Subscribe HoaVoUu Youtube
Kính mời Subscribe kênh
YouTube Hoa Vô Ưu
Sitemap Hoavouu.com
Điền Email để nhận bài mới
Bài Mới Nhất

O

18 Tháng Giêng 201100:00(Xem: 5086)
O


O

 

Obscurations, two Nhị chướng → drippa nyi (T) The first kind of obscuration to achieving enlightenment along the path is the cognitive obscurations (Tib. shes sgrib) and the second kind are the emotional obscruations (Tib. nyon sgrib).

Obstacle and hardship Chướng nạn.

Ocean-Wide Lotus Assembly Liên trì hải hội Phật bồ tát The Lotus Assembly represents the gathering of Buddha Amitabha, the Bodhisattvas, the sages and saints and all other superior beings in the Land of Ultimate Bliss.

Offering Cúng dường.

Ogha sutta (P) → Sutra on Floods Name of a sutra.(SN XLV.171) Tên một bộ kinh.

Ogha-tarana sutta (P) → Sutra on Crossing Over the Flood Name of a sutra. (Suttan i.1) Tên một bộ kinh.

Oja (S) The rupa which is nutrition.

Ōjin (J) Ứng thân See Nirmāṇakāya.

Okite (S) Rules of conduct.

Okkantika-samyutta (P) Tương Ưng nhập Recurring Name of a sutra.(chapter SN XXV) Tên một bộ kinh.

Okkha sutta (P) → Sutra on Serving Dishes Name of a sutra. (SN XX.4) Tên một bộ kinh.

Olarika rūpas (S) → Gross rupas (sense objects and sense organs).

Oṃ (S) Ôm Aum → Um án The most simple, yet sacred mantra in Buddhism and other indian religions.

Oṃ Maṇi Padme Hūm (S) án Ma Ni Bát Dị Hồng Precious pearl in a lotus. Ngọc quí trong hoa sen.

Omniscience Toàn giác trí, nhất thiết chủng trí All-knowing wisdom of the Buddha.

On the Meaning of Meditative Good Acts

Quán kinh định thiện sớ The third fascicle of the four-fascicle commentary on the Contemplation Sutra by Shan-tao.

Once-returner Nhất lưu A sage who has only one rebirth left before reaching Arhatship and escaping birth and death.

One Mind Nhất tâm The single-minded trust in Amida which Vasubandhu professed in his Hymn of Aspiration for Birth in the Pure Land; in Shinran's interpretation, the One Mind is the same as the Three Minds, or the three aspects of Faith of the Eighteenth Vow.

One Thought and Many Callings Nhất niệm đa niệm văn ýA work by Shinran when he was 85 years of age, in which he quotes from Ryukan's work to show that one should not be attached to either one thought of Faith or many sayings of the Nembutsu.

One-Life Bodhisattva Nhất sanh bổ xứ bồ tát A Bodhisattva who is one lifetime away from Buddhahood. The best known example is the Bodhisattva Maitreya.

Oneness Nhất như A synonym of True Suchness; the ultimate truth and reality which is undivided and perfect by itself.

One-Vehicle Dharma Nhất thừa pháp See Ekayāna.

One-Vehicle teaching Nhất thừa pháp → Ekayāna (S).

One-Vehicle teaching of the Primal Vow Bổn nguyện nhất thừa Shin Buddhism is the way of salvation originating from Amida's Primal Vow, which is firmly grounded in the One-Vehicle teaching.

Ontology Thực tại luận.

Opamma-samyutta (P) Tương Ưng thí dụ Comparisons Name of a sutra.(chapter SN XX) Tên một bộ kinh.

Orategama (J) Bạch Ẩn Huệ Hạc Name of a monk. Tên một vị sư.

Organ Căn See.

Original bodhi Bổn giác.

Original nature Chân tánh Xem Phật tánh.

Original Vows Bản nguyện The vows which bodhisattvas make when they resolve to become Buddhas and save all sentient beings; in the Pure Land sutras they refer to Dharmakara's 48 Vows.

Original wisdom Bổn trí.

Osel (T) Cực quang Clear light.

Other Shore Bỉ ngạn → Para (S) The other shore of the stream of transmigration; the state of emancipation.

Other-power Tha lực Amida's saving power originating from his Primal Vow. Other-power is absolutely necessary if a Bodhisattva is to attain Ultimate Enlightenment. The Lankavatara Sutra (the only sutra recom-mended by Bodhidharma) and the Avatam-saka are emphatically clear on this point.

Other-power faith Tha lực tín The Faith awakened by Amida's Power.

Other-power way Tha lực hành môn, tha lực pháp môn The way of attaining Enlightenment through the Other-Power.

Oupali (S) Ưu bà ly One of the Buddha's disciples Một đệ tử Phật, trước làm nghề cạo tóc, giai cấp hạ tiện, theo 6 ông hoàng dòng họ Thích đi xuất gia, sau đắc quả A la hán, được Phật khen là Trì luật đệ nhất.

Ōbai (J) Hoàng Mai See Huang-mei.

Ōbaku Kiun (J) Hoàng Bá Hy Văn See Huang-po Hsi-yun.

Ōbaku-kiun (J) Hoàng Bá Hy Vận Name of a monk. Tên một vị sư.

Ōbaku-shū (S) Hoàng Bá tông Name of a school or branch. Tên một tông phái.

Ōryō Enan (J) Hoàng Long Huệ Nam See Huang lung Huinan.

Ōryō E'nan (J) Hoàng Long Huệ Nam See Huang-lung Hui-nan.

Ōryō-ha (J) Hoàng long phái See Huang-lung p'ai.

Ōryoko (J) Bình bát (âm Hán tương ứngứng lượng khí) The bowls given to a Buddhist upon being ordained.

 

Gửi ý kiến của bạn
Tắt
Telex
VNI
Tên của bạn
Email của bạn
(Xem: 8574)
Phật Học Từ Điển off line Thích Phước Thiệt
(Xem: 20173)
Từ Điển Phật Học Online gồm có nhiều nguồn từ điển kết hợp, hiện có 93,344 mục từ và sẽ được cập nhật thường xuyên.
(Xem: 9480)
Từ Điển Phật Học Đạo Uyển - Ban Phiên dịch: Chân Nguyên, Nguyễn Tường Bách, Thích Nhuận Châu
(Xem: 43971)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 45280)
Hai mươi sáu thế kỷ về trước, Thái Tử Tất Đạt Đa đã ra đời tại hoa viên Lâm Tỳ Ni, dưới một gốc cây Vô Ưu. Ngày đó, Thái Tử đã có dịp cai trị một vương quốc, nhưng Ngài đã từ chối.
(Xem: 44792)
Tác phẩm “Những Đóa Hoa Vô Ưu” được viết bằng hai ngôn ngữ Việt-Anh rất dễ hiểu. Sau khi đọc xong, tôi nhận thấy tập sách với 592 bài toàn bộ viết về những lời dạy của Đức Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni
(Xem: 24419)
Sau bốn năm vừa đọc sách, vừa ghi chép, vừa tra cứu, góp nhặt từ sách và trên internet... rồi đánh chữ vào máy vi tính...
(Xem: 12537)
Từ Điển Thiền Tông Hán Việt do Hân Mẫn; Thông Thiền biên dịch
(Xem: 37623)
Phật Quang Đại Từ Điển - Do HT Thích Quảng Độ dịch giải
(Xem: 13060)
Từ Điển Hán Phạn - Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary by Akira Hirakawa
(Xem: 9461)
Từ Điển Hư Từ - Hánh ngữ Cổ đại và Hiện đại - Trần Văn Chánh
(Xem: 23942)
Từ Điển Pháp Số Tam Tạng - Nguyên tác: Pháp sư Thích Nhất Như, Cư sĩ Lê Hồng Sơn dịch
(Xem: 25902)
Từ điển bách khoa Phật giáo Việt Nam, Tập 1 và 2; HT Thích Trí Thủ chủ trương, Lê Mạnh Thát chủ biên
(Xem: 30687)
Đây là bộ sách trích lục những từ ngữ trong phần “Chú Thích” và “Phụ Chú” của bộ sách GIÁO KHOA PHẬT HỌC do chúng tôi soạn dịch...
(Xem: 11535)
Pali-Việt Đối Chiếu - Tác giả: Bình Anson
(Xem: 40778)
Từ điển Việt-Pali - Sa di Định Phúc biên soạn
(Xem: 91009)
Từ Điển Phật Học Anh Việt - Việt Anh - Pali Việt; Tác giả: Thiện Phúc
(Xem: 17306)
Từ Điển Làng Mai sẽ giúp các bạn hiểu thêm về nếp sống và tư trào văn hóa Làng Mai. Những từ ngữ nào có mang ý nghĩa đặc biệt của Làng Mai đều có thể được tìm thấy trong Từ Điển này.
(Xem: 13527)
Danh Từ Thiền Học - Tác giả: HT Thích Duy Lực
(Xem: 23746)
Tự điển Phật học đa ngôn ngữ (Multi-lingual Dictionary of Buddhism) - Tác giả: Minh Thông
(Xem: 11389)
Chia sẻ ý kiến, kinh nghiệm, phân tích trong việc dịch các tài liệuliên quan đến Phật giáo từ Anh ngữ sang Việt ngữ...
(Xem: 29651)
Từ Ngữ Phật Học Việt-Anh; Tác giả: Đồng Loại - Trần Nguyên Trung - South Australia 2001
(Xem: 12148)
Từ ngữ đối chiếu Anh-Việt hoặc Phạn âm trong Kinh Pháp Hoa - Tác giả: Vũ Hữu Đệ
Quảng Cáo Bảo Trợ
Gủi hàng từ MỸ về VIỆT NAM
Get a FREE Online Menu and Front Door: Stand Banner Menu Display for Your Restaurant