Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Đồ biểu

29 Tháng Mười Một 201000:00(Xem: 11284)
Đồ biểu


NỀN TẢNG PHẬT HỌC THIÊN THAI TÔNG

NHỊ ĐẾ ĐƠM HOA TRÊN ĐẤT TRUNG QUỐC
(Foundations of T'ien T'ai Philosophy)
Paul L. Swanson biên soạn - Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm dịch
Nhà xuất bản Phương Đông 2010

Đồ biểu

Đồ biểu 1 : TRUNG LUẬN 24:18 và

Thập giới

hỗ cụ

 

 

 

Thập

pháp giới

T33,

695b-c

Tứ giáo

 

T33,

700c-702a

 

Tứ đế

T46,

5c-6a

 

Trung luận 24:18

T30, 33b11-12

Pháp Hoa

Huyền Nghĩa

T33, 693c

Lục giới

Lục đạo

 

Tạng giáo

 

 

 

Sinh diệt

 

Các pháp

từ duyên sinh

Tất cả khía cạnh chân lý quy về một

 

 

Nhị thừa giới

thập thông giáo thiện long

 

Thông giáo

 

 

 

 

Bất sinh diệt

 

Tôi nói

đó là không

 

Nhất niệm

tam thiên

Thập giới bách như

 

Thiện long giới

 

 

 

Biệt giáo

 

 

Vô lượng

 

Lại cũng là

giả danh

 

Maha Chỉ Quán

T46, 54a

 

Phật giới

 

Viên giáo

 

Vô tác

 

Cũng là nghĩa trung đạo

PHẬT HỌC THIÊN THAI TÔNG CỦA TRÍ KHẢI ĐẠI SƯ

T38,535a-14

T46,728a 19-21

NhânVương

T8, 829b27-29

Tam đế

Anh Lạc

T24,1018b19-22, 1019b22-23

 

T33, 104c

T38,

534c17-25

T46,

727c3

 

Pháp Hoa

Văn Cú

T34,

22c20-22

Nhị đế

Trung luận

24:28-10

T30, 32c16-33a 7

Nhất đế

Vô đế

T33,705a5-7

b14-17

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhất đế

 

Chân đế

 

Vô đế

 

 

 

 

 

 

Không

Vô đế

 

Thế tục đế

 

 

 

 

Hữu đế

 

 

 

 

 

 

Giả

Diệu

 

Đệ nhất nghĩa đế

 

 

 

 

Trung đạo đệ

nhất nghĩa đế

 

 

 

 

Trung

Bất khả thuyết

 

 

Bất khả tư nghị

 

ĐỒ BIỂU 2:

PHẬT GIÁO TRUNG HOA BUỔI SƠ THỜI

GIẢI THÍCH VỀ HỮU VÀ KHÔNG

Lối giải thích sai lầm của chủ trương chấp thực hữu

 

 

Lối hiểu chân thực từ nhân duyên (paratitya-samutpada)

(Trí Khải)

thực hữu: hữu đế giả hữu: hữu

TRUNG

Có (samvrtisatya) hữu giả ĐẠO

trung ĐỆ

NHẤT

nhị nguyên không NGHĨA

ĐẾ

hư vô: vô đế không: vô

Không (paramarthasatya)

 

ĐỒ BIỂU 3: TAM ĐẾ QUA TỨ A HÀM

Nhị đế

Tam đế

Tứ đế

Mức độ tỉnh thức

samvrtisatya

Đẳng đế

 

Phàm phu

 

Tướng đế

Khổ, Tập, Đạo

Tu sĩcư sĩ

paramarthasatya

Vô tướng

Diệt

A la hán / Phật

ĐỒ BIỂU 4:

NHỮNG TRUYỀN THỐNG TRƯỚC CÁT TẠNG

QUA “TRUNG QUÁN LUẬN SỚ”

Tên các truyền thống

Trung Quán Luận Sớ

T42, 29a-c

Churon shoki

T65, 92b-96

I. Tam gia

1. Bản vô

(2). Tức sắc

(3). Tâm vô

 

II. Thất tông

(Lục gia)

1. Bản vô

2. Bản vô dị

3. (2) Tức sắc

4. (4) Tâm vô

5. Thức hàm

6. Huyễn hóa

7. Duyên hội

 

III. Khái luận trên ba luận thuyết

1. Bất không giả danh

2. Không giả danh

3. Giả danh không

 

29a 3...

29a 3-8

29a 10-25

29a 25-b1

 

29a 10-b16

 

29a 3-18

 

29a 18-25

29a 25-b1

29b3-8

29b8-13

29b13-16

 

 

29b17-23

29b23-28

29b28-c6

92b18-93a 13

92c12-93a 13

 

 

 

93a 14-95c8

 

93a 17-c29

 

94a 1-b7

94b8-c21

94c22-95a 2

95b1-c23

95b1-c8

 

 

95c9-96a 13

96a 14-b5

96b6-c23

 

ĐỒ BIỂU 5:

TỨ CHỦNG NHỊ ĐẾ CỦA CÁT TẠNG

1 2 3 4

 

Hữu samvrtisatya

 

samvrtisatya

 

Không paramarthasatya

 

samvrtisatya

 

Chẳng hữu chẳng không paramarthasatya

 

samvrtisatya

 

Chẳng nhị, cũng chẳng phi nhị paramarthasatya

 

 

 

Ngoài khái niệm văn ngôn

paramarthasatya

 

ĐỒ BIỂU 6: TAM CHỈTAM QUÁN

Tam Đế

 

Không

Giả

Trung Đạo

Tam Chỉ

 

Thể Chân Chỉ

Phương tiện

tùy duyên chỉ

Tức nhị biên

phân biệt chỉ

Tam Quán

 

Tùng giả nhập không

Tùng không nhập giả

Trung đạo

đệ nhất nghĩa đế

Tứ giáo

 

Tạng và Thông

Biệt

Viên

Tam Trí

 

Nhất thiết trí

Đạo chủng trí

Nhất thiết chủng trí

Tam hoặc

 

Kiến tư hoặc

Trần sa hoặc

Vô minh hoặc

ĐỒ BIỂU 7: PHẬT TÁNHCHÂN LÝ

Phật tánh

Tam Phật tánh

Thích ứng

Tam quỹ phạm

Tướng

Duyên nhân

Hành

Chân tánh

Tánh

Liễu nhân

Trí

Quán chiếu

Thể

Chánh nhân

Tư thành

ĐỒ BIỂU 8:

ĐỐI CHIẾU SỰ CHỨNG ĐẠO GIỮA A LA HÁN VÀ PHẬT

Tam đạo luân hồi

Tứ chướng của A la hán

Tứ phẩm tánh Niết Bàn

Phiền não đạo

 

 

Nghiệp đạo

 

 

Khổ đạo

 

 

Lão tử

 

Duyên

 

 

Nhân

 

 

Sinh

 

 

Hoại

Tịnh

 

 

Ngã

 

 

Lạc

 

 

Thường

ĐỒ BIỂU 9: PHIỀN NÃO TỨC BỒ ĐỀ

Tam đức

Tam đảo

Tam Phật tánh

Trí tuệ

Phiền não

Liễu nhân

Giải thoát

Nghiệp

Duyên nhân

Pháp thân

Khổ

Chánh nhân

ĐỒ BIỂU 10: THẤT CHỦNG NHỊ ĐẾ

Tứ giáo

Tục đế

Chân đế

Niết Bàn Kinh Sớ 12

1.Tam Tạng Giáo

 

Thực hữu

Thực hữu diệt

Danh vô danh nhị đế

2.Thông giáo

Huyễn hữu

Huyễn hữu tức không

Thực bất thực nhị đế

3. Biệt tiếp Thông

Huyễn hữu

Huyễn hữu tức không bất không

Định bất định nhị đế

4. Viên tiếp Thông

Huyễn hữu

Huyễn hữu tức không bất không, tất cả pháp không bất không

Pháp bất pháp nhị đế

5. Biệt giáo

Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không

Bất hữu bất không

Thiêu bất thiêu nhị đế

6.Viên tiếp Biệt

Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không

Bất hữu bất không, tất cả pháp bất hữu bất không

Khổ bất khổ nhị đế

7. Viên giáo

Huyễn hữu; Huyễn hữu tức không

Tất cả pháp hữu, không; và bất hữu, bất không

Hòa hợp nhị đế

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15593)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Kinh Tập, số 0431 - Tùy Thiên Trúc Tam Tạng Xà Na Quật Đa dịch Hán; Thích Hạnh Tuệ dịch Việt
(Xem: 15032)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0395 - Hán dịch: Pháp Hộ; Như Hòa dịch Việt
(Xem: 14869)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0394 - Hán dịch: Thất Dịch; Lệ Nhã dịch Việt
(Xem: 13289)
Hán dịch: Đời Tống, Tam tạng Đại sư Thi Hộ người nước Thiên Trúc phụng chiếu dịch. Việt dịch: Thích Nữ Đức Thuận
(Xem: 14463)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0390 - Huyền Trang dịch Hán; Thích Nữ Như Tuyết dịch Việt
(Xem: 20227)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Thích Viên Giác dịch Việt
(Xem: 18448)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0389 - Cưu Ma La Thập dịch Hán; Trí Nguyệt dịch Việt
(Xem: 30769)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Niết Bàn, Kinh số 0385 - Hán dịch: Diêu Tần Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Nữ Tịnh Quang
(Xem: 12428)
Đại Chánh Tân Tu số 0367, Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: Như Hòa
(Xem: 15528)
Đại Chánh Tân Tu số 0366, Hán dịch: Cưu Ma La Thập, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 13781)
Đại chánh tân tu số 0360, Hán dịch: Khương Tăng Khải, Việt dịch: HT Thích Trí Tịnh
(Xem: 13956)
Đại chánh tân tu số 0353, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 13553)
Đại chánh tân tu số 0349, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14491)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0430 - Hán dịch: Tăng Già Bà La, Việt dịch: Nguyên Thuận
(Xem: 13733)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Sử Truyện, Kinh số 2031 - Hán dịch: Huyền Trang, Việt dịch: HT Thích Trí Quang
(Xem: 16741)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0309 - Hán dịch: Trúc Phật Niệm, Việt dịch: Thích Tâm Khanh
(Xem: 15396)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0261 - Hán dịch: Bát Nhã, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Tâm Châu
(Xem: 31267)
Đại Chánh Tân Tu, Bộ Bát Nhã, Kinh số 0220 - Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang, Việt dịch: Hòa Thượng Thích Trí Nghiêm, Khảo dịch: Hòa Thượng Thích Thiện Siêu
(Xem: 18845)
Đại chánh tân tu số 0202, Hán dịch: Tuệ Giác Đẳng, Việt dịch: HT Thích Trung Quán
(Xem: 15024)
Đại chánh tân tu số 0199, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14621)
Đại chánh tân tu số 0197, Hán dịch: Khương Mạnh Tường, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14601)
Đại chánh tân tu số 0191, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 13818)
Đại chánh tân tu số 0189, Hán dịch: Cầu Na Bạt Đà La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 19704)
Đại chánh tân tu số 0187, Hán dịch: Địa Bà Ha La, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14457)
Đại chánh tân tu số 0158, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo
(Xem: 14530)
Đại chánh tân tu số 0151, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14737)
Đại chánh tân tu số 0116, Hán dịch: Đàm Vô Lang, Việt dịch: Thích Nữ Như Tuyết
(Xem: 14788)
Đại chánh tân tu số 0104, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì; Thích Nguyên Chơn; Thích Nhất Hạnh
(Xem: 17954)
Đại chánh tân tu số 0102, Hán dịch: Nghĩa Tịnh, Việt dịch: Lý Hồng Nhựt
(Xem: 13600)
Đại chánh tân tu số 0098, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13734)
Đại chánh tân tu số 0097, Hán dịch: Chơn Ðế, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14981)
Đại chánh tân tu số 0096, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14192)
Đại chánh tân tu số 0095, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16464)
Đại chánh tân tu số 0094, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15368)
Đại chánh tân tu số 0093, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13537)
Đại chánh tân tu số 0092, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13186)
Đại chánh tân tu số 0091, Hán dịch: An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13294)
Đại chánh tân tu số 0090, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13017)
Đại chánh tân tu số 0089, Hán dịch: Trở Cừ Kinh Thanh, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14112)
Đại chánh tân tu số 0088, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14730)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 14250)
Đại chánh tân tu số 0087, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14645)
Đại chánh tân tu số 0086, Hán dịch:Trúc Đàm Vô Sấm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13029)
Đại chánh tân tu số 0085, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13820)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Thiện Trì
(Xem: 13281)
Đại chánh tân tu số 0084, Hán dịch: Thi Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13773)
Đại chánh tân tu số 0083, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14708)
Đại chánh tân tu số 0082, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14792)
Đại chánh tân tu số 0081, Hán dịch: Thiên Tức Tai, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13313)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Tuệ Thông
(Xem: 12867)
Đại chánh tân tu số 0080, Hán dịch: Pháp Trí, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13778)
Đại chánh tân tu số 0079, Hán dịch: Cầu Na Bạt Ðà La, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13708)
Đại chánh tân tu số 0078, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13352)
Đại chánh tân tu số 0077, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13913)
Đại chánh tân tu số 0076, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13719)
Đại chánh tân tu số 0075, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12638)
Đại chánh tân tu số 0074, Hán dịch: Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14861)
Đại chánh tân tu số 0073, Hán dịch: Cầu Na Tỳ Ðịa, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12891)
Đại chánh tân tu số 0072, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12484)
Đại chánh tân tu số 0071, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant