O
Oai Âm Vương Phật Bhichmagardjita-gochas-vararadja (S) ● Tên một vị Phật hay Như Lai.
Oai Âm Vương Phật Bhisma-gardjita-gochasvaradja Buddha (S), Bhisma-garjitasvara-rāja (S) ● Đức Phật thời quá khứ kỳ kiếp của Ngài tên là Ly suy, cõi của Ngài là Đại thành.
Oai đức Tedjas (S) ● Oai thế và đức hạnh.
Oai lực của chú Aciṇtya-shakti (P), Devine force in mantra, Aciṇtya-Sakti (S).
Oai nghi Irya-patha (S), Bodily postures, Caturi-riyāpatha (P).
Oai như vương Kumbhīraba (S) ● Kim Tỳ La Đá Ca Tỳ La, Kim Tỳ La Đà ● Vị thần thân hình sắc trắng hồng, tay trái cầm bửu cung, tay mặt cầm bửu tiển.
Oai Quang thiên ● Xem Ma dị chi Bồ tát.
Oai Thần Satagiri (S) ● Sa đa kỳ lý ● Một trong Dạ xoa bát đại tướng: Bảo Hiền, Mãn Hiền, Mật Chủ, Oai Thần, Ứng Niệm, Đại Mãn, Vô tỷ lực, Mật Nghiêm.
Oán gia Satru (S) ● Người kết oán với ta.
Oán tắng hội khổ Apriyasamparayoyga (P) ● Kẻ thù thường hay gặp. Một trong bát khổ.
Oánh Sơn Thiệu Cẩn Keizan Jōkin (J) ● Tên một vị sư.
Ô bà tam bát na ● Xem Cụ túc giới.
Ô Cựu Wu Jiu (C), UkyŪ (J), Wu-chiu (C), Wu Jiu (C), Ukyu (J) ● (Thế kỷ 13-14) Đệ tử và truyền nhân giáo pháp của Mã Tổ Đạo Nhất.
Ô khu sa ma ● Xem Uế tích Minh vương.
Ô khu sắt ma ● Xem Uế tích Minh vương.
Ô Ma quỷ Unmada (S) ● Tên một loài quỷ say.
Ô Ma Tử Phạt Thệ Umasvati (S) ● Một trong những vị Luận sư của Kỳ Na giáo.
Ô nhiễm ● Xem Lậu.
Ô Phàm Già Uvanga (S) ● 1 trong 6 thể loại kinh điển của Kỳ Na giáo.
Ô Sa Tư ● Xem Ô sá.
Ô sá Usas (S) ● Thái Bạch tinh, Ô Sa Tư ● Nữ thần buổi sáng cũng là vị nữ thần đẹp nhất.
Ô sô quân trà ● Xem Uế tích kim cang.
Ô sô sáp ma ● Xem Uế tích Minh vương.
Ô sô sát ma Minh vương ● Xem Uế tích kim cương Bồ tát.
Ôm Om (S), Aum, Um ● án.
Ốc Xá Giả Gah-karakam (C).
Ồn ào Kalakala (S), Confused noise.
Ở trên trời Gaganastha (S), Situated in the sky.
Ở trong núi Girikshit (S), Living in the mountain.