Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Phụ Lục I: Ba Mươi Bảy Pháp Hỗ Trợ Giác Ngộ

26 Tháng Mười Hai 201000:00(Xem: 13344)
Phụ Lục I: Ba Mươi Bảy Pháp Hỗ Trợ Giác Ngộ

CON ĐƯỜNG THIỀN CHỈTHIỀN QUÁN

MAHĀTHERA HENEPOLA GUṆARATANA
Tỳ khưu PHÁP THÔNG dịch

PHỤ LỤC I

BA MƯƠI BẢY PHÁP HỖ TRỢ GIÁC NGỘ
(Sattatimsa Bodhipakkhiyadhammā)

I. TỨ NIỆM XƯ (Cattāro Satipaṭṭhānā)

1. Thân Quán Niệm Xứ (Kāyānupassanā Satipaṭṭhāna)
2. Thọ Quán Niệm Xứ
(Vedanānupassanā Satipaṭṭhāna)
3. Tâm Quán Niệm Xứ
(Cittānupassanā Satipaṭṭhāna)
4. Pháp Quán Niệm Xứ
(Dhammanupassanā Satipaṭṭhāna)

II. TỨ CHÁNH CẦN (Cattāro Samappadhāna)

1. Tinh tấn ngăn ngừa các bất thiện pháp chưa sanh (Anuppannānaṃ pāpakānaṃ akusalānaṃ dhammanaṃ anuppādāya vāyāma)

2. Tinh tấn đoạn trừ các bất thiện pháp đã sanh (Uppannānaṃ pāpakānaṃ akusalānaṃ dhammānaṃ pahānāya vāyāma)

3. Tinh tấn phát khởi các thiện pháp chưa sanh (Anupannānaṃ kusalānaṃ dhammānaṃ uppādāya vāyāma)

4. Tinh tấn tăng trưởng các thiện pháp đã sanh (Uppannānaṃ kusalānaṃ dhammānaṃ bhiyyobhāvāya vāyāmati)

III. TỨ NHƯ Ý TÚC (Cattāro Iddhipādā)

1. Dục Như Y Túc (Chandiddhipāda)
2. Cần (Tinh Tấn) Như Y Túc
(Viriyiddhipāda)
3. Tâm Như Y Túc
(Cittiddhipāda)
4. Thẩm Như Y Túc
(Vīsamsiddhipāda)

IV. NGŨ CĂN (còn gọi Ngũ Quyền – Panñcindriyāni)

1. Tín Căn (Saddhindriya)
2. Tấn Căn
(Viriyindriya)
3. Niệm Căn
(Satindriya)
4. Định Căn
(Samādhindriya)
5. Tuệ Căn
(Panñnñindriya)

V. NGŨ LỰC (Panñca bālani)

1. Tín Lực (Saddhābāla)
2. Tấn Lực
(Saddhābāla)
3. Niệm Lực
(Satibāla)
4. Định Lực
(Samādhibāla)
5. Tuệ Lực
(Panñnñā)

VI. THẤT GIÁC CHI (Satta Bojjhanga)

1. Niệm Giác Chi (Satisambojjhanga)
2. Trạch Pháp Giác Chi
(Dhammavicarasambojjhanga)
3. Tinh Tấn Giác Chi
(Viriyasambojjhanga)
4. Hỷ Giác Chi
(Pitisambojjhanga)
5. Tịnh Giác Chi
(Passaddhisambojjhanga)
6. Định Giác Chi
(Samādhasambojjhanga)
7. Xả Giác Chi
(Upekkhāsambojjhanga)

VII. BÁT THÁNH ĐẠO (Ariya aṭṭhangikamagga)

1. Chánh Kiến (Sammādiṭṭhi)
2. Chánh Tư Duy
(Sammāsankappa)
3. Chánh Ngữ
(Sammāvācā)
4. Chánh Nghiệp
(Sammākammanta)
5. Chánh Mạng
(Sammā Ajīva)
6. Chánh Tinh Tấn
(Sammāvāyāma)
7. Chánh Niệm
(Sammāsati)
8. Chánh Định
(Sammāsamādhi)

-ooOoo-

PHỤ LỤC II

CÁC ĐỀ MỤC THIỀN

Các đề mụcNghiệp xứ (Kammaṭṭhāna)

Sáu cá tánh (Chaca-ritāni)

Ba định (Tayo- bhāvanā-yo)

Ba tướng (Tīni-nimittāni)

Bốn bậc thiền (Jhāna)

KasiṇaBiến xứ

1. Kasiṇa Đất (paṭhavi kasiṇa)

Tất cả

Ch. C. A

Ch. H. T

Tất cả

2. Kasiṇa Nước (āpo kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

3. Kasiṇa Lửa (tejo kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

4. Kasiṇa Gió (vāyo kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

5. Kasiṇa Xanh (nīla kasiṇa)

Tánh sân

- nt -

- nt -

- nt -

6. Kasiṇa Đỏ (lohita kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

7. Kasiṇa Vàng (pīta kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

8. Kasiṇa Trắng (odāta kasiṇa)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

9. Kasiṇa Ánh sáng (āloka kasiṇa)

Tất cả

- nt -

- nt -

- nt -

10. Kasiṇa Hư không (ākāsa kasiṇa)

 

 

- nt -

- nt -

- nt -

10 bất tịnh – dasa asubha (quán tử thi)

 

1. Tướng phình trương (uddumātaka)

Tánh tham

- nt -

- nt -

- nt -

2. Bầm xanh (vinīlaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

3. Chảy mủ (vipubbaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

4. Chặt đứt ra (vicchiddaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

5. Thú cắn xé (vikkhāyitaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

6. Rã rời (vikkhittaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

7. Cắt đoạn rã rời (hata vikkhittaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

8. Chảy máu (lohitaka)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

9. Trùng bọ đục ăn (lohitaka)

Tham

- nt -

- nt -

- nt -

10. Bộ xương (aṭṭhika)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

10 Tùy Niệm (dasa anussatiyo)

1. Tùy niệm Phật (Buddhānussati)

Tánh Tín

- nt -

- nt -

Không đắc thiền

2. Tùy niệm Pháp (Dhammanussati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

3. Tùy niệm Tăng (Sanghànussati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

4. Tùy niệm Giới (Sīlanussati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

5. Tùy niệm Thí (Cāgānussati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

6. Tùy niệm Thiên (Devatānussati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

7. Tùy niệm sự bình an hay Niết bàn (Upasamanussati)

Tánh giác (trí tuệ)

- nt -

- nt -

- nt -

8. Tùy niệm sự chết (Maranānassati)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

9. Thân hành niệm hay 32 thể trượt (Kāyagatasati)

Tánh tham

- nt -

- nt -

Sơ thiền

10. Niệm hơi thở (Ānāpānasati)

 

 

 

Sơ thiền đến tứ thiền

Bốn Phạm Trú (cattā - robrahmavihārā)

1. Tâm Từ (Mettā)

Tánh sân

- nt -

- nt -

Sơ thiền đến tam thiền

2. Tâm Bi (Karunā)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

3. Tâm Hỷ (Muditā)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

4. Tâm Xả (Upekkha)

- nt -

- nt -

- nt -

Sơ thiền đến tứ thiền

Một đề mục tưởng

Tưởng tính chất bất tịnh của vật thực (āhāre paṭikula)

Tánh giác

Ch. C

Ch. H

Không đắc thiền

Một phân tích tứ đại (Catudhātuvavaṭṭhāna)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

Bốn vô sắc (cattāro āruppā)

Không vô biên xứ (ākāsānanñcāyatana)

Tất cả

Ch. C. A

Ch. H

Thiền vô sắc (Arùpa -jjhāna)

Thức vô biên xứ (Vinñnñāṇancāyatana)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

Vô sở hữu xứ (ākincanñnñāyatana)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

Phi tưởng phi phi tưởng xứ (neva sanñnñānāsanñnñāyatana)

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

 

CHÚ THÍCH:

Sáu cá tánh:

Tánh tham (rāgacarita); Tánh sân (dosacarita); Tánh si (mohacarita); Tánh tín (saddhācarita); Tánh giác (buddhicarita); Tánh tầm (vitakkacarita).

Ba loại định:

Ch : Chuẩn bị định (parikamma)
C : Cận định (upacāra)
A : An chỉ định (appanā)

Ba tướng:

- Chuẩn bị tướng (parikamma)
- Học tướng (uggaha)
- Tợ tướng (paṭibhāga)

-ooOoo-

PHỤ LỤC III

CÁC PHÁP GIẢI THOÁT KHÁC

Ngoài Bảy Giai Đoạn thanh tịnh thường được đề cập trong Tạng kinh và ở bộ Thanh Tịnh Đạo ra, Tạng Diệu Pháp còn nói đến một số các pháp thanh tịnh khác.

1. Tam Tướng hay Ba Đặc Tánh Của Hiện Hữu

Vô thường tướng : Aniccalakkhanaṃ
Khổ tướng : Dukkhalakkhanaṃ
Vô ngã tướng : Anattalakkhanaṃ

2. Ba Pháp Quán

Vô thường tùy quán : Aniccānupassanā
Khổ tùy quán : Dukkhānupassanā
Vô ngã tùy quán : Anattānupassana

3. Mười Tuệ Minh Sát

Từ Thẩm Sát Tuệ (sammasananñānaṃ) đến Thuận Thứ Tuệ (anulomanñāṇaṃ) – xem lại phần nói về 16 tuệ minh sát.

4. Tam Giải Thoát

Không tánh giải thoát : Sunñnñato vimokkha
Vô tướng giải thoát : Animitto vimokkha
Vô nguyện giải thoát : Appaṇihito vimokkha

5. Tam Giải Thoát Môn

Không tùy quán : Sunñnñātanupassanā
Vô tướng tùy quán : Animittānupassanā
Vô nguyện tùy quán : Appaṇihitānupassanā

-ooOoo-

PHỤ LỤC IV

TÁM GIẢI THOÁT (Vimokkha)

Tự mình có sắc (thân), thấy các sắc. Tức là bốn thiền sắc giới của người chứng thiền bằng cách tu tiến kasiṇa xác định vật nơi thân của mình, chẳng hạn như màu tóc, ...

Không tưởng tri nội sắc, vị ấy thấy các ngoại sắc. Tức là bốn thiền của người chứng thiền bằng cách tu tiến các đề mục thiền bên ngoài, như các kasiṇa, ...

Vị ấy tập trung vào ý nghĩ: “đó là tịnh”. Tức thiền chứng của vị tu tiến các kasiṇa xanh, vàng, đỏ, trắng,...

Hoàn toàn vượt qua các sắc tưởng, do sự biến mất của các đối ngại tưởng, không tác ý đến những tưởng sai biệt, với suy tư “hư không là vô biên”, vị ấy chứng và trú trong Không vô biên xứ.

Hoàn toàn vượt qua Không vô biên xứ, với suy tư “thức là vô biên”, vị ấy chứng và trú trong Thức vô biên xứ.

Hoàn toàn vượt qua Thức vô biên xứ, với suy tư “không có gì”, vị ấy chứng và trú trong Vô sở hữu xứ.

Hoàn toàn vượt qua Vô sở hữu xứ, chứng và trú Phi tưởng phi phi tưởng xứ.

Hoàn toàn vượt qua Phi tưởng phi phi tưởng xứ, chứng và trú Diệt Thọ Tưởng Định (Diệt tận định).

Đây là những giải thoát (vimokkha) tương đốihành giả phải tuần tự vượt qua các bậc thiền để đạt đến sự giải thoát chân chánh, dĩ nhiên ở đây không kể Diệt tận định là định chứng của các vị Anahàm và Alahán đã đắc tám thiền chứng và có đủ điều kiện như đòi hỏi.

-ooOoo-

NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT

A.N.

Aṅguttara NikāyaTăng Chi Bộ Kinh

A.N.A

Aṅguttara Nikāya Aṭṭhakathā (Manoratha-pūraṇi)Chú Giải Tăng Chi Bộ Kinh.

A.N.T.

Aṅguttara Nikāya Ṭikā (Sāratthamañjūsā) - Phụ chú giải (hay Sớ giải) Tăng Chi Bộ Kinh.

BMTP.

Buddhist Meditaton in Theory and Practice – Thiền Phật giáo: Lý thuyếtthực hành.

Dhp.

DhammapadaPháp Cú Kinh.

Dhs.

Dhammasaṇgani – Bộ Pháp Tụ.

Dhs.A

Dhammasaṇgani Aṭṭhakathā (Aṭṭhasālinī)Chú giải Bộ Pháp Tụ.

DN.

Dighā NikāyaTrường Bộ Kinh.

DN. A.

Dighā Nikāya Aṭṭhakathā (Samaṅgala Vilāsini) – Chú giải Trường Bộ Kinh.

DN. T

Dighā Nikāya Ṭika – Phụ chú giải Trường Bộ Kinh.

GS.

The Book of the Gradual Sayings – Tăng Chi Kinh

KS.

The Bool of the Kindred Sayings – Tương Ưng Kinh.

Milp.

Milindañha – Mi Tiên vấn đáp.

MN.

Majjhima NikāyaTrung Bộ Kinh.

MN.A.

Majjhima Nikāya Aṭṭhakathā (Papañcasūdani) – Chú giải Trung Bộ.

MN.T

Majjhima Nikāya Ṭika - Phụ chú giải (Sớ giải) Trung Bộ.

P.P

Path of Purification – Thanh Tịnh Đạo

Psy. Ethics

Buddhist Psychological Ethics – Tâm luân lý Triết học Phật giáo

Pts.

PaṭisambhidāmaggaVô Ngại Giải Đạo.

Pts. A.

Paṭisambhidāmagga Aṭṭhakathā (Saddhammap-pakāsīnī) Chú giải Vô Ngại Giải Đạo.

Pug. P

Dhātukathā Puggalapaññattipāti – Chất ngữ luận và Nhân chế định luân.

QKM.

The Questions of King Milinda – Những câu hỏi của Vua Mi-lan-đà.

S.N.

Saṃyutta NikāyaTương Ưng Bộ Kinh.

SN.A

Saṃyutta Nikāya Aṭṭhakatha (Sāratthapakāsanī) – Chú giải Tương Ưng Bộ Kinh.

SN.T.

Saṃyutta Nikāya Ṭikā – Phụ chú giải Tương Ưng Bộ Kinh.

Vibh.

Vibhaṅga – Bộ Phân tích.

Vimv. T.

Vimativinadani Ṭikā (Samantapāsādikāṭikā).

Vinp.

Vinaya PiṭakaṃLuật Tạng

Vin. A.

Vinay Aṭṭhakatha (Samantapāsādikā)

Vism.

Visuddhimagga – Thanh Tịnh Đạo.

Vism. T.

Visuddhimagga Mahā Ṭikā (Paramattha-mañjūsā) – Phụ chú giải Thanh Tịnh Đạo.


(Nguồn: http://www.buddhanet.net/)

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15534)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 14976)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14818)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13247)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14424)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 20171)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18410)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30731)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12396)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15503)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13736)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13913)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13516)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14430)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 13698)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Sử Truyện, Kinh số 2031 - Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 16712)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15358)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31194)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18781)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 14974)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14567)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14559)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13773)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19680)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14417)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14501)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14697)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14738)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17895)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13531)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13674)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14930)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14135)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16406)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15306)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13476)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13132)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13253)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12980)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14066)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14693)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14202)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14603)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12992)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13798)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13248)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13730)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14664)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14730)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13259)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12815)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13719)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13663)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13310)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13868)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13677)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12567)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14796)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12860)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12424)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant