BÁCH TRƯỢNG
TÒNG LÂM THANH QUY
Việt dịch: Sa môn Thích Bảo Lạc
Chùa Pháp Bảo Sydney và Chùa Viên Giác Đức Quốc xuất bản PL. 2552 DL 2008
Quyển
5
Việt dịch: Sa môn Thích Bảo Lạc
Chùa Pháp Bảo Sydney và Chùa Viên Giác Đức Quốc xuất bản PL. 2552 DL 2008
Bách
Trượng Hoài Hải biên soạn vào đời Đường tại Hồng Châu.
Tỳ
Kheo Nghi Nhuận chứng nghĩa chùa Chân Tịch tại Hàng Châu.
Trụ
Trì Diệu Vĩnh chùa Giới Châu duyệt lại tại Việt Thành
vào đời Thanh.
Chương 5: Trụ Trì
1.25 Trăm Vị Thứ Hai của 500 La Hán
101. Chí tâm đảnh lễ Trừ Ưu tôn giả, 102. Đại Nhẫn, 103. Vô Biên Tự Tại, 104. Diệu Cù Nghiêm Độ, 105. Kim Cát, 106. Lôi Đức, 107. Lôi Âm, 108. Hương Tượng, 109. Mã Đầu, 110. Minh Thủ, 111. Kim Thủ, 112. Kính Thủ, 113. Chúng Thủ, 114. Biện Đức, 115. Bình Đề, 116. Ngộ Đạt, 117. Pháp Tăng. 118. Ly Cấu, 119. Cảnh giớI, 120. Mã Thắng, 121. Thiên Vương, 122. Vô Thắng, 123. Nguyệt Tịnh, 124. Bất Động, 125. Hưu Tức, 126. Điều Đạt, 127. Phổ Quang, 128. Trí Tích, 129. Bảo Tràng, 130. Thiện Huệ, 131. Thiện Nhãn, 132. Bảo Dũng, 133. Bảo Kiến, 134. Huệ Tích, 135. Huệ Trì, 136. Bảo Thắng, 137. Đạo Tiên, 138. Đế Võng, 139. Minh Võng, 140. Bảo Quang, 141. Thiện Điều, 142. Phấn Tấn, 143.Tu Đạo, 144. Đại Tướng, 145. Tôn Vãng, 146. Trì Thế, 147. Quang Âm, 148. Quyền Giáo, 149. Thiện Tư, 150. Pháp Nhãn, 151. Phạm Thắng, 152. Quang Diệu, 153. Trực Ý, 154. Ma Đế, 155. Huệ Khoan, 156. Vô Thắng, 157. Đàm Ma, 158. Hoan Hỷ, 159. Du Hý, 160. Đạo Thế, 161. Minh Chiếu, 162. Phổ Đẳng, 163. Huệ Tác, 164. Trợ Hoan, 165. Nan Thắng, 166. Thiện Đức, 167. Bảo Nhai, 168. Quán Thân, 169. Hoa Vương, 170. Đức Thủ, 171. Hỷ Kiến, 172. Thiện Túc, 173. Thiện Ý, 174. Ái Quang, 175. Hoa Quang, 176. Thiện Kiến, 177. Thiện Căn, 178. Đức Đảnh, 179. Diệu Tý, 180. Long Mãnh, 181. Phất Sa, 182. Đức Quang, 183. Tán Kết, 184. Tịnh Chánh, 185. Thiện Quán, 186. Đại Lực, 187. Lôi Quang, 188. Bảo Phục, 189. Thiện Tinh, 190. La Tuần, 191. Từ Địa, 192. Khánh Hữu, 193. Thế Hữu, 194. Mãn Túc, 195. Xiển Đà, 196. Nguyệt Tịnh, 197. Đại Thiên, 198. Tịnh Tạng, 199. Tịnh Nhãn. 200. Phục Long Vương.
101. Chí tâm đảnh lễ Trừ Ưu tôn giả, 102. Đại Nhẫn, 103. Vô Biên Tự Tại, 104. Diệu Cù Nghiêm Độ, 105. Kim Cát, 106. Lôi Đức, 107. Lôi Âm, 108. Hương Tượng, 109. Mã Đầu, 110. Minh Thủ, 111. Kim Thủ, 112. Kính Thủ, 113. Chúng Thủ, 114. Biện Đức, 115. Bình Đề, 116. Ngộ Đạt, 117. Pháp Tăng. 118. Ly Cấu, 119. Cảnh giớI, 120. Mã Thắng, 121. Thiên Vương, 122. Vô Thắng, 123. Nguyệt Tịnh, 124. Bất Động, 125. Hưu Tức, 126. Điều Đạt, 127. Phổ Quang, 128. Trí Tích, 129. Bảo Tràng, 130. Thiện Huệ, 131. Thiện Nhãn, 132. Bảo Dũng, 133. Bảo Kiến, 134. Huệ Tích, 135. Huệ Trì, 136. Bảo Thắng, 137. Đạo Tiên, 138. Đế Võng, 139. Minh Võng, 140. Bảo Quang, 141. Thiện Điều, 142. Phấn Tấn, 143.Tu Đạo, 144. Đại Tướng, 145. Tôn Vãng, 146. Trì Thế, 147. Quang Âm, 148. Quyền Giáo, 149. Thiện Tư, 150. Pháp Nhãn, 151. Phạm Thắng, 152. Quang Diệu, 153. Trực Ý, 154. Ma Đế, 155. Huệ Khoan, 156. Vô Thắng, 157. Đàm Ma, 158. Hoan Hỷ, 159. Du Hý, 160. Đạo Thế, 161. Minh Chiếu, 162. Phổ Đẳng, 163. Huệ Tác, 164. Trợ Hoan, 165. Nan Thắng, 166. Thiện Đức, 167. Bảo Nhai, 168. Quán Thân, 169. Hoa Vương, 170. Đức Thủ, 171. Hỷ Kiến, 172. Thiện Túc, 173. Thiện Ý, 174. Ái Quang, 175. Hoa Quang, 176. Thiện Kiến, 177. Thiện Căn, 178. Đức Đảnh, 179. Diệu Tý, 180. Long Mãnh, 181. Phất Sa, 182. Đức Quang, 183. Tán Kết, 184. Tịnh Chánh, 185. Thiện Quán, 186. Đại Lực, 187. Lôi Quang, 188. Bảo Phục, 189. Thiện Tinh, 190. La Tuần, 191. Từ Địa, 192. Khánh Hữu, 193. Thế Hữu, 194. Mãn Túc, 195. Xiển Đà, 196. Nguyệt Tịnh, 197. Đại Thiên, 198. Tịnh Tạng, 199. Tịnh Nhãn. 200. Phục Long Vương.
Send comment