Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Kinh Tăng Chi Bộ

18 Tháng Năm 201100:00(Xem: 31309)
Kinh Tăng Chi Bộ

Ðại Tạng Kinh Việt Nam
KINH TĂNG CHI BỘ 
Anguttara Nikàya
Hòa thượng Thích Minh Châu dịch Việt
 

tangchi-bia.jpg (5623 bytes)

Mục Lục Tổng Quát

Chương Một Pháp
Phẩm 01-14

01. Phẩm Sắc

02. Phẩm Ðoạn Triền Cái

03. Phẩm Khó Sử Dụng

04. Phẩm Không Ðiều Phục

05. Phẩm Ðặt Hướng Và Trong Sáng

06. Phẩm Búng Ngón Tay

07. Phẩm Tinh Tấn

08. Phẩm Làm Bạn Với Thiện

09. Phẩm Phóng Dật

10. Phẩm Phi Pháp

11. Phẩm Thứ Mười Một

12. Phẩm Vô Phạm

13. Phẩm Một Người

14. Phẩm Người Tối Thắng

Phẩm 15-21

15. Phẩm Không Thể Có Ðược

16. Phẩm Một Pháp

17. Phẩm Chủng Tử

18. Phẩm Makkhali

19. Phẩm Không Phóng Dật

20. Phẩm Thiền Ðịnh (1)

21. Phẩm Thiền Ðịnh (2)

Chương Hai Pháp

Phẩm 01-04

01. Phẩm Hình Phạt

02. Phẩm Tranh Luận

04. Phẩm Tâm Thăng Bằng

03. Phẩm Người Ngu

Phẩm 05-17

05. Phẩm Hội Chúng

06. Phẩm Người

07. Phẩm Lạc

08. Phẩm Tướng

09. Phẩm Các Pháp

10. Phẩm Kẻ Ngu

11. Phẩm Các Hy Vọng

12. Phẩm Hy Cầu

13. Phẩm Bố Thí

14. Phẩm Ðón Chào

15. Phẩm Nhập Ðịnh

16. Phẩm Phẫn Nộ

17. Phẩm Thứ Mười Bảy

Chương Ba Pháp

Phẩm 01-04

01. Phẩm Người Ngu

02. Phẩm Người Ðóng Xe

03. Phẩm Người

04. Phẩm Sứ Giả Của Trời

Phẩm 05-07

05. Phẩm Nhỏ

06. Phẩm Các Bà-la-môn

07. Phẩm Lớn

Phẩm 08-10

08. Phẩm Ananda

09. Phẩm Sa-môn

10. Phẩm Hạt Muối

Phẩm 11-16

11. Phẩm Chánh Giác

12. Phẩm Ðọa Xứ

13. Phẩm Kusinàra

14. Phẩm Kẻ Chiến Sĩ

15. Phẩm Cát Tường

16. Phẩm Lõa Thể

Chương Bốn Pháp

Phẩm 01-03

01. P02. Phẩm Hành

03. Phẩm Uruvelà

Phẩm 04-06

04. Phẩm Bánh Xe

05. Phẩm Rohitassa

06. Phẩm Nguồn Sanh Phước

Phẩm 07-12

07. Phẩm Nghiệp Công Ðức

08. Phẩm Không Hý Luận 

09. Phẩm Không Có Rung Ðộng

10. Phẩm Asura

11. Phẩm Mây Mưa

12. Phẩm Kesi

Phẩm 13-18

13. Phẩm Sợ Hãi

14. Phẩm Loài Người

15. Phẩm Ánh Sáng

16. Phẩm Các Căn

17. Phẩm Ðạo Hành

18. Phẩm Tư Tâm Sở

Phẩm 19-21

19. Phẩm Chiến Sĩ

20. Ðại Phẩm

21. Phẩm Bậc Chân Nhân

Phẩm 22-28

22. Phẩm Ô Uế

23. Phẩm Diệu Hạnh

24. Phẩm Nghiệp

25. Phẩm Sợ Hãi Phạm Tội

26. Phẩm Thắng Trí

27. Phẩm Nghiệp Ðạo

28. Phẩm Tham

Chương Năm Pháp

Phẩm 01-06

01. Phẩm Sức Mạnh Hữu Học

02. Phẩm Sức Mạnh

03. Phẩm Năm Phần

04. Phẩm Sumana

05. Phẩm Vua Munda

06. Phẩm Triền Cái

Phẩm 07-12

07. Phẩm Tưởng

08. Phẩm Chiến Sĩ

09. Phẩm Trưởng Lão

10. Phẩm Kakudha

11. Phẩm An Ổn Trú

12. Phẩm Andhakavinda

Phẩm 13-18

13. Phẩm Bệnh

14. Phẩm Vua

15. Phẩm Tikandaki

16. Phẩm Diệu Pháp

17. Phẩm Hiềm Hận

18. Phẩm Nam Cư Sĩ

Phẩm 19-26

19. Phẩm Rừng

20. Phẩm Bà-la-môn

21. Phẩm Kimbila

22. Phẩm Mắng Nhiếc

23. Phẩm Du Hành Dài

24. Phẩm Trú Tại Chỗ

25. Phẩm Ác Hành

26. Phẩm Cụ Túc Giới

Chương Sáu Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Ðáng Ðược Cung Kính

02. Phẩm Cần Phải Nhớ

03. Phẩm Trên Tất Cả

Phẩm 04-05

04. Phẩm Chư Thiên

05. Phẩm Dhammika

Phẩm 06-12

06. Ðại Phẩm

07. Phẩm Chư Thiên

08. Phẩm A-la-hán

09. Phẩm Mát Lạnh

10. Phẩm Lợi Ích

11. Phẩm Ba Pháp

12. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp Trong Phẩm

Chương Bảy Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Tài Sản

02. Phẩm Tùy Miên

03. Phẩm Vaji (Bạt-kỳ)

Phẩm 04-06

04. Phẩm Chư Thiên

05. Phẩm Ðại Tế Ðàn

06. Phẩm Không Tuyên Bố

Phẩm 07-09

07. Ðại Phẩm

08. Phẩm Về Luật

09. Phẩm Các Kinh Không Nhiếp

Chương Tám Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Từ

02. Phẩm Lớn

03. Phẩm Gia Chủ

Phẩm 04-06

04. Phẩm Bố Thí

05. Phẩm Ngày Trai Giới

06. Phẩm Gotamì

Phẩm 07-10

07. Phẩm Ðất Rung Ðộng

08. Phẩm Song Ðôi

09. Phẩm Niệm

10. Tham Ái

Chương Chín Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Chánh Giác

02. Phẩm Tiếng Rống Sư Tử

03. Phẩm Chỗ Cư Trú Các Hữu Tình

Phẩm 04-10

04. Ðại Phẩm

05. Phẩm Pancala

06. Phẩm An Ổn

07. Phẩm Niệm Xứ

08. Phẩm Chánh Cần

09. Phẩm Bốn Như Ý Túc

10. Phẩm Tham

Chương Mười Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Lợi Ích

02. Phẩm Hộ Trì

03. Phẩm Lớn

Phẩm 04-06

04. Phẩm Upàli và Ananda

05. Phẩm Mắng Nhiếc

06. Phẩm Tâm Của Mình

Phẩm 07-09

07. Phẩm Song Ðôi

08. Phẩm Ước Nguyện

09. Phẩm Trưởng Lão

Phẩm 10-12

10. Phẩm Nam Cư Sĩ

11. Phẩm Sa-môn Tưởng

12. Phẩm Ði Xuống

Phẩm 13-22

13. Phẩm Thanh Tịnh

14. Phẩm Thiên Lương

15. Phẩm Thánh Ðạo

16. Phẩm Người

17. Phẩm Janussoni

18. Phẩm Thiện Lương

19. Phẩm Thánh Ðạo

20. Phẩm Các Hạng Người

21. Phẩm Thân Do Nghiệp Sanh

22. Phẩm Không Có Ðầu Ðề

Chương Mười Một Pháp

Phẩm 01-03

01. Phẩm Y Chỉ

02. Phẩm Tùy Niệm

03. Phẩm Tổng Kết

Giới thiệu

Kinh Anguttara Nikàya, dịch là Kinh Tăng Chi Bộ, là bộ thứ tư trong năm bộ kinh tạng Pali: Dìgha Nikàya (Kinh Trường Bộ), Majjhima Nikàya (Kinh Trung Bộ), Samyutta Nikàya (Kinh Tương Ưng Bộ), Anguttara Nikàya (Kinh Tăng Chi Bộ), và Khuddaka Nikàya (Kinh Tiểu Bộ).

Bộ kinh nầy được Hòa thượng Thích Minh Châu dịch từ tạng Pali sang Việt ngữ năm 1976-1977, và được Viện Phật Học Vạn Hạnh, Sài Gòn, ấn hành năm 1980-1981. Trong chương trình phiên dịchấn hành Ðại tạng kinh Việt Nam, bộ kinh được hiệu đính thành 4 tập và tái bản năm 1996, qua số thứ tự 21, 22, 23, và 24.

Kinh Tăng Chi Bộ là một bộ kinh được sắp theo pháp số, từ một pháp đến mười một pháp, phân thành 11 chương (nipàtas). Mỗi chương lại chia thành nhiều phẩm (vaggas). Chương Một Pháp (Ekaka Nipàta) gồm các kinh đề cập đến một pháp. Chương Hai Pháp (Duka Nipàta) gồm các kinh có liên quan đến hai pháp, v.v... và tuần tự như thế đến Chương Mười Một Pháp (Ekàdasaka Nipata) gồm các kinh có đề cập đến 11 pháp. Tổng cộng số kinh được ghi nhận là 2,308 bài kinh, nhưng con số này không thống nhất vì số kinh phân biệt không được rõ ràng, và có học giả tính theo số đoạn, tổng cộng là 7,557.

Kinh Tăng Chi Bộ của tạng Pali có bộ chữ Hán tương đương là Kinh Tăng Nhất A-hàm (Ekottara-Agama) do ngài Tăng-già Ðề-bà (Sanghadeva) dịch từ bộ chữ Sanskrit năm 397 TL, trong đời nhà Tiền Tần, và đã được quí ngài Hòa thượng Thích Thiện Siêu và Thích Thanh Từ dịch sang Việt văn (Ðại tạng kinh Việt Nam, số 25, 26, 27).

(Bình Anson, tháng 09-2000)

 Source: BuddhaSasana

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 14761)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13278)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12836)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13738)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13677)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13329)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13889)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13696)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12598)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14825)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12882)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12448)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15014)
Đại chánh tân tu số 0070, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13449)
Đại chánh tân tu số 0068, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15134)
Đại chánh tân tu số 0069, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13218)
Đại chánh tân tu số 0067, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12593)
Đại chánh tân tu số 0066, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13471)
Đại chánh tân tu số 0065, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13425)
Đại chánh tân tu số 0064, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12776)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 12076)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11979)
Đại chánh tân tu số 0062, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12654)
Đại chánh tân tu số 0061, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11480)
Đại chánh tân tu số 0060, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11788)
Đại chánh tân tu số 0059, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11158)
Đại chánh tân tu số 0058, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13283)
Đại chánh tân tu số 0057, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13169)
Đại chánh tân tu số 0056, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11591)
Đại chánh tân tu số 0055, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12172)
Đại chánh tân tu số 0054, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12360)
Đại chánh tân tu số 0052, Hán dịch: Thí Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11960)
Đại chánh tân tu số 0051, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12751)
Đại chánh tân tu số 0050, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12373)
Đại chánh tân tu số 0048, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12209)
Đại chánh tân tu số 0047, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12266)
Đại chánh tân tu số 0046, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12012)
Đại chánh tân tu số 0045, Hán dịch: Pháp Hiền, Thí Quang Lộc Khanh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11956)
Đại chánh tân tu số 0044, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11232)
Đại chánh tân tu số 0043, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11376)
Đại chánh tân tu số 0042, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12382)
Đại chánh tân tu số 0041, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12468)
Đại chánh tân tu số 0040, Hán dịch: Ðàm Vô Sấm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12001)
Đại chánh tân tu số 0039, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12966)
Đại chánh tân tu số 0038, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12049)
Đại chánh tân tu số 0037, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12605)
Đại chánh tân tu số 0036, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13017)
Đại chánh tân tu số 0035, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13945)
Đại chánh tân tu số 0034, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12744)
Đại chánh tân tu số 0033, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14879)
Đại chánh tân tu số 0032, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11932)
Đại chánh tân tu số 0031, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12193)
Đại chánh tân tu số 0030, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12889)
Đại chánh tân tu số 0029, Hán dịch khuyết danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12776)
Đại chánh tân tu số 0028, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14772)
Đại chánh tân tu số 0027, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12753)
Đại chánh tân tu số 0022, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15394)
Đại chánh tân tu số 0021, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12581)
Đại chánh tân tu số 0020, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13219)
Đại chánh tân tu số 0018, Hán dịch: Pháp Thiên; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14250)
Đại chánh tân tu số 0017, Hán dịch: Chi Pháp Ðộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant