā.

Vast, Great, Perfect, Full, Unimpeded, Great Compassion Hear Dhāraṇī

Kinh Pháp Quảng đại Viên mãn Vô ngại Đại bi Tâm Đà la ni · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Vastu (S) Sự kiện · Vatthu (P) · Dữ kiện.

Vastuprativikalpa-vijāṇa (S) Sự phân biệt thức · Knowledge of discrimination .

Vasubandhu (S) Thế Thân Bồ tát · yik nyen (T) · Bàn tu bàn đầu, Phạt tô bàn độ, Thiên Thân Bồ tát, Bà tẩu thiên, Bà tẩu bàn đậu · Buddhist philosopher of 500 A.D. The 21st Buddhist patriach of Mahayana Buddhism. He was great Buddhist commentator in Hinayana, but was converted to Yogacara by his brother Asanga. The second of the seven masters in the tradition of Jodoshinshu, who thrived about 320 to 400; the founder of the Consciousness-Only school. · Thế kỷ thứ tư AD. Tổ thứ 21 trong hàng 28 tổ sư Phật giáoẤn độ. Quê quán ở thành Bạch sa ngoã (Peshawar), Bắc Ấn, em ruột ngài, Asamgha, là tổ Vô trước. Ngài Vô trướcThế Thân là con của quốc sư Kiều thi Ca nước Phú lân sa phú la, Bắc Ấn.

Vasudatta (S) Hữu thiện thí hạnh · = Bà tu đạt đa.

Vasudeva (S) Bà Tẩu Thiên · Thế Thiên, Phạ Tử Tiên · It is beleived he is the son of Viṣnu and father of Vasubandhu. · Ấn độ giáo cho Ngài là cha của thần Krisna. Theo Bà Tẩu Bàn Đậu Pháp sư truyện, Ngài Bà Tẩu Thiên là con của Visnu, là cha của Bồ tát Thế Thiên.

Vasudhāradhāraṇī (S) Trì thế Đà la ni kinh · One of the sutra of Trantrism. · Một bộ kinh trong Mật bộ.

Vasuki (S) Hoà tu kiết long vương · Hoà tu cát Long vương, Bảo Hữu Long vương · Name of a deity. · Tên một vị thiên. Một trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

Vasumati (S) Địa Huệ đồng tử · Tài Huệ · One of five messengers of Manjusri. · Một trong 5 sứ giả của Văn Thù Sư Lợi Bồ tát.

Vasumātra (S) Bà tu mật tổ sư · See Vasumitra.

Vasumitra (S) Bà tu mật · Thế Hữu, Thiên Hữu, Hoà tu mật đa · The 7th of the 28 patriarchs in Indian Buddhism. · 1- Vị tổ thứ 7, một trong 28 vị tổ Phật giáoẤn độ, thế kỳ thứ I AD, một vị đại luận sư trong số Tứ luận sư. Là Thượng thủ của 500 hiền thánh kết tập kinh điển vào năm 400 sau khi Phật nhập diệt. 2- Tên vị thiện tri thức thứ 25 mà Thiện Tài đồng tử có đến tham vấn.

Vatayānacchidra-rājas (S) Khích du trần · See Anuraja. · Hạt bụi nhỏ thấy lăng xăng trong tia náng xuyên qua khe hở.

Vatistha (S) Bà Tẩu Thiên · See Vasudeva.

Vatsalya (S) Luyến ái · Tender love · The tender love of parents for their children. · Tình cảm yêu mến của cha mẹ với con cái.

Vatsipatra (S) Độc Tử · The founder of Vātsīputrīya. · Khai tổ của Độc Tử bộ phái.

Vatsipatriya (P) Độc Tử bộ phái · gnas ma bu pa (T) · See Vatsiputriyas.

Vātsīputrīya (S) Độc tử bộ · See Pudga-lavāda, Vatsiputriyas. · Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa thuộc Thượng tọa bộ.

Vatsiputriyas (S) Độc tử bộ · Vajjiputtakas (P) · Hinayanist sect often linked with Sammatiyah, which broke from the orothodox Sarvastivada. The founder was Vatsipatra. They may be classified as Pudgalavadins, accepting the pudgala transmigrated, and rejecting the theory of the Five Skandhas (the Five Aggregates comprising personality). They were considered schismatics through their insistence on the reality of the self. The school was later dividied into four: (1) Dharmottariyah (2) Bhadrayaniyah (3) Sammatiyah (4) Sannagarikah .

Vatta (P) Luân hồi sanh tử · Saṃsāra (P) · The cycle of birth, death, and rebirth. This denotes both the death and rebirth of living beings and the death and rebirth of defilement (kilesa) within the mind.

Vatthu (P) Căn · Base, physical base of citta. See Vastu.

Vatthupama sutta (P) Kinh Ví dụ tấm vải · Sutra on The Simile of the Cloth · Name of a sutra.(MN 7) · Tên một bộ kinh.

Vatthurūpa (S) Sắc căn · The material basis of mind .

Vāya (S) Phong · Wind · Phong Thiên, Gió.

Vāyāma (S) Tinh tấn · See Vyāyāma, Virya .

Vāyava (S) Phong thần · God of Air .

Vāyave (S) Phọc dã phệ · Name of a God of Wind. · Tên vị thần gió.

Vāyavi (S) Phong Mẫu · Name of a Goddess of Wind.

Vāyo-dhātu (S) Phong đại · Wind element · See Paca-mahābhūta.

Vayu (S) Gió · lung (T) · Phong thiên · Different kinds of vayu regulate different functions with subtle air that maintains life being called prana. In this context it refers to the subtle airs or energies that travel along the subtle channels. · 1- Trong tứ đại: - đất (prithin) - nước (apas) - gió (vayu) - lửa (teja) 2- Tên vị thần cấp độ gió.

Vayu-dhātuh (S) Phong đại · Air element · One element of the Mahabhuta. · Một trong tứ đại.

Vayu-maṇdala (S) Phong luân · Một trong tam luân, 3 lớp vật chất, cấu tạo thành thế giới.

Vebhara (P) Phụ Trọng (núi) .

Veda (S) Vệ đà · (S, P) · Phệ đà, Tiết đà luận · True or sacred knowledge or lore; name of celebrated works which constitute the basis of the first period of the Hindu religion. · Kinh điển của Bà la môn có 4 bộ kinh luận chủ yếu: - Tiết đà (Rig-veda) = Thọ minh: giải thích về số mạng, dạycách bảo tồn thiện pháp, cách giải thoát. - Dã thọ Tiết đà (Yajur-veda) = Tự minh: dạy việc tế tự, cầu đảo chư thiên chư thần. - Sa ma Tiết đà (Sama-veda) = Bình minh: dạy cách chiếm quẻ, binh pháp, việc ở đời, phép ở đời. - A đạt Tiết đa (Atharva-veda) = Thuật minh: dạy kỹ thuật như toán, y.

Veda-anga (S) Vệ đà lục luận · Supplementary texts of Vedas · Gồm: Thức xoa luận, Tỳ già la luận, Kha bạt la luận, Thục để sa luận, Xiển đà luận, Ni lộc da luận.

Vedanā (S, P) Thọ · Feeling · Vedaniya (S) · Feeling -- pleasure (ease), pain (stress), or neither pleasure nor pain. The seventh of the twelve causations See Samjna. · Một trong những tâm sở sanh khởi tất cả tâm. Tac dụng lãnh nạp 3 cảnh: Khổ, Vui, Xả.

Vedanā sutta (P) Cảm thọ Kinh · Sutra on Feeling · Name of a sutra. (SN XXVII.5) · Tên một bộ kinh.

Vedanākkhandha (P) Thọ uẩn · See Vedana-skandhah.

Vedanānupassana (S) Thọ niệm xứ · Con-templation of feelings · See Satipatthana.

Vedanā-samyutta (P) · Feeling · Name of a sutra (chapter SN 36). · Tên một bộ kinh.

Vedanā-skandha (S) Thọ uẩn · Aggregate of sensation · Vedanakkhandha (P) · Aggre-gate of feeling. See Paca-skandha · Trong ngũ uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) và Thập nhị nhân duyên.

Vedanā-skandhah (S) Thọ uẩn · See Vedanā-skandha.

Vedaniya (S) Thọ · See Vedanā.

Vedanta (S) Phệ Đàn Đa phái · Hậu Di Man Sai phái, Trí Di Man Sai phái · Name of a school or branch. · Học phái Phệ đàn đa, chủ trương phạm ngã nhất nguyên luận, khai tổ là Badarayana (Bà đạt la da na), kinh căn bản là Phệ đàn đa.

Vedartha-saṃgraha (S) Phệ Đà thánh điển cương yếu · Kinh điển Bà la môn.

Vedayita (S) Tham vọng .

Vedic discourse · The four Vedas are well-known: Rig, Yajur, Atharva and Sama; the reference mentioned in the Contemplation Sutra is not identified.

Vehapphala (P) Quảng quả thiên · Brhat-phala (S) · Name of a realm. · Một trong 9 cõi trời Tứ thiền. Quả báo của chư thiên vô cùng rộng lớn, không đâu bằng.

Vejayanta (P) Tối Thắng Điện .

Vekkhanasa-sutta (P) Tỳ Ma Túc kinh · Tì ma na Kinh · Name of a sutra. · Tên một bộ kinh.

Veḷu (P) Trúc · See Veṇu.

Veḷuvana (P) Trúc Lâm · Veṇuvana (S) · See Bamboo Grove.

Veḷuvanarama (P) Trúc Lâm Tịnh Xá · One of the six best-known viharas during Sakyamuni time. · Một trong 6 tịnh xá nổi tiếng thời đức Phật.

Vematchitra (S) Tỳ ma chất Đa la A tu la Vương · Name of a deity. · Một vị vua trong loài A tu la.

Veṇu (S) Trúc · Bamboo · (S, P), Veḷu (P) .

Veṇuvana (S) Trúc lâm Tịnh xá · Bamboo grove · Veḷuvana (P); Karanda; Kalanda-kanivapa · Ca lan đà viên, Thước phong lâm · The first monastery (Bodhi-mandala) in Buddhism located in Rajagaha. It was donated by the elder Kalanda and built by King Bimblisara of Magadha. · Vườn tre bắc thành Vương xá, do vua Tần bà sa la cúng dường.

Veṇuvana-karandaka-nivapa (S) Thước viên · Vườn trúc Ca lan đà.

Veṇuvana-vihāra (S) Trúc lâm tịnh xá · See Veṇuvana.

Vepulla (P) Quảng Phổ, núi .

Veramba (P) Tì lam · See Vairambhā(ka).

Veranjaka sutta (P) Kinh Veranjaka · Sutra on Veranjaka Sutra · Name of a sutra. (MN42) · Tên một bộ kinh.

Verse Bài kệ .

Verses on the Middle · The fundamental text of the Madhyamika philosophy composed by Nagarjuna; it negates all kinds of affirmative or negative propositions and clarifies the truth of the Middle.

Verses on the Visits of Bodhisattvas to the Pure Land · The verses contained in the second fascicle of the Larger Sutra.

Veśa (S) Tỳ xá · Giai cấp thứ ba trong xã hội Ấn ngày xưa.

Veśabhū (S) Tỳ Xá Phủ Phật · Vessabhū (P) .

Vesak (S) Phật đản · Vesākha (P) · The ancient name for the Indian lunar month in spring corresponding to our April-May. According to tradition, the Buddha's birth, Awakening, and Parinibbana each took place on the full-moon night in the month of Visakha. These events are commemorated on that day in the Visakha festival, which is celebrated annually throughout the world of Theravada Buddhism.

Vesak Ceremony Lễ Đản sanh.

Vesākha (P) Tháng Vaisakha · See Vaisākha.

Vesāli (S) Quảng nghiêm thành · Vaiśālī (S) · Phệ xá ly · See Vaiśālī.

Vessa (P) Phệ xá · See Vaiśya.

Vessabhū (S) Tỳ Xá Phủ Phật · See Veśabhū.

Vessabhū-buddha (P) Tỳ Xá Phù Phật · See Viśvabhū-buddha.

Vessavana (P) Dư Thiên vương · See Vaisravana.

Vessṃmitta (P) Tì-Bà-Thẩm-Sá, ẩn sĩ .

Vetali (S) Vĩ đa lý minh phi · One of the 8 wives around Hevajra in 8 directions, residing in the west. · Một trong 8 minh phi ở 8 hướng quanh ngài Hô Kim Cang, minh phi này ngự ở tây cung.

Vetulyavāda (S) · This term or one of its cognates (vetulyaka, vetullaka,vaipulyavada, etc.) is found in a few Theravada sources, e.g. atKathavatthu XXIII. Originally, the terms designated a pre- (possiblyproto-) Mahayana doctrine that was regarded as heretical by the moreorthodox. Later, some Theravada writers may have adopted it as apolemical label for Mahayana per se -- which is reminiscent of thehistory and use of the word 'hinayana' by certain Mahayana writers.

Veyyakarana (P) Thọ ký · See Vyakarana.

 

 

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8574)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20173)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9479)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 43970)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45279)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44792)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24418)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12537)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37620)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13060)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9460)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23940)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25902)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30687)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11533)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40777)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91008)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17306)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13527)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23746)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11388)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29651)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12148)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant