Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

03. Phẩm Tâm

03 Tháng Hai 201400:00(Xem: 6782)
03. Phẩm Tâm

DHAMMAPADA
KINH LỜI VÀNG 
Việt – Pāḷi
Lục bát thi hóa: Minh Đức Triều Tâm Ảnh

Chương III
CITTAVAGGA
(Phẩm Tâm)

 
33.
Khó thay! Trì nhiếp tâm người
Chập chờn, dao động cả đời không yên
Thợ tài uốn thẳng cây tên
Giữ tâm cũng vậy, thiện hiền khéo tu!

Phandanaṃ capalaṃ cittaṃ
dūrakkhaṃ dunnivārayaṃ,
ujuṃ karoti medhāvī
usukārova tejanaṃ.

 

34.
Cá kia quăng bỏ lên bờ
Vẫy vùng, hốt hoảng đợi giờ chết thôi!
Cho hay tâm lạc chợ đời
Cũng dường thế ấy, hãy rời lực ma!

Vārijo’va thale khitto
okamokata ubbhato,
pariphandatidaṃ cittaṃ
māradheyyaṃ pahātave.

 

35.
Tâm ta khinh động bất an
Kiếm tìm dục lạc, chạy quàng, chạy xiêng
Lành thay! Chế ngự thành hiền
Tâm được điều phục, diệt phiền, được vui!

Dunniggahassa lahuno
yatthakāmanipātino,
cittassa damatho sādhu
cittaṃ dantaṃ sukhāvahaṃ.

 

36.
Tâm ta tế nhị vô cùng
Dễ nào thấy biết, canh chừng làm sao?
Kiếm tìm dục lạc xôn xao
Tâm được phòng hộ, xiết bao an lành!

Sududdasaṃ sunipuṇaṃ
yatthakā manipātinaṃ,
cittaṃ rakkhetha medhāvī
cittaṃ guttaṃ sukhāvahaṃ.

 

37.
Xa xôi diệu vợi lữ trình
Đến đi đơn độc, ẩn mình hang sâu (1)
Điều tâm: Hạnh phúc cơ mầu
Vui sao! Thoát khỏi Ma đầu trói trăn! (2)

Dūraṅgamaṃ ekacaraṃ
asarīraṃ guhāsayaṃ,
ye cittaṃ saṃyamessanti
mokkhanti mārabandhanā.

 

38.
Tâm chưa an trú vững vàng
Làm sao chánh pháp dễ dàng liễu tri?
Niềm tin rung động từng khi
Trí tuệ như vậy, mong chi thành toàn?!

Anavaṭṭhitacittassa
saddhammaṃ avijānato,
pariplavapasādassa
paññā na paripūrati.

 

39.
Tâm không ái dục đầy tràn
Tâm không sân hận, chẳng mang lửa phiền
Vượt lên thiện, ác đôi miền
Bậc luôn tỉnh thức, chẳng hiềm sợ chi!

Anavassutacittassa
ananvāhatacetaso,
punnapāpapahīnassa
natthi jāgarato bhayaṃ.

 

40.
Thân này gốm sứ mỏng manh
Tâm này kiên cố thủ thành chống Ma! (3)
Gươm vàng trí tuệ vung ra (4)
Giữ gìn chiến thắng, một tòa “vô tham”! (5)

Kumbhūpamaṃ kāyamimaṃ viditvā
nagarūpamaṃ cittamidaṃ ṭhapetvā,
yodhetha māraṃ paññāyudhena
jitañ ca rakkhe anivesano siyā.

 

41.
Mai kia thương xót thân này
Nằm vùi đất lạnh, tháng ngày nắng mưa
Vô tri một đống thịt thừa
Khúc cây vô dụng, xẻ cưa được gì?

Aciraṃ vatayaṃ kāyo
pathaviṃ adhisessati,
chuddho apetaviññāṇo
niratthaṃ’va kaliṅgaraṃ.

 

42.
Kẻ thù hiềm hại kẻ thù
Oan gia chước hiểm báo cừu oan gia
Ghê hơn, tâm hướng ác tà
Vạn lần nguy khốn cho ta, cho người!

Diso disaṃ yaṃ taṃ kayirā
verī vā pana verinaṃ,
micchāpaṇihitaṃ cittaṃ,
pāpiyo naṃ tato kare.

 

43.
Điều mà quyến thuộc, mẹ cha
Chẳng thể làm được cho ta, cho người
Nhưng tâm chơn chánh hướng rồi
Thành tựu tốt đẹp vẹn mười, vẹn trăm!

Na taṃ mātā pitā kayirā
aññe vāpi ca ñātakā,
sammāpaṇihitaṃ cittaṃ
seyyaso naṃ tato kare.

______________________________________

Chú thích:

(1) Trú xứ ẩn mật của Thức.

(2) Ngũ ma.

(3) Ý nói về dục vọng.

(4) Tuệ minh sát

(5) Không ái luyến, không đeo níu những bậc thiền đã đạt được; an trú trạng thái ly tham, vô ái, Niết-bàn.

 


Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 14761)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13275)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12836)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13737)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13675)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13328)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13889)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13695)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12598)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14822)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12882)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12448)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15013)
Đại chánh tân tu số 0070, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13448)
Đại chánh tân tu số 0068, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15134)
Đại chánh tân tu số 0069, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13217)
Đại chánh tân tu số 0067, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12589)
Đại chánh tân tu số 0066, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13469)
Đại chánh tân tu số 0065, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13424)
Đại chánh tân tu số 0064, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12776)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 12076)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11979)
Đại chánh tân tu số 0062, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12654)
Đại chánh tân tu số 0061, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11478)
Đại chánh tân tu số 0060, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11785)
Đại chánh tân tu số 0059, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11158)
Đại chánh tân tu số 0058, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13281)
Đại chánh tân tu số 0057, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13167)
Đại chánh tân tu số 0056, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11590)
Đại chánh tân tu số 0055, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12171)
Đại chánh tân tu số 0054, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12359)
Đại chánh tân tu số 0052, Hán dịch: Thí Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11956)
Đại chánh tân tu số 0051, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12751)
Đại chánh tân tu số 0050, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12372)
Đại chánh tân tu số 0048, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12207)
Đại chánh tân tu số 0047, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12263)
Đại chánh tân tu số 0046, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12011)
Đại chánh tân tu số 0045, Hán dịch: Pháp Hiền, Thí Quang Lộc Khanh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11956)
Đại chánh tân tu số 0044, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11230)
Đại chánh tân tu số 0043, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11375)
Đại chánh tân tu số 0042, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12380)
Đại chánh tân tu số 0041, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12468)
Đại chánh tân tu số 0040, Hán dịch: Ðàm Vô Sấm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12001)
Đại chánh tân tu số 0039, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12966)
Đại chánh tân tu số 0038, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12048)
Đại chánh tân tu số 0037, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12605)
Đại chánh tân tu số 0036, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13017)
Đại chánh tân tu số 0035, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13945)
Đại chánh tân tu số 0034, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12743)
Đại chánh tân tu số 0033, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14879)
Đại chánh tân tu số 0032, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11931)
Đại chánh tân tu số 0031, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12193)
Đại chánh tân tu số 0030, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12884)
Đại chánh tân tu số 0029, Hán dịch khuyết danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12776)
Đại chánh tân tu số 0028, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14771)
Đại chánh tân tu số 0027, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12752)
Đại chánh tân tu số 0022, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15394)
Đại chánh tân tu số 0021, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12581)
Đại chánh tân tu số 0020, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13219)
Đại chánh tân tu số 0018, Hán dịch: Pháp Thiên; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14250)
Đại chánh tân tu số 0017, Hán dịch: Chi Pháp Ðộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant