C : Đại tạng kinh bản Đại chính tân tu, thí dụ C
10/20t, là đại tạng ấy, tập 10, trang 20, khoảng trên (g: giữa, d: dưới).
V : Tục tạng kinh bản chữ Vạn, thí dụ V 10/ 20a, là
tục tạng ấy, tập 10, tờ 20, mặt trước (b: mặt sau).
CV : Chính văn, tức Diệu Pháp Liên Hoa kinh của
ngài La Thập dịch, thường gọi là Tần dịch, nằm trong C9/1-62.
HD : Chánh Pháp Hoa kinh của ngài Pháp Hộ dịch,
thường gọi là Tấn dịch, nằm trong C9/63-134.
ĐD : Thiêm phẩm Diệu Pháp Liên Hoa kinh của các ngài
Xà Na Quật Đa và Cấp Đa dịch, thường gọi là Tùy dịch, nằm trong C9/134-196.
KD : Anh dịch Pháp Hoa của Kern (bản dịch Việt văn
của Lệ pháp Nguyễn công Luận), tức Saddharmapundarika.
PT : Luận Pháp Hoa (Diệu Pháp Liên Hoa kinh ưu ba
đề xá) của Bồ tát Thế Thân, nằm trong C36/1-19.
PB : Phật học đại từ điển của Đinh phúc Bảo.
PQ : Phật quang đại từ điển.