Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Tho

Wednesday, January 19, 201100:00(View: 5054)
Tho


Tho

 

Thoái pháp Parihana-dharman (P).

Thoán truyện Tuan-chuan (C), Commentary on the Decision Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.

Thoại đầu Hau tou (C), Watō (J).

Thối Ẩn Tui yin (C) Tên một vị sư.

Thối Canh Tui keng (C) Tên một vị sư.

Thối chuyển Vaivarti (S) Tỳ bạt trí Thụt lui, quay trở lại, chẳng tu tập thêm.

Thọ Vedaniya (S).

Thọ Xem Thủ.

Thọ Ayus (S), Life time Thời gian chấp trì noãn (hơi ấm) và thức của thân thể con người trong một kiếp.

Thọ Vedanā (S), Feeling (S, P), Vedaniya (S) Một trong những tâm sở sanh khởi tất cả tâm. Tac dụng lãnh nạp 3 cảnh: Khổ, Vui, Xả.

Thọ dụng Saṃbhoga (P), Enjoyment Thọ hưởng.

Thọ dụng thân Saṃbhogakāya (S), long ch dzok ku (T) Báo thân Thân đầy đủ công đứcthọ dụng pháp lạc.

Thọ đề Tejas (S) Hỏa, lửa Tên một đứa trẻ sinh ra trong đám lửa.

Thọ giả tướng Jivasaṃjā (S) Tướng pháp bảo tồn cá thể (Jiva) có sinh mạng.

Thọ giới Śīla-samadhana (S).

Thọ hạ tọa Rukkha-mŪla-senasana (P), Viksa-mŪla (S).

Thọ hưởng Xem Thọ dụng.

Thọ ký Vyākaraṇa (S), Veyyakarana (P), Prediction Hoà ca la na, Thọ ký kinh, Ký biệt, Thanh minh ký luận 1- Thọ ký 2- Tỳ gia la luận của Vệ đà Xem Thọ ký.

Thọ ký kinh Vyākaraṇa sŪtra (S) Tỳ già la na Loại kinh trong đó có đoạn đại khái như :"...về sau ông sẽ thành Phật...", ghi lời ấn chứng trước của Phật đối với đệ tử.

Thọ mệnh Jīvita (S).

Thọ niệm xứ Vedanānupassana (S), Contemplation of feelings.

Thọ sanh đắc Xem Sanh đắc.

Thọ thai lễ Xem Cầu tự.

Thọ tinh Shou-hsing (C), Star of Long Life Shouxing (C).

Thọ trì Udgrahana (S) Lãnh thọ vào tâm, ghi nhớ không quên.

Thọ uẩn Vedanākkhandha (P), Vedanā-skandhah (S), Vedanā-skandha (S), Aggregate of feeling, Aggregate of sensation Trong ngũ uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) và Thập nhị nhân duyên.

Thọ Xúc Kim Cang Xem Uế tích Minh vương.

Thọ y ca-thi-na Xem Dâng Y cà ca.

Thô lỗ Parusāvācā (S), Evil words Pharusāvācā (P) Cục cằn.

Thông Huyễn Tịch Linh TsŪgen Jakurei (J) Tên một vị sư.

Thông Kiên phái ParŪpana (S) Tên một tông phái. Thế kỷ thứ 19.

Thông Lãnh sơn Hindukush (S), Tsung ling shan (C)

Thông Lĩnh sơn Xem Thông lĩnh sơn.

Thổ tinh Sanaiscara (S) Sao Trấn.

Thơ ca ngợi sông Hằng Gaṅgāmāhātmya (S), Poems in praise of the Ganges.

Thờ phượng Xem Kính lễ.

Thời khắc giải thoát GotrabhŪ (S), Maturity moment.

Thời khoá công phu Trong chùa có 4 thời: - Thời cúng ngọ: 11 - 12g trưa - Thí thực cô hồn: 5g chiều - lễ Tịnh độ: 7 hay 8g tối - công phu khuya: 5g sáng.

Thời luân Kālacakra (S), du kyi khor lo (T), the Wheel of Time,

Thời luân giáo Kālacakra-tantra (S), Kalapakkha (P).

Thời Luân Mật pháp Paramadibuddhod-dhṛtaśrīkalacakra-nāma-tantrarāja (S), Kalacakra-tantra (S).

Thời thuỷ Xem Ca lưu đà già.

Thời tông Ji (J).

Thrisong Deutsen Thrisong Deutsen (T).

Thu Kim Cang Bồ tát Sarada-vajrah (S) Tên một vị Bồ tát.

Thù thắng Xem Tăng thượng.

Thủ Upādāna (S), Clinging (S, P) Thọ Chi thứ 9 trong 12 nhân duyên: chấp trước vào cảnh sở đối.

Thủ An Shuan (J), ShouAn (C), Shuan (J) Tên một vị sư. (Nam Đài).

Thủ ấn Muddāhattha (P), Mudrāhasta (S), Muddāhattha (P).

Thủ Bí Mật Chủ Xem Kim Cang Tát Đỏa.

Thủ đà la SŪdra (S) Thú đà la Giai cấp thứ tư trong xã hội Ấn thời xưa còn gọi là người nô lệ, chỉ làm thuê, làm mướn.

Thủ hộ đại thiên quốc độ kinh Ārya-mahā-sahasra-pramardini sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Thủ Hộ đạo Nāṭa-mārga (S) Tên một giáo đoàn ở Đông Ấn vào thế kỷ XI.

Thủ hộ Đại thiên quốc độ kinh Mahāsahasrapra mardanā (S) Một bộ kinh trong Mật bộ.

Thủ kiết Paramarsa-samyojana (S) Phiền não trói buộc chúng sanh trong luân hồi sanh tử.

Thủ lăng già ma ŚŪraṅgama (S) Thủ lăng nghiêm Một phép thiền định.

Thủ lăng già ma Kinh Xem Kinh Thủ Lăng nghiêm.

Thủ lăng nghiêm Xem Thủ lăng già ma.

Thủ Lăng Nghiêm Tam muội Xem Lăng Nghiêm Tam muội.

Thủ lăng nghiêm tam muội ŚŪraṅgama-samādhi (S) Lăng Nghiêm Tam muội Phép đại định rốt ráo. Nhập và đắc Thủ lăng Nghiêm định bậc Bồ tát thấy rõ Phật tánh nơi mình, nhờ đó thành tựu quả Phật Như Lai.

Thủ lăng nghiêm tam muội kinh Shou-leng-yen san-mei ching (C), ŚŪraṅgama-samādhi-nirdeśa-sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Thủ Môn thiên Dvārapala (S) Vị trời gát cửa.

Thủ Môn thiên nữ Dvārapali (S).

Thủ Nhất Thiết Tinh La sát nữ Xem Đoạn Nhất Thiết Chúng sanh Tinh khí La sát nữ.

Thủ nhân giả thiết luận Prajāpti-hetu-sangraha śāstra (S) Do ngài Trần Na biên soạn.

Thủ Sơn Tỉnh Niệm Shou-shan Sheng-nien (C), ShŪzan Shōnen (J), Shou-shan Hsing-nien (C) (926-993) Thuộc dòng thiền Lâm Tế Nghĩa huyền, đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Phong Huyệt Diên Chiểu.

Thủ tả Lekhana (S) Vết chép kinh điển.

Thủ uẩn Upādāna-kkhandha (P), Upādāna-skanda (S), Aggregate Sự thủ trước các pháp hữu lậu.

Thuần Đà Cunda (S) Người thợ rèn xứ Pava cúng dường Phậtchư Tăng một bữa cơm. Đó là bữa cơm cuối cùng của đức Phật, nhờ đó mà được hưởng vô lượng công đức, trọn vẹn đạo Bồ tát. Thời Phật Ca Diếp, Thuần Đàđệ tử Phật Ca Diếp, khi Phật Ca Diếp thọ ký người thành Phật kế tiếpThích Ca Mâu Ni, ngài Thuần Đàphát nguyện 'phụng thí ẩm thực lần cuối cùng'.

Thuần lý chủ nghĩa Rationalism.

Thuấn Shun (S) Vua Thuấn (2255-2205/ 2233-2184 B.C.E.) Một trong năm vị vua huyền thoại (Ngũ đế) và là nối ngôi vua Nghiêu. Người nối ngôi ngài là vua Đại Vũ.

Thuận bất khổ bất lạc thọ nghiệp Aduḥkha-sukha-vedaniya-karma (S) Bất khổ bất lạc báo nghiệp.

Thuận chánh lý luận Abhidharmanyā-yānusāra (S) Tên một bộ luận kinh.

Thuận chánh luận Xem A tỳ đạt ma Thuận chánh luận.

Thuận hỷ thọ nghiệp Saunanasya-vedaniya-karma (S).

Thuận khổ thọ nghiệp Dukha-vedaniya-karma (S) Khổ báo nghiệp.

Thuận lạc thọ nghiệp Sukha-vedaniya-karma (S) Lạc báo nghiệp.

Thuận lưu Anusrotogamin (S), Anusot-agamin (P) Tùy thuận theo dòng sanh tử trôi lăn trong cõi mê.

Thuận quyền Phương tiện kinh Strivi-varta-vyākaraṅa sŪtra (S) Chuyển Nữ thân Bồ tát kinh, Chuyển nữ Bồ tát Sở vấn Thọ quyết kinh Tên một bộ kinh.

Thuận thế phái Lokayatika (S) Phái ngoại đạo tu hành theo thế tục, không có tính xuất thếgiải thoát.

Thuận ưu thọ nghiệp Daurmanasya-vedaniya-karma (S).

Thuận xả thọ nghiệp Upekśā-vedaniya-karma (S).

Thuỵ miên Thīnamiddha (P), Dullness and drowsiness Hôn miên cái, Hôn trầm dã dượi Biếng nhác, mê ngủ, hôn trầm.

Thung dung lục Shōyō roku (J) Tên một bộ sưu tập.

Thuốc Agadas (P).

Thuộc về nghiệp Karmic.

Thuyết Chuyển bộ Saṃkantikah (P), Saṃkrantivadah (S) Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa Xem Kinh lượng bộ.

Thuyết chuyển bộ Saṃkrantivadah (S), Saṃkantikah (P) Xem Tăng ca lan đa bộ.

Thuyết độ bộ Xem Kinh lượng bộ.

Thuyết giả bộ Trajaptivadinah (S), Paṇṇat-tivāda (P), Paṇṇattivādin (P), Prajāptivada (S), Prajāptivadinah (S), Prajāptivadin (S) Đa văn Phân biệt bộ, Thi thiết Luận bộ, Giả Danh bộ, A tỳ đạt ma Thi thiết túc luận Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa hồi thế kỷ thứ II B.C.

Thuyết giới kiền độ Uposatha-khandaka (S) Bố tát kiền độ.

Thuyết Mạn Đà la Pháp kinh Dharma-maṇdala sŪtra (S) Tên một bộ kinh.

Thuyết nhất thiết hữu bộ Saivastivāda (S) Một trong 11 bộ phái của Thượng tọa bộ, còn gọi là Thuyết nhân bộ (Hetuvada).

Thuyết Nhất Thiết Hữu bộ Giới Thân Tức Luận Xem A tỳ đạt ma Giới Thân Tức Luận.

Thuyết Nhất Thừa kinh Ekayāna-nirdeśa (S) Một trong 47 tên khác nhau của Kinh Pháp Hoa.

Thuyết nhân bộ Hetuvidyāh (S), Hetuvāda (S), HetuvādapŪrva, Sthavirāḥ (S) Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa hay 11 bộ phái của Thượng tọa bộ.

Thuyết Quái Sho-kua (C), Discussion of the Trigrams Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.

Thuyết xuất thế bộ Lokottaravāda (S), Lokottaravavadina (S), Lokottaravadinah (S) Một trong 20 bộ phái Tiểu thừa hay 9 bộ phái của Đại chúng bộ.

Thuyền Tử Đức Thành Sensu Tokujō (J) Tên một vị sư.

Thuỳ miên Xem Thụy miên.

Thuỷ thần Nāgavajra (S) Xem Bà lâu na Long vương. Ở phương Tây.

Thuỷ tinh Xem Thủy diệu.

Thuỷ trung nguyệt dụ Udaka-upama (S) Thí dụ chỉ các pháp như bóng trăng dưới nước.

Thú bác ca Svaka (S) Một trong 16 vị La hán được Phật phái đi hoằng pháp nước ngoài.

Thú Chủ ngoại đạo ParŪpata (S).

Thúy Nham Ts'ui-yen (C) Một nhân vật trong thí dụ 8, Bích Nham Lục.

Thúy Nham Khả Châu Tsui yen Ke Chen (S) Tên một vị sư. (Khoảng giửa TK thứ 9 và 10) Xem Thúy Nham Linh Nham.

Thúy Nham Linh Nham Ts'ui-yen Ling-ts'an (C), Suigan Reisan (J) (Thế kỳ 9 - 10) Đệ tửtruyền nhân giáo pháp của Tuyết Phong Nghịa Tồn Xem Thúy Nham Khả Châu.

Thúy Vi Vô Học Tsui wei Wu hsiao (C), Suibi Mugaku (J) (khoảng đầu thế kỷ thứ 9). Đệ tử của Đơn Hà Thiên Nhiên.

Thủy Xem Thủy đại.

Thủy bình Kuṇḍi (P), Kuṇḍikā (P), Kuṇḍa (S), Kuṇḍikā (P), Kuṇḍi (P) Quân trì, Tịnh bình, Quân đồ lị.

Thủy diệu Budha (S) Thuỷ tinh.

Thủy đại Water-element, Āpo-dhātu (P), Āpo (P) Thủy Một trong tứ đại.

Thủy luân Jala-maṇdala (S) Một trong tam luân, 3 lớp vật chất, cấu tạo thành thế giới.

Thủy quán đảnh Kalābhisheka (S), Vase initiation.

Thủy Tạng Phật Mamaki (P), Water-Element Buddha Ma Ma Kê Bồ tát, Mang Mãng Kê Bồ tát, Ma Mạc Chi Bồ tát Một vị nữ Phật hóa thân địa đại của tất cả chư Phật. Bà đi cùng Phật Bảo sanh (TT).

Thủy thiên hậu Varunani (S) Nữ thủy thần.

Thủy thiên thần Xem Bà lâu na Long vương.

Thủy tinh Xem Pha lê.

Thủy tịnh Jalogokappa (P) Một trong 10 hành vi mà các tỳ kheo thành Phệ xa ly (Vesali) chủ trương là thích hợp giới luật.

Thủy trần Arājas (S).

Thủy trung nguyệt Udaka-candra (S), Jalacandra (S), Moon reflection on the water Mặt trăng dưới nước.

Thụ giới Jukai (J).

Thụ vô ký Adukkhamasukhā-vedanā (P), Indifferent feeling.

Thục để sa luận Jyotisa (S) Tên một bộ luận kinh. Vệ đà.

Thụy cảnh phái Shwegyin Một tông phái Phật giáo Miến điện.

Thụy miên Middha (S), Torpor, Thina-middha Thuỳ miên; Miên Sự tối tăm bản hữu trong tâm, ở vào trạng thái lười mỏi, lơ là, một trong những bất định địa pháp, tác động vào tinh thần làm cho tâm ám muội, mất sự tri giác, ham ngủ, hay mê, thân tâm hôn ám.

Thụy miên cái Styāna-middha-āvaraṇa (S), Hindrance by torpor-languor Chúng sanh bị phiền não ngủ nghỉ che lắp tâm thức nên không thể nào tiến lên được.

Thụy miên hôn trầm Styāna-middha (S), Torpor-languor Thīna-middha (P) Hôn trầm thùy miên cái, Hôn miên cái Hai món phiền não: hôn trầm và thùy miên. Một trong ngũ cái, thân tâm tối tăm, nặng nề, đ6àn độn, si mê, mất chí tiến thủ.

Thụy Nham Sư Ngạn Xem Đoan Nham Sư Nhan.

Thụy tướng PŪrva-nimitta (S), Pubba-nimitta (P) Điềm lành.

Thư Cừ Kinh Thanh Chu-sha-ching-sheng (C) Tên một vị sư.

Thư đạo Shodō (C), Way of writing Một cách rèn luyện tâm linh ở Nhật.

Thư thái Xem Khinh an.

Thứ đệ Anukrama (S), Vihārapāla (P) Thứ lớp trước sau của pháp hữu vi Người coi chùa Xem Yết ma.

Thừa thek pa (S), Yāna (S), thek pa (T) cỗ xe, như Đại thừa (mahāyāna), Tiểu thừa (hinayāna) Khởi đầu đức Phật dạy Tứ diệu đế để đệ tử đắc A la hán nên gọi là Thinh văn thừa hay Tiểu thừa. Kế đó Ngài dạy Duyên giác thừa cũng có thể gọi là Trung thừa, dạy Thập nhị nhân duyên để đắc quả Duyên giác (Bích chi Phật). Tấn lên nữa, Ngài dạy Bồ tát thừa, tức Đại thừa, dạy lục độ để thành Bồ tát Ma ha tát,. Sau cùng Ngài gom tam thừa thành một thừa (Nhứt thừa), cũng gọi là Đại thừa, Phật thừa, Thượng thừa, Thắng thừa, Vô thượng thừa, Vô đẳng thừa, Vô đẳng đẳng thừa.

Thức Vijāna (S), nam shī (T), Vijāna (S), Viaṇa (P), Consciousness Trong ngũ uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) và Thập nhị nhân duyên Trong ngũ uẩn: sắc, thọ, tưởng, hành, thức.

Thức căn Ājendriya (S), Aindriya (P), Viāna-dhātu (P).

Thức giới Vijāna-dhātu (S), Viāṇa-dhatu (P).

Thức thần Xem Thiền đậu.

Thức Thân Túc Luận Vijānakāyapada (S), Vijiānakāya-śāstra (S) Do Ngài Đề Bà Thiết Ma soạn Xem A tỳ đạt ma Thức Thân Túc luận.

Thức thực Vijāna-ahara (S), Viāṇa-ahara (P) Lấy tinh thần làm thức ăn.

Thức uẩn Viāna-khandha (P), Vijāna-skandha (S), Rnam shes kyi phung po (T), Aggregate of consciousness.

Thức uống Pāṇa (S), Sinh kh.

Thức uống có rượu Surāmaireya (S), Surāmeraya (P).

Thức vô biên xứ Vijānanantyayatana (S) Tên một cõi giới.

Thức vô biên xứ định Vijānanantya-yatana-Samādhi (S) Vô biên thức xứ giải thoát, Vô biên thức xứ định, Thức vô biên xứ định Xem Thức vô biên xứ định.

Thức xoa luận Śikṣā (S) Vệ đà.

Thức xoa ma na Sikhaimānā (P) Phái nữ xuất gia phải 2 năm chuẩn bị họv giới trước khi thọ tỳ kheo ni.

Thực Fact.

Thực chứng pháp Dharma of realization, tog pay ch (T).

Thực hành pháp Patipatti (P).

Thực Lạc Xem Nguyệt Quang.

Thực phẩm Āhāra (S), Food.

Thực tại luận Ontology, Realism.

Thực thể Dravya (S), Dabba (P), Dabba Malaputtra (P), Draya Mallaputra (S), Object Đà bà, Đà la phiền, Đạt la tệ Tên một vị đệ tử của đức Phật đã đắc A la hán, gọi đủ là Draya Mallaputra (S), hay Dabba Mullaputta (P) Xem Pháp tánh Xem Pháp thể.

Thực trí Bồ đề The knowledge of enlightened Reality (S).

Thực tướng Xem Pháp tánh.

Thực vật Bijājatani (P), Bhutāgama (P), Plants, Vegetation.

Thực Xoa Xem Táng Chi đại tướng.

Thực xoa nan đà Xem Học Hỷ sư.

Thương hại Kṛpā (S), Pity Tội nghiệp.

Thương Mạc Ca Xem Thiểm.

Thương na Sana (S) Xa na Tên một loài cỏ.

Thương Na Hoà Tu Śāṇavāsa (S), Śanaka-vāsa (S), Śānavāsin (S) Tổ thứ 3 trong 28 tổ Phật giáo Ấn độ.

Thương triều Shang Dynasty (C) Triều đại nhà Thương, do Thang đế lập ra.

Thương yết la chủ Bồ tát Śaṅkarasvāmin (S) Cốt tỏa chủ Bồ tát Môn đệ của ngài Trần Na.

Thước ca la Xem Thiết vi.

Thước phong lâm Xem Trúc lâm Tịnh xá.

Thước viên Veṇuvana-karandaka-nivapa (S) Vườn trúc Ca lan đà.

Thường Bất Khinh Bồ tát SadaparibhŪta (S) Tiền thân Phật Thích Ca. Khi tại thế gặp ai trong tứ chúng Ngài đều bái mà nói: 'Tôi chẳng dám khinh Ngài vì Ngài sẽ thành Bồ tát', cho dù có người đánh chưởi Ngài cũng chỉ nói thế. Thường Bất Khinh Bồ Tát nhờ nghe kinh Pháp hoa nên đắc quả Phật.

Thường bất tư nghì Nityam-acintyam (S).

Thường Bi Bồ tát Xem Thường Đề Bồ tát.

Thường Đề Bồ tát Sadaprarudita (S) Thường Bi Bồ tát, Phổ Từ Bồ tát Tên một vị Bồ tát.

Thường hành giả Xem Trí Tràng Bồ tát.

Thường kiến Śāśvatadṛṣṭi (S), Sassata-diṭṭhi (P), Nityadṛṣṭi (S), Sasvatadṛṣṭi (S).

Thường lập thắng phan Anavanamita-vaidjayanta (S) Đức Thích Cathọ ký cho ngài A Nan vể vị lai sẽ thành Phật hiệu là Sơn Hải huệ Tự Tại Thông Vương Như Lai, cõi của ngài là Thường lập Thắng Phan, kỳ kiếpDiệu âm biến mãn.

Thường nghiệp Āciṇṇa-kamma (P), Bahula kamma (P), Habitual karma.

Thường tinh tấn Bồ tát Nityodhyukta (S), Nityodhyukta-bodhisattva (S), Viriyarabdhika (S), Satasamitabhiyukta (S), Joshojin (J), Joshojin-Bosatsu (J), Bosatsu (J) Tên một vị Phật hay Như Lai.

Thường trụ Nitya-sthita (S) Xem Như Lai.

Thường trụ Niết Bàn Pratiṣṭhita-nirvāṇa (S).

Thường Túy thiên Sadamatta (S) Hỷ Lạc thiên Tên một vị thiên.

Thường tùy ma Xem Chướng ngại thần.

Thưởng ca la Xem Bát bộ lực sĩ.

Thượng Chủ Bồ tát Sarthavaha (S) Tên một vị Bồ tát.

Thượng giới Mahādevaloka (S).

Thượng hạnh Bồ tát Vicishtachritra (S) Tên một vị Bồ tát.

Thượng Hạnh Bồ tát Visistacaritra (S) Chủng Chủng Hạnh Bồ tát, Thượng Hạnh Tương truyền vào thế kỷ 13, Thượng Hạnh Bồ tát giáng sinh ở Nhật lấy tên là Nhựt Liên Bồ tát, giảng kinh Pháp hoasáng lập Pháp hoa tông. Tên một trong vô số Bồ tát đến núi Kỳ sà Quật ủng hộ Phật Thích ca diễn kinh Pháp Hoa Xem Thượng Hạnh ý Bồ tát.

Thượng hóa Uttama-nirmāna (S) Một trong Tam hóa.

Thượng Nghi châu Uttaramantrina (S), Uhara-Mantrina (P) Một trong hai Trung châu của Tây Ngưu hoá châu.

Thượng nhân Puruṣar-sabha (S).

Thượng Phương Kim Cang Võng Bồ tát Xem Kim Cang Võng Bồ tát.

Thượng Quỹ Bồ tát Xem Tối Thánh Bồ tát.

Thượng thi la bộ Xem Bắc sơn trụ bộ.

Thượng thủ Pramukha (S), Most Seniority.

Thượng Thủ Bồ tát Xem Kim Cang Tát Đỏa.

Thượng tọa Thera (P), Sthavira (P) Trưởng lão.

Thượng tọa bộ Sthāvirānikāya (P), Sthvira (P), Sthāvirāvāda (S), Sthāvirā (S), Ārya-sthāvirā (S), Theravāda (P), neten depa (T), Sthāvathah (S), Supreme Vehicle.The school of the elders Phật Giáo nguyên thủy Nghĩa gốc là "đạo của người xưa". Danh hiệu của trường phái tiểu thừa duy nhất còn tồn tại. Còn gọi là Phật giáo Nam tông.

Thượng tọa bộ, học thuyết Theravada Buddhism.

Thượng tọa bộ, người theo Theravadin (P), Theravada follower.

Thượng tọa bộ, trường phái Theravada School.

Thượng truyện Hsiang-chuan (C), Commentary on the Images Một trong 10 luận giải trong Thập Dực.

Thượng Túc Xem Đâu suất thiên cung.

Thượng y Xem Uất đà la tăng.

Thượng Yết na Xem Cốt tỏa Thiên.

Thứu phong sơn Xem Linh thứu sơn.

 

Send comment
Off
Telex
VNI
Your Name
Your email address
(View: 8901)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(View: 20733)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(View: 10242)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(View: 44841)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(View: 46130)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(View: 45630)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(View: 25150)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(View: 12869)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(View: 38440)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(View: 13486)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(View: 9705)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(View: 24947)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(View: 27053)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(View: 31802)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(View: 11965)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(View: 42386)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(View: 91442)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(View: 17735)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(View: 13844)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(View: 24273)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(View: 11728)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(View: 30393)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(View: 12446)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant