Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

18. Bộ Luật Sớ (46 bộ)

08 Tháng Hai 201200:00(Xem: 30271)
18. Bộ Luật Sớ (46 bộ)

Bộ Luật Sớ

1804, Tứ Phân Luật San Phồn Bổ Khuyết Hành Sự Sao, 12 quyển, [ Đường Đạo Tuyên soạn ]

1805, Tứ Phân Luật Hành Sự Sao Tư Trì Kí, 16 quyển, [ Tống Nguyên Chiếu soạn ]

1806, Tứ Phân Luật Tỳ Kheo Hàm Chú Giới Bổn, 3 quyển, [ Đường Đạo Tuyên thuật ]

 Bản dịch giải của HT Thích Trí Quang

 Bản dịch giải của Thích Thọ Phước

1807, Tứ Phân Tỳ Kheo Giới Bổn Sớ, 2 quyển, [ Đường Định Tân soạn ]

1808, Tứ Phân Luật San Bổ Tùy Ky Yết Ma, 2 quyển, [ Đường Đạo Tuyên tập ]

1809, Tăng Yết Ma, 3 quyển, [ Đường Hoài Tố tập ]

1810, Ni Yết Ma, 3 quyển, [ Đường Hoài Tố tập ]

1811, Bồ Tát Giới Nghĩa Sớ, 2 quyển, [ Tùy Trí Khải thuyết Quán Đảnh kí ]

1812, Thiên Đài Bồ Tát Giới Sớ, 3 quyển, [ Đường Minh Khoáng San Bổ ]

1813, Phạm Võng Kinh Bồ Tát Giới Bổn Sớ, 6 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1814, Bồ Tát Giới Bổn Sớ, 2 quyển, [ Tân La Nghĩa Tịch thuật ]

1815, Phạm Võng Kinh Cổ Tích Kí, 2 quyển, [ Tân La Thái Hiền tập ]

1816, Kim Cương Bát Nhã Luận Hội Thích, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1817, Lược Minh Bát Nhã Mạt Hậu Nhất Tụng Tán thuật, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh thuật ]

1818, Pháp Hoa Luận Sớ, 3 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1819, Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Bà Đề Xá Nguyện Sinh Kệ Chú, 2 quyển, [ Bắc Ngụy Đàm Loan chú giải ]

1820, Phật Di Giáo Kinh Luận Sớ Tiết Yếu, 1 quyển, [ Tống Tịnh Nguyên tiết yếu, Minh Châu Hoằng bổ chú ]

1821, Câu Xá Luận Kí, 30 quyển, [ Đường Phổ Quang thuật ]

1822, Câu Xá Luận Sớ, 30 quyển, [ Đường Pháp Bảo soạn ]

1823, Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn, 30 quyển, [ Đường Viên Huy thuật ]

1824, Trung Quán Luận Sớ, 10 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1825, Thập Nhị Môn Luận Sớ, 6 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1826, Thập Nhị Môn Luận Tông Trí Nghĩa Kí, 2 quyển, [ Đường Pháp Tạng thuật ]

1827, Bách Luận Sớ, 3 quyển, [ Tùy Cát Tạng soạn ]

1828, Du Già Luận Kí, 24 quyển, [ Đường Độn Luân Tập soạn ]

1829, Du Già Sư Địa Luận Lược Toản, 16 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1830, Thành Duy Thức Luận thuật Kí, 10 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1831, Thành Duy Thức Luận Chưởng Trung Xu Yếu, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1832, Thành Duy Thức Luận Liễu Nghĩa Đăng, 7 quyển, [ Đường Huệ Chiểu thuật ]

1833, Thành Duy Thức Luận Diễn Bí, 7 quyển, [ Đường Trí Chu soạn ]

1834, Duy Thức Nhị Thập Luận thuật Kí, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1835, Biện Trung Biên Luận thuật Kí, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1836, Đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận Giải, 2 quyển, [ Đường Khuy Cơ chú giải . Minh Phổ Thái Tăng Tu ]

1837, Đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận Sớ, 2 quyển, [ Đường Đại Thừa Quang soạn ]

1838, Đại Thừa Pháp Giới Vô Sai Biệt Luận Sớ, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1839, Lý Môn Luận thuật Kí, 1 quyển, [ Đường Thần Thái soạn ]

1840, Nhân Minh Nhập Chánh Lý Luận Sớ, 3 quyển, [ Đường Khuy Cơ soạn ]

1841, Nhân Minh Nghĩa Đoạn, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu soạn ]

1842, Nhân Minh Nhập Chánh Lý Luận Nghĩa Toản Yếu, 1 quyển, [ Đường Tuệ Chiểu tập ]

1843, Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Sớ, 4 quyển, [ Tùy Tuệ Viễn soạn ]

1844, Khởi Tín Luận Sớ, 2 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1845, Đại Thừa Khởi Tín Luận Biệt Kí, 1 quyển, [ Tân La Nguyên Hiểu soạn ]

1846, Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Kí, 3 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1847, Đại Thừa Khởi Tín Luận Nghĩa Kí Biệt Kí, 1 quyển, [ Đường Pháp Tạng soạn ]

1848, Khởi Tín Luận Sớ Bút Tước Kí, 20 quyển, [ Tống Tử Tuyền lục ]

1849, Đại Thừa Khởi Tín Luận Nội Nghĩa Lược Tham Kí, 1 quyển, [ Tân La Thái Hiền tác ]

1850, Đại Thừa Khởi Tín Luận Liệt Võng Sớ, 6 quyển, [ Minh Trí Húc thuật ]
Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15595)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 15037)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14880)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13311)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14486)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 20252)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18468)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30785)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12459)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15538)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13797)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13968)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13559)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14505)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 13761)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Sử Truyện, Kinh số 2031 - Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 16758)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15425)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31287)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18872)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 15047)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14651)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14616)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13840)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19740)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14486)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14557)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14755)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14805)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17973)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13625)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13751)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14992)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14204)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16482)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15384)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13554)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13200)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13315)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13029)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14134)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14758)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14284)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14655)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13050)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13825)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13293)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13794)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14725)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14825)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13349)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12879)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13784)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13725)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13375)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13926)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13731)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12659)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14871)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12901)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12508)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant