Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Mục lục

07 Tháng Tư 201100:00(Xem: 10318)
Mục lục

BỒ TÁTTÁNH KHÔNG
TRONG KINH TẠNG PALI VÀ ĐẠI THỪA
Luận án Tiến Sĩ của Tỳ Kheo Ni Thích Nữ Giới Hương

MỤC LỤC
Lời Giới Thiệu
Lời Tri ân
Bảng Viết tắt
Biểu đồ

I. GIỚI THIỆU
Lý do chọn Đề tài
1. Khủng hoảng Chiến tranh
2. Khủng hoảng về Gia tăng Dân số
3. Khủng hoảng Sinh thái
4. Khủng hoảng nền Đạo đức Con người
5. Tốc độ tiến triển nhanh đến Thế giới hiện đại
6. Vấn đề Trao đổi Tư duy
Hướng Đề nghị
1. Trách nhiệm Thế giới
2. Xu hướng các Tôn giáo
3. Xu hướng cụ thể của Phật giáo
 a. Quan điểm Không Giáo điều
 b. Quan điểm Trí tuệ
 c. Quan điểm Lòng tin
 d. Quan điểm về Con người
 e. Quan điểm Tánh không
Biện pháp Giải quyết
II. KHÁI NIỆM BỒ TÁT
Định nghĩa từ Bodhisatta (Bodhisattva)
Định nghĩa các thuật từ:
1. Chư thiên
2. A-la-hán
3. Thanh-văn
4. Bích-chi Phật
5. Đức Phật
Khái niệm Bồ-tát trong Kinh tạng Pali
1. Từ thời gian thái tử Sĩ-đạt-đa Xuất gia đến trước khi Ngài giác ngộ
2. Từ thời gian thái tử Sĩ-đạt-đa Nhập thai đến trước khi Ngài giác ngộ
3. Từ các Đức Phật Nhập thai đến trước khi Ngài giác ngộ
4. Tiền thân của các Đức Phật
III. PHƯƠNG PHÁP TU TẬP CỦA BỒ TÁT TRONG KINH TẠNG PALI
1. Thức tỉnh Bản chất cuộc đời
2. Tìm cầu Chân lý
3. Trung đạo
4. Thiền định
5. Trí tuệ
IV. NGUỒN GỐC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN HỌC THUYẾT BỒ TÁT ĐẠI THỪA
Khởi nguyên dẫn đến học thuyết Bồ tát
1. Các Khuynh hướng Phát triển trong Phật giáo
 a. Đại thừa
 b. Khái niệm mới về Đức Phật
 c. Tín (Bhakti)
2. Ảnh hưởng các Truyền thống khác
 a. Đạo Bà-la-môn: Bhagavata và Saiva
 b. Đạo thờ Thần lửa
 c. Đạo thờ Rồng
 d. Nghệ thuật Hy-lạp
 e. Tôn giáo và Văn hoá Ba-tư
 f. Sự Truyền đạo giữa các Bộ lạc mới
Sự Thăng hoa Học thuyết Bồ tát
Vị tríÝ nghĩa của Mahasattva
V. KHÁI NIỆM KHÔNG TRONG KINH TẠNG PALI
1. Không như Không vật thể
2. Không như Một thực tại
3. Không như Vô ngã
4. Không như Lý Duyên khởi hoặc Trung đạo
5. Không như Niết bàn
VI. KHÁI NIỆM TÁNH KHÔNG TRONG KINH ĐIỂN ĐẠI THỪA
Tổng quan về Kinh điển Đại thừa Kinh Bát nhã Ba-la-mật
 a. Kinh Kim Cang Bát nhã Ba-la-mật
 b. Bát nhã Tâm kinh
Khái niệm Tánh không trong kinh điển Đại thừa
1. Định nghĩa Tánh không
2. Các so sánh của Tánh không
3. Những Ý nghĩa của Tánh không
 a. Tánh khôngBản chất thực của Thực tại thực nghiệm
 b. Tánh không là Lý Duyên khởi
 c. Tánh khôngTrung đạo
 d. Tánh không là Niết-bàn
 e. Tánh không vượt ra ngoài phủ định và không thể mô tả được
 f. Tánh không là những phương tiện của Chân đếTục Đế
Mối Liên quan giữa hai khái niệm Không và Tánh không
VII. BỒ TÁT HẠNH
Khởi Tín tâm
Phát Bồ đề tâm
Tu Ba-la-mật
1. Mười Ba-la-mật trong Kinh điển Pali
2. Mười Ba-la-mật trong Kinh tạng Sanskrit
Vai trò Tánh không trong Bồ tát hạnh Giới-định-tuệ
Phẩm hạnh của Bồ tát Mối Liên quan giữa Ba-la-mật và Địa
VIII. ĐỨC PHẬT QUA KHÁI NIỆM PHẬT THÂN
Khái niệm Phật thân trong Kinh tạng Pali
Quan điểm về Đức PhậtThời kỳ phân chia Bộ phái
Khái niệm Phật thân trong Đại thừa
 1. Ứng thân
 2. Hoá thân
 3. Pháp thân
Sự Liên quan giữa Ứng thân, Hoá thânPháp thân
IX. KẾT LUẬN
Tánh Đồng nhất trong Kinh điển Pali và Đại thừa
Sự Ứng dụng của Khái niệm Bồ tát
1. Học thuyết Bồ tát trong sự cải thiện Cá nhânXã hội
2. Học thuyết Bồ tát trong sự nghiệp Hoằng pháp
Sự Ứng dụng của Khái niệm Tánh không
1. Tánh khôngQuan điểm về Con người cũng như xã hội
2. Tánh không và Khoa học
3. Tánh không trong mối Liên quan với các Tôn giáo khác
Danh hiệu Bồ tát trong tiếng Phạn và Trung Hoa
Sách Tham khảo
Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15521)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 14967)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14807)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13245)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14413)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 20167)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18399)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30720)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12391)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15503)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13733)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13912)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13512)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14421)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 13693)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Sử Truyện, Kinh số 2031 - Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 16704)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15354)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31189)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18769)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 14964)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14558)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14558)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13770)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19674)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14417)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14497)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14696)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14727)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17884)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13521)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13660)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14919)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14131)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16394)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15293)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13465)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13120)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13252)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12971)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14059)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14691)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14192)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14589)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12980)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13786)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13236)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13721)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14655)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14726)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13248)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12804)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13718)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13662)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13296)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13857)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13667)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12557)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14795)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12848)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12413)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant