Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới

Thành Thật Luận

30 Tháng Mười Một 201000:00(Xem: 31312)
Thành Thật Luận


THÀNH THẬT LUẬN 
Ngài HA-LÊ BẠT-MA tạo
Đời Diêu Tần Ngài TAM TẠNG CỰU MA LA THẬP dịch sang Hán Văn
Dịch giả: Tỳ-kheo THÍCH TRÍ-NGHIÊM

MỤC LỤC 

QUYỂN THỨ 1
Phần duyên khởi trong nhóm phát tụ trước phẩm luận Phật-bảo thứ 1
Phẩm thập lục thứ 2
Phẩm Tứ Vô-Úy thứ 3
Phẩm Thập-hiệu thứ 4
Phẩm Tam bất-hộ thứ 5
Luận Pháp bảo - Trước phẩm Tam-thiện thứ 6
Phẩm chúng-pháp thứ 7
Phẩm Thập nhị bộ kinh thứ 8
Luận Tăng-Bảo - Trước phẩm thanh lịch thứ 9
Phẩm phân biệt Hiền Thánh thứ 10
Phẩm Phước-Điền thứ 11
QUYỂN THỨ 2

Phẩm Cát tường thứ 12
Phẩm Lập-Luận thứ 13
Phẩm Luận-môn thứ 14
Phẩm Tán-Luận thứ 15
Phẩm Tứ-pháp thứ 16
Phẩm Tứ-đế thứ 17
Phẩm Pháp-tụ thứ 18
Phẩm Thập luận trước phẩm hữu tướng thứ 19
Phẩm Vô-tướng thứ 20
QUYỂN THỨ 3

Phẩm Nhị-thế hữu thứ 21
Phẩm Nhị-thế Vô thứ 22
Phẩm Nhất-thiết hữu vô thứ 23
Phẩm Có trung-ấm thứ 24
Phẩm Không trung-ấm thứ 25
Phẩm Thứ-đệ thứ 26
Phẩm Nhất thời thứ 27
Phẩm Thoái thứ 28
Phẩm Bất thối thứ 29
Phẩm Tâm-tính thứ 30
Phẩm Tương-ưng bất tương-ưng thứ 31
Phẩm Quá-khứ nghiệp thứ 32
Phẩm Biện Nhị bảo thứ 33
Phẩm Vô-ngã thứ 34
Phẩm Hữu-ngã vô-ngã thứ 35
Phẩm Sắc-tướng trong sức luận nhóm Khổ đế thứ 36
Phẩm Sắc danh thứ 37
Phẩm Tứ-đại giả danh thứ 38
Phẩm Tứ-đại thật hữu thứ 39
QUYỂN THỨ 4

Phẩm Phi bỉ chứng thứ 40
Phẩm Minh bổn-tông thứ 41
Phẩm Không tướng cứng thứ 42
Phẩm Có tướng cứng thứ 43
Phẩm Tướng tứ-đại thứ 44
Phẩm Căn giả-danh thứ 45
Phẩm Phân biệt căn thứ 46
Phẩm Tứ-đại đồng thứ 47
Phẩm Căn vô-tri thứ 48
Phẩm Căn-trần hiệp-ly thứ 49
QUYỂN THỨ 5

Phẩm Văn-thanh thứ 50
Phẩm Văn Hương thứ 51
Phẩm Giác-xúc thứ 52
Phẩm Ý thứ 53
Phẩm Căn bất-định thứ 54
Phẩm Sắc nhập tướng thứ 55
Phẩm Thanh-tướng thứ 56
Phẩm Hương-tướng thứ 57
Phẩm Vị-tướng 58
Phẩm Xúc tướng thứ 59
Phẩm Lập vô-số trong Thức luận nhóm Khổ Đế thứ 60
Phẩm Lập hữu-số thứ 61
Phẩm Phi vô-số thứ 62
Phẩm Phi hữu-số thứ 63
Phẩm Minh vô-số thứ 64
Phẩm Vô tương-ưng thứ 65
Phẩm Hữu tương-ưng thứ 66
Phẩm Phi tương ưng thứ 67
Phẩm Đa-tâm thứ 68
Phẩm Nhất-tâm thứ 69
Phẩm Phi đa-tâm thứ 70
QUYỂN THỨ 6

Phẩm Phi nhất-tâm thứ 71
Phẩm Minh đa-tâm thứ 72
Phẩm Thức tạm-trụ thứ 73
Phẩm Thức vô-trụ thứ 74
Phẩm Thức câu-sinh thứ 75
Phẩm bất câu-sinh thứ 76
Phẩm Tưởng-ấm trong nhóm Khổ-Đế thứ 77
Phẩm Thọ-tướng trong thọ-luận nhóm Khổ-Đế thứ 78
Phẩm Hành-khổ thứ 79
Phẩm Hoại-khổ thứ 80
Phẩm Diệt tam-thọ thứ 81
Phẩm Văn-thọ thứ 82
Phẩm Ngũ-thọ-căn thứ 83
QUYỂN THỨ 7

Phẩm Tư trong luận hành-ấm nhóm Khổ đế thứ 84
Phẩm Xúc thứ 85
Phẩm Niệm thứ 86
Phẩm Dục thứ 87
Phẩm Hỷ thứ 88
Phẩm Tín thứ 89
Phẩm Cần thứ 90
Phẩm Ức thứ 91
Phẩm Giác Quán thứ 92
Phẩm Dư tâm-số thứ 93
Phẩm Bất tương-ưng-hành thứ 94
Phẩm Nghiệp tướng trong nghiệp luận nhóm Tập-Đế thứ 95
Phẩm Vô-tác thứ 96
Phẩm Cố bất-Cố thứ 97
Phẩm Kinh trong tội thứ 98
Phẩm Đại tiểu lợi nghiệp thứ 99
QUYỂN THỨ 8

Phẩm Tam-Nghiệp thứ 100
Phẩm Tà-Hạnh thứ 101
Phẩm Chính-Hành thứ 102
Phẩm Kế-nghiệp thứ 103
Phẩm Tam báo-nghiệp thứ 104
Phẩm Tam-thọ báo nghiệp thứ 105
Phẩm Tam-Chưóng thứ 106
Phẩm Tứ-Nghiệp thứ 107
Phẩm Ngũ-nghịch thứ 108
QUYỂN THỨ 9

Phẩm Ngũ-giới thứ 109
Phẩm Lục-nghiệp thứ 110
Phẩm Bảy Bất-thiện luật nghi thứ 111
Phẩm Bảy thiện luật nghi thứ 112
Phẩm Tám Giới-trai thứ 113
Phẩm Tám chủng-ngữ 114
Phẩm Chín nghiệp thứ 115
Phẩm Mười Bất-thiện-đạo thứ 116
Phẩm Quá-Hoạn thứ 118
QUYỂN THỨ 10

Phẩm Tam nghiệp khinh trọng thứ 119
Phẩm Minh nghiệp nhân thứ 120
Phẩm Tướng phiền não trong phiền não Luận nhóm Tứ Đế thứ 121
Phẩm Tham tướng thứ 122
Phẩm Tham nhân thứ 123
Phẩm Tham quá thứ 124
Phẩm Đoạn tham thứ 125
Phẩm sân nhuế thứ 126
Phẩm Vô minh thứ 127
Phẩm Kiêu mạn thứ 128
Phẩm Nghi thứ 129
QUYỂN THỨ 11

Phẩm Thân-kiến thứ 130
Phẩm Biên-kiến thứ 131
Phẩm Tà-kiến thứ 132
Phẩm Nhị thủ thứ 133
Phẩm Tuỳ phiền não thứ 134
Phẩm Bất-thiện căn thứ 135
QUYỂN THỨ 12

Phẩm Tạp nhiễm phiền não thứ 136
Phẩm Cửu Kiết thứ 137
Phẩm Tạp Văn thứ 138
Phẩm Đoạn quá khứ 139
Phẩm Minh Nhân thứ 140
QUYỂN THỨ 13

Phẩm Trước Phẩm lập giả danh trong nhóm Tập Đế thứ 141
Phẩm Tướng giả-danh thứ 142
Phẩm Phá Nhật thứ 143
Phẩm Phá Dị thứ 144
Phẩm Phá bất khả thuyết thứ 145
Phẩm Phá Vô thứ 146
Phẩm Lập Võ thứ 147
Phẩm Phá Thanh thứ 148
Phẩm Phá hương vị xúc thứ 149
QUYỂN THỨ 14

Phẩm Phá Ý Thức thứ 150
Phẩm Phá Nhân-Quả thứ 151
Phẩm Thế Đệ 152
Phẩm Diệu pháp tâm thứ 153
Phẩm Diệt tận thứ 154
Phẩm Đinh nhân trong Định Luận nhóm Đạo Đế thứ 155
Phẩm Định -Tướng thứ 156
Phẩm Ba Tam-muội thứ 157
Phẩm Tứ Tu Định thứ 158
QUYỂN THỨ 15

Phẩm Tứ Vô-Lượng-Định thứ 159
Phẩm Năm nhánh Thánh Tam-muội thứ 160
Phẩm Sáu Tam-muội thứ 161
Phẩm Bảy tam muội thứ 162
Phẩm Tám Giải-thoát thứ 163
Phẩm Tam Thắng Xứ thứ 164
Phẩm Chín thứ lớp Sơ thiền thứ 165
Phẩm Nhị-Thiền thứ 166
QUYỂN THỨ 16

Phẩm Tam-thiền thứ 167
Phẩm Tứ-thiền thứ 168
Phẩm Vô-biên hư-không xứ thứ 169
Phẩm Ba Vô-Sắc Định thứ 170
Phẩm Diệt-tận-định thứ 171
Phẩm Mười Nhất-thiết-xứ thứ 172
Phẩm Mười tưởng vô thường-tưởng thứ 173
QUYỂN THỨ 17

Phẩm khổ tưởng thứ 174
Phẩm Vô ngã tưởng thứ 175
Phẩm Thực yểm tưởng thứ 176
Phẩm Nhất thiết thế gian bất khả lạc tưởng thứ 177
Phẩm Bất tịnh tưởng thứ 178
Phẩm Tử tưởng thứ 179
Phẩm Hậu tam tưởng thứ 180
Phẩm Trong Định-cụ trước năm Định-cụ 181
Phẩm Bất-Thiện-giác thứ 182
QUYỂN THỨ 18

Phẩm Thiện giác thứ 183
Phẩm Sau năm định cụ thứ 184
Phẩm Xuất nhập tức thứ 185
Phẩm Định-Nạn thứ 186
Phẩm Chỉ-Quán thứ 187
Phẩm Tu-Định thứ 188
QUYỂN THỨ 19

Phẩm Trí-tướng trong trí-luận nhóm Đạo đế thứ 189
Phẩm Kiến nhất-đế thứ 190
Phẩm Nhất-thiết duyên thứ 191
Phẩm Thánh-hành thứ 192
QUYỂN THỨ 20

Phẩm Tam-huệ thứ 194
Phẩm Bốn vô ngại thứ 195
Phẩm Năm-trí thứ 196
Phẩm Lục thông trí thứ 197
Phẩm Nhẫn trí thứ 198
Phẩm Chín trí thứ 199
Phẩm Mười trí thứ 200
Phẩm Bốn mươi bốn trí thứ 201
Phẩm Bảy mươi hai trí thứ 202 


Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 15061)
Đại chánh tân tu số 0070, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13502)
Đại chánh tân tu số 0068, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15219)
Đại chánh tân tu số 0069, Hán dịch: Pháp Hiền, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 16614)
Luận Du Già Sư Địa (Phạn: Yogacàrabhùmi – sàtra), tác giảBồ tát Di Lặc (Maitreya) thuyết giảng, Đại sĩ Vô Trước (Asànga) ghi chép, Hán dịch là Pháp sư Huyền Tráng (602 -664)... Nguyên Hiền
(Xem: 13277)
Đại chánh tân tu số 0067, Hán dịch: Chi Khiêm, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12636)
Đại chánh tân tu số 0066, Hán dịch: Thất Dịch, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13526)
Đại chánh tân tu số 0065, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13496)
Đại chánh tân tu số 0064, Hán dịch: Thích Pháp Cự, Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12814)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: HT Thích Tâm Châu
(Xem: 12122)
Đại chánh tân tu số 0063, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12041)
Đại chánh tân tu số 0062, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12706)
Đại chánh tân tu số 0061, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11560)
Đại chánh tân tu số 0060, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11839)
Đại chánh tân tu số 0059, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11211)
Đại chánh tân tu số 0058, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13348)
Đại chánh tân tu số 0057, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13235)
Đại chánh tân tu số 0056, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11643)
Đại chánh tân tu số 0055, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12229)
Đại chánh tân tu số 0054, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12403)
Đại chánh tân tu số 0052, Hán dịch: Thí Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12034)
Đại chánh tân tu số 0051, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12793)
Đại chánh tân tu số 0050, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12427)
Đại chánh tân tu số 0048, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12266)
Đại chánh tân tu số 0047, Hán dịch: Trúc Pháp Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12325)
Đại chánh tân tu số 0046, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12059)
Đại chánh tân tu số 0045, Hán dịch: Pháp Hiền, Thí Quang Lộc Khanh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11980)
Đại chánh tân tu số 0044, Hán dịch: Khuyết Danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11271)
Đại chánh tân tu số 0043, Hán dịch: Huệ Giản; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11412)
Đại chánh tân tu số 0042, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12420)
Đại chánh tân tu số 0041, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12518)
Đại chánh tân tu số 0040, Hán dịch: Ðàm Vô Sấm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12038)
Đại chánh tân tu số 0039, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13004)
Đại chánh tân tu số 0038, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12108)
Đại chánh tân tu số 0037, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12648)
Đại chánh tân tu số 0036, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13055)
Đại chánh tân tu số 0035, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14011)
Đại chánh tân tu số 0034, Hán dịch: Thích Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12780)
Đại chánh tân tu số 0033, Hán dịch: Pháp Cự; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14912)
Đại chánh tân tu số 0032, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 11971)
Đại chánh tân tu số 0031, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12218)
Đại chánh tân tu số 0030, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12929)
Đại chánh tân tu số 0029, Hán dịch khuyết danh; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12810)
Đại chánh tân tu số 0028, Hán dịch: Thi Hộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14843)
Đại chánh tân tu số 0027, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12809)
Đại chánh tân tu số 0022, Hán dịch: Trúc Ðàm Vô Lan; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15445)
Đại chánh tân tu số 0021, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 12632)
Đại chánh tân tu số 0020, Hán dịch: Chi Khiêm; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13255)
Đại chánh tân tu số 0018, Hán dịch: Pháp Thiên; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 14297)
Đại chánh tân tu số 0017, Hán dịch: Chi Pháp Ðộ; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 15613)
Đại chánh tân tu số 0016, Hán dịch: An Thế Cao; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13781)
Đại chánh tân tu số 0015, Hán dịch: Pháp Hiền; Việt dịch: Thích Chánh Lạc
(Xem: 13172)
Đại chánh tân tu số 0014, Hán dịch: Sa Môn An Thế Cao, Việt dịch: Thích Chánh Lạc và Tâm Hạnh
(Xem: 13625)
Kinh Bát Nê Hoàn (Đại Chánh Tân Tu số 0006) - Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 12520)
Kinh Phật Bát Nê Hoàn (Đại Chánh Tân Tu số 0005) - Bạch Pháp Tổ; Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 12121)
Kinh Thất Phật Phụ Mẫu Tánh Tự (Đại Chánh Tân Tu số 0004) - Thích Chánh Lạc dịch
(Xem: 12942)
Kinh Phật Tỳ Bà Thi (Đại Chánh Tân Tu số 0003) Hán Dịch: Tống Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Tâm Hạnh
(Xem: 13038)
Kinh Thất Phật (Đại Chánh Tân Tu số 0002) Hán Dịch: Tống Pháp Thiên, Việt dịch: Thích Tâm Hạnh
(Xem: 13276)
Đức Phật dạy: Ai muốn tin Ta, làm đệ tử Ta, cần phải đủ trí quán sát, mới tin; không rõ nguyên nhân Ta, mà tin Ta ấy là phỉ báng Ta... HT Thích Hành Trụ dịch
(Xem: 21393)
Thiện Ác Nghiệp Báo (Chư Kinh Yếu Tập) Đại Chánh Tân Tu số 2123 - Nguyên tác: Đạo Thế; Thích Nguyên Chơn dịch
(Xem: 143976)
Đại Tạng Việt Nam bao gồm 2372 bộ Kinh, Luật và Luận chữ Hán và tất cả đã kèm Phiên âm Hán Việt...
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant