Kiền Long Đại Tạng Kinh
(168 tập, 1669 kinh)
Chúng tôi, tổng hợp để phổ biến đến Chư vị, bộ Kiền Long Đại Tạng Kinh phiên bản PDF. Quý vị theo mục lục phía dưới đây để đối chiếu mà download file pdf về máy.
[001] [002] [003] [004] [005] [006] [007] [008] [009] [010] [011] [012] [013] [014] [015] [016] [017] [018]
[019] [020] [021] [022] [023] [024] [025] [026] [027] [028] [029] [030] [031] [032] [033] [034] [035] [036]
[037] [038] [039] [040] [041] [042] [043] [044] [045] [046] [047] [048] [049] [050] [051] [052] [053] [054]
[055] [056] [057] [058] [059] [060] [061] [062] [063] [064] [065] [066] [067] [068] [069] [070] [071] [072]
[073] [074] [075] [076] [077] [078] [079] [080] [081] [082] [083] [084] [085] [086] [087] [088] [089] [090]
[091] [092] [093] [094] [095] [096] [097] [098] [099] [100] [101] [102] [103] [104] [105] [106] [107] [108]
[109] [110] [111] [112] [113] [114] [115] [116] [117] [118] [119] [120] [121] [122] [123] [124] [125] [126]
[127] [128] [129] [130] [131] [132] [133] [134] [135] [136] [137] [138] [139] [140] [141] [142] [143] [144]
[145] [146] [147] [148] [149] [150] [151] [152] [153] [154] [155] [156] [157] [158] [159] [160] [161] [162]
[163] [164] [165] [166] [167] [168] [Mục Lục]
Tổng Mục Lục:
1- Đại Thừa Bát Nhã Bộ (16 tập: 1-16; 19 kinh)
2- Đại Thừa Bảo Tích Bộ (4 tập:17-20; 36 kinh: 20-56)
3- Đại Thừa Đại Tập Bộ (3 tập:21-23; 25 kinh: 57-82)
4- Đại Thừa Hoa Nghiêm Bộ (5 tập: 24-28; 25 kinh: 83-108)
5- Đại Thừa Niết Bàn Bộ (3 tập: 29-31; 12 kinh: 109-121)
6- Đại Thừa Ngũ Đại Bộ Ngoại (10 tập: 32-41; 239 kinh: 122-371)
7- Đại Thừa Đan Dịch Kinh (7 tập: 42-48; 156 kinh: 372-537)
8- Tiểu Thừa A Hàm Bộ (7 tập: 49-55; 136 kinh: 538-674)
9- Tiểu Thừa Đan Dịch Kinh (3 tập: 56-58; 101 kinh: 675-776)
10- Tống Nguyên Nhập Tạng Chư Đại Tiểu Thừa Kinh (8 tập: 59-66; 299 kinh: 777-1076)
11- Đại Thừa Luật (nửa tập: 67 [nửa tập]; 24 kinh: 1077-1101)
12- Tiểu Thừa Luật (10 tập: 68-77; 58 kinh:1102-1160)
13- Đại Thừa Luận (11 tập: 78-88; 92 kinh: 1161-1253)
14- Tiểu Thừa Luận (16 tập: 89-104; 36 kinh: 1254-1290)
15- Tống Nguyên Tục Nhập Tàng Chư Luận (1 tập: 105; 22 kinh: 1291-1313)
16- Tây Thổ Thánh Hiền Soạn Tập (5 tập: 106-110; 146 kinh: 1314-1460)
17- Thử Thổ Trứ Thuật (57 tập: 111-168; 208 kinh: 1461-1669)
18- Khám Ngộ Biểu
MÃ SÁCH |
SỐ TT |
LOẠI BIỆT |
TÊN KINH |
QUYỂN SỐ |
01 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
sáu trăm quyển (1~30) |
02 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(31~80) |
03 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(81~130) |
04 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(131~180) |
05 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(181~230) |
06 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(231~280) |
07 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(281~325) |
08 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(326~370) |
09 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(371~415) |
10 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(416~460) |
11 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(461~505) |
12 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(506~550) |
13 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(551~595) |
14 |
1 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại bát nhã ba la mật đa kinh |
(596~600) |
14 |
2 |
đại thừa bát nhã bộ |
phóng quang bát nhã ba la mật kinh |
ba mươi quyển |
14-15 |
3 |
đại thừa bát nhã bộ |
ma ha bát nhã ba la mật kinh |
ba mươi quyển |
15 |
4 |
đại thừa bát nhã bộ |
quang tán bát nhã ba la mật kinh |
mười quyển |
|
5 |
đại thừa bát nhã bộ |
đạo hạnh bát nhã ba la mật kinh |
mười quyển |
16 |
6 |
đại thừa bát nhã bộ |
tiểu phẩm bát nhã ba la mật kinh |
mười quyển |
|
7 |
đại thừa bát nhã bộ |
ma ha bát nhã ba la mật sao kinh |
năm quyển |
|
8 |
đại thừa bát nhã bộ |
đại minh độ vô cực kinh |
sáu quyển |
|
9 |
đại thừa bát nhã bộ |
thắng thiên vương bát nhã ba la mật kinh |
bảy quyển |
|
10 |
đại thừa bát nhã bộ |
kim cương bát nhã ba la mật kinh (tam dịch) |
ba quyển |
|
11 |
đại thừa bát nhã bộ |
năng đoạn kim cương bát nhã ba la mật kinh (nhị dịch) |
hai quyển |
|
12 |
đại thừa bát nhã bộ |
kim cương năng đoạn bát nhã ba la mật kinh |
một quyển |
|
13 |
đại thừa bát nhã bộ |
phật thuyết nhu thủ bồ tát vô thượng thanh tịnh phận vệ kinh |
hai quyển |
|
14 |
đại thừa bát nhã bộ |
nhân vương hộ quốc bát nhã ba la mật kinh |
hai quyển |
|
15 |
đại thừa bát nhã bộ |
thực tướng bát nhã ba la mật kinh |
15 đến 17 cùng quyển |
|
16 |
đại thừa bát nhã bộ |
ma ha bát nhã ba la mật đại minh chú kinh |
15 đến 17 cùng quyển |
|
17 |
đại thừa bát nhã bộ |
bát nhã ba la mật đa tâm kinh |
15 đến 17 cùng quyển |
|
18 |
đại thừa bát nhã bộ |
văn thù sư lợi sở thuyết ma ha bát nhã ba la mật kinh |
một quyển |
|
19 |
đại thừa bát nhã bộ |
văn thù sư lợi sở thuyết bát nhã ba la mật kinh |
một quyển |
17 |
20 |
đại thừa bảo tích bộ |
đại bảo tích kinh |
một trăm hai mươi quyển (1~40) |
18 |
20 |
đại thừa bảo tích bộ |
đại bảo tích kinh |
(41~90) |
19 |
20 |
đại thừa bảo tích bộ |
đại bảo tích kinh |
(91~120) |
|
21 |
đại thừa bảo tích bộ |
đại phương quảng tam giới kinh |
ba quyển |
|
22 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết vô lượng thanh tịnh bình đẳng giác kinh |
ba quyển |
|
23 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết a di đà kinh |
hai quyển |
|
24 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết vô lượng thọ kinh |
hai quyển |
20 |
25 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết a môn phật quốc kinh |
ba quyển |
|
26 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết đại thừa thập pháp kinh |
một quyển |
|
27 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết phổ môn phẩm kinh |
một quyển |
|
28 |
đại thừa bảo tích bộ |
văn thù sư lợi phật thổ nghiêm tịnh kinh |
hai quyển |
|
29 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết bào thai kinh |
một quyển |
|
30 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết pháp kính kinh |
hai quyển |
|
31 |
đại thừa bảo tích bộ |
úc ca la việt vấn kinh |
một quyển |
|
32 |
đại thừa bảo tích bộ |
huyễn sĩ nhân hiền kinh |
một quyển |
|
33 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết quyết định tỳ ni kinh |
một quyển |
|
34 |
đại thừa bảo tích bộ |
phát giác tịnh tâm kinh |
hai quyển |
|
35 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết ưu điền vương kinh |
35 đến 37 cùng quyển |
|
36 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết tu ma đề kinh |
35 đến 37 cùng quyển |
|
37 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết tu ma đề bồ tát kinh |
35 đến 37 cùng quyển |
|
38 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết ly cấu thi nữ kinh |
một quyển |
|
39 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết a đồ thế vương nữ a thuật đạt kinh |
một quyển |
|
40 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết tu lại kinh |
dịch lần nhì |
|
41 |
đại thừa bảo tích bộ |
đắc vô cấu nữ kinh |
một quyển |
|
42 |
đại thừa bảo tích bộ |
văn thù sư lợi sở thuyết bất tư nghị phật cảnh giới kinh |
hai quyển |
|
43 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết như huyễn tam muội kinh |
ba quyển |
|
44 |
đại thừa bảo tích bộ |
thiện trụ ý thiên tử sở vấn kinh |
ba quyển |
|
45 |
đại thừa bảo tích bộ |
thái tử xoát hộ kinh |
45 đến 47 cùng quyển |
|
46 |
đại thừa bảo tích bộ |
thái tử hòa hưu kinh |
45 đến 47 cùng quyển |
|
47 |
đại thừa bảo tích bộ |
nhập pháp giới thể tính kinh |
45 đến 47 cùng quyển |
|
48 |
đại thừa bảo tích bộ |
tuệ thượng bồ tát vấn đại thiện quyền kinh |
hai quyển |
|
49 |
đại thừa bảo tích bộ |
đại thừa hiển thức kinh |
hai quyển |
|
50 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết đại thừa phương đẳng yếu tuệ kinh |
50 đến 52 cùng quyển |
|
51 |
đại thừa bảo tích bộ |
di lặc bồ tát sở vấn bổn nguyện kinh |
50 đến 52 cùng quyển |
|
52 |
đại thừa bảo tích bộ |
độ nhất thiết chư phật cảnh giới trí nghiêm kinh |
50 đến 52 cùng quyển |
|
53 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết vị nhật ma ni bảo kinh |
một quyển |
|
54 |
đại thừa bảo tích bộ |
phật thuyết ma ha diễn bảo nghiêm kinh |
một quyển |
|
55 |
đại thừa bảo tích bộ |
thắng man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh |
một quyển |
|
56 |
đại thừa bảo tích bộ |
tì da sa vấn kinh |
hai quyển |
21 |
57 |
đại thừa đại tập bộ |
đại phương đẳng đại tập kinh |
ba mươi quyển |
|
58 |
đại thừa đại tập bộ |
đại thừa đại phương đẳng nhật tạng kinh |
mười quyển |
22 |
59 |
đại thừa đại tập bộ |
đại phương đẳng đại tập nguyệt tạng kinh |
mười quyển |
|
60 |
đại thừa đại tập bộ |
đại thừa đại tập địa tạng thập luân kinh |
mười quyển |
|
61 |
đại thừa đại tập bộ |
phật thuyết đại phương quảng thập luân kinh |
tám quyển |
|
62 |
đại thừa đại tập bộ |
đại tập tu di tạng kinh |
hai quyển |
|
63 |
đại thừa đại tập bộ |
hư không dựng bồ tát kinh |
hai quyển |
|
64 |
đại thừa đại tập bộ |
hư không tạng bồ tát kinh |
một quyển |
|
65 |
đại thừa đại tập bộ |
hư không tạng bồ tát thần chú kinh |
65 đến 66 cùng quyển |
|
66 |
đại thừa đại tập bộ |
quán hư không tạng bồ tát kinh |
65 đến 66 cùng quyển |
|
67 |
đại thừa đại tập bộ |
phật thuyết bồ tát niệm phật tam muội kinh |
sáu quyển |
|
68 |
đại thừa đại tập bộ |
phật thuyết đại phương đẳng đại tập bồ tát niệm phật tam muội kinh |
mười quyển |
23 |
69 |
đại thừa đại tập bộ |
ban chu tam muội kinh |
ba quyển |
|
70 |
đại thừa đại tập bộ |
a soa mạt bồ tát kinh |
bảy quyển |
|
71 |
đại thừa đại tập bộ |
đại phương đẳng đại tập hiền hộ kinh |
năm quyển |
|
72 |
đại thừa đại tập bộ |
bạt bì bồ tát kinh |
một quyển |
|
73 |
đại thừa đại tập bộ |
vô tận ý bồ tát kinh |
bốn quyển |
|
74 |
đại thừa đại tập bộ |
đại tập thí dụ vương kinh |
hai quyển |
|
75 |
đại thừa đại tập bộ |
đại ai kinh |
tám quyển |
|
76 |
đại thừa đại tập bộ |
bảo nữ sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
77 |
đại thừa đại tập bộ |
vô ngôn đồng tử kinh |
hai quyển |
|
78 |
đại thừa đại tập bộ |
tự tại vương bồ tát kinh |
hai quyển |
|
79 |
đại thừa đại tập bộ |
phấn tấn vương vấn kinh |
hai quyển |
|
80 |
đại thừa đại tập bộ |
bảo tinh đà la ni kinh |
tám quyển |
|
81 |
đại thừa đại tập bộ |
độ chư phật cảnh giới trí quang nghiêm kinh |
một quyển |
|
82 |
đại thừa đại tập bộ |
đại thừa kim cương kế châu bồ tát tu hành phận kinh |
một quyển |
24-25 |
83 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh (lục thập hoa nghiêm) |
sáu mươi quyển |
25-26-27 |
84 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh (bát thập hoa nghiêm) |
tám mươi quyển |
27 |
85 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh phổ hiền bồ tát hạnh nguyện phẩm (tứ thập hoa nghiêm) |
bốn mươi quyển |
|
86 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
tín lực nhập ấn pháp môn kinh |
năm quyển |
28 |
87 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật hoa nghiêm nhập như lai đức trí bất tư nghị cảnh giới kinh |
một quyển |
|
88 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật thuyết như lai hưng hiển kinh |
bốn quyển |
|
89 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng nhập như lai trí đức bất tư nghị kinh |
89 đến 91 cùng quyển |
|
90 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh tu từ phận |
89 đến 91 cùng quyển |
|
91 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
hiển vô biên phật thổ công đức kinh |
89 đến 91 cùng quyển |
|
92 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh bất tư nghị cảnh giới phân |
92 đến 93 cùng quyển |
|
93 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng như lai bất tư nghị cảnh giới kinh |
92 đến 93 cùng quyển |
|
94 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phổ hiền sở thuyết kinh |
94 đến 96 cùng quyển |
|
95 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
trang nghiêm bồ đề tâm kinh |
94 đến 96 cùng quyển |
|
96 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật thuyết bồ tát bổn nghiệp kinh |
94 đến 96 cùng quyển |
|
97 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng phật hoa nghiêm kinh tục nhập pháp giới phẩm |
97 đến 99 cùng quyển |
|
98 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật thuyết đâu sá kinh |
97 đến 99 cùng quyển |
|
99 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đại phương quảng bồ tát thập địa kinh |
97 đến 99 cùng quyển |
|
100 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
độ thế phẩm kinh |
sáu quyển |
|
101 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
thập trụ kinh |
sáu quyển |
|
102 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật thuyết la ma ca kinh |
bốn quyển |
|
103 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
chư bồ tát cầu phật bổn nghiệp kinh |
103 đến 105 cùng quyển |
|
104 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
bồ tát thập trụ hành đạo phẩm kinh |
103 đến 105 cùng quyển |
|
105 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
phật thuyết bồ tát thập trụ kinh |
103 đến 105 cùng quyển |
|
106 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
tiệm bị nhất thiết trí đức kinh |
năm quyển |
|
107 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
đẳng mục bồ tát sở vấn tam muội kinh |
ba quyển |
|
108 |
đại thừa hoa nghiêm bộ |
văn thù sư lợi vấn bồ tát thự kinh |
một quyển |
29 |
109 |
đại thừa niết bàn bộ |
đại bát niết bàn kinh |
bốn mươi quyển |
30-31 |
110 |
đại thừa niết bàn bộ |
nam bản đại bát niết bàn kinh |
ba mươi sáu quyển |
31 |
111 |
đại thừa niết bàn bộ |
đại bát niết bàn kinh hậu phân |
hai quyển |
|
112 |
đại thừa niết bàn bộ |
phật thuyết phương đẳng bát nê hoàn kinh |
hai quyển |
|
113 |
đại thừa niết bàn bộ |
đại bi kinh |
năm quyển |
|
114 |
đại thừa niết bàn bộ |
đại bát niết bàn kinh |
ba quyển |
|
115 |
đại thừa niết bàn bộ |
phật thuyết phương đẳng nê hoàn kinh |
hai quyển |
|
116 |
đại thừa niết bàn bộ |
đại bát nê hoàn kinh |
sáu quyển |
|
117 |
đại thừa niết bàn bộ |
tứ đồng tử tam muội kinh |
ba quyển |
|
118 |
đại thừa niết bàn bộ |
phật thùy bát niết bàn lược thuyết giáo giới kinh (phật di giáo kinh) |
118 đến 121 cùng quyển |
|
119 |
đại thừa niết bàn bộ |
phật lâm niết bàn ký pháp trụ kinh |
118 đến 121 cùng quyển |
|
120 |
đại thừa niết bàn bộ |
phật diệt độ hậu quan liễm táng tống kinh |
118 đến 121 cùng quyển |
|
121 |
đại thừa niết bàn bộ |
bát nê hoàn hậu quán lạp kinh |
118 đến 121 cùng quyển |
32 |
122 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
kim quang minh tối thắng vương kinh |
mười quyển |
|
123 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
kim quang minh kinh |
bốn quyển |
|
124 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đẳng tập chúng đức tam muội kinh |
ba quyển |
|
125 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tập nhất thiết phúc đức tam muội kinh |
ba quyển |
|
126 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hợp bộ kim quang minh kinh |
tám quyển |
|
127 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
nhập định bất định ấn kinh |
một quyển |
|
128 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất tất định nhập định nhập ấn kinh |
một quyển |
|
129 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
vô lượng nghĩa kinh |
một quyển |
|
130 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
diệu pháp liên hoa kinh |
bảy quyển |
|
131 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
pháp hoa tam muội kinh |
131 đến 132 cùng quyển |
|
132 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tát đàm phân đà lợi kinh |
131 đến 132 cùng quyển |
|
133 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
diệu pháp liên hoa kinh quan thế âm bồ tát phổ môn phẩm kinh |
một quyển |
32-33 |
134 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chánh pháp hoa kinh |
mười quyển |
33 |
135 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiêm phẩm diệu pháp liên hoa kinh |
tám quyển |
|
136 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phân biệt duyên khởi sơ thắng pháp môn kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
137 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết duyên sanh sơ thắng phân pháp bổn kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
138 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bi hoa kinh |
mười quyển |
|
139 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
lục độ tập kinh |
tám quyển |
|
140 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa đỉnh vương kinh |
một quyển |
|
141 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại phương đẳng đỉnh vương kinh |
một quyển |
|
142 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
duy ma cật sở thuyết kinh |
ba quyển |
|
143 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
duy ma cật kinh |
ba quyển |
34 |
144 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đạo thần túc vô cực biến hóa kinh |
bốn quyển |
|
145 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thuyết vô cấu xưng kinh |
sáu quyển |
|
146 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
a duy việt trí già kinh |
bốn quyển |
|
147 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bảo vũ kinh |
bảy quyển |
|
148 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bảo vân kinh |
bảy quyển |
|
149 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thăng đao lợi thiên vị mẫu thuyết pháp kinh |
ba quyển |
|
150 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tương tục giải thoát địa ba la mật liễu nghĩa kinh |
150 đến 151 cùng quyển |
|
151 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tương tục giải thoát như lai sở tác tuỳ thuận xứ liễu nghĩa kinh |
150 đến 151 cùng quyển |
|
152 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết giải tiết kinh |
một quyển |
|
153 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất thoái chuyển pháp luân kinh |
bốn quyển |
|
154 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quảng bác nghiêm tịnh bất thoái chuyển pháp luân kinh |
bốn quyển |
34-35 |
155 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phương quảng đại trang nghiêm kinh |
mười hai quyển |
35 |
156 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phổ diệu kinh |
tám quyển |
|
157 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tuân chân đà la sở vấn bảo như lai tam muội kinh |
ba quyển |
|
158 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thụ khẩn na la vương sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
159 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chư pháp bổn vô kinh |
ba quyển |
|
160 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chư pháp vô hành kinh |
hai quyển |
|
161 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
trì nhập bồ tát sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
162 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
trì thế kinh |
bốn quyển |
|
163 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại quán đỉnh thần chú kinh |
mười hai quyển |
|
164 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết văn thù sư lợi hiện bảo tạng kinh |
hai quyển |
|
165 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại phương quảng bảo khiếp kinh |
hai quyển |
36 |
166 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
dược sư như lai bổn nguyện kinh |
một quyển |
|
167 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
dược sư lưu ly quang như lai bổn nguyện công đức kinh |
một quyển |
|
168 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
dược sư lưu ly quang thất phật bổn nguyện công đức kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
169 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phiên tự dược sư thất phật bổn nguyện công đức kinh |
một quyển |
|
170 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết a đồ thế vương kinh |
hai quyển |
|
171 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
lăng già a bạt đa la bảo kinh |
bốn quyển |
|
172 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
nhập lăng già kinh |
mười quyển |
|
173 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa nhập lăng già kinh |
bảy quyển |
|
174 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bồ tát hành phương tiện cảnh giới thần thông biến hóa kinh |
ba quyển |
|
175 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại tát già ni kiền tử thụ ký kinh |
mười quyển |
37 |
176 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa đại bi phân đà lợi kinh |
tám quyển |
|
177 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiện tư đồng tử kinh |
hai quyển |
|
178 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phổ siêu tam muội kinh |
bốn quyển |
|
179 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết phóng bát kinh |
một quyển |
|
180 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại tịnh pháp môn phẩm kinh |
một quyển |
|
181 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại trang nghiêm pháp môn kinh |
hai quyển |
|
182 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại phương đẳng đại vân thỉnh vũ kinh |
một quyển |
|
183 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại vân thỉnh vũ kinh |
một quyển |
|
184 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại vân luân thỉnh vũ kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
185 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thắng tư duy phạm thiên sở vấn kinh |
sáu quyển |
|
186 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tư ích phạm thiên sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
187 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
nguyệt đăng tam muội kinh (thập nhất quyển) |
mười một quyển |
38 |
188 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
nguyệt đăng tam muội kinh (nhất quyển) |
188 đến 189 cùng quyển |
|
189 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tượng dịch kinh |
188 đền 189 cùng quyển |
|
190 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô sở hy vọng kinh |
một quyển |
|
191 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại thừa đồng tính kinh |
hai quyển |
|
192 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết chứng khế đại thừa kinh |
hai quyển |
|
193 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
trì tâm phạm thiên sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
194 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh |
một quyển |
|
195 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
xưng tán tịnh độ phật nhiếp thụ kinh |
195 đến 198 cùng quyển |
|
196 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết a di đà kinh |
195 đền 198 cùng quyển |
|
197 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bạt nhất thiết nghiệp chướng căn bổn đắc sinh tịnh độ thần chú (bất tư nghị thần lực truyện phụ) |
195 đến 198 cùng quyển |
|
198 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hậu xuất a di đà phật kệ kinh |
195 đến 198 cùng quyển |
|
199 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại a di đà kinh |
hai quyển |
|
200 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quán di lặc bồ tát thượng sinh đâu suất đà thiên kinh |
200 đến 201 cùng quyển |
|
201 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết di lặc bồ tát hạ sinh kinh |
200 đến 201 cùng quyển |
|
202 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết di lặc lai thời kinh |
202 đến 204 cùng quyển |
|
203 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết di lặc hạ sinh thành phật kinh |
202 đến 204 cùng quyển |
|
204 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quán di lặc bồ tát hạ sinh kinh |
202 đến 204 cùng quyển |
|
205 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết di lặc thành phật kinh |
một quyển |
|
206 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đệ nhất nghĩa pháp thắng kinh |
một quyển |
|
207 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại uy đăng quang tiên nhân vấn nghi kinh |
một quyển |
|
208 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
nhất thiết pháp cao vương kinh |
một quyển |
|
209 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết chư pháp dũng vương kinh |
một quyển |
|
210 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thuận quyền phương tiện kinh |
hai quyển |
|
211 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết lạc anh lạc trang nghiêm phương tiện kinh |
một quyển |
|
212 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bồ tát tán tử kinh |
212 đến 216 cùng quyển |
|
213 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tán tử kinh |
212 đến 216 cùng quyển |
|
214 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết cửu sắc lộc kinh |
212 đến 216 cùng quyển |
|
215 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thái tử mộ phách kinh |
212 đến 216 cùng quyển |
|
216 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thái tử mộ phách kinh |
212 đến 216 cùng quyển |
|
217 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
vô tự bảo khiếp kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
218 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa ly văn tự phổ quang minh tạng kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
219 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa biến chiếu quang minh tạng vô tự pháp môn kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
220 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết lão nữ nhân kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
221 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết lão mẫu kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
222 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết lão mẫu nữ lục anh kinh |
217 đến 222 cùng quyển |
|
223 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết trưởng giả tử chế kinh |
223 đến 227 cùng quyển |
|
224 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bồ tát thệ kinh |
223 đến 227 cùng quyển |
|
225 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thệ đồng tử kinh |
223 đến 227 cùng quyển |
|
226 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết nguyệt quang đồng tử kinh |
223 đến 227 cùng quyển |
|
227 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thân nhật nhi bổn kinh |
223 đến 227 cùng quyển |
|
228 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đức hộ trưởng giả kinh |
hai quyển |
|
229 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết độc tử kinh |
229 đến 232 cùng quyển |
|
230 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết nhũ quang phật kinh |
229 đến 232 cùng quyển |
|
231 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô cấu hiền nữ kinh |
229 đến 232 cùng quyển |
|
232 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết phúc trung nữ thính kinh |
229 đến 232 cùng quyển |
|
233 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết chuyển nữ thân kinh |
một quyển |
|
234 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
văn thù sư lợi vấn bồ đề kinh |
234 đến 235 cùng quyển |
|
235 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
già gia sơn đỉnh kinh |
234 đến 235 cùng quyển |
|
236 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tượng đầu tinh xá kinh |
236 đến 237 cùng quyển |
|
237 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa già gia sơn đỉnh kinh |
236 đến 237 cùng quyển |
|
238 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quyết định tổng trì kinh |
238 đến 239 cùng quyển |
|
239 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết báng phật kinh |
238 đến 239 cùng quyển |
|
240 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại phương đẳng đại vân kinh |
bốn quyển |
|
241 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
như lai trang nghiêm trí huệ quang minh nhập nhất thiết phật cảnh giới kinh |
hai quyển |
39 |
242 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thâm mật giải thoát kinh |
năm quyển |
|
243 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
giải thâm mật kinh |
năm quyển |
|
244 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết gián vương kinh |
244 đến 247 cùng quyển |
|
245 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
như lai thị giáo thắng quân vương kinh |
244 đến 247 cùng quyển |
|
246 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật vị thắng quang thiên tử thuyết vương pháp kinh |
244 đến 247 cùng quyển |
|
247 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bảo tích tam muội văn thù sư lợi bồ tát vấn pháp thân kinh |
244 đến 247 cùng quyển |
|
248 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tế chư phương đẳng học kinh |
một quyển |
|
249 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa phương quảng tổng trì kinh |
một quyển |
|
250 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thái tử tu đại noa kinh |
một quyển |
|
251 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết như lai trí ấn kinh |
một quyển |
|
252 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tuệ ấn tam muội kinh |
một quyển |
|
253 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô cực bảo tam muội kinh |
hai quyển |
|
254 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bảo như lai tam muội kinh |
hai quyển |
|
255 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
vô thượng y kinh |
hai quyển |
|
256 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vị tằng hữu kinh |
256 đến 259 cùng quyển |
|
257 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thậm hy hữu kinh |
256 đến 259 cùng quyển |
|
258 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết như lai sư tử hống kinh |
256 đến 259 cùng quyển |
|
259 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại phương quảng sư tử hống kinh |
256 đến 259 cùng quyển |
|
260 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại thừa bách phúc tướng kinh |
260 đến 264 cùng quyển |
|
261 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại thừa bách phúc trang nghiêm tướng kinh |
260 đến 264 cùng quyển |
|
262 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại thừa tứ pháp kinh |
260 đến 264 cùng quyển |
|
263 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bồ tát tu hành tứ pháp kinh |
260 đến 264 cùng quyển |
|
264 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết hi hữu hiệu lượng công đức kinh |
260 đến 264 cùng quyển |
|
265 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tối vô tỷ kinh |
265 đến 266 cùng quyển |
|
266 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tiền thế tam chuyển kinh |
265 đến 266 cùng quyển |
|
267 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết ngân sắc nữ kinh |
267 đến 270 cùng quyển |
|
268 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết a đồ thế vương thụ quyết kinh |
267chí 270đồng quyển |
|
269 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thái hoa vi vương thượng phật thụ quyết kinh |
267 đến 270 cùng quyển |
|
270 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết chánh cung kính kinh |
267 đến 270 cùng quyển |
|
271 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thiện cung kính kinh |
271 đến 273 cùng quyển |
|
272 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
xưng tán đại thừa công đức kinh |
271 đến 273 cùng quyển |
|
273 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
diệu pháp quyết định nghiệp chướng kinh |
271 đến 273 cùng quyển |
|
274 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bối đa thụ hạ tư duy thập nhị nhân duyên kinh |
274 đến 276 cùng quyển |
|
275 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết duyên khởi thánh đạo kinh |
274 đến 276 cùng quyển |
|
276 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đạo cán kinh |
274 đến 276 cùng quyển |
|
277 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết liễu bổn sinh tử kinh |
277 đến 279 cùng quyển |
|
278 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tự thệ tam muội kinh |
277 đến 279 cùng quyển |
|
279 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết độc chứng tự thệ tam muội kinh |
277 đến 279 cùng quyển |
|
280 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết chuyển hữu kinh |
280 đến 283 cùng quyển |
|
281 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại phương đẳng tu đa la vương kinh |
280 đến 283 cùng quyển |
|
282 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết văn thù sư lợi tuần hành kinh |
280 đến 283 cùng quyển |
|
283 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết văn thù thi lợi hạnh kinh |
280 đến 283 cùng quyển |
|
284 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại thừa tạo tượng công đức kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
285 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tác phật hình tượng kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
286 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết tạo lập hình tượng phúc báo kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
287 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quán phật kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
288 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quán tẩy phật kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
289 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết dục tượng công đức kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
290 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
dục tượng công đức kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
291 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết hiệu lượng sổ châu công đức kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
292 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
mạn thù thất lợi chú tạng trung hiệu lượng sổ châu công đức kinh |
285 đến 292 cùng quyển |
|
293 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết long thi nữ kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
294 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết long thi bồ tát bổn khởi kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
295 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bát cát tường thần chú kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
296 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bát dương thần chú kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
297 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bát cát tường kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
298 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bát phật danh hiệu kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
299 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vu lan bồn kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
300 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết báo ân phụng bồn kinh |
293 đến 300 cùng quyển |
|
301 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết quán dược vương dược thượng nhị bồ tát kinh |
một quyển |
|
302 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại khổng tước chú vương kinh |
ba quyển |
|
303 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật mẫu đại khổng tước minh vương kinh |
ba quyển |
|
304 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết khổng tước vương chú kinh (kết chú giới pháp phụ) |
hai quyển |
|
305 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại khổng tước vương thần chú kinh |
305 đến 306 cùng quyển |
|
306 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đại khổng tước vương tạp thần chú kinh |
305 đến 306 cùng quyển |
|
307 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại kim sắc khổng tước vương chú kinh |
307 đến 308 cùng quyển |
|
308 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết bất không quyến sách chú kinh |
307 đến 308 cùng quyển |
40 |
309 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất không quyến sách tâm chú vương kinh |
ba quyển |
|
310 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất không quyến sách đà la ni kinh |
hai quyển |
|
311 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất không quyến sách chú tâm kinh |
một quyển |
|
312 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất không quyến sách thần chú tâm kinh |
một quyển |
|
313 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
bất không quyến sách thần biến chân ngôn kinh |
ba mươi quyển |
|
314 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiên nhãn thiên tý quán thế âm bồ tát đà la ni thần chú kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
315 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiên thủ thiên nhãn quan thế âm bồ tát mẫu đà la ni thân kinh |
một quyển |
|
316 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiên thủ thiên nhãn quan thế âm bồ tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà la ni kinh (phiên đại bi thần chú phụ) |
một quyển |
|
317 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quan thế âm bồ tát bí mật tạng thần chú kinh |
317 đến 319 cùng quyển |
|
318 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quan thế âm bồ tát như ý ma ni đà la ni kinh |
317 đến 319 cùng quyển |
|
319 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quán tự tại bồ tát như ý tâm đà la ni kinh |
317 đến 319 cùng quyển |
|
320 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
như ý luân đà la ni kinh |
một quyển |
|
321 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
quán tự tại bồ tát đát đa lị tùy tâm đà la ni kinh |
một quyển |
|
322 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thỉnh quan thế âm bồ tát tiêu phục độc hại đà la ni chú kinh |
322 đến 323 cùng quyển |
|
323 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thập nhất diện quan thế âm thần chú kinh |
322 đến 323 cùng quyển |
|
324 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thập nhất diện thần chú tâm kinh |
324 đến 328 cùng quyển |
|
325 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiên chuyển đà la ni quan thế âm bồ tát chú kinh |
324 đến 328 cùng quyển |
|
326 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chú ngũ thủ kinh |
324 đến 328 cùng quyển |
|
327 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
lục tự thần chú kinh |
324 đến 328 cùng quyển |
|
328 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chú tam thủ kinh |
324 đến 328 cùng quyển |
|
329 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đại phương quảng bồ tát tạng kinh trung văn thù sư lợi căn bổn nhất tự đà la ni pháp |
329 đến 332 cùng quyển |
41 |
330 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
mạn thù thất lợi bồ tát chú tạng trung nhất tự chú vương kinh |
329 đến 332 cùng quyển |
|
331 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thập nhị phật danh thần chú hiệu lượng công đức trừ chướng diệt tội kinh |
329 đến 332 cùng quyển |
|
332 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết xưng tán như lai công đức thần chú kinh |
329 đến 332 cùng quyển |
|
333 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hoa tích đà la ni thần chú kinh |
333 đến 337 cùng quyển |
|
334 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
sư tử phấn tấn bồ tát sở vấn kinh |
333 đến 337 cùng quyển |
|
335 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết hoa tụ đà la ni chú kinh |
333 đến 337 cùng quyển |
|
336 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
lục tự chú vương kinh |
333 đến 337 cùng quyển |
|
337 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
lục tự thần chú vương kinh |
333 đến 337 cùng quyển |
|
338 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phạm nữ thủ ý kinh |
338 đến 341 cùng quyển |
|
339 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hữu đức nữ sở vấn đại thừa kinh |
338 đến 341 cùng quyển |
|
340 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thất câu chi phật mẫu tâm đại chuẩn đề đà la ni kinh |
338 đến 341 cùng quyển |
|
341 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết thất câu chi phật mẫu chuẩn đề đại minh đà la ni kinh |
338 đến 341 cùng quyển |
|
342 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thất câu chi phật mẫu sở thuyết chuẩn đề đà la ni kinh |
một quyển |
|
343 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
chủng chủng tạp chú kinh |
343 đến 344 cùng quyển |
|
344 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật đỉnh tôn thắng đà la ni kinh |
343 đến 344 cùng quyển |
|
345 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật đỉnh tôn thắng đà la ni kinh |
345 đến 346 cùng quyển |
|
346 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết phật đỉnh tôn thắng đà la ni kinh |
345 đến 346 cùng quyển |
|
347 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tối thắng phật đỉnh đà la ni tịnh trừ nghiệp chướng kinh |
347 đến 348 cùng quyển |
|
348 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật đỉnh tối thắng đà la ni kinh |
347 đến 348 cùng quyển |
|
349 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
xá lợi phất đà la ni kinh |
349 đến 350 cùng quyển |
|
350 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô lượng môn phá ma đà la ni kinh |
349 đến 350 cùng quyển |
|
351 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô lượng môn vi mật trì kinh |
351 đến 352 cùng quyển |
|
352 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết xuất sanh vô lượng môn trì kinh |
351 đến 352 cùng quyển |
|
353 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
a nan đà mục khư ni ha ly đà lân ni kinh |
353 đến 354 cùng quyển |
|
354 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
a nan đà mục khư ni ha ly đà kinh |
353 đến 354 cùng quyển |
|
355 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết nhất hướng xuất sinh bồ tát kinh |
một quyển |
|
356 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
xuất sinh vô biên môn đà la ni kinh |
356 đến 358 cùng quyển |
|
357 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thắng tràng tý ấn đà la ni kinh |
356 đến 358 cùng quyển |
|
358 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
diệu tý ấn tràng đà la ni kinh |
356 đến 358 cùng quyển |
|
359 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đà la ni tập kinh |
mười ba quyển |
|
360 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết trì cú thần chú kinh |
360 đến 363 cùng quyển |
|
361 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết đà lân ni bát kinh |
360 đến 363 cùng quyển |
|
362 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
đông phương tối thắng đăng vương như lai trợ hộ trì thế gian thần chú kinh |
360 đến 363 cùng quyển |
|
363 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
như lai phương tiện thiện xảo chú kinh |
360 đến 363 cùng quyển |
|
364 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hư không tạng bồ tát vấn thất phật đà la ni chú kinh |
một quyển |
|
365 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
thiện pháp phương tiện đà la ni chú kinh |
365 đến 367 cùng quyển |
|
366 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
kim cương bí mật thiện môn đà la ni kinh |
365 đến 367 cùng quyển |
|
367 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
hộ mệnh pháp môn thần chú kinh |
365 đến 367 cùng quyển |
|
368 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
kim cương trường đà la ni kinh |
một quyển |
|
369 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
kim cương thượng muội đà la ni kinh |
một quyển |
|
370 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
phật thuyết vô nhai tế tổng trì pháp môn kinh |
một quyển |
|
371 |
đại thừa ngũ đại bộ ngoại |
tôn thắng bồ tát sở vấn nhất thiết chư pháp nhập vô lượng pháp môn đà la ni kinh |
một quyển |
42 |
372 |
đại thừa đan dịch kinh |
thập trụ đoạn kết kinh |
mười bốn quyển |
|
373 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát đạo thụ kinh |
373 đến 374 cùng quyển |
|
374 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát sinh địa kinh |
373 đến 374 cùng quyển |
|
375 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bột kinh |
một quyển |
|
376 |
đại thừa đan dịch kinh |
vô cấu tịnh quang đại đà la ni kinh |
một quyển |
|
377 |
đại thừa đan dịch kinh |
thành cụ quang minh định ý kinh |
một quyển |
|
378 |
đại thừa đan dịch kinh |
ma ha ma da kinh |
hai quyển |
|
379 |
đại thừa đan dịch kinh |
chư đức phúc điền kinh |
379 đến 380 cùng quyển |
|
380 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phương đẳng như lai tạng kinh |
379 đến 380 cùng quyển |
|
381 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bảo võng kinh |
một quyển |
|
382 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nội tạng bách bảo kinh |
382 đến 385 cùng quyển |
|
383 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ôn thất tẩy dục chúng tăng kinh |
382 chí 385 đồng quyển |
|
384 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bồ tát hạnh ngũ thập duyên thân kinh |
382 đến 385 cùng quyển |
|
385 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bồ tát tu hạnh kinh |
382 đến 385 cùng quyển |
|
386 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết kim sắc vương kinh |
386 đến 388 cùng quyển |
|
387 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết pháp môn kinh |
386 đến 388 cùng quyển |
|
388 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tứ bất khả đắc kinh |
386 đến 388 cùng quyển |
|
389 |
đại thừa đan dịch kinh |
tu chân thiên tử kinh |
hai quyển |
|
390 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết quán phổ hiền bồ tát hạnh pháp kinh |
một quyển |
|
391 |
đại thừa đan dịch kinh |
quán thế âm bồ tát đắc đại thế bồ tát thụ ký kinh |
một quyển |
|
392 |
đại thừa đan dịch kinh |
bất tư nghị quang bồ tát sở thuyết kinh |
một quyển |
|
393 |
đại thừa đan dịch kinh |
siêu nhật minh tam muội kinh |
hai quyển |
|
394 |
đại thừa đan dịch kinh |
trừ khủng tai hoạn kinh |
một quyển |
|
395 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thủ lăng nghiêm tam muội kinh |
ba quyển |
|
396 |
đại thừa đan dịch kinh |
vị tằng hữu nhân duyên kinh |
hai quyển |
|
397 |
đại thừa đan dịch kinh |
chư phật yếu tập kinh |
hai quyển |
|
398 |
đại thừa đan dịch kinh |
xưng dương chư phật công đức kinh |
ba quyển |
43 |
399 |
đại thừa đan dịch kinh |
hiền kiếp kinh |
mười quyển |
|
400 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phật danh kinh |
mười hai quyển |
|
401 |
đại thừa đan dịch kinh |
quá khứ trang nghiêm kiếp thiên phật danh kinh |
một quyển |
|
402 |
đại thừa đan dịch kinh |
hiện tại hiền kiếp thiên phật danh kinh |
một quyển |
|
403 |
đại thừa đan dịch kinh |
vị lai tinh tú kiếp thiên phật danh kinh |
một quyển |
|
404 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ngũ thiên ngũ bách phật danh thần chú trừ chướng diệt tội kinh |
tám quyển |
|
405 |
đại thừa đan dịch kinh |
lực trang nghiêm tam muội kinh |
405 đến 407 cùng quyển |
|
406 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bát bộ phật danh kinh |
405 đến 407 cùng quyển |
|
407 |
đại thừa đan dịch kinh |
bách phật danh kinh |
405 đến 407 cùng quyển |
|
408 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bất tư nghị công đức chư phật sở hộ niệm kinh |
hai quyển |
|
409 |
đại thừa đan dịch kinh |
kim cương tam muội bản tính thanh tịnh bất hoại bất diệt kinh |
409 đến 411 cùng quyển |
|
410 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết sư tử nguyệt phật bản sinh kinh |
409 đến 411 cùng quyển |
|
411 |
đại thừa đan dịch kinh |
diễn đạo tục nghiệp kinh |
409 đến 411 cùng quyển |
|
412 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trưởng giả pháp chí thê kinh |
412 đến 416 cùng quyển |
|
413 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tát la quốc kinh |
412 đến 416 cùng quyển |
|
414 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thập cát tường kinh |
412 đến 416 cùng quyển |
|
415 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trưởng giả nữ am đề già sư tử hống liễu nghĩa kinh |
412 đến 416 cùng quyển |
|
416 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nhất thiết trí quang minh tiên nhân từ tâm nhân duyên bất thực nhục kinh |
412 đến 416 cùng quyển |
|
417 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phương đẳng đà la ni kinh |
bốn quyển |
44 |
418 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại pháp cự đà la ni kinh |
hai mươi quyển |
|
419 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại uy đức đà la ni kinh |
hai mươi quyển |
|
420 |
đại thừa đan dịch kinh |
quán sát chư pháp hành kinh |
bốn quyển |
44-45 |
421 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hoa thủ kinh |
mười quyển |
45 |
422 |
đại thừa đan dịch kinh |
pháp tập kinh |
sáu quyển |
|
423 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh |
một quyển |
|
424 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thi đăng công đức kinh |
một quyển |
|
425 |
đại thừa đan dịch kinh |
kim cương tam muội kinh |
hai quyển |
|
426 |
đại thừa đan dịch kinh |
quán phật tam muội hải kinh |
mười quyển |
|
427 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phương tiện phật báo ân kinh |
bảy quyển |
|
428 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát bản hạnh kinh |
ba quyển |
|
429 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát xứ thai kinh |
năm quyển |
|
430 |
đại thừa đan dịch kinh |
ương quật ma la kinh |
bốn quyển |
|
431 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát nội tập lục ba la mật kinh |
431 đến 432 cùng quyển |
|
432 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát đầu thân tự ngã hổ khởi tháp nhân duyên kinh |
431 đến 432 cùng quyển |
46 |
433 |
đại thừa đan dịch kinh |
tam muội hoằng đạo quảng hiển định ý kinh |
bốn quyển |
|
434 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết minh độ ngũ thập hiệu kế kinh |
hai quyển |
|
435 |
đại thừa đan dịch kinh |
vô sở hữu bồ tát kinh |
bốn quyển |
|
436 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại pháp cổ kinh |
hai quyển |
|
437 |
đại thừa đan dịch kinh |
nguyệt thượng nữ kinh |
hai quyển |
|
438 |
đại thừa đan dịch kinh |
văn thù sư lợi vấn kinh |
hai quyển |
|
439 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phương quảng như lai bí mật tạng kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
440 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại thừa mật nghiêm kinh |
ba quyển |
|
441 |
đại thừa đan dịch kinh |
bồ tát anh lạc kinh |
hai mươi quyển |
47 |
442 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại phật đỉnh như lai mật nhân tu chứng liễu nghĩa chư bồ tát vạn hạnh thủ lăng nghiêm kinh |
mười quyển |
|
443 |
đại thừa đan dịch kinh |
thất phật sở thuyết thần chú kinh |
bốn quyển |
|
444 |
đại thừa đan dịch kinh |
văn thù sư lợi bảo tạng đà la ni kinh |
một quyển |
|
445 |
đại thừa đan dịch kinh |
tăng già tra kinh |
ba quyển |
|
446 |
đại thừa đan dịch kinh |
xuất sinh bồ đề tâm kinh |
446 đến 447 cùng quyển |
|
447 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phật ấn tam muội kinh |
446 đến 447 cùng quyển |
|
448 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thập nhị đầu đà kinh |
448 đến 451 cùng quyển |
|
449 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thụ đề ca kinh |
448 đến 451 cùng quyển |
|
450 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết pháp thường trụ kinh |
448 đến 451 cùng quyển |
|
451 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trường thọ vương kinh |
448 đến 451 cùng quyển |
|
452 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hải long vương kinh |
bốn quyển |
|
453 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật vi hải long vương thuyết pháp ấn kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
454 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hữu nhiễu phật tháp công đức kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
455 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết diệu sắc vương nhân duyên kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
456 |
đại thừa đan dịch kinh |
sư tử tố đà sa vương đoạn nhục kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
457 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết soa ma bà đế thụ ký kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
458 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết sư tử trang nghiêm vương bồ tát thỉnh vấn kinh |
453 đến 458 cùng quyển |
|
459 |
đại thừa đan dịch kinh |
trung ấm kinh |
hai quyển |
|
460 |
đại thừa đan dịch kinh |
chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh |
hai quyển |
|
461 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết liên hoa diện kinh |
hai quyển |
|
462 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tam phẩm đệ tử kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
463 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tứ bối kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
464 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đương lai biến kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
465 |
đại thừa đan dịch kinh |
quá khứ phật phân vệ kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
466 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết pháp diệt tận kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
467 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thậm thâm đại hồi hướng kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
468 |
đại thừa đan dịch kinh |
thiên vương thái tử bích la kinh |
462 đến 468 cùng quyển |
|
469 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại cát nghĩa thần chú kinh |
một quyển |
|
470 |
đại thừa đan dịch kinh |
a tra bà câu quỷ thần đại tướng thượng phật đà la ni kinh |
một quyển |
|
471 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại phổ hiền đà la ni kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
472 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại thất bảo đà la ni kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
473 |
đại thừa đan dịch kinh |
lục tự đại đà la ni chú kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
474 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết an trạch thần chú kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
475 |
đại thừa đan dịch kinh |
huyễn sư đà thần chú kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
476 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tích trừ tặc hại chú kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
477 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chú thời khí bệnh kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
478 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chú xỉ kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
479 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chú mục kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
480 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chú tiểu nhi kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
481 |
đại thừa đan dịch kinh |
a di đà cổ âm thanh vương đà la ni kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
482 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ma ni la đàn kinh |
471 đến 482 cùng quyển |
|
483 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đàn trì la ma du thuật kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
484 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hộ chư đồng tử đà la ni chú kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
485 |
đại thừa đan dịch kinh |
chư phật tâm đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
486 |
đại thừa đan dịch kinh |
bạt tế khổ nạn đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
487 |
đại thừa đan dịch kinh |
bát danh phổ mật đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
488 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trì thế đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
489 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết lục môn đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
490 |
đại thừa đan dịch kinh |
thanh tịnh quán thế âm bồ tát phổ hiền đà la ni kinh |
483 đến 490 cùng quyển |
|
491 |
đại thừa đan dịch kinh |
chư phật tập hội đà la ni kinh |
491 đến 493 cùng quyển |
|
492 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trí cự đà la ni kinh |
491 đến 493 cùng quyển |
|
493 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tùy cầu tức đắc đại tự tại đà la ni thần chú kinh |
491 đến 493 cùng quyển |
|
494 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nhất thiết pháp công đức trang nghiêm vương kinh |
494 đến 497 cùng quyển |
|
495 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bạt trừ tội chướng chú vương kinh |
494 đến 497 cùng quyển |
|
496 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thiện dạ kinh |
494 đến 497 cùng quyển |
|
497 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hư không tạng bồ tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà la ni cầu văn trì pháp |
494 đến 497 cùng quyển |
|
498 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phật địa kinh |
498 đến 501 cùng quyển |
|
499 |
đại thừa đan dịch kinh |
bách thiên ấn đà la ni kinh |
498 đến 501 cùng quyển |
|
500 |
đại thừa đan dịch kinh |
trang nghiêm vương đà la ni kinh |
498 đến 501 cùng quyển |
|
501 |
đại thừa đan dịch kinh |
hương vương bồ tát đà la ni chú kinh |
498 đến 501 cùng quyển |
|
502 |
đại thừa đan dịch kinh |
ưu bà di tịnh hạnh pháp môn kinh |
hai quyển |
|
503 |
đại thừa đan dịch kinh |
chư pháp tối thượng vương kinh |
một quyển |
|
504 |
đại thừa đan dịch kinh |
văn thù sư lợi bát niết bàn kinh |
504 đến 505 cùng quyển |
|
505 |
đại thừa đan dịch kinh |
dị xuất bồ tát bản khởi kinh |
504 đến 505 cùng quyển |
|
506 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hiền thủ kinh |
506 đến 508 cùng quyển |
|
507 |
đại thừa đan dịch kinh |
thiên phật nhân duyên kinh |
506 đến 508 cùng quyển |
|
508 |
đại thừa đan dịch kinh |
bát đại nhân giác kinh |
506 đến 508 cùng quyển |
48 |
509 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nguyệt minh bồ tát kinh |
509 đến 512 cùng quyển |
|
510 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tâm minh kinh |
509 đến 512 cùng quyển |
|
511 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết diệt thập phương minh kinh |
509 đến 512 cùng quyển |
|
512 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết lộc mẫu kinh |
509 đến 512 cùng quyển |
|
513 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ma nghịch kinh |
một quyển |
|
514 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết lại tra hòa la sở vấn đức quang thái tử kinh |
một quyển |
|
515 |
đại thừa đan dịch kinh |
thương chủ thiên tử sở vấn kinh |
một quyển |
|
516 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại thừa tứ pháp kinh |
516 đến 517 cùng quyển |
|
517 |
đại thừa đan dịch kinh |
ly cấu huệ bồ tát sở vấn lễ phật pháp kinh |
516 đến 517 cùng quyển |
|
518 |
đại thừa đan dịch kinh |
tịch chiếu thần biến tam ma địa kinh |
một quyển |
|
519 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tạo tháp công đức kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
520 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bất tăng bất giảm kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
521 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết kiên cố nữ kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
522 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại thừa lưu chuyển chư hữu kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
523 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại ý kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
524 |
đại thừa đan dịch kinh |
thụ trì thất phật danh hiệu sở sinh công đức kinh |
519 đến 524 cùng quyển |
|
525 |
đại thừa đan dịch kinh |
kim cương quang diệm chỉ phong vũ đà la ni kinh |
một quyển |
|
526 |
đại thừa đan dịch kinh |
đại tỳ lô già na thành phật thần biến gia trì kinh |
bảy quyển |
|
527 |
đại thừa đan dịch kinh |
tô bà hô đồng tử kinh |
ba quyển |
|
528 |
đại thừa đan dịch kinh |
nhất tự phật đỉnh luân vương kinh |
sáu quyển |
|
529 |
đại thừa đan dịch kinh |
tô tất địa yết la kinh |
bốn quyển |
|
530 |
đại thừa đan dịch kinh |
kim cương đỉnh du già trung lược xuất niệm tụng kinh |
bốn quyển |
|
531 |
đại thừa đan dịch kinh |
quảng đại bảo lâu các thiện trụ bí mật đà la ni kinh |
ba quyển |
|
532 |
đại thừa đan dịch kinh |
mâu lê mạn đà la chú kinh |
hai quyển |
|
533 |
đại thừa đan dịch kinh |
kim cương đỉnh kinh mạn thù thất lợi bồ tát ngũ tự tâm đà la ni phẩm |
533 đến 534 cùng quyển |
|
534 |
đại thừa đan dịch kinh |
quán tự tại như ý luân bồ tát du già pháp yếu |
533 đến 534 cùng quyển |
|
535 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết cứu diện nhiên ngạ quỷ đà la ni thần chú kinh |
535 đến 537 cùng quyển |
|
536 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết cam lộ kinh đà la ni |
535 đến 537 cùng quyển |
|
537 |
đại thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại đà la ni mạt pháp trung nhất tự tâm chú kinh |
535 đến 537 cùng quyển |
mã sách |
sỐ thỨ tỰ |
loẠi biỆt |
TÊN kinh |
quyỂn sỐ |
49-50 |
538 |
tiểu thừa a hàm bộ |
trung a hàm kinh |
sáu mươi quyển |
50-51 |
539 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tăng nhất a hàm kinh |
năm mươi quyển |
51-52 |
540 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tạp a hàm kinh |
năm mươi quyển |
52-53 |
541 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết trường a hàm kinh |
hai mươi hai quyển |
53 |
542 |
tiểu thừa a hàm bộ |
biệt dịch tạp a hàm kinh |
hai mươi quyển |
|
543 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tạp a hàm kinh |
một quyển |
|
544 |
tiểu thừa a hàm bộ |
trường a hàm thập báo pháp kinh |
hai quyển |
53-54 |
545 |
tiểu thừa a hàm bộ |
khởi thế nhân bản kinh |
mười quyển |
54 |
546 |
tiểu thừa a hàm bộ |
khởi thế kinh |
mười quyển |
|
547 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết lâu thán kinh |
sáu quyển |
|
548 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật bát nê hoàn kinh |
hai quyển |
|
549 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nhân bổn dục sanh kinh |
một quyển |
|
550 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phạm võng lục thập nhị kiến kinh |
550 đến 551 cùng quyển |
|
551 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thi ca la việt lục phương lễ kinh |
550 đến 551 cùng quyển |
|
552 |
tiểu thừa a hàm bộ |
trung bổn khởi kinh |
hai quyển |
|
553 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thất tri kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
554 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết hàm thủy dụ kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
555 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nhất thiết lưu nhiếp thủ nhân kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
556 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết diêm la vương ngũ thiên sứ giả kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
557 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thiết thành nê lê kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
558 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết cổ lai thế thời kinh |
553 đến 558 cùng quyển |
|
559 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết a na luật bát niệm kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
560 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ly thuỵ kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
561 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thị pháp phi pháp kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
562 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết lạc tưởng kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
563 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết lậu phân bố kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
564 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết a nậu phong kinh |
559 đến 564 cùng quyển |
|
565 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết cầu dục kinh |
565 đến 567 cùng quyển |
|
566 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thụ tuế kinh |
565 đến 567 cùng quyển |
|
567 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phạm chí kế thuỷ tịnh kinh |
565 đến 567 cùng quyển |
|
568 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phục dâm kinh |
568 đến 570 cùng quyển |
|
569 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ma nhiễu loạn kinh |
568 đến 570 cùng quyển |
|
570 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tệ ma thí mục liên kinh |
568 đến 570 cùng quyển |
|
571 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nê lê kinh |
571 đến 573 cùng quyển |
|
572 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ưu bà di đọa xả ca kinh |
571 đến 573 cùng quyển |
|
573 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết trai kinh |
571 đến 573 cùng quyển |
|
574 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết khổ âm kinh |
574 đến 576 cùng quyển |
|
575 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết khổ âm nhân sự kinh |
574 đến 576 cùng quyển |
|
576 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thích ma nam bản kinh |
574 đến 576 cùng quyển |
|
577 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bỉ ma túc kinh |
577 đến 582 cùng quyển |
|
578 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bà la môn tử mệnh chung ái niệm bất ly kinh |
577 đến 582 đến quyển |
|
579 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thập chi cư sĩ bát thành nhân kinh |
577 đến 582 cùng quyển |
|
580 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tà kiến kinh |
577 đến 582 cùng quyển |
|
581 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tiễn dụ kinh |
577 đến 582 cùng quyển |
|
582 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phổ pháp nghĩa kinh |
577 đến 582 cùng quyển |
|
583 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết quảng nghĩa pháp môn kinh |
583 đến 587 cùng quyển |
|
584 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết giới đức hương kinh |
583 đến 587 cùng quyển |
|
585 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tứ nhân xuất hiện thế gian kinh |
583 đến 587 cùng quyển |
|
586 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết chư pháp bản kinh |
583 đến 587 cùng quyển |
|
587 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết cù đàm di ký quả kinh |
583 đến 587 cùng quyển |
|
588 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phạm chí a phong kinh |
một quyển |
|
589 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tịch chí quả kinh |
một quyển |
|
590 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết lại tra hòa la kinh |
590 đến 593 cùng quyển |
|
591 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thiện sinh tử kinh |
590 đến 593 cùng quyển |
|
592 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết sổ kinh |
590 đến 593 cùng quyển |
|
593 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phạm chí át ba la diên vấn chủng tôn kinh |
590 đến 593 cùng quyển |
|
594 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tứ đế kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
595 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết hằng thủy kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
596 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết chiêm bà tỷ khâu kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
597 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bổn tướng ỷ trí kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
598 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết duyên bổn trí kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
599 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết đỉnh sanh vương cố sự kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
|
600 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết văn đà kiệt vương kinh |
594 đến 600 cùng quyển |
55 |
601 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tam quy ngũ giới từ tâm yếm ly công đức kinh |
601 đến 604 cùng quyển |
|
602 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tu đạt kinh |
601 đến 604 cùng quyển |
|
603 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết hoàng trúc viên lão bà la môn thuyết học kinh |
601 đến 604 cùng quyển |
|
604 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phạm ma dụ kinh |
601 đến 604 cùng quyển |
|
605 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tôn thượng kinh |
605 đến 609 cùng quyển |
|
606 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết anh vũ kinh |
605 đến 609 cùng quyển |
|
607 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết đâu điều kinh |
605 đến 609 cùng quyển |
|
608 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ý kinh |
605 đến 609 cùng quyển |
|
609 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ứng pháp kinh |
605 đến 609 cùng quyển |
|
610 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ba tư nặc vương thái hậu băng trần thổ bồn thân kinh |
610 đến 611 cùng quyển |
|
611 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tu ma đề nữ kinh |
610 đến 611 cùng quyển |
|
612 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tam ma kiệt kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
613 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bà la môn tỵ tử kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
614 |
tiểu thừa a hàm bộ |
thực thi hoạch ngũ phúc báo kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
615 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tần tỳ sa la vương nghệ phật cung dưỡng kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
616 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết trưởng giả tử lục quá xuất gia kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
617 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ương quật ma kinh |
612 đến 617 cùng quyển |
|
618 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết ương quật kế kinh |
618 đến 621 cùng quyển |
|
619 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết lực sĩ di sơn kinh |
618 đến 621 cùng quyển |
|
620 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tứ vị tằng hữu pháp kinh |
618 đến 621 cùng quyển |
|
621 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết xá lợi phất mục kiền liên du tứ cù kinh |
618 đến 621 cùng quyển |
|
622 |
tiểu thừa a hàm bộ |
thất phật phụ mẫu tính tự kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
623 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết phóng ngưu kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
624 |
tiểu thừa a hàm bộ |
duyên khởi kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
625 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thập nhất tưởng tư niệm như lai kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
626 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tứ nê lê kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
627 |
tiểu thừa a hàm bộ |
xá vệ quốc vương mộng kiến thập sự kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
628 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết quốc vương bất lê tiên nê thập mộng kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
629 |
tiểu thừa a hàm bộ |
a nan đồng học kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
630 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngũ uẩn giai không kinh |
622 đến 630 cùng quyển |
|
631 |
tiểu thừa a hàm bộ |
a nan vấn sự phật cát hung kinh |
631 đến 634 cùng quyển |
|
632 |
tiểu thừa a hàm bộ |
mạn pháp kinh |
631 đến 634 cùng quyển |
|
633 |
tiểu thừa a hàm bộ |
a nan phân biệt kinh |
631 đến 634 cùng quyển |
|
634 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngũ mẫu tử kinh |
631 đến 634 cùng quyển |
|
635 |
tiểu thừa a hàm bộ |
sa di la kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
636 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngọc da kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
637 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngọc da nữ kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
638 |
tiểu thừa a hàm bộ |
a tốc đạt kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
639 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ma đặng nữ kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
640 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ma đặng nữ giải hình trung lục sự kinh |
635 đến 640 cùng quyển |
|
641 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ma đăng già kinh |
hai quyển |
|
642 |
tiểu thừa a hàm bộ |
xá đầu gián kinh |
một quyển |
|
643 |
tiểu thừa a hàm bộ |
trị thiền bệnh bí yếu kinh |
hai quyển |
|
644 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thất xứ tam quán kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
645 |
tiểu thừa a hàm bộ |
a na bân để hóa thất tử kinh |
645 đến 648 cùng quyển |
|
646 |
tiểu thừa a hàm bộ |
đại ái đạo bát niết bàn kinh |
645 đến 648 cùng quyển |
|
647 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật mẫu bát nê hoàn kinh |
645 đến 648 cùng quyển |
|
648 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thánh pháp ấn kinh |
645 đến 648 cùng quyển |
|
649 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngũ âm thí dụ kinh |
một quyển |
|
650 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết thủy mạt sở phiêu kinh |
một quyển |
|
651 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bất tự thủ ý kinh |
một quyển |
|
652 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết mãn nguyện tử kinh |
một quyển |
|
653 |
tiểu thừa a hàm bộ |
chuyển pháp luân kinh |
một quyển |
|
654 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tam chuyển pháp luân kinh |
một quyển |
|
655 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết bát chánh đạo kinh |
một quyển |
|
656 |
tiểu thừa a hàm bộ |
nan đề thích kinh |
một quyển |
|
657 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết mã hữu tam tướng kinh |
một quyển |
|
658 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết mã hữu bát thái thí nhân kinh |
một quyển |
|
659 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tương ưng tương khắc kinh |
một quyển |
|
660 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tu hành bổn khởi kinh |
hai quyển |
|
661 |
tiểu thừa a hàm bộ |
thái tử thụy ứng bổn khởi kinh |
hai quyển |
|
662 |
tiểu thừa a hàm bộ |
quá khứ hiện tại nhân quả kinh |
bốn quyển |
|
663 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nại nữ kỳ vực nhân duyên kinh |
một quyển |
|
664 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nại nữ kỳ bà kinh |
một quyển |
|
665 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết sinh kinh |
năm quyển |
|
666 |
tiểu thừa a hàm bộ |
bình sa vương ngũ nguyện kinh |
666 đến 669 cùng quyển |
|
667 |
tiểu thừa a hàm bộ |
lưu ly vương kinh |
666 đến 669 cùng quyển |
|
668 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết hải bát đức kinh |
666 đến 669 cùng quyển |
|
669 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết pháp hải kinh |
666 đến 669 cùng quyển |
|
670 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết nghĩa túc kinh |
hai quyển |
|
671 |
tiểu thừa a hàm bộ |
quỷ vấn mục liên kinh |
671 đến 673 cùng quyển |
|
672 |
tiểu thừa a hàm bộ |
tạp tạng kinh |
671 đến 673 cùng quyển |
|
673 |
tiểu thừa a hàm bộ |
ngạ quỷ báo ứng kinh |
671 đến 673 cùng quyển |
|
674 |
tiểu thừa a hàm bộ |
phật thuyết tứ thập nhị chương kinh |
một quyển |
56-57 |
675 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
chánh pháp niệm xứ kinh |
bảy mươi quyển |
57-58 |
676 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật bản hạnh tập kinh |
sáu mươi quyển |
58 |
677 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại an ban thủ ý kinh |
hai quyển |
|
678 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết mạ ý kinh |
678 đến 679 cùng quyển |
|
679 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
thiền hành pháp tưởng kinh |
678 đến 679 cùng quyển |
|
680 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết xứ xứ kinh |
một quyển |
|
681 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phân biệt thiện ác sở khởi kinh |
một quyển |
|
682 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết xuất gia duyên kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
683 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết a hàm chánh hạnh kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
684 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thập bát nê lê kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
685 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết pháp thụ trần kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
686 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tiến học kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
687 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đắc đạo thê tích trượng kinh (trì tích trượng pháp phụ) |
682 đến 688 cùng quyển |
|
688 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bần cùng lão công kinh |
682 đến 688 cùng quyển |
|
689 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
tu ma đề trưởng giả kinh |
689 đến 692 cùng quyển |
|
690 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
trưởng giả áo não tam xứ kinh |
689 đến 692 cùng quyển |
|
691 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
kiền đà quốc vương kinh |
689 đến 692 cùng quyển |
|
692 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
a nan tứ sự kinh |
689 đến 692 cùng quyển |
|
693 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phân biệt kinh |
693 đến 696 cùng quyển |
|
694 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
vị sinh oán kinh |
693 đến 696 cùng quyển |
|
695 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
tứ nguyện kinh |
693 đến 696 cùng quyển |
|
696 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
chế cẩu kinh |
693 đến 696 cùng quyển |
|
697 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
bát quan trai kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
698 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
hiếu tử kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
699 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
hắc thị phạm chí kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
700 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
a cưu lưu kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
701 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật vị a chi la ca diếp tự hóa tác khổ kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
702 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tội nghiệp báo ứng giáo hóa địa ngục kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
703 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết long vương huynh đệ kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
704 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trưởng giả âm duyệt kinh |
697 đến 704 cùng quyển |
|
705 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thất nữ kinh |
705 đến 709 cùng quyển |
|
706 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bát sư kinh |
705 đến 709 cùng quyển |
|
707 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết việt nạn kinh |
705 đến 709 cùng quyển |
|
708 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết sở dục chí hoạn kinh |
705 đến 709 cùng quyển |
|
709 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
a đồ thế vương vấn ngũ nghịch kinh |
705 đến 709 cùng quyển |
|
710 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
bổn sự kinh |
bảy quyển |
|
711 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết trung tâm kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
712 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết kiến chánh kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
713 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại ngư sự kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
714 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết a nan thất mộng kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
715 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ha điêu a na hàm kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
716 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đăng chỉ nhân duyên kinh |
711 đến 716 cùng quyển |
|
717 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phụ nhân ngộ cô kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
718 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tứ thiên vương kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
719 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ma ha ca diếp độ bần mẫu kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
720 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thiện hành tam thập thất phẩm kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
721 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
tỷ khâu tỵ nữ ố danh dục tự sát kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
722 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thân quán kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
723 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết vô thường kinh (lâm chung phương quyết phụ) |
717 đến 724 cùng quyển |
|
724 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết bát vô hạ hữu hạ kinh |
717 đến 724 cùng quyển |
|
725 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
ngũ bách đệ tử tự thuyết bổn khởi kinh |
một quyển |
|
726 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ngũ khổ chương cú kinh |
726 đến 728 cùng quyển |
|
727 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết kiên ý kinh |
726 đến 728 cùng quyển |
|
728 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tịnh phạn vương bát niết bàn kinh |
726 đến 728 cùng quyển |
|
729 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hưng khởi hành kinh |
hai quyển |
|
730 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
trường trảo phạm chí thỉnh vấn kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
731 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thí dụ kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
732 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tỷ khâu thính thi kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
733 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết lược giáo giới kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
734 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết liệu trĩ bệnh kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
735 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nghiệp báo sai biệt kinh |
730 đến 735 cùng quyển |
|
736 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thập nhị phẩm sinh tử kinh |
736 đến 739 cùng quyển |
|
737 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết luân chuyển ngũ đạo tội phúc báo ứng kinh |
736 đến 739 cùng quyển |
|
738 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ngũ vô phản phục kinh |
736 đến 739 cùng quyển |
|
739 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phật đại tăng đại kinh |
736 đến 739 cùng quyển |
|
740 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đại ca diếp bổn kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
741 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tứ tự xâm kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
742 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết la vân nhẫn nhục kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
743 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật vi niên thiếu tỷ khâu thuyết chính sự kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
744 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết sa hạt tỷ khâu công đức kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
745 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết thời phi thời kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
746 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tự ái kinh |
740 đến 746 cùng quyển |
|
747 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hiền giả ngũ phúc đức kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
748 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
thiên thỉnh vấn kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
749 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết hộ tịnh kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
750 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết mộc kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
751 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết vô thượng xứ kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
752 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
lô chí trưởng giả nhân duyên kinh |
747 đến 752 cùng quyển |
|
753 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phổ đạt vương kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
754 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết quỷ tử mẫu kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
755 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phạm ma nan quốc vương kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
756 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tôn đa da chí kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
757 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết phụ mẫu ân nan báo kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
758 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết tân tuế kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
759 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết quần ngưu thí kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
760 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết cửu hoạnh kinh |
753 đến 760 cùng quyển |
|
761 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ngũ khủng bố thế kinh |
761 đến 765 cùng quyển |
|
762 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết đệ tử tử phục sinh kinh |
761 đến 765 cùng quyển |
|
763 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết giải đãi canh giả kinh |
761 đến 765 cùng quyển |
|
764 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết biện ý trưởng giả tử sở vấn kinh |
761 đến 765 cùng quyển |
|
765 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
vô cấu ưu bà di vấn kinh |
761 đến 765 cùng quyển |
|
766 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết da chi kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
767 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết mạt la vương kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
768 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ma đạt quốc vương kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
769 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chiên đà việt quốc vương kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
770 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết ngũ vương kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
771 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết xuất gia công đức kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
772 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết chiên đàn thụ kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
773 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết át đa hòa đa kỳ kinh |
766 đến 773 cùng quyển |
|
774 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
thiền bí yếu pháp kinh |
ba quyển |
|
775 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
âm trì nhập kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
776 |
tiểu thừa đan dịch kinh |
phật thuyết nhân duyên tăng hộ kinh |
một quyển |
59 |
777 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa trang nghiêm bảo vương kinh |
bốn quyển |
|
778 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phân biệt thiện ác báo ứng kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
779 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thủ hộ đại thiên quốc thổ kinh |
ba quyển |
|
780 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại phương quảng tổng trì bảo quang minh kinh |
năm quyển |
|
781 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa thánh vô lượng thọ quyết định quang minh vương như lai đà la ni kinh |
781 đến 782 cùng quyển |
|
782 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa thánh cát tường trì thế đà la ni kinh |
781 đến 782 cùng quyển |
|
783 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa nhật tử vương sở vấn kinh |
783 đến 784 cùng quyển |
|
784 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết kim diệu đồng tử kinh |
783 đến 784 cùng quyển |
|
785 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật đỉnh phóng vô cấu quang minh nhập phổ môn quan sát nhất thiết như lai tâm đà la ni kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
786 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết lâu các chánh pháp cam lộ cổ kinh |
786 đến 789 cùng quyển |
|
787 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa thiện kiến biến hoá văn thù sư lợi vấn pháp kinh |
786 đến 789 cùng quyển |
|
788 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh hư không tạng bồ tát đà la ni kinh |
786 đến 789 cùng quyển |
|
789 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại hộ minh đại đà la ni kinh |
786 đến 789 cùng quyển |
|
790 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô năng thắng phan vương như lai trang nghiêm đà la ni kinh |
790 đến 794 cùng quyển |
|
791 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tối thắng phật đỉnh đà la ni kinh |
790 đến 794 cùng quyển |
|
792 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh phật mẫu tiểu tự bát nhã ba la mật đa kinh |
790 đến 794 cùng quyển |
|
793 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tiêu trừ nhất thiết thiểm điện chướng nạn tùy cầu như ý đà la ni kinh |
790 đến 794 cùng quyển |
|
794 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh tối thượng đăng minh như lai đà la ni kinh |
790 đến 794 cùng quyển |
|
795 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại hàn lâm thánh nan noa đà la ni kinh |
795 đến 798 cùng quyển |
|
796 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết chư hành hữu vi kinh |
795 đến 798 cùng quyển |
|
797 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tức trừ trung yểu đà la ni kinh |
795 đến 798 cùng quyển |
|
798 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhất thiết như lai chánh pháp bí mật khiếp ấn tâm đà la ni kinh |
795 đến 798 cùng quyển |
|
799 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
diệu pháp thánh niệm xứ kinh |
tám quyển |
|
800 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại ca diếp vấn đại bảo tích chánh pháp kinh |
năm quyển |
|
801 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
ta nẵng pháp thiên tử thụ tam quy y hoạch miễn ác đạo kinh |
801 đến 802 cùng quyển |
|
802 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hiệu lượng thọ mệnh kinh |
801 đến 802 cùng quyển |
|
803 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết sa di thập giới nghi tắc kinh |
803 đến 806 cùng quyển |
|
804 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh trì thế đà la ni kinh |
803 đến 806 cùng quyển |
|
805 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bố thi kinh |
803 đến 806 cùng quyển |
|
806 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh diệu mẫu đà la ni kinh |
803 đến 806 cùng quyển |
|
807 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
pháp tập danh số kinh |
807 đến 808 cùng quyển |
|
808 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh đa la bồ tát nhất bách bát danh đà la ni kinh |
807 đến 808 cùng quyển |
|
809 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thập nhị duyên sinh tường thụy kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
810 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tán dương thánh đức đa la bồ tát nhất bách bát danh kinh |
810 đến 814 cùng quyển |
|
811 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh quan tự tại bồ tát nhất bách bát danh kinh |
810 đến 814 cùng quyển |
|
812 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết mục liên sở vấn kinh |
810 đến 814 cùng quyển |
|
813 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
ngoại đạo vấn thánh đại thừa pháp vô ngã nghĩa kinh |
810 đến 814 cùng quyển |
|
814 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tỳ câu chi bồ tát nhất bách bát danh kinh |
810 đến 814 cùng quyển |
|
815 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thắng quân hóa thế bách dụ già đà kinh |
815 đến 816 cùng quyển |
|
816 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
lục đạo già đà kinh |
815 đến 816 cùng quyển |
|
817 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
diệu tý bồ tát sở vấn kinh |
bốn quyển |
|
818 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bật sô ngũ pháp kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
819 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bật sô ca thi ca thập pháp kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
820 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
chư phật tâm ấn đà la ni kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
821 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa bảo nguyệt đồng tử vấn pháp kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
822 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết liên hoa nhãn đà la ni kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
823 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết quán tưởng phật mẫu bát nhã ba la mật đa bồ tát kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
824 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết như ý ma ni đà la ni kinh |
818 đến 824 cùng quyển |
|
825 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh đại tổng trì vương kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
826 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tối thượng ý đà la ni kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
827 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết trì minh tạng bát đại tổng trì vương kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
828 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh vô năng thắng kim cương hỏa đà la ni kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
829 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tôn thắng đại minh vương kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
830 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết trí quang diệt nhất thiết nghiệp chướng đà la ni kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
831 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết như ý bảo tổng trì vương kinh |
825 đến 831 cùng quyển |
|
832 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại tự tại thiên tử nhân địa kinh |
832 đến 835 cùng quyển |
|
833 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bảo sinh đà la ni kinh |
832 đến 835 cùng quyển |
|
834 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thập hiệu kinh |
832 đến 835 cùng quyển |
|
835 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật vị bà ca la long vương sở thuyết đại thừa pháp kinh |
832 đến 835 cùng quyển |
|
836 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phổ hiền bồ tát đà la ni kinh |
836 đến 838 cùng quyển |
|
837 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại kim cương diệu cao sơn lâu các đà la ni kinh |
836 đến 838 cùng quyển |
|
838 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
quảng đại liên hoa trang nghiêm mạn noa la diệt nhất thiết tội đà la ni kinh |
836 đến 838 cùng quyển |
|
839 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại ma lý chi bồ tát kinh |
bảy quyển |
|
840 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết mạt lợi chi đề bà hoa man kinh |
840 đến 841 cùng quyển |
|
841 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ma lợi chi thiên kinh |
840 đến 841 cùng quyển |
|
842 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ma lợi chi thiên đà la ni chú kinh |
842 đến 844 cùng quyển |
|
843 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết trưởng giả thi báo kinh |
842 đến 844 cùng quyển |
|
844 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tì sa môn thiên vương kinh |
842 đến 844 cùng quyển |
|
845 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tỳ bà thi phật kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
846 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại tam ma nặc kinh |
846 đến 848 cùng quyển |
|
847 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nguyệt quang bồ tát kinh |
846 đến 848 cùng quyển |
|
848 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phổ hiền mạn noa la kinh |
846 đến 848 cùng quyển |
60 |
849 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh trang nghiêm đà la ni kinh |
849 đến 853 cùng quyển |
|
850 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh lục tự đại minh vương đà la ni kinh |
849 đến 853 cùng quyển |
|
851 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thiên chuyển đại minh đà la ni kinh |
849 đến 853 cùng quyển |
|
852 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hoa tích lâu các đà la ni kinh |
849 đến 853 cùng quyển |
|
853 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thắng phan anh lạc đà la ni kinh |
849 đến 853 cùng quyển |
|
854 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
chúng hứa ma ha đế kinh |
mười ba quyển |
|
855 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thất phật kinh |
855 đến 857 cùng quyển |
|
856 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết giải ưu kinh |
855 đến 857 cùng quyển |
|
857 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết chiếu bát nhã ba la mật kinh |
855 đến 857 cùng quyển |
|
858 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa vô lượng thọ trang nghiêm kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
859 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật mẫu bảo đức tạng bát nhã ba la mật kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
860 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đế thích bát nhã ba la mật đa tâm kinh |
860 đến 863 cùng quyển |
|
861 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết chư phật kinh |
860 đến 863 cùng quyển |
|
862 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
xá lê sa đảm ma kinh |
860 đến 863 cùng quyển |
|
863 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại kim cương hương đà la ni kinh |
860 đến 863 cùng quyển |
|
864 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tối thượng đại thừa kim cương đại giáo bảo vương kinh |
hai quyển |
|
865 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tát bát đa tô ly du nại dã kinh |
865 đến 867 cùng quyển |
|
866 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai ô sắt nị sa tối thắng tổng trì kinh |
865 đến 867 cùng quyển |
|
867 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bồ đề tâm quán thích |
865 đến 867 cùng quyển |
|
868 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hộ quốc tôn giả sở vấn đại thừa kinh |
bốn quyển |
|
869 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tứ vô sở úy kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
870 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tăng tuệ đà la ni kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
871 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh lục tự tăng thọ đại minh đà la ni kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
872 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa giới kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
873 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh tối thắng đà la ni kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
874 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ngũ thập tụng thánh bát nhã ba la mật ni kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
875 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa bát đại mạn noa la kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
876 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hiệu lượng nhất thiết phật sát công đức kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
877 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
la phược noa thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
878 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
ca diếp tiên nhân thuyết y nữ nhân kinh |
869 đến 878 cùng quyển |
|
879 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết câu chỉ la đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
880 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tiêu trừ nhất thiết tai chướng bảo kế đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
881 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệu sắc đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
882 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết chiên đàn hương thân đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
883 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bát lan na xa phược ly đại đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
884 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết túc mệnh trí đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
885 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết từ thị bồ tát thệ nguyện đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
886 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệt trừ ngũ nghịch tội đại đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
887 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô lượng công đức đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
888 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thập bát tý đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
889 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết lạc xoa đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
890 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tịch trừ chư ác đà la ni kinh |
879 đến 890 cùng quyển |
|
891 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại ái đà la ni kinh |
891 đến 894 cùng quyển |
|
892 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết a la hán cụ đức kinh |
891 đến 894 cùng quyển |
|
893 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bát đại linh tháp danh hiệu kinh |
891 đến 894 cùng quyển |
|
894 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tôn na kinh |
891 đến 894 cùng quyển |
|
895 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tần bà sa la vương kinh |
895 đến 898 cùng quyển |
|
896 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhân tiên kinh |
895 đến 898 cùng quyển |
|
897 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết cựu thành dụ kinh |
895 đến 898 cùng quyển |
|
898 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tín giải trí lực kinh |
895 đến 898 cùng quyển |
|
899 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại chánh cú vương kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
900 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thiện lạc trưởng giả kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
901 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh đa la bồ tát kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
902 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại cát tường đà la ni kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
903 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bảo hiền đà la ni kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
904 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bí mật bát danh đà la ni kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
905 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
quán tự tại bồ tát mẫu đà la ni kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
906 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết giới hương kinh |
900 đến 906 cùng quyển |
|
907 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệu cát tường bồ tát đà la ni |
907 đến 912 cùng quyển |
|
908 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô lượng thọ đại trí đà la ni |
907 đến 912 cùng quyển |
|
909 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết túc mệnh trí đà la ni |
907 đến 912 cùng quyển |
|
910 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết từ thị bồ tát đà la ni |
907 đến 912 cùng quyển |
|
911 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hư không tạng bồ tát đà la ni |
907 đến 912 cùng quyển |
|
912 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bảo thụ bồ tát bồ đề hạnh kinh |
907 đến 912 cùng quyển |
|
913 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diên thọ diệu môn đà la ni kinh |
913 đến 917 cùng quyển |
|
914 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhất thiết như lai danh hiệu đà la ni kinh |
913 đến 917 cùng quyển |
|
915 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tức trừ tặc nạn đà la ni kinh |
913 đến 917 cùng quyển |
|
916 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết pháp thân kinh |
913 đến 917 cùng quyển |
|
917 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tín phật công đức kinh |
913 đến 917 cùng quyển |
|
918 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết giải hạ kinh |
918 đến 919 cùng quyển |
|
919 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đế thích sở vấn kinh |
918 đến 919 cùng quyển |
|
920 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vị tằng hữu chánh pháp kinh |
sáu quyển |
|
921 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại phương quảng thiện xảo phương tiện kinh |
bốn quyển |
61 |
922 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật mẫu xuất sinh tam pháp tạng bát nhã ba la mật đa kinh |
hai mươi lăm quyển |
|
923 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết quyết định nghĩa kinh |
923 đến 924 cùng quyển |
|
924 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết hộ quốc kinh |
923 đến 924 cùng quyển |
|
925 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phân biệt bố thi kinh |
925 đến 928 cùng quyển |
|
926 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phân biệt duyên sinh kinh |
925 đến 928 cùng quyển |
|
927 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết pháp ấn kinh |
925 đến 928 cùng quyển |
|
928 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại sinh nghĩa kinh |
925 đến 928 cùng quyển |
|
929 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phát bồ đề tâm phá chư ma kinh |
929 đến 930 cùng quyển |
|
930 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh phật mẫu bát nhã ba la mật đa kinh |
929 đến 930 cùng quyển |
|
931 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa bất tư nghị thần thông cảnh giới kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
932 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết cấp cô trưởng giả nữ đắc độ nhân duyên kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
933 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại tập pháp môn kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
934 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết quang minh đồng tử nhân duyên kinh |
bốn quyển |
|
935 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bảo đái đà la ni kinh |
935 đến 938 cùng quyển |
|
936 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết kim thân đà la ni kinh |
935 đến 938 cùng quyển |
|
937 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhập vô phân biệt pháp môn kinh |
935 đến 938 cùng quyển |
|
938 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tịnh ý ưu bà tắc sở vấn kinh |
935 đến 938 cùng quyển |
|
939 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết kim cương tràng trang nghiêm bát nhã ba la mật đa giáo trung nhất phận |
939 đến 940 cùng quyển |
|
940 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tức tránh nhân duyên kinh |
939 đến 940 cùng quyển |
|
941 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết sơ phận thuyết kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
942 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô uý thụ sở vấn đại thừa kinh |
942 đến 945 cùng quyển |
|
943 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nguyệt dụ kinh |
942 đến 945 cùng quyển |
|
944 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết y dụ kinh |
942 đến 945 cùng quyển |
|
945 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết quán đỉnh vương dụ kinh |
942 đến 945 cùng quyển |
|
946 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ni câu đà phạm chí kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
947 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bạch y kim tràng nhị bà la môn duyên khởi kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
948 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phúc lực thái tử nhân duyên kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
949 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thân mao hỷ thụ kinh |
ba quyển |
|
950 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa bổn sinh tâm địa quán kinh |
tám quyển |
|
951 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết xuất sinh vô biên môn đà la ni kinh |
951 đến 955 cùng quyển |
|
952 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhất thiết như lai tâm bí mật toàn thân xá lợi bảo khiếp ấn đà la ni kinh |
951 đến 955 cùng quyển |
|
953 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại cát tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh |
951 đến 955 cùng quyển |
|
954 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại cát tường thiên nữ thập nhị khế nhất bách bát danh vô cấu đại thừa kinh |
951 đến 955 cùng quyển |
|
955 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai kim cương thọ mệnh đà la ni kinh |
951 đến 955 cùng quyển |
|
956 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhương ngu lê đồng nữ kinh |
956 đến 958 cùng quyển |
|
957 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vũ bảo đà la ni kinh |
956 đến 958 cùng quyển |
|
958 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
từ thị bồ tát sở thuyết đại thừa duyên sanh đạo niệm dụ kinh |
956 đến 958 cùng quyển |
|
959 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết trừ cái chướng bồ tát sở vấn kinh |
hai mươi quyển |
|
960 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhân vương hộ quốc bát nhã ba la mật đa kinh |
hai quyển |
62 |
961 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
uế tích kim cương thuyết thần thông đại mãn đà la ni pháp thuật linh yếu môn |
961 đến 964 cùng quyển |
|
962 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
uế tích kim cương pháp cấm bách biến pháp môn kinh |
961 đến 964 cùng quyển |
|
963 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa đại phương quảng phật quán kinh |
961 đến 964 cùng quyển |
|
964 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bát chủng trưởng dưỡng công đức kinh |
961 đến 964 cùng quyển |
|
965 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại vân luân thỉnh vũ kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
966 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa mật nghiêm kinh |
ba quyển |
|
967 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại tập hội chánh pháp kinh |
năm quyển |
|
968 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
diệp y quán tự tại bồ tát kinh |
968 đến 970 cùng quyển |
|
969 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tỳ sa môn thiên vương kinh |
968 đến 970 cùng quyển |
|
970 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
văn thù vấn kinh tự mẫu phẩm |
968 đến 970 cùng quyển |
|
971 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
hải ý bồ tát sở vấn tịnh ấn pháp môn kinh |
chín quyển |
|
972 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết như huyễn tam ma địa vô lượng ấn pháp môn kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
973 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thủ hộ quốc giới chủ đà la ni kinh |
mười quyển |
|
974 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tam thập ngũ phật danh lễ sám văn |
974 đến 979 cùng quyển |
|
975 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
quán tự tại bồ tát thuyết phổ hiền đà la ni kinh |
974 đến 979 cùng quyển |
|
976 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bát đại bồ tát mạn đồ la kinh |
974 đến 979 cùng quyển |
|
977 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết năng tịnh nhất thiết nhãn tật bệnh đà la ni kinh |
974 đến 979 cùng quyển |
|
978 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật /thuyết trừ nhất thiết tật bệnh đà la ni kinh |
974 đến 979 cùng quyển |
|
979 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết cứu bạt diệm khẩu ngạ quỷ đà la ni kinh |
974 đến 979 cùng quyển |
|
980 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
du già tập yếu cứu a nan đà la ni diệm khẩu nghi quỹ kinh |
một quyển |
|
981 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nghĩ dụ kinh |
981 đến 982 cùng quyển |
|
982 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh quan tự tại bồ tát bất không vương bí mật tâm đà la ni kinh |
981 đến 982 cùng quyển |
|
983 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thắng quân vương sở vấn kinh |
983 đến 987 cùng quyển |
|
984 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết luân vương thất bảo kinh |
983 đến 987 cùng quyển |
|
985 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết viên sinh thụ kinh |
983 đến 987 cùng quyển |
|
986 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết liễu nghĩa bát nhã ba la mật đa kinh |
983 đến 987 cùng quyển |
|
987 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại phương quảng vị tằng hữu kinh thiện xảo phương tiện phẩm |
983 đến 987 cùng quyển |
|
988 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại kiên cố bà la môn duyên khởi kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
989 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết cự lực trưởng giả sở vấn đại thừa kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
990 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệu cát tường bồ tát sở vấn đại thừa pháp loa kinh |
990 đến 994 cùng quyển |
|
991 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tứ phẩm pháp môn kinh |
990 đến 994 cùng quyển |
|
992 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bát đại bồ tát kinh |
990 đến 994 cùng quyển |
|
993 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thi nhất thiết vô úy đà la ni kinh |
990 đến 994 cùng quyển |
|
994 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh bát thiên tụng bát nhã ba la mật đa nhất bách bát danh chân thực viên nghĩa đà la ni kinh |
990 đến 994 cùng quyển |
|
995 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất kế tôn đà la ni kinh |
995 đến 997 cùng quyển |
|
996 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương tồi toái đà la ni |
995 đến 997 cùng quyển |
|
997 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bất không quyến sách tỳ lô già na phật đại quán đỉnh chân ngôn kinh |
995 đến 997 cùng quyển |
|
998 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
địa tạng bồ tát bổn nguyện kinh |
một quyển |
|
999 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa lý thú lục ba la mật đa kinh |
mười quyển |
63 |
1000 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa bồ tát tạng chánh pháp kinh |
bốn mươi quyển |
|
1001 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ưu điền vương thuyết vương pháp chánh luận kinh |
1001 đến 1005 cùng quyển |
|
1002 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết ngũ đại thi kinh |
1001 đến 1005 cùng quyển |
|
1003 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô úy đà la ni kinh |
1001 đến 1005 cùng quyển |
|
1004 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại uy đức kim luân phật đỉnh xí thịnh quang như lai tiêu trừ nhất thiết tai nạn đà la ni kinh |
1001 đến 1005 cùng quyển |
|
1005 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết xí thịnh quang đại uy đức tiêu tai cát tường đà la ni kinh |
1001 đến 1005 cùng quyển |
|
1006 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đỉnh sanh vương nhân duyên kinh |
sáu quyển |
|
1007 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa tùy chuyển tuyên thuyết chư pháp kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
1008 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa nhập chư phật cảnh giới trí quang minh trang nghiêm kinh |
năm quyển |
|
1009 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa trí ấn kinh |
năm quyển |
|
1010 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết pháp thừa nghĩa quyết định kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
1011 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại bạch tán cái tổng trì đà la ni kinh |
một quyển |
63-64 |
1012 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai chân thực nhiếp đại thừa hiện chứng tam muội đại giáo vương kinh |
ba mươi quyển |
64 |
1013 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhất thiết như lai đại bí mật vương vị tằng hữu tối thượng vi diệu đại mạn noa la kinh |
năm quyển |
|
1014 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
xuất sinh nhất thiết như lai pháp nhãn biến chiếu đại lực minh vương kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
1015 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương đỉnh nhất thiết như lai chân thực nhiếp đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh |
ba quyển |
|
1016 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
a lị đa la đà la ni a lỗ lực kinh |
một quyển |
|
1017 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết du già đại giáo vương kinh |
năm quyển |
|
1018 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
nhất tự kỳ đặc phật đỉnh kinh |
ba quyển |
|
1019 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bồ đề tràng sở thuyết nhất tự đỉnh luân vương kinh |
năm quyển |
|
1020 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bồ đề tràng trang nghiêm đà la ni kinh |
một quyển |
|
1021 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bí mật tướng kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
1022 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai kim cương tam nghiệp tối thượng bí mật đại giáo vương kinh |
bảy quyển |
|
1023 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại bảo quảng bác lâu các thiện trụ bí mật đà la ni kinh |
ba quyển |
|
1024 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bí mật tam muội đại giáo vương kinh |
bốn quyển |
65 |
1025 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết vô nhị bình đẳng tối thượng du già đại giáo vương kinh |
sáu quyển |
|
1026 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết kim cương thủ bồ tát hàng phục nhất thiết bộ đa đại giáo vương kinh |
ba quyển |
|
1027 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh diệu cát tường chân thực danh kinh |
một quyển |
|
1028 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương đỉnh du già lý thú bát nhã kinh |
1028 đến 1031 cùng quyển |
|
1029 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại lạc kim cương bất không chân thực tam ma da bát nhã ba la mật đa lý thú kinh |
1028 đến 1031 cùng quyển |
|
1030 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết phật mẫu bát nhã ba la mật đa đại minh quán tưởng nghi quỹ kinh |
1028 đến 1031 cùng quyển |
|
1031 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương đỉnh du già niệm châu kinh |
1028 đến 1031 cùng quyển |
|
1032 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tối thượng căn bản đại lạc kim cương bất không tam muội đại giáo vương kinh |
bảy quyển |
|
1033 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết tối thượng bí mật na noa thiên kinh |
trên giữa dưới cùng quyển |
|
1034 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương phong lâu các nhất thiết du già du kỳ kinh |
hai quyển |
|
1035 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệu cát tường tối thắng căn bổn đại giáo kinh |
ba quyển |
|
1036 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
diệu cát tường bình đẳng bí mật tối thượng quán môn đại giáo vương kinh |
năm quyển |
|
1037 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phổ biến quang minh diệm man thanh tịnh xí thịnh như ý bảo ấn tâm vô năng thắng đại minh vương đại tùy cầu đà la ni kinh hai quyển |
|
|
1038 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết như lai bất tư nghị bí mật đại thừa kinh |
hai mươi quyển |
|
1039 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại thừa du già kim cương tính hải mạn thù thất lợi thiên tý thiên bát đại giáo vương kinh |
mười quyển |
66 |
1040 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh bảo tạng thần nghi quỹ kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
1041 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết bảo tạng thần đại minh mạn noa la nghi quỹ kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
1042 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương khủng bố tập hội phương quảng quỹ nghi quán tự tại bồ tát tam thế tối thắng tâm minh vương kinh |
một quyển |
|
1043 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương khủng bố tập hội phương quảng quỹ nghi quán tự tại bồ tát tam thế tối thắng tâm minh vương đại uy lực ô xu sắt ma minh vương kinh |
ba quyển |
|
1044 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại thừa quán tưởng mạn noa la tịnh chư ác thú kinh |
trên dưới cùng quyển |
|
1045 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại phương quảng mạn thù thất lợi kinh quán tự tại đa la bồ tát nghi quỹ kinh |
1045 đến 1046 cùng quyển |
|
1046 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết phật nhiếp tương ưng đại giáo vương kinh thánh quan tự tại bồ tát niệm tụng nghi quỹ kinh |
1045 đến 1046 cùng quyển |
|
1047 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
du già kim cương đỉnh kinh thích tự mẫu phẩm |
1047 đến 1049 cùng quyển |
|
1048 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai an tượng tam muội nghi quỹ kinh |
1047 đến 1049 cùng quyển |
|
1049 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
văn thù sư lợi bồ tát căn bản đại giáo vương kim xí điểu vương phẩm |
1047 đến 1049 cùng quyển |
|
1050 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thập nhất diện quán tự tại bồ tát tâm mật ngôn niệm tụng nghi quỹ kinh |
ba quyển |
|
1051 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
đại phương quảng bồ tát tạng văn thù sư lợi căn bản nghi quỹ kinh |
hai mươi quyển |
|
1052 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết trì minh tạng du già đại giáo tôn na bồ tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh |
bốn quyển |
|
1053 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết kim cương hương bồ tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh |
ba quyển |
|
1054 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kim cương tát đỏa thuyết tần na dạ gia thiên thành tựu nghi quỹ kinh |
bốn quyển |
|
1055 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết đại bi không trí kim cương đại giáo vương nghi quỹ kinh |
năm quyển |
|
1056 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết huyễn hóa võng đại du già giáo thập phẫn nộ minh vương đại minh quán tưởng nghi quỹ kinh |
một quyển |
|
1057 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết diệu cát tường du già đại giáo kim cương bồi la luân quán tưởng thành tựu nghi quỹ kinh |
một quyển |
|
1058 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
để lý tam muội da bất động tôn uy nộ vương sứ giả niệm tụng pháp |
một quyển |
|
1059 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh già nê phẫn nộ kim cương đồng tử bồ tát thành tựu nghi quỹ kinh |
ba quyển |
|
1060 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thất phật tán bối già đà |
1060 đến 1064 cùng quyển |
|
1061 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật tam thân tán |
1060 đến 1064 cùng quyển |
|
1062 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật nhất bách bát danh tán kinh |
1060 đến 1064 cùng quyển |
|
1063 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh cứu độ phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh |
1060 đến 1064 cùng quyển |
|
1064 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết nhất thiết như lai đỉnh luân vương nhất bách bát danh tán kinh |
1060 đến 1064 cùng quyển |
|
1065 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tán pháp giới tụng |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1066 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
bát đại linh tháp phạm tán |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1067 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tam thân phạm tán |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1068 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết văn thù sư lợi nhất bách bát danh phạm tán |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1069 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
mạn thù thất lợi bồ tát cát tường già đà |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1070 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh kim cương thủ bồ tát nhất bách bát danh phạm tán |
1065 đến 1070 cùng quyển |
|
1071 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh quan tự tại bồ tát công đức tán |
1071 đến 1076 cùng quyển |
|
1072 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
tán quan thế âm bồ tát tụng |
1071 đến 1076 cùng quyển |
|
1073 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
phật thuyết thánh quan tự tại bồ tát phạm tán |
1071 đến 1076 cùng quyển |
|
1074 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
thánh đa la bồ tát phạm tán |
1071 đến 1076 cùng quyển |
|
1075 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
sự sư pháp ngũ thập tụng |
1071 đến 1076 cùng quyển |
|
1076 |
tống nguyên nhập tạng chư kinh |
kiền chùy phạm tán |
1071 đến 1076 cùng quyển |
67 |
1077 |
đại thừa luật |
phật thuyết bồ tát nội giới kinh |
một quyển |
|
1078 |
đại thừa luật |
bồ tát ưu bà tắc ngũ giới uy nghi kinh |
một quyển |
|
1079 |
đại thừa luật |
phật thuyết văn thù sư lợi tịnh luật kinh |
một quyển |
|
1080 |
đại thừa luật |
bồ tát thiện giới kinh |
mười quyển |
|
1081 |
đại thừa luật |
bồ tát địa trì kinh |
tám quyển |
|
1082 |
đại thừa luật |
phật thuyết phạm võng kinh |
hai quyển |
|
1083 |
đại thừa luật |
ưu bà tắc giới kinh |
bảy quyển |
|
1084 |
đại thừa luật |
tịch điều âm sở vấn kinh |
một quyển |
|
1085 |
đại thừa luật |
đại thừa tam tụ sám hối kinh |
một quyển |
|
1086 |
đại thừa luật |
phật thuyết văn thù hối quá kinh |
một quyển |
|
1087 |
đại thừa luật |
bồ tát anh lạc bổn nghiệp kinh |
hai quyển |
|
1088 |
đại thừa luật |
phật thuyết thụ thập thiện giới kinh |
một quyển |
|
1089 |
đại thừa luật |
phật thuyết tịnh nghiệp chướng kinh |
một quyển |
|
1090 |
đại thừa luật |
phật tạng kinh |
bốn quyển |
|
1091 |
đại thừa luật |
bồ tát giới bổn kinh |
1091 đến 1092 cùng quyển |
|
1092 |
đại thừa luật |
bồ tát giới yết ma văn |
1091 đến 1092 cùng quyển |
|
1093 |
đại thừa luật |
bồ tát giới bổn |
một quyển |
|
1094 |
đại thừa luật |
phật thuyết pháp luật tam muội kinh |
1094 đến 1095 cùng quyển |
|
1095 |
đại thừa luật |
phật thuyết thập thiện nghiệp đạo kinh |
1094 đến 1095 cùng quyển |
|
1096 |
đại thừa luật |
thanh tịnh tỳ ni phương quảng kinh |
một quyển |
|
1097 |
đại thừa luật |
bồ tát ngũ pháp sám hối kinh |
1097 đến 1098 cùng quyển |
|
1098 |
đại thừa luật |
bồ tát tạng kinh |
1097 đến 1098 cùng quyển |
|
1099 |
đại thừa luật |
tam mạn đà bạt đà la bồ tát kinh |
1099 đến 1101 cùng quyển |
|
1100 |
đại thừa luật |
bồ tát thụ trai kinh |
1099 đến 1101 cùng quyển |
|
1101 |
đại thừa luật |
xá lợi phất hối quá kinh |
1099 đến 1101 cùng quyển |
|
1102 |
tiểu thừa luật |
phật a tỳ đàm kinh |
hai quyển |
|
1103 |
tiểu thừa luật |
giải thoát giới bổn kinh |
một quyển |
|
1104 |
tiểu thừa luật |
ưu bà ly vấn kinh |
một quyển |
|
1105 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ giới kinh |
một quyển |
|
1106 |
tiểu thừa luật |
phật thuyết ca diệp cấm giới kinh |
1106 đến 1109 cùng quyển |
|
1107 |
tiểu thừa luật |
phật thuyết phạm giới tội khinh trọng kinh |
1106 đến 1109 cùng quyển |
|
1108 |
tiểu thừa luật |
phật thuyết giới tiêu tai kinh |
1106 đến 1109 cùng quyển |
|
1109 |
tiểu thừa luật |
phật thuyết ưu bà tắc ngũ giới tướng kinh |
1106 đến 1109 cùng quyển |
68-69 |
1110 |
tiểu thừa luật |
thập tụng luật |
sáu mươi lăm quyển |
69 |
1111 |
tiểu thừa luật |
ni yết ma |
năm quyển |
69-70 |
1112 |
tiểu thừa luật |
tứ phần luật tạng |
sáu mươi quyển |
71 |
1113 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da |
năm mươi quyển |
71-72 |
1114 |
tiểu thừa luật |
ma ha tăng kỳ luật |
bốn mươi quyển |
73 |
1115 |
tiểu thừa luật |
đàm vô đức bộ tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma |
bốn quyển |
73 |
1116 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da tạp sự |
bốn mươi quyển |
73-74 |
1117 |
tiểu thừa luật |
di sa tắc bộ ngũ phần luật |
ba mươi quyển |
74 |
1118 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ nại da phá tăng sự |
hai mươi quyển |
74-75 |
1119 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ bật sô ni tỳ nại da |
hai mươi quyển |
75 |
1120 |
tiểu thừa luật |
thiện kiến tỳ bà sa luật |
mười tám quyển |
|
1121 |
tiểu thừa luật |
đại tỷ khâu tam thiên uy nghi |
hai quyển |
|
1122 |
tiểu thừa luật |
căn bản tát bà đa bộ luật nhiếp |
mười bốn quyển |
|
1123 |
tiểu thừa luật |
tứ phần tăng yết ma |
năm quyển |
76 |
1124 |
tiểu thừa luật |
tứ phần tỷ khâu ni yết ma pháp |
một quyển |
|
1125 |
tiểu thừa luật |
giới nhân duyên kinh |
mười quyển |
|
1126 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ bách nhất yết ma |
mười quyển |
|
1127 |
tiểu thừa luật |
tát bà đa bộ tỳ ni ma đắc lặc ca |
mười quyển |
|
1128 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ ni đà na |
năm quyển |
|
1129 |
tiểu thừa luật |
căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ mục đắc ca |
năm quyển |
|
1130 |
tiểu thừa luật |
tát bà đa tỳ ni tỳ bà sa |
tám quyển |
|
1131 |
tiểu thừa luật |
tục tát bà đa tỳ ni tỳ bà sa |
một quyển |
|
1132 |
tiểu thừa luật |