Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

Đai

18 Tháng Giêng 201100:00(Xem: 5096)
Đai


Đại

 

Đại Mahā (S).

Đại Kinh dấu chân voi Maha-hatthipadopama-suttam (P).

Đại Kinh đoạn tận ái Mahatanha sankhaya suttam (P).

Đại Kinh Khổ uẩn Mahadukkhakkhandhasutta (P).

Đại Kinh người chăn bò Mahagopalakasuttam (P).

Đại Kinh Phương quảng Mahavedallasuttam (P).

Đại Kinh rừng sừng bò Mahagosingasuttam (P).

Đại Kinh Saccaka Mahasaccakasuttam (P).

Đại Kinh Sáu Xứ Muhasalayatanikasuttam (P).

Đại Kinh Sư tử hống Mahasihanadasuttam (P).

Đại Kinh Thí dụ lõi cây Mahasaro-pamasuttam (P).

Đại kinh ví dụ dấu chân voi (MN28) .

Đại Kinh Xóm ngựa Mahassapurasuttam (P).

Đại A di đà kinh Aparimitāyuh sŪtra (S) Tên một bộ kinh. Xem Kinh Vô lượng thọ.

Đại An Tai An (C) Tên một vị sư.

Đại An Lạc Bất Không Bồ tát Vajramogha-Samya-Sattva (S) Đại An Lạc Bất Khônhg Tam Muội Da Chân Thật Bồ tát; Đại An Lạc Chân Thật Bồ tát; Phạ Nhật La Mẫu Già Tam Muội Da Tát Đát Phạ Tên một vị Bồ tát.

Đại An Lạc Bất Khônhg Tam Muội Da Chân Thật Bồ tát Xem Đại An Lạc Bất Không Bồ tát.

Đại An Lạc Chân Thật Bồ tát Xem Đại An Lạc Bất Không Bồ tát.

Đại an tâm Daian-jin (J).

Đại An tự Daian-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại ái Đạo Tỳ kheo ni kinh Mahā-prājapati-bhiksuni sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại ảo Xem Đại huyễn.

Đại bát nê hoàn kinh Xem Kinh Đại Niết bàn.

Đại Bát Nhã Ba la mật đa kinh Mahā-prajāpāramitā sŪtra (P) Đại Bát nhã Kinh Gồm 600 quyển do ngài Huyền Trang dịch, chia thành 16 hội.

Đại Bát nhã Kinh Xem Đại Bát Nhã Ba la mật đa kinh.

Đại bát nhã sơ phận Ba la mật Satasāhaśrīka-prajāpāramitā (S).

Đại bát Niết bàn kinh Daihatsu Nehangyō (J) Tên một bộ kinh. Xem Kinh Đại Niết bàn.

Đại Bát Niết bàn kinh bộ Mahā-parinirvāṇa-sŪtra (S), Myang hdas (T) Đại diệt độ 1- Maha-Parinirvana Sutra: Đại Bát Niết bàn kinh 2- Đại bát Niết bàn còn là cảnh giới giải thoát hoàn toàn của chư Phật.

Đại bản sơn Daihon-zan (J) Địa danh.

Đại Bảo Phật Xem Đa bảo Phật.

Đại Bảo Quảng Bác Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni kinh Mahā-mani-vipula-vimanavisva-supratisthita-guhya-paramrahasya-kalpa-rāja-dhāraṇī (S) Bảo Lâu Các Kinh Tên một bộ kinh.

Đại Bảo tích kinh MahāratnakŪṭa-sŪtra (S), Mahā-ratnakuta sŪtra (S), Ratnakuta (S) Bảo Tích Kinh Tên một bộ kinh.

Đại Bảo Tích kinh luận Mahā-ratnakuta-dharmaparyayastasahaśrīka-parivarta-kasyapa-parivartatika (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại bảo Trang nghiêm kỳ kiếp Mahāratna-pratimandita (S) Hoa Quang Như LaiPhật vị lai, hậu thân của ngài Xá lợi Phất, cõi giới của Hoa Quang Như LaiLy Cấu, kỳ kiếp của ngài là Đại Bảo trang nghiêm vì có vô số Bồ tát đều đồng hiệu Đại Bảo.

Đại bất thiện địa pháp Akuśala-mahā-bhumika dhāraṇī (S).

Đại bạch Bồ tát Xem Bạch thân quán tự tại Bồ tát.

Đại Bạch Quang Sitansu (S).

Đại bạch tản cái Đà la ni kinh Mahāpratisarā-dhāraṇī (S) Một bộ kinh trong Mật bộ.

Đại Bạch Y Xem Bạch Y Quan Âm Bồ tát.

Đại bi Mahākaruṇā (S), Karunika (P), Karuṇā-bhāvana (S), Great compassion.

Đại bi định Mahā-karuṇā-sampapatti (S).

Đại bi Không trí Kim cang đại giáo vương nghi quỹ kinh Hervajra-Ḍākinījala-sambara-tantra (S), Mahātantranarāja-māyākalpa (S), Hervajra-dakinijala-sambara-tantra (S) Tên một bộ kinh.

Đại bi Không trí Kim cang kinh Xem Đại bi Không trí Kim cang đại giáo vương nghi quỹ kinh.

Đại bi Không trí Kim cương đại giáo vương nghi quỹ kinh Hevajradākinījalasambara tantra (S) Một bộ kinh trong Mật bộ.

Đại bi kinh Mahā-karuṇā-pundarika (S) Tên một bộ kinh.

Đại bi tâm Đà la ni Mahā-karuṇikacitta dhāraṇī (S) Thiên thủ Thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà la ni kinh.

Đại bi triền Bồ tát Xem Bi triền nhuận Bồ tát.

Đại Bồ đề Mahābodhi (S) Tên ngôi chùa được dựng lên chỗ Phật thành đạo được tín đồ Ấn giáo và Phật giáo chiêm bái.

Đại Bồ đề thọ sử Mahābodhivaṃsa (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại Bồ tát Mahā-Bodhisattva (S). Xem Bồ tát Ma ha tát.

Đại Bồ tát Tạng Kinh Mahāyānapiṭāka sŪtra (S), Mahābodhisattva-piṭāka-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại Bộ phái Mahānikāya (S) Tên một tông phái.

Đại Ca Diếp hội Kāśyapaparivarta (S) Một bộ kinh trong Bảo Tích bộ.

Đại Ca Diếp hội kinh Kāśyapaparivarta-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại Cát Biến Bồ tát Xem Đại Cát Tường Biến Bồ tát.

Đại Cát Tường Biến Bồ tát Laksma-Mahāvidyā (S) Đại Cát Biến Bồ tát.

Đại Cát Tường Bồ tát Xem Đại Cát Tường Đại Minh Bồ tát.

Đại Cát Tường Đại Minh Bồ tát Mahāśrī mahāvidyā (S) Đại Cát Tường Quán Tự Tại Bồ tát, Đại Cát Tường Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Đại Cát Tường Minh Bồ tát Śrīmahā-vidyā (S), Śrīmahāvid (S) Cát Tường Bồ tát, Cát Tường Quán Tự Tại Bồ tát.

Đại Cát Tường Quán Tự Tại Bồ tát Xem Đại Cát Tường Đại Minh Bồ tát.

Đại Chánh Đại Học Taisho Daigaku (S) Trường Đại học Phật giáo ở Nhật.

Đại chánh trí Xem Bồ tát.

Đại Châu Huệ Hải DaishŪ Ekai (J) Tên một vị sư.

Đại Chính tân tu đại tạng kinh Taishō shinshŪ daizō-kyō (S) Tên một bộ kinh.

Đại Chiêu Jo-khan (J) Tên một vị sư.

Đại Chuẩn đề Mahācundi (S) Chuẩn Đề Quán Âm Bồ tát Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Chuyết Tổ Năng Daisetsu Sonō (J) Tên một vị sư.

Đại Chuyển Luân Phật đảnh Mahā-uṣnīṣa-cakravartin (S) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Chuyển luân Phật đỉnh Mahā-uṣnīṣa-cakravartin (S).

Đại Chuyển Luân Phật Đảnh Mahosnisa-cakra-vartin (S) Quảng Sanh Phật Đảnh, Hội Thông Đại Phật Đảnh Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại chú Mahātika (S) Một trong những luận kinh do Dhammapala, thế kỷ 5, soạn và chú thích kinh điển Pali.

Đại chúng Sabha (S), Mahā-sabha (S), Mahā-saṃgha (S), Mahā-sabha (S), Sabha (S).

Đại chúng bộ Mahāsaṃghanikas (P), Mahā-saṃghika (S).

Đại chủng tánh MahābhŪtas (S) Tứ đại, Lục đại Gồm: địa, thuỷ, hoả, phong (không, thức).

Đại chủng tánh tự tánh MahābhŪta-svabhāva (S) Đại tánh tự tánh Nhân tạo tác tất cả sắc pháp.

Đại cứu cánh Tsogchen (T).

Đại Danh Xem Ma ha na ma.

Đại diệm kiên Phật Mahārkiskanda-Buddha (S), Great Blazing Shoulders Buddha, Một đức Phật Như Lai, quốc độ ở phương Bắc đối với cõi ta bà. Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại diệt độ Xem Ma ha Bát Niết bàn.

Đại Dũng Mãnh Bồ tát Mahā-vira (S) Đại Hùng - Đại Hùng: Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật.

Đại đạo sư Nāyaka (S) Từ dùng tôn xưng Phật hay Bồ tát, chỉ bậc Thánh dẫn dắt chúng sanh vào Phật đạo. Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật.

Đại đăng lục Daitōroku (J) Tên một bộ sưu tập.

Đại địa ngục Đại Châm thọ lâm Sambalivanam (P).

Đại địa ngục Đại Kiếm diệp lâm Rừng lá gươm Asipattavanta. (P).

Đại địa ngục Nhiệt khôi Than hừng Kukkulaniraya (P).

Đại địa pháp Mahā-bhŪmika-dharmāḥ (S) Gồm: Thọ (Vedana), Tưởng (Samja), Tư (Cetana), Xúc (Sparsa), Dục (Chanda), Huệ (Praja), Niệm (Smrti), Tác ý (Manaskara), Thắng giải (Adhimoksa), Tam ma địa (Samadhi).

Đại địa pháp Mahābhimika-dharmah (S), MahābhŪmika (S).

Đại định Mahāggata-samādhi, Mahā-samādhi (S) Đối với tiểu định của cõi dục.

Đại đạo Xem Đại Bồ đề.

Đại Đạo sư Mahānayaka (S) Hiệu chư Phật hay Bồ tát dẫn dắt chúng sanh qua hiểm nạn sanh tử.

Đại Đăng Quốc sư Daito (J), Daitō Kokushi (J) Tên một vị sư.

Đại Điên Bảo Thông Xem Đạt thiên Bảo Động.

Đại Động chân kinh Ta-tung Chen-ching (C), Dadong Zhenjing (C), True Book of Great Secret Tên một bộ kinh.

Đại đức Bhante (P), Bhadanta (P), Daitoku (J), Gelong (T), Bhandanta (S).

Đại Đức Yannadatta (S) Cha của Kim Tịch Phật lúc chưa xuất gia.

Đại Đức tự Daitoku-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại Đức Tự phái Daitoku-ji-ha (J) Tên một tông phái.

Đại Đường Tây vực ký Datang Xiyuji (C).

Đại giác Bodai Shin (J), Great Awakening, Great enlightenment Xem Đại thành tựu giả.

Đại Giác phái Daikaku-ha (J) Tên một tông phái.

Đại Giác thiền sư Daikaku zenji (J) Tên một vị sư.

Đại Giác thiền sư ngữ lục Daikaku zenji goroku (J) Tên một bộ sưu tập.

Đại Giác tự To fu kuji (J).

Đại Giám phái Daikan-ha (J) Tên một tông phái.

Đại Giám thiền sư Daikan Zenji (J) Tên một vị sư.

Đại Giáo hòa thượng ngữ lục Daikya Ōshō goroku (J) Tên một bộ sưu tập.

Đại Giáo viện Daikyō-in (J) Tên một ngôi chùa.

Đại hàn lâm thánh nan noa Đà la ni Mahāsītavatī (S) Một bộ kinh trong Mật bộ.

Đại Hạnh Phổ hiền Bồ tát Samantabha (S).

Đại hắc thiên Mahākāla (S), nag po chen po or gon po (T) Ma ha Ca la thiên, Đại Huyền Kim Cang.

Đại Hòa thượng Daiōshō (J) Tên một vị sư.

Đại hồng chung Big bell.

Đại hồng liên ngục Xem Ma ha Ba đầu ma địa ngục.

Đại học Ta-hsueh (C), Great Teaching Một phần trong học thuyết của Khổng Tử.

Đại học Daigaku (J).

Đại học giả Mahāpaṇḍita (S), pan di ta chen po (T).

Đại học giả pan di ta chen po (T).

Đại hội kinh Mahāsamaya sutta (P) Tên một bộ kinh.

Đại Huệ Tai Hui (C), Mahāpaa (P), Mahāprajā (S), Mahā-jā (P), Mahā-Vibhāṣāna (S) Tên một vị sư.

Đại huệ Bồ tát Mahāmati (S) Ma ha ma đề Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Đại Huệ Tông Cảo Daiye Soko (J), Tai Hui Tsung kao (C), Daiye Soko (J) Tên một vị sư.

Đại Huyền Kim Cang Xem Đại hắc thiên.

Đại huyễn Mật thừa Mahāmāyā tantra (S), gyu ma chen mo(T).

Đại Hùng Mahāvira (S), Mahāvila Đại Dũng mãnh Bồ tát; Ma ha Tỳ la; Ni càn đà nhã đề tử 1- Được dùng để chỉ đức Phật. 2- Ma ha Tỳ la hay Ni càn đà nhã đề tửkhai tổ Kỳ na giáoẤn độ thời đức Phật.

Đại Hưu Chính Niệm DaikyŪ shōnen (J) Tên một vị sư.

Đại hữu Samanya-padartha (S) Các pháp đều có tánh tồn tại chung của nó.

Đại hữu tánh Samanya Padartha (S) Các pháp đều cvó tánh tồn tại cộng đồng của nó.

Đại Khiếu hoán địa ngục Mahāraurava (S).

Đại Khôi hà Kharodakanadi (P), Sông vôi

Đại không MahāśŪnyatā (S) Thế giới 10 phương không có các tướng phương vị cố định.

Đại kinh Malunkyaputa, Mahamalunkyaputta-suttam (P). Vacchagotta (MN73), Mahavaccha-gottasutta (P).

Đại kinh Bốn mươi Mahā-Cattarisaka-sutta (P), Sutra on The Great Forty Tên một bộ kinh.

Đại kinh giáo giới La hầu la Mahā-rahulovada sutta (P), The Greater Sutra of Advice to Rahula Tên một bộ kinh.

Đại Kinh giáo giới La-hầu-la Maha-Rahulovadasuttam (P).

Đại kinh khổ uẩn Mahā-Dukkhakkhandha sutta (P), The Greater Sutra on the Mass of Suffering Tên một bộ kinh.

Đại Kinh Mãn Nguyệt Mahapunna-masuttam (P). (MN109)

Đại kinh nghiệp phân biệt Mahā-Kamma-vibhaṅga sutta (P), Sutra on The Greater Exposition of Kamma Tên một bộ kinh.

Đại kinh pháp hành Mahā-Dhamma-samadana sutta (P), The Greater Sutra on Taking on Practices Tên một bộ kinh.

Đại kinh pháp hạnh Mahadhamma-samadana-suttam (P).

Đại kinh Phương quảng Mahā-vedalla sutta (P), Sutra on The Greater Set of Questions-and-Answers Tên một bộ kinh.

Đại kinh Saccaka Mahā-saccaka sutta, Sakuludayi (MN77) (P), The Greater Sutra to Saccaka Tên một bộ kinh.

Đại kinh sáu sáu Mahā-salayatanika sutta (P), Sutra on The Great Six Sense-media Discourse Tên một bộ kinh.

Đại kinh Sư tử hống Mahā-sihanada sutta (P), The Great Sutra on the Lion's Roar Tên một bộ kinh.

Đại kỳ kiếp Mahākalpa (S), Mahā-kappa (P) Một Đại kiếp có 4 trung kiếp: thành kiếp, trụ kiếp, hoại kiếp, không kiếp. Một trung kiếp có 20 tiểu kiếp. Mỗi tiểu kiếp có 2 thời: thời giảm và thời tăng. Mỗi thời giảm hay tăng có (84.000 -10) x 100 = 8.399.000 năm. Mỗi tiểu kiếp có 8.399.000 x 2 thời = 16.798.000 năm. Một Trung kiếp nhiều hơn tiểu kiếp 20 lần. Một đại kiếp nhiều hơn trung kiếp 4 lần. Hết một đại kiếp thì hết một trung thiên đại thiên thế giới, rồi một cõi tam thiên đại thiên thế giới khác ra đời.

Đại kỳ kiếp Mahā-kappa (P).

Đại kỳ Phật pháp Buddha kalpa (S) Sau khi Phật nhập diệt, đại kỳ Phật pháp chia làm 3 kỳ: - 500 năm đầu là thời kỳ chánh pháp - 1000 năm giữa là thời kỳ hướng ngoại, cận giáo pháp - 10.000 năm chót là thời kỳ mạt pháp.

Đại lãnh Thần hầu Xem Cáp nô man.

Đại lạc Kim cang Bất không chân thật Tam ma đa kinh Xem Bát nhã Lý thú kinh.

Đại lạc thuyết Mahāsukhavāda (S).

Đại Lạc Thuyết Bồ Tát Mahāpratibhana (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại Lâm Mahavana (P).

Đại Lâm tinh xá Mahā-vana (P), KŪṭagāra-sala (S), Mahāvana vihāra (S), Kutagara-sala (S, P) Trùng Các đường Tên một ngôi chùa.

Đại Liễu Ngu môn Dairyo gumon (J) Tên một ngôi chùa.

Đại loại đức Đà la ni kinh Mahā-bala-dhāraṇī-sŪtra (S).

Đại Long tượng Mahānāga (S).

Đại lộ biên Xem Châu lỵ bàn đà già.

Đại lộ thần Mahānagna (S) Nặc kiện na.

Đại Luân Bồ tát Mahācakra (S) Mạn đồ la Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Đại Luân Kim cang Bồ tát Mahācakra-vajra (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại Luân Minh vương Mahā-cakra (S).

Đại lượng Cāgavā (P), Generous.

Đại lực Bồ tát Mahāvikramin (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại Lực đại sư Tali (C).

Đại Lực Kim Cang Bồ tát Mahā-bala (S).

Đại lực Kim Cang Châm Bồ tát Xem Kim Cang Châm Bồ tát.

Đại lực sĩ Mahā-balavān (P).

Đại Mai Pháp Thường Tamai Fa-cheng (C), Daibai Hojo (J), Taiba Hōjō (J), Damei Fachang (C) Tên một vị sư. (752-839) Đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.

Đại Mang luân đồng tử kinh Mahā-Malunkyovada sutta (P), Sutra on The Greater Instructions to Malunkya Mang luân đồng tử kinh Tên một bộ kinh.

Đại Mãn Viśākhā (S) Tỳ xá khư, Thiện Chi, Lộc Mẫu 1- Một bà lão tu tại gia ở thành Xá lợi. Trong hàng nữ tu tại gia thời Phật tại thế, bà Tỳ xá khư là người có công lớn hơn hết. 2- Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm. 3- Thiện Chi: Mẹ của Câu lưu tôn Phật lúc chưa xuất gia.

Đại mãng thần Xem Ma hầu la dà.

Đại Minh Bạch Thân Bồ tát Gauri-Mahāvidyā (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại minh Phật Great Brightness Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Minh Quốc sư Daimin Kokushi (J) Tên một vị sư.

Đại Minh tự Daimy-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại Mộng Bản sanh kinh Mahāsupina jātaka (P) Tên một bộ kinh.

Đại Mục chơn lân đà Mahāmucilinda (S) Tên một vị sư.

Đại Mục Kiền Liên Xem Mục kiền liên.

Đại ngã Mahātman (S), Parmatman (S) Chân ngã Ngã siêu việt xa lìa ngã chấp, ngã kiến đạt đến tự tại.

Đại nghi Dai gidan (J), Great doubt.

Đại nghi đoàn Dai-gidan (J).

Đại Ngu Lương Khoang Daigu ryōkan (J) Tên một vị sư.

Đại Ngu Thủ Chi Tai yu Shou chih (C) Tên một vị sư.

Đại Ngu Tông Trúc Daigu Sōchiku (J) Tên một vị sư.

Đại Nhẫn Quốc Tiên Dainin kokusen (J) Tên một vị sư.

Đại nhẫn thế giới Xem Ta bà.

Đại nhân Xem Đại sĩ.

Đại Nhật kinh Dainichikyō (J), Mahā-vairocana -sŪtra (S) Tên một bộ kinh. Xem Đại Tỳ lô giá na Thành Phật thần biến gia trì kinh.

Đại Nhật Năng Nhẫn Dainichi Nōnin (J) Tên một vị sư.

Đại nhiệt địa ngục Pratapa (S), Hell of Great Heat.

Đại nhựt Như lai Mahāvairocana (S) Ma ha tỳ lư giá na, Tỳ lư giá na, Biến Chiếu Như lai, Tối cao hiển quảng nhãn tạng Như lai Thường trụ Tam thế Diệu pháp thân Như lai, Đức Đại Nhật Phật, Nhứt thiết Nhơn Trung tôn. Xem Phật Tỳ lô giá na.

Đại Niết bàn Great Nirvāṇa.

Đại Niết bàn kinh Mahāparinirvāṇa-sŪtra (S).

Đại oai đức Câu lâu na vương Mahātedjas (S).

Đại Oai đức tạng Mahātedjogarbha (S) Một trong nhiều phép tam muội.

Đại Oai Đức Minh Vương Xem Diêm Mạn Uy nộ vương. Xem Minh Vương Bất động Bồ tát.

Đại pháp Mahā-dharma (S).

Đại Pháp Cổ kinh Mahā-bheriharaka-parivarta (S).

Đại Pháp Khẩn na la Vương Mahādharma-kinnaras radja (S) Tên một vị thiên.

Đại pháp luân Mahādharma-chakra (S).

Đại phần Bhikhuvibhaṅga (S) Tỳ kheo phần.

Đại phần Mahāvibhaṅga (S), Bhikhu-vibhanga Tỳ kheo phần Một trong hai phần của Kinh Phần trong Luận Tạng, dành cho Tỳ kheo.

Đại Phẩm Mahāvagga (P) Một trong 6 phẩm của Luật tạng.

Đại phẩm bát nhã Xem Ma ha Bát nhã Ba la mật đa Kinh.

Đại phẩm kinh Mahāvarga-sŪtra (S) Xem Đại phẩm Bát nhã kinh.

Đại Phạm thiên Mahā-Brahma (S),, Mahābrahmadeva (S), Brahma-Sanamku (S) Thi khí thiên Một cảnh Phạm thiên trong 4 cảnh của cõi sắc giới, miền sơ thiền thiên. Sơ thiền thiên có 4 cảnh: Phạm thân thiên, Phạm chúng thiên, Phạm phụ thiênĐại Phạm thiên Là chủ của cõi Sơ thiền, đứng đầu Tam thiên Đại thiên.

Đại phật đảnh như lai mật nhân tu chứng liễu nghĩa chư bồ tát vạn hạnh thủ lăng nghiêm kinh Ta-fo-ting ju-lai mi-yin hsiu-teng liao-i che-p'u-sa wan-hsing shou-leng-yen ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại Phật Đảnh Đà la ni Mahāpratyangira-dhāraṇī (S) Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tát đát đa Bát đát la Đà la ni, Đại Phật Đảnh Mãn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Đà la ni.

Đại Phật Đảnh Mãn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Đà la ni Xem Đại Phật Đảnh Đà la ni.

Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tát đát đa Bát đát la Đà la ni Xem Đại Phật Đảnh Đà la ni.

Đại Phật tự Daibutsu-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại phương đẳng đại tập kinh Mahāvaipulya-mahāsaṃnanipāta-sŪtra (S), Mahāsaṃnanipāta-sŪtra Đại tập kinh Tên một bộ kinh.

Đại Phương đẳng Đại tập kinh Ta-fang-teng ta-chi-ching (C) Tên một bộ kinh. Xem Đại tập kinh.

Đại phương đẳng Như lai tạng kinh Mahāvaipulya-tathāgatagarbha-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại phương đẳng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh Mahā-vaipulya-pŪrṇa-buddha-sŪtra-prasan-nārtha-sŪtra (S) Viên giác kinh Tên một bộ kinh.

Đại Phương Đẳng Vô tướng Đại vân kinh Mahāmegha sŪtra (S) Phương đẳng Đại vân kinh, Đại vân thỉnh vũ kinh, Vô tướng kinh Một bộ trong Mật bộ kinh.

Đại phương quang tổng trì bảo quang minh kinh Ta-fang-kuang tsung-t 'ai pao-kuang-ming ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại phương quảng Mahā-vaipulya (S) Một trong 9 thể loại kinh, dùng để chỉ kinh Đại thừa như: Đại Phương Quảng Phật Hoa nghiêm, Đại Phương đẳng Như Lai tạng, Đại Phương quảng Địa tạng Thập luận.

Đại Phương quảng giác Phật kinh Mahāvaipulyabuddha-gaṇdavyŪha-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại phương quảng kinh Mahāvaipulya (S) Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Đại Phương quảng Phật Mahā-vaipulya Buddha (S) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh Buddhavatamsaka Mahāvaipulya sŪtra (S), Daiho kobutsu kegonky (J), Buddhavataṃsaka-sŪtra (S), Ta-fang-kuang fo-hua-yen ching (C) Tên một bộ kinh. Gọi tắt là Avatamsaka Sutra (Hoa Nghiêm Kinh). Hoa Nghiêm Kinh

Đại Phương Quảng Thập Luân kinh Daśacakra-kṣitigarbha (S) Thập Luân kinh, Phương Quảng Thập Luân kinh, Địa Tạng Thập Luận kinh Tên một bộ kinh.

Đại phước đức Bồ tát Mahāpuṇya (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại Quang A la hán Uptissa (S) Ưu ba để xá.

Đại Quang Chư Huệ Ta-kuang Chu-hui (C), Ta-kuang Chu-tun (C), Daiko Koke (J) (836/837-903) Đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Thạch Sương Khánh Chư.

Đại Quang Chư Huệ Daiko Koke (C), Ta-kuang Chu-tun (C) Tên một vị sư.

Đại Quang minh Xem Đại Quang Minh vương.

Đại Quang Minh vương Mahā-prabhāsa (S) Đại Quang minh.

Đại Quang Phật Mahāprabhā-Buddha (S), Great Light Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Quang Phổ Chiếu Quán Thế Âm Bồ tát Xem Thập Nhất Diệu Phán Quan Bồ tát.

Đại Quang tự Daikō-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại Quán đảnh kinh Mahābhisekamantra (S).

Đại Quả thiên Xem Quảng Quả Thiên.

Đại quân Mahāsena (S).

Đại quyết Dai funshi (J), Great determination.

Đại Quỷ thần vương Pāṇḍaka (S) Ban xà ca Tên một vị thiên. Vua loài quỉ thần.

Đại Sa môn Mahā-śramāṇa (S).

Đại sĩ Mahāpurisavitakka (P), Mahāpuruṣa (S), Mahāpuruṣa (S), Mahāpurisa (P), Great Being, Exalted Being Mahāsattva (S), Vô thượng sĩ Một trong những danh hiệu của Phật. Đại nhân, Siêu nhân.

Đại sư Satthar (S), Sastri (S), Satthar (P), Daishi (J), Great master.

Đại sử Mahāvaṃsa (P), (S, P) Một trong những bộ chú giải kinh điển quan trọng bằng tiếng Pali Xem Nam Truyền Phật giáo sử thư Đại sử.

Đại tánh tự tánh Xem Đại chủng tánh tự tánh.

Đại tát Giá Ni kiền tử Mahāsatya-nirgrantha (S).

Đại tát giá Ni kiền tử kinh Xem Đại tát giá Ni kiền tử sở thuyết kinh.

Đại Tát Giá Ni Kiền tử kinh Xem Đại Tát Giá Ni Kiền tử sở thuyết kinh.

Đại Tát Giá Ni Kiền tử sở thuyết kinh Bodhisattva-gocaropayavisaya-vikurvana-nirdeśa (S) Đại Tát Giá Ni Kiền tử Thọ ký kinh, Đại Tát Giá Ni Kiền tử kinh, Bồ tát Cảnh giới Phấn tấn Pháp môn kinh Tên một bộ kinh.

Đại tát giá Ni kiền tử thọ ký kinh Xem Đại tát giá Ni kiền tử sở thuyết kinh.

Đại tạng kinh Great Collection sŪtra Xem Tam tạng

Đại tập đại hư không tạng bồ tát sở vấn kinh Ta-chi Ta-hsu-k'ung-tsang p'u-sa so-wen ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại tập hi chánh pháp kinh Ta-chi-hui cheng-fa ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại tập kinh Mahā-samnipata sŪtra (S) Đại Phương đẳng Đại tập kinh Tên một bộ kinh.

Đại tập thí dụ vương kinh Ta-chi p'i-yu wang ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại tín Dai shinkon (J), Great faith.

Đại tín căn Dai-shinkon (J).

Đại thanh Mahānila (S) Ngọc báu màu xanh của trời Đế Thích.

Đại Thánh Mahāmuni (S), Great Sage Thiên chủ Một từ để gọi đức Phật hay Đại Thanh văn. Lời tôn xưng Phật, Bồ tát.

Đại Thánh Hoan Hỷ Thiên Nandikesvara (S) Thánh Thiên.

Đại Thánh tự Daishō-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại thành cõi Mahāsambhāva (S) Ngài Oai Âm Vương Phật, đức Phật thời quá khứ, kỳ kiếp của Ngài tên là Ly suy, cõi của Ngài là Đại thành. Thường Bất Khinh Bồ tát xuất hiện ở cõi này.

Đại thành tựu Rdzogs-chen (C).

Đại thành tựu giả Mahāsiddhi (P), Great Accomplished One Người tu hành đắc đạothần thông.

Đại thành tựu giả Mahāsiddha (S), drup thop chen po (T), Ḍeṇgipa, Ḍiṇgi, Ḍiṇga, Teṇki, Taṇki, Dheṇki, Dhaki Ma ha Tất đạt, Đại giác.

Đại thành tựu pháp Dzogchen (T), Great Perfection Rdzogs-chen (T), atiyoga (S), Mahāsandhi (S) Đại cứu cánh Được Padmasambhava và Vimalamitra đưa vào Tây tạng ở thế kỷ thứ VIII, thuộc trường phái Nyingmapa Phật giáo Tây tạng.

Đại thành tựu pháp Atiyoga (S).

Đại Thặng thiên Mahā-yānadeva (S) Danh hiệu do các sư người Ấn tặng Ngài Huyền Trang.

Đại thế cái Mahā-sthaprāpta (S).

Đại thế chí Bồ tát Possessed of Great Power, Mahāsthāmaprāpta (S), Mahāsthāma (S).

Đại thí chủ Mahādharma (S).

Đại thí chủ Phật Mahādanpati (S) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại thệ Saṃnahasaṃnaddha (S), Great vows Tứ hoằng thệ của Bồ tát.

Đại Thiên Mahādeva (S) Vị A la hán khoảng 100 năm sau khi Phật nhập diệt thành lập Đại chúng bộ tại chùa Kế Viên (Kukkhutarama), từ đó tăng đoàn chia thành hai: Thượng tọa bộĐại chúng bộ.

Đại thiên thế giới Tissahassilokadhātu (P), Mahāsahassilokadhātu (P), Tissahassilokadhatu (P).

Đại thiết vi Mahācakravāda (S) Núi Đại thiết vi.

Đại thiện địa pháp Kuśala-mahābhimika-dharmah (S), Kuśala-mahābhŪmikā-dharma (S) Một pháp bao gồm 6 tâm thiện được các Tổ Vô Trước, Thế Thân và Già Đa Diễn Ni Tử đề cập đến.

Đại Thiện địa pháp trí Kalsala MahābhŪmika Dharma (S) Gồm: Tín, Bất phóng dật, Khinh an, Xả, Tàm, Quí, Vô tham, Vô sân, Bất hại, Cần.

Đại Thiện Kiến Mahāsudarśana (S), Mahā-sudassana (P), Mahā-sudassana (P).

Đại Thiện Kiến vương Mahā-sudarśana (S).

Đại thiện sanh Mahāsujato (S) Tổ đới thứ bảy dòng họ Thích Ca.

Đại thiện tâm Mahā-kuśalacitta (P).

Đại thọ Khẩn na la vương Druma Kimnara Rāja (S) Tên một vị thiên.

Đại thông Trí thắng Như Lai Mahā-bhidjāna-djānabhibhu (S) Một đức Phật quá khử ở cõi Hảo Thành, kỳ kiếp Đại tướng. Ngài là thái tử con vua Chuyển luân thánh vương, có 16 người con trai. Khi Ngài thành Phật, 16 người con đều xuất gia thành 16 sa di Bồ tát. Hiện nay 16 vị đã thành Phật, đức A di đà và đức Thích ca là hai trong số 16 người ấy.

Đại thủ ấn Phyachen (T), Mahā-mudrā, phyag-rgyachen-po (T), cha ja chen po (T), phyag-rgyachen-po (T) Great Seal,

Đại thủ ấn tất địa Mahāmudrā-siddhi (S).

Đại thừa Daijō (J), Mahāyāna (S), tek pa chen po (T), Great vehicle

Đại thừa A tỳ đạt ma tạp luận Māhāyānā-abhidharma-sangīti (S) Do ngài Vô Trước biên soạn.

Đại thừa A tỳ đạt ma Tạp tập luận Mahāyānabhidharma-samuccaya-vyakhya (S), Mahāyānabhidarma-samyutka-sangiti-śāstra (S) Đối Pháp Luận Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa A tỳ đạt ma tạp tập luận ký Mahāyānabhidhamasaṃyukta-sangiti-śāstra-sthi-ramati (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa A tỳ đạt ma tập luận Mahāyānabhi-dharma-samuccaya (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa Bách pháp Minh Môn luận Mahāyāna-satadharmapraka-samukha-śāstra (S). Māhāyānā-sata-dharmavādyādvāra-śāstra (S) Tên một bộ luận kinh do ngài Thế Thân biên soạn.

Đại thừa bồ tát tạng chánh pháp kinh Ta-cheng p'u-sa tsang cheng-fa ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại thừa bổn hạnh tâm địa quán kinh Ta-cheng pen-sheng hsin-ti kuan ching (C) Tên một bộ kinh.

Đại thừa chưởng trân luận Māhāyānā-tānaratna-śāstra (S) Do ngài Thanh Biện biên soạn.

Đại thừa Diệu Pháp Liên hoa Kinh Mahā-saddharma-pundarika sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại thừa đăng Mahāyānapradīpa (S).

Đại thừa Đại tập Địa tạng thập luân kinh Daśacakra-kṣtibarbha-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại Thừa Đồng Tánh Kinh Mahāyāna-bhisamaya-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại thừa Không tôn ŚŪnyavāda (S).

Đại thừa khởi tín luận Daijō Kishinron (J) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa khởi tín luận Mahāyāna-śraddhotpāda-śāstra (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa Mật nghiêm kinh Ghana vyŪha sŪtra (S), Kogonkyo (J) Hậu Nghiêm Kinh Tên một bộ kinh.

Đại thừa Ngũ uẩn luận Māhāyānāvaipulya-pacaskadhaksa śāstra (S) Do ngài Thế Thân biên soạn.

Đại thừa Nhị thập tụng Mahāyānaviṃśikā (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa phá hữu luận Mahāyāna bhāvabheda śāstra (S) Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa phương đẳng kinh Vaipulya sŪtra (S) Phương quảng kinh, Tỳ Phú La Đại thừa Phương đẳng kinh, Phương quảng kinh Tên một bộ kinh.

Đại thừa phương tiện hội Ta-ch'eng fang-pien hui (C).

Đại thừa tạo tượng Công đức Kinh Tathāgata-pratibimbapratistha-nusamsa sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Đại Thừa Tạo Tượng Công Đức Kinh Tathāgata-pratibimba-pratistha-nusamsa (S) Tên một bộ kinh.

Đại thừa Tập Bồ tát học luận Śikṣāsamuccaya (S) Giáo Tập Yếu, Học xứ yếu tập Do ngài Tịch Thiên biên soạn.

Đại thừa Thành nghiệp luận Karmasiddhi-prakarana (S) Nghệp Thành Tựu luận Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa Trang nghiêm Bảo vương Kinh Avalokiteśvara-guṇa-karandavyŪha sŪtra (S) Trang nghiêm Bảo vương kinh Tên một bộ kinh.

Đại thừa Trang nghiêm Bảo vương kinh Avalokiteśvara-guṇa-karanda-vyŪha (S), Kāraṇ-ḍavyŪha (S) Trang nghiêm Bảo vương kinh Tên một bộ kinh Tên một bộ kinh trong Mật bộ.

Đại thừa Trang Nghiêm Kinh luận Mahā-yānasŪtralamkara (S) Trang Nghiêm luận, Trang Nghiêm Kinh luận Tên một bộ luận kinh. Do Mã Minh Bồ tát biên soạn..

Đại thừa trang nghiêm luận Mahāyāna lamkaraśāstra (S) Một trong 5 bộ luận (Du già luận, Phân biệt Du già luận, Biện trung luận, Kim Cang bát nhã luận) Bồ tát Di lặc từ cõi trời Đâu suất giáng xuống giảng cho ngài Vo Trước.

Đại thừa Trang nghiêm luận SŪtralāmkarā (S) Do ngài Vô Trước biên soạn.

Đại thừa Trang nghiêm luận Daijoshogoron (J) Tên một bộ luận kinh. Xem Mahayanasutralankara Sastra.

Đại thừa Trang nghiêm luận Mahāyāna-sŪtralaṅkāra-śāstra (S), Daijoshogoron (J) Một bộ luận nổi tiếng của Đại thừa do ngài Vô Trước Bồ Tát soạn.

Đại thừa Trung quán thích luận MŪla-madhyamaka-sandhinirmocana-vyakhya (S) Trung quán Thích luận Tên một bộ luận kinh.

Đại thừa tự Daijō-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại thừa Vô lượng thọ kinh Xem Đại thừa Vô lượng thọ Tông yếu kinh.

Đại thừa Vô Lượng Thọ Tông yếu Kinh Aparimitāyur-nāma-dhāraṇī (S) Vô Lượng Thọ Tông yếu Kinh, Đại thừa Vô lượng thọ kinh, Vô lượng thọ Tông yếu kinh Tên một bộ kinh.

Đại Tiên Mahā-ṛṣi (S), Mahārishi (S) Sanh Chủ Người hành đạo cầu trường sinh Một trong những danh hiệu được dùng để chỉ đức Phật.

Đại Tiên viện Daisen'in (J) Tên một ngôi chùa.

Đại Tiêu Nhiệt địa ngục Pratapana (S) Địa tiêu nhiệt địa ngục.

Đại Tinh Tấn Bồ tát Xem Dũng Mãnh Bồ tát.

Đại Tì sa môn vương Mahā-vaisranadevarāja (S) Ma ha phệ thất la mạt na da đề bà hát la xà.

Đại Tịnh Chí Xem Lại trát hoà la.

Đại tội Thullaccaya (S), Thulaccaya (P), Sthulatyaya (S) Thâu lan giá da, Thâu lan giá, Trọng tội.

Đại Trang nghiêm kỳ kiếp MahāvyŪha (S) Trong hội Pháp hoa, đức Thích Ca thọ ký cho ngài Ca Diếp thành Phật trong vị lai hiệu là Quang Minh Như Lai, thế giới của ngài là Quang đức, kỳ kiếpĐại Trang nghiêm.

Đại Trang nghiêm Pháp môn kinh Xem Thắng Kim Sắc Quang Minh Đức Nữ kinh.

Đại trí Mahā-vibhāṣāna (S), Mahā-prajā (S), Mahā-jā (P).

Đại Trí độ luận Daichidoron (J), Mahā-prajāpāramitā-śāstra (S), Ta-chih tu-lun (C) Ba ha Bát nhã thích luận, Đại Trí thích luận, Thích luận, Trí luận Bộ Luận gồm 10.000 bài tụng do Bồ tát Long Thọ biên soạn.

Đại trí huệ Mahā-prajā (S), Mahā-jā, Mahā-vibhāṣāna.

Đại Trí thích luận Xem Đại Trí độ luận.

Đại Trí Tổ Kế Daichi sokei (J) Tên một vị sư.

Đại Triệt Tông Lĩnh Daitetsu Sōrei (J) Tên một vị sư.

Đại Trùng Tông Sầm DaichŪ Sōshin (J) Tên một vị sư.

Đại Trưởng lão Mahāthera (P).

Đại Tu di Phật Mahāmeru Buddha (S), Great Sumeru Buddha Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Tuệ Tông Cảo Dahui Zonggao (C).

Đại Tuệ Tông Cảo Daie Sōkō (J), Ta-hui Tsung-kao (C), Daie Soko (J), Dahui Zonggao (C) (1089-1163) Đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Viên Ngộ. Ông đã ra lệnh thu hồi và đốt tất cả các bản Bích Nham Lục do thầy ông là Viên Ngộ biên soạn. May mắn là đại bộ phận của văn bản ấy, dù không toàn vẹn, vẫn còn có thể được Trương Minh Viễn khôi phục lại vào thế kỷ 14.

Đại tuyết sơn Xem Ma la da.

Đại Tuỳ Cầu Bồ tát Mahā-pratisaraḥ (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại Tuỳ Cầu Đà la ni Mahā-pratisaravidhya-dhāraṇī (S) Tuỳ Cầu Tức Đắc Chân ngôn, Đại Tuỳ Cầu Vô Năng Thắng Đà la ni.

Đại Tuỳ Cầu Vô Năng Thắng Đà la ni Xem Đại Tuỳ Cầu Đà la ni.

Đại Tuỳ Pháp Chân Ta-sui Fa-chen (C), Dasui Fazhen (C), Taizui Hōshin (J) Đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Trường Khánh Đại An.

Đại Tuỳ phiền não Xem Đại Tuỳ Phiền não địa pháp.

Đại tuỳ phiền não địa pháp Kleśa-MahābhŪmika-dharmah (S), KleśamahābhŪmikā-dharma (S) Có 6: Phóng dật (Pramada), Giải đãi (Kausidya), Bất tín (Asvaddhya), Hôn trầm (Styana), Trạo cử (Cuddhatya), Si (Moha).

Đại Tùy Tai sui (C), Daizui (J).

Đại Tùy Pháp Chân Daizui Hōshin (J) Tên một vị sư.

Đại Từ Khoan Trung Tai tzu Huan chung (S), Kwanchu (J), Kwanchu (J) Tên một vị sư.

Đại từ tự Daiji-ji (J) Tên một ngôi chùa.

Đại tự Xem Tịnh xá.

Đại tự phái Mahāvihāravasinaḥ (P), Mahāvihāra-nikāya (S) Ma ha tỳ ha la trụ bộ. Tương truyền do ngài Ma thẩn đà trưởng lão (Mahindra) sáng lập vào thế kỷ III BC.

Đại Tự phái kinh Mahā-vihāra nikāya (S) Tên một bộ kinh.

Đại tự tại lực sĩ Maheśvara-narayāna (S) Ma hê Na la diên Vị thiên thần hùng mãnh có ba mắt, tám tay, cỡi trâu trắng, ở cõi Sắc cứu cánh.

Đại Tự tại thiên Mahāsvara (S), Isana (S), Mahāmaheśvara (S), Maheśvara (S) (1)Tầng trời cao nhất trong cỏi sắc giới, có ngài Đại Tự tại thiên chủ cai quản (còn gọi là ngài Vi Nữu, Visnu). (2) Tên một cõi giới trong Tịnh phạm địa: Vô tưởng thiên, Vô phiền thiên, Vô nhiệt thiên, Thiện kiến thiên, Sắc cứu cánh thiên, Hoà âm thiên, Đại tự tại thiên (3) Y xá na thiên. Tên một vị thiên. Ở phương Đông Bắc (4) Đại Tự tại vương (5) Shiva (S) Vị thần thứ ba trong Tam Thiên của Ấn giáo: Phạm thiên, Tỳ nữu thiênĐại tự tại.

Đại tự tại thiên đạo Shaivism.

Đại tự tại thiên giáo Shaivism Shi va giáo.

Đại tỳ bà sa luận Mahāvibhāṣā (S) Tên một bộ luận kinh. Xem A tỳ đạt ma Đại tỳ bà sa luận.

Đại Tỳ lô Giá Na Kinh Xem Đại Tỳ lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia trì kinh.

Đại Tỳ Lô Giá Na Như Lai Mahāvairovcana-Tathāgata (S) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Đại Tỳ lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia trì kinh Mahā-vairocanabhisaṃbodhi-vikurvutadhi-sṭhāna-vaipulya-sutrendra-vajra-nama-dharma-paryaya Tỳ lô Giá Na Thành Phật Kinh, Đại Tỳ lô Giá Na Kinh Tên một bộ kinh.

Đại Tỳ lộ giá na kinh Xem Đại Tỳ lô giá na Thành Phật thần biến gia trì kinh.

Đại uy đức vương Xem Diêm Mạn Uy nộ vương.

Đại ứng cúng Mahā-arhat (S).

Đại Ứng Quốc sư Daiō Kokushi (J) Tên một vị sư.

Đại vân kinh Xem Đại phương đẳng tướng Đại vân kinh.

Đại vân luân Kinh Xem Đại Van luân Thỉnh vũ Kinh.

Đại Vân luân Thỉnh vũ kinh Mahā-megha sŪtra (S) Đại vân luân Kinh, Thỉnh Vũ Kinh Tên một bộ kinh.

Đại vân thỉnh vũ kinh Xem Đại Phương Đẳng Vô tướng Đại vân kinh.

Đại viên cảnh trí Adarśa-jāna (S).

Đại vô lượng thọ kinh Xem Kinh Vô lượng thọ.

Đại Vũ Ta-yu (C) Người sáng lập nhà Hạ.

Đại vương Mahārāja (S), Great Emperor.

Đại vực long Bồ tát Mahā-dinnāga (S) Ma ha Trần na già Tên một vị Bồ tát.

Đại Xưng Bồ tát Mahāyaśas (S) Tên một vị Bồ tát.

Đại y Saṃghāti (S), Saṅghāti (P), Ceremonial robe áo cửu điều, y cửu điều, áo tăng già lê, y đắp ngoài của chư tăng Cà sa 9 đến 25 điều Được may bởi 9 mảnh vải hàng dài, mỗi hàng hai miếng dài một miếng ngắn. Chỉ được đắp khi đi đến chốn đông người, đi trì bình, nhập chúng thọ trai, khi lễ tháp, khi nghe kinh, khi lễ cao tăng. Nạp y chỉ chung la bộ y 3 cái, y đắp ngoài là y tăng già, y đáp gìữa là y uất đa la tăng và y mặc trongy an đà hội.

Đại y Sanghāti (P) Tăng già lê.

Đại ý Long vương Manasvin (S), Manasvin-nāga-rāja (S) Ma na tư Long vương Một trong Bát đại Long vương, gồm: Hoan Hỷ Long vương, Hiền Hỷ Long vương, Long vương hải, Bảo Hữu Long vương, Đa Thiệt Long vương, Vô nhiệt não Long vương, Đại ý Long vương, Thanh Liên Long vương.

Đại ý Long vương Manasvin-nāga-rāja (S).

Đại định huyền vi Xem đại định.

Đại hội kết tập Xem kết tập.

Đại pháp Xem Luận.

Đại tâm chúng sanh Xem Ma ha tát.

Đại thời Xem đại kỳ kiếp.

Đại tự Xem Tinh xá.

 

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8574)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20173)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9480)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 43971)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45280)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44792)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24419)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12537)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37623)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13060)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9461)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23942)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25902)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30687)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11535)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40778)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91009)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17306)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13527)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23746)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11389)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29651)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12148)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant